|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận
Số hiệu:
|
2161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2161/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH
VÀ KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg
ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công
nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg
ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành
nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình,
dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số
2027/QĐ-BNN-BVTV ngày 02/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp trên
cây trồng giai đoạn 2015-2020” và Vệ sinh an toàn thực phẩm trong giai đoạn hiện
nay;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU
ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển
giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU
ngày 11/11/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về cơ cấu lại ngành nông nghiệp
gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về sửa đổi,
bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng;
Căn cứ Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức
chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNNPTNT ngày 18/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống
của một số cây trồng trên địa bàn tỉnh theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ
định mức được ban hành tại Quyết định này, các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố hướng dẫn triển khai thực hiện, phục vụ công tác xây dựng các
cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát triển sản
xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày
25/6/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
các loại cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, KGVX, TH;
- Lưu: VT. QMT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây Lúa
1.1. Cây Lúa nước
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
Mùa
|
1
|
Vật tư
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
-
|
Sạ lan
|
kg
|
180
|
180
|
180
|
-
|
Sạ hàng
|
kg
|
120
|
120
|
120
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
250
|
250
|
250
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
400
|
300
|
300
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
120
|
100
|
100
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
-
|
Thuốc sâu, bệnh(1)
|
kg
|
02
|
02
|
1,5
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
01
|
01
|
01
|
2
|
Lao động
|
2.1
|
Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát
cỏ bờ
|
công
|
40
|
40
|
40
|
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới,
trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ (2)
|
1.000đ
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.2
|
Gieo sạ
|
công
|
04
|
04
|
04
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới
nước, bón phân)
|
công
|
34
|
34
|
27
|
2.4
|
Phun thuốc
|
công
|
06
|
6,5
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa
|
công
|
50
|
50
|
47
|
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp và
vận chuyển lúa(2)
|
1.000đ
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo
giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
1.2. Cây Lúa cạn
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Vật tư
|
1.1
|
Giống
|
kg
|
120
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
150
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
250
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
120
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc sâu, bệnh(1)
|
kg
|
1,5
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
01
|
2
|
Lao động
|
2.1
|
Công làm đất
|
công
|
30
|
2.2
|
Công trồng
|
công
|
08
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, tưới nước,
bón phân)
|
công
|
30
|
2.4
|
Phun thuốc
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
55
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
1.3. Sản xuất
Lúa giống
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giống lúa xác nhận
|
1
|
Vật tư
|
1.1
|
Giống nguyên chủng
|
kg
|
200
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
250
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
450
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
150
|
-
|
GA3
|
gam
|
250
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc sâu, bệnh(1)
|
kg
|
02
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
02
|
2
|
Lao động
|
2.1
|
Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát
cỏ bờ
|
công
|
40
|
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới,
trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(2)
|
1.000đ
|
3.000
|
2.2
|
Gieo
|
công
|
04
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới
nước, bón phân)
|
công
|
35
|
2.4
|
Phun thuốc
|
công
|
06
|
2.5
|
Khử lẫn (2 lần/vụ)
|
công
|
05
|
2.6
|
Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa
|
công
|
55
|
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận
chuyển lúa(2)
|
1.000đ
|
3.000
|
3
|
Chi khác
|
3.1
|
Kiểm nghiệm đồng ruộng
|
công
|
03
|
3.2
|
Kiểm nghiệm sau thu hoạch
|
mẫu
|
01
|
3.3
|
Quản lý
|
công
|
Theo
quy định
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo
giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
Mùa
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống
|
kg
|
20
|
20
|
20
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
350
|
350
|
350
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
500
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
180
|
180
|
180
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
