Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/QĐ-BNN-KHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 06/01/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 20/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT “DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2010”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về công tác khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành quy chế quản lý các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia;
Căn cứ Công văn số 3994/BNN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ kết quả các cuộc họp Hội đồng thẩm định danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư năm 2010 theo Quyết định số 2275/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt “Danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư năm 2010” có chi tiết đính kèm.

Điều 2. Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư Quốc gia xây dựng kế hoạch chi tiết và hướng dẫn các đơn vị lập dự toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG KHUYẾN NGƯ NĂM 2010 THEO CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 01 năm 2010)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên chương trình

Kinh phí

Tỷ lệ

Phân theo nội dung

Mô hình

TTTT

ĐTHL

1

Trồng trọt

56.834,6

28,7%

48.470,0

3.544,6

4.820,0

2

Chăn nuôi

39.785,6

20,1%

33.193,0

3.644,6

2.948,0

3

Khuyến lâm và tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

25.769,6

13,0%

20.499,0

3.284,6

1.986,0

4

Khuyến công

25.181,6

12,7%

19.850,0

3.149,6

2.182,0

5

Khuyến ngư

30.926,6

15,6%

23.660,0

4.254,6

3.012,0

6

Nghiệp vụ, tăng cường năng lực, khác

8.002,0

4,0%

 

1.542,0

6.460,0

7

Quản lý, kiểm tra

4.000,0

2,0%

 

 

 

8

Phân bổ sau

7.500,0

3,8%

 

 

 

 

Tổng cộng

198.000,0

100,0%

145.672,0

19.420,0

21.408,0

 

KẾ HOẠCH

KHUYẾN NÔNG - KHUYẾN NGƯ NĂM 2010 (THEO ĐƠN VỊ)
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 01 năm 2010)

TT

 

 

Đơn vị và nội dung

Kinh phí (1.000đ)

Ghi chú

I. Khối địa phương

103.702.200,0

 

1

Hà Giang

2.115.000,0

 

 

TT khuyến nông Hà Giang

1.865.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

170.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

121.000,0

Năm 1

 

 

 

Chăm sóc keo

70.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

65.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Thảo quả

100.000,0

Năm 1

 

 

 

Chăm sóc cây thảo quả

32.000,0

Năm 2

 

 

 

Chăm sóc cây thảo quả

32.000,0

Năm 3

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

125.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

130.000,0

 

 

 

 

Máy gặt lúa đeo vai

120.000,0

 

 

 

 

Chưng cất tinh dầu quế từ cành lá quế tận thu

80.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Hà Giang

250.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao

100.000,0

 

2

Tuyên Quang

1.680.000,0

 

 

TT Khuyến nông Tuyên Quang

1.400.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

230.367,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

19.633,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

179.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

79.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

62.000,0

Năm 2

 

 

 

Máy làm đất đa năng

135.000,0

 

 

 

 

Máy hái chè

100.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

75.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Tuyên Quang

280.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá ao, đối tượng chính cá rô phi đơn tính

130.000,0

 

3

Cao Bằng

1.680.000,0

 

 

TT khuyến nông Cao Bằng

1.480.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

180.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

68.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

33.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng TC cây gỗ lớn (cây mỡ, sa mộc)

281.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

48.000,0

Năm 3

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

350.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Cao Bằng

200.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

100.000,0

 

4

Bắc Kạn

1.670.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Bắc Kạn

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

TT Khuyến nông Bắc Kạn

1.620.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cảnh giống mới theo GAP

150.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

191.477,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

11.867,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

196.656,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mỡ

199.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng + Mỡ

48.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng TC cây thảo quả, Dó Trầm, trúc sào

53.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

50.000,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt lúa đeo vai

120.000,0

 

 

 

 

Máy lẽ ngô động cơ

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao

110.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá hồi nước lạnh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

5

Lào Cai

1.835.000,0

 

 

Chi cục PTNT tỉnh Lào Cai

135.000,0

 

 

 

 

Bảo tồn và phát triển nghề nấu rượu nếp cổ truyền Nậm Cần

135.000,0

 

 

TT khuyến nông Lào Cai

1.450.000,0

 

 

 

 

Trồng cam theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

160.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

145.445,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

4.555,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC rừng keo tai tượng tuyển chọn

90.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng TC rừng keo tai tượng tuyển chọn

38.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng lát Mêhicô

172.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng thảo quả

100.000,0

Năm 1

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

170.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Lào Cai

250.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá chép lai VI là chính trong ao

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rôphi đơn tính làm chính trong ao

125.000,0

 

6

Lai Châu

1.661.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Lai Châu

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

Chi cục Thủy sản Lai Châu

230.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

130.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá điêu hồng thương phẩm

100.000,0

 

 

TT khuyến nông Lai Châu

1.381.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

190.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

160.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây thảo quả

260.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây thảo quả

42.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Giổi xanh, mây nếp

31.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Giổi xanh+Trám ghép+Tre Điềm trúc trong chương trình NLKH

27.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây thảo quả

26.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây đặc sản tre điền trúc

25.000,0

Năm 2

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

7

Điện Biên

2.029.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Điện Biên

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

TT khuyến nông Điện Biên

1.629.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

180.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

200.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

220.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc

100.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

74.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

34.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc

16.000,0

Năm 3

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

250.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

135.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