-
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
03
|
03
|
03
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
04
|
04
|
04
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
01
|
01
|
01
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
55
|
55
|
55
|
2.2
|
Công trồng, dặm
|
công
|
12
|
12
|
11
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
50
|
45
|
45
|
2.4
|
Phun thuốc
|
công
|
05
|
05
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
25
|
22
|
22
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
50
|
40
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
02
|
02
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
3. Cây Sắn (Mỳ)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
hom
|
12.500
|
Giống trồng dặm
|
hom
|
1.250
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
350
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
Hoặc làm bằng máy(2)
|
1.000đ
|
2.600
|
2.2
|
Trồng
|
công
|
25
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
70
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
08
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
95
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
30
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
01
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá
thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
4. Cây Nho
4.1. Nho đỏ (Red cardinal)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giai
đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)
|
Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn nho
|
1.1
|
Trụ gỗ
|
cây
|
500
|
-
|
-
|
1.2
|
Cây choái
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
1.3
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí vật tư nông nghiệp
|
2.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.200
|
-
|
-
|
2.2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
cây
|
220
|
-
|
-
|
2.3
|
Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ
sinh học
|
kg
|
4.000(1)
|
-
|
-
|
2.4
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
20
|
-
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu
cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.5
|
Vôi bột
|
tấn
|
01
|
0,5
|
0,5
|
2.6
|
Phân Urê
|
kg
|
650
|
400
|
400
|
2.7
|
Phân Super Lân
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2.8
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
450
|
330
|
330
|
2.9
|
Phân SA
|
kg
|
250
|
-
|
-
|
2.10
|
Thuốc bảo vệ thực vật(2)
|
kg
|
20
|
22
|
30
|
3
|
Chi phí lao động
|
3.1
|
Làm đất (cày, bừa, lên luống)
|
công
|
90
|
52
|
30
|
3.2
|
Vận chuyển giống, trồng và ghép
|
công
|
30
|
-
|
-
|
3.3
|
Cắt cành
|
công
|
-
|
40
|
40
|
3.4
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây
choái,
|
công
|
110
|
-
|
-
|
3.5
|
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy
chồi, bón phân, tỉa quả, tưới nước)
|
công
|
610
|
665
|
625
|
3.6
|
Phun thuốc
|
công
|
150
|
120
|
130
|
3.7
|
Thu hoạch
|
công
|
|
20
|
20
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
320
|
220
|
250
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
19
|
10
|
12
|
Ghi chú:
(1): Nếu sử dụng phân
hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học 4.000 kg/ha thì không sử dụng các loại phân
khác trong giai đoạn kiến thiết cơ bản;
(2): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
4.2. Nho xanh NH01-48
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giai
đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)
|
Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn nho
|
1.1
|
Trụ gỗ
|
cây
|
500
|
-
|
-
|
1.2
|
Cây choái
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
1.3
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí vật tư nông nghiệp
|
2.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.200
|
-
|
-
|
2.2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
220
|
-
|
-
|
2.3
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
20
|
-
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc
phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.4
|
Vôi bột
|
tấn
|
01
|
0,5
|
0,5
|
2.5
|
Phân Urê
|
kg
|
650
|
450
|
430
|
2.6
|
Phân Super Lân
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2.7
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
450
|
450
|
2.8
|
Phân SA
|
kg
|
290
|
0
|
0
|
2.9
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
20
|
27
|
35
|
3
|
Chi phí lao động
|
3.1
|
Làm đất (cày, bừa, đào hầm,
lên luống)
|
công
|
90
|
52
|
30
|
3.2
|
Vận chuyển giống, trồng và ghép
|
công
|
30
|
-
|
-
|
3.3
|
Cắt cành
|
công
|
-
|
40
|
40
|
3.4
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây
choái,..
|
công
|
110
|
-
|
-
|
3.5
|
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy
chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...)
|
công
|
610
|
720
|
680
|
3.6
|
Phun thuốc
|
công
|
150
|
130
|
140
|
3.7
|
Thu hoạch
|
công
|
-
|
25
|
20
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
320
|
250
|
280
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
19
|
13
|
15
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
5. Cây Mía
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Mía
tơ
|
Mía
gốc
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống: Hom
|
hom
|
40.000
|
-
|
Hoặc theo khối lượng giống
|
tấn
|
10
|
-
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
tấn
|
1,5
|
1,5
|
-
|
Phân NPK.16-16-8
|
kg
|
800
|
800
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
30
|
30
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống,..
|
công
|
50
|
20
|
Hoặc làm đất bằng máy(2)
|
1.000đ
|
4.600
|
-
|
2.2
|
Trồng, dặm
|
công
|
40
|
-
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phá rễ)
|
công
|
66
|
66
|
2.4
|
Bấm gốc
|
công
|
-
|
30
|
2.5
|
Xử lý thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
03
|
03
|
2.6
|
Thu hoạch
|
công
|
65
|
65
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
70
|
70
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
03
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo
giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
6. Cây Thuốc lá
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Thuốc
lá nâu
|
Thuốc
lá vàng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
25.000
|
20.000
|
1.2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
1.000
|
1.000
|
1.3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
180
|
150
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
800
|
850
|
-
|
Phân Kali Sunphat
|
kg
|
400
|
450
|
1.4
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
lít
|
4,5
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống,...
|
công
|
51
|
52
|
2.2
|
Trồng và dặm
|
công
|
25
|
25
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
37
|
37
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
08
|
08
|
2.5
|
Thu hoạch, sơ chế
|
công
|
220
|
220
|
2.6
|
Sấy
|
công
|
-
|
15
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
15
|
15
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
05
|
05
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
7. Cây Điều
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Năm
thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
245
|
1.2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
15
|
1.3
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
240
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
27
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
245
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
15
|
1.4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
03
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
01
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Làm đất
|
công
|
25
|
2.2
|
Trồng, dặm cây
|
công
|
17
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
26
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
15
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
1,5
|
Năm
thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
50
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
245
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
50
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
4,5
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
1,5
|
2
|
Chi phí lao động
|
-
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
28
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm
thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
80
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
245
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
100
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
06
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
29
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
27
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
2,5
|
Năm
thứ tư (giai đoạn kinh doanh)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
|
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
270
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
700
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
300
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh(1)
|
kg
|
06
|
-
|
Thuốc cỏ
|
lít
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
|
2.1
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
28
|
2.2
|
Thu hoạch
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
15
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
01
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
8. Cây Táo
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giai
đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)
|
Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn táo
|
1.1
|
Trụ gỗ
|
cây
|
500
|
-
|
-
|
1.2
|
Cây choái
|
cây
|
500
|
-
|
-
|
1.3
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí vật tư nông nghiệp
|
2.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
600
|
-
|
-
|
2.2
|
Giống trồng dặm (10%)
|
cây
|
60
|
-
|
-
|
2.3
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
15
|
20
|
20
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu
cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.4
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
500
|
2.5
|
Phân Urê
|
kg
|
500
|
600
|
600
|
2.6
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
500
|
1.000
|
2.7
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
350
|
350
|
350
|
2.8
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
25
|
15
|
15
|
3
|
Chi phí lao động
|
3.1
|
Làm đất (cày, bừa, đào hầm,
lên luống)
|
công
|
100
|
60
|
30
|
3.2
|
Vận chuyển giống, trồng và ghép
|
công
|
30
|
-
|
-
|
3.3
|
Cắt cành
|
công
|
|
45
|
40
|
3.4
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái
|
công
|
100
|
|
|
3.5
|
Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy
chồi, phân bón, tỉa quả, tưới nước)
|
công
|
610
|
660
|
630
|
3.6
|
Phun thuốc
|
công
|
150
|
70
|
50
|
3.7
|
Thu hoạch
|
công
|
-
|
65
|
55
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
9. Cây Măng tây
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
1
|
Vật tư
|
-
|
Giống trồng hàng đơn
|
cây
|
18.500
|
-
|
-
|
Giống trồng dặm hàng đơn (10%)
|
cây
|
1.850
|
-
|
-
|
Giống trồng hàng đôi
|
cây
|
27.000
|
-
|
-
|
Giống trồng dặm hàng đôi (10%)
|
cây
|
2.700
|
-
|
-
|
Hoặc trồng bằng hạt
|
|
|
|
+
|
Trồng hàng đơn
|
hạt
|
20.000
|
-
|
+
|
Trồng hàng đôi
|
hạt
|
30.000
|
-
|
-
|
Nếu sử dụng dây cước làm giá đỡ
cây:
|
|
|
|
+
|
Tre cắm trụ đỡ
|
cây
|
2.500
|
-
|
+
|
Giá đỡ dây cước nilon
|
kg
|
80
|
-
|
-
|
Nếu sử dụng cọc tre làm giá đỡ
cây:
|
|
|
|
+
|
Tre cắm
|
cây
|
10.000
|
-
|
+
|
Dây cột/buộc cước nilon
|
kg
|
05
|
-
|
2
|
Phân bón
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
30
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu
cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
2.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
400
|
400
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
350
|
350
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
250
|
280
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
06
|
08
|
4
|
Lao động
|
4.1
|
Công làm đất
|
công
|
40
|
-
|
Hoặc làm đất bằng máy(2)
|
1.000đ
|
3.500
|
-
|
4.2
|
Công đánh hàng, lên luống
|
công
|
30
|
-
|
4.3
|
Công trồng
|
công
|
20
|
-
|
4.4
|
Cắm cọc tre, giăng dây
|
công
|
40
|
-
|
4.5
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn
cây, theo nước)
|
công
|
80
|
80
|
4.6
|
Phun thuốc
|
công
|
25
|
30
|
4.7
|
Thu hoạch
|
công
|
-
|
800
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo
giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
10. Cây Nha đam (Lô hội)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
1
|
Vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
80.000
|
-
|
-
|
Giống trồng dặm (10%)
|
cây
|
8.000
|
-
|
1.2
|
Chi phí vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
30
|
20
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
2.000
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
500
|
-
|
NPK(16-16-8)
|
kg
|
1.000
|
1.200
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
03
|
02
|
2
|
Lao động
|
2.1
|
Công làm đất
|
công
|
40
|
-
|
2.2
|
Công đánh hàng, lên luống
|
công
|
20
|
-
|
2.3
|
Công trồng và vận chuyển cây con
|
công
|
60
|
-
|
2.4
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn
cây, chạy nước)
|
công
|
100
|
100
|
2.5
|
Phun thuốc
|
công
|
20
|
15
|
2.6
|
Thu hoạch
|
công
|
-
|
400
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
11. Cây có múi (Bưởi da xanh,
cam,...)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Năm
thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
1.2
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
25
|
1.3
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
300
|
-
|
Phân Sinh học
|
lít
|
15
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
1.4
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Làm đất
|
công
|
50
|
2.2
|
Trồng, dặm cây
|
công
|
20
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm
thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
300
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
05
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
20
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Năm
thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
300
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
400
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
25
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
06
|
2
|
Chi phí lao động
|
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
30
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
27
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
03
|
Năm
thứ tư (giai đoạn kinh doanh)
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
15
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
300
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
400
|
-
|
Phân sinh học
|
lít
|
25
|
1.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
06
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước, phun thuốc)
|
công
|
35
|
2.2
|
Thu hoạch
|
công
|
15
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
15
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
01
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
12. Cây Đậu xanh
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
kg
|
25
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
200
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
350
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
100
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
02
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
50
|
Hoặc làm đất bằng máy(2)
|
1.000đ
|
2.000
|
2.2
|
Công gieo, dặm
|
công
|
12
|
2.3
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
30
|
2.4
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
05
|
2.5
|
Thu hoạch
|
công
|
25
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
40
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo
giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
13. Cây Hành
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Hành
lá
|
Hành
củ
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
kg
|
1.400
|
1.400
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
10
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Phân Lân vi sinh
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
60
|
100
|
-
|
NPK(20-20-15)
|
kg
|
-
|
300
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
60
|
100
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
05
|
10
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
60
|
60
|
2.2
|
Công trồng
|
công
|
85
|
85
|
2.2
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
60
|
120
|
23
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
40
|
80
|
2.4
|
Thu hoạch
|
công
|
50
|
150
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
100
|
220
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
05
|
10
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
14. Cây Tỏi
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Chi phí vật tư
|
1.1
|
Giống trồng mới
|
kg
|
1.000
|
1.2
|
Phân bón
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu
cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
-
|
Vôi
|
kg
|
1.000
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
300
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
1.3
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
16
|
2
|
Chi phí lao động
|
2.1
|
Công làm đất, lên luống
|
công
|
70
|
2.2
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
530
|
2.3
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
200
|
2.4
|
Thu hoạch
|
công
|
150
|
3
|
Nhiên liệu (Áp dụng cho
những vùng không chủ động nước)
|
3.1
|
Dầu
|
lít
|
250
|
3.2
|
Nhớt
|
lít
|
13
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY
TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây lúa
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
1
|
Lao động phổ thông
|
-
|
Công làm đất
|
công
|
50
|
-
|
Làm mạ (gieo mạ, chăm sóc mạ)
|
công
|
40
|
-
|
Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy,...)
|
công
|
90
|
-
|
Làm cỏ, bón phân
|
công
|
60
|
-
|
Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ,
chống chuột
|
công
|
60
|
-
|
Thu mẫu, làm mẫu
|
công
|
100
|
-
|
Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch
|
công
|
130
|
-
|
Công dẫn nước
|
công
|
20
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
-
|
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố
trí thí nghiệm
|
công
|
60
|
-
|
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và
xử lý mẫu
|
công
|
320
|
-
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
70
|
3
|
Thuê mướn khác
|
-
|
Bảo vệ thí nghiệm
|
công
|
30
|
-
|
Thuê đất (thuế nông nghiệp)
|
ha
|
01
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Phân, thuốc, sâu bệnh
|
-
|
Giống
|
kg
|
80
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
|
hoặc phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
10
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
250
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
500
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật (sâu bệnh,
cỏ, chuột)(1)
|
kg
|
07
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền
mau hỏng
|
-
|
Cọc tre (có thể kèm theo)
|
cái
|
1.000
|
-
|
Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống
|
cái
|
30
|
-
|
Nia
|
cái
|
10
|
-
|
Mẹt
|
cái
|
10
|
-
|
Cuốc, cào (mỗi loại)
|
cái
|
10
|
-
|
Thúng
|
cái
|
10
|
-
|
Quang gánh, đòn gánh
|
bộ
|
10
|
-
|
Bạt phơi giống 10m2
|
cái
|
05
|
-
|
Nilon chống chuột,
chống rét
|
kg
|
30
|
-
|
Bẫy chuột
|
cái
|
50
|
-
|
Bao giấy đựng dòng (1-3kg)
|
cái
|
200
|
-
|
Bao dứa đựng dòng, giống (5-10kg)
|
cái
|
100
|
3
|
Nhu cầu điện nước, xăng dầu
|
|
|
-
|
Phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch
|
lít
|
100
|
-
|
Tiền thủy lợi phí (nước nguồn)
|
ha
|
01
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
1
|
Lao động phổ thông
|
-
|
Công làm đất
|
công
|
100
|
-
|
Gieo hạt
|
công
|
60
|
-
|
Xới, nhặt cỏ 3 lần
|
công
|
140
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý
đất, rắc thuốc nõn
|
công
|
120
|
-
|
Đào rãnh, thoát nước
|
công
|
40
|
-
|
Bón phân 03 lần + vun cao
|
công
|
120
|
-
|
Rào chống chuột, diệt chuột
|
công
|
40
|
-
|
Tưới nước
|
công
|
90
|
-
|
Thu hoạch
|
công
|
200
|
-
|
Bảo vệ thí nghiệm
|
công
|
120
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
-
|
Soạn giống, thiết kế, bố trí thí
nghiệm
|
công
|
50
|
-
|
Tỉa dặm
|
công
|
40
|
-
|
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và
xử lý mẫu
|
công
|
350
|
-
|
Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo
cáo tổng kết
|
công
|
50
|
3
|
Thuê mướn khác
|
|
Thuê đất (thuế nông nghiệp)
|
ha
|
01
|
II
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
1
|
Giống
|
kg
|
30
|
2
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.500
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
450
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
700
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
-
|
Vôi
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
-
|
Thuốc xử lý đất, rắc nõn
|
kg
|
34
|
-
|
Thuốc trừ cỏ
|
lít
|
02
|
-
|
Thuốc trừ sâu(1)
|
kg
|
10
|
-
|
Thuốc trừ bệnh(1)
|
lít
|
05
|
4
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
Bao crap lớn (bao cờ)
|
cái
|
2.000
|
5
|
Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ
tiền)
|
≤10%
tổng giá trị định mức
|
6
|
Nhiên liệu
|
-
|
Dầu
|
lít
|
55
|
-
|
Nhớt
|
lít
|
02
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
3. Cây Nho
3.1. Cây Nho đỏ (Red Cardinal)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giai
đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)
|
Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn nho
|
-
|
Trụ gỗ
|
trụ
|
600
|
-
|
-
|
-
|
Cây choái
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
1.900
|
-
|
-
|
2
|
Giống
|
-
|
Trồng mới
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
300
|
-
|
.
|
3
|
Vật tư
|
3.1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
10
|
10
|
-
|
Vôi
|
kg
|
700
|
-
|
-
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
350
|
450
|
400
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
200
|
350
|
350
|
-
|
Phân SA
|
kg
|
210
|
150
|
210
|
3.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
60
|
25
|
30
|
4
|
Chi phí lao động
|
-
|
Làm đất
|
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây
choái,...
|
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Cắt cành
|
công
|
70
|
60
|
60
|
-
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
500
|
300
|
260
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
120
|
80
|
100
|
-
|
Thu hoạch
|
công
|
120
|
80
|
80
|
5
|
Công kỹ thuật
|
-
|
Chuẩn bị vật liệu
|
công
|
80
|
40
|
40
|
-
|
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm
|
công
|
300
|
150
|
150
|
-
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
15
|
15
|
15
|
6
|
Công tác phí
|
công
|
Theo
quy định
|
7
|
Nhiên liệu
|
-
|
Dầu
|
lít
|
350
|
250
|
280
|
-
|
Nhớt
|
lít
|
20
|
15
|
15
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
3.2. Cây Nho xanh (NH 01-48)
ĐVT:
Ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Giai
đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)
|
Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)
|
Đông
Xuân
|
Hè
Thu
|
1
|
Vật tư làm giàn nho
|
-
|
Trụ gỗ
|
trụ
|
600
|
-
|
-
|
-
|
Cây choái
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
1.900
|
-
|
-
|
2
|
Giống
|
-
|
Trồng mới
|
cây
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
300
|
-
|
-
|
3
|
Vật tư
|
3.1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
tấn
|
20
|
10
|
10
|
-
|
Vôi
|
kg
|
700
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
kg
|
350
|
470
|
350
|
-
|
Phân Super Lân
|
kg
|
600
|
1.200
|
1.200
|
-
|
Phân Kali Clorua
|
kg
|
150
|
470
|
470
|
-
|
Phân SA
|
kg
|
210
|
200
|
250
|
3.2
|
Thuốc bảo vệ thực vật(1)
|
kg
|
50
|
35
|
35
|
4
|
Chi phí lao động
|
-
|
Làm đất
|
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây
choái,..
|
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Cắt cành
|
công
|
70
|
60
|
60
|
-
|
Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới
nước)
|
công
|
500
|
300
|
300
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
công
|
120
|
70
|
90
|
-
|
Thu hoạch
|
công
|
120
|
80
|
80
|
5
|
Công kỹ thuật
|
-
|
Chuẩn bị vật liệu
|
công
|
80
|
40
|
40
|
-
|
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm
|
công
|
300
|
150
|
150
|
-
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
15
|
15
|
15
|
6
|
Công tác phí
|
công
|
Theo
quy định
|
7
|
Nhiên liệu
|
-
|
Dầu
|
lít
|
350
|
250
|
280
|
-
|
Nhớt
|
lít
|
20
|
15
|
15
|
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc
trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của
các ngành chuyên môn.
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
4.224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|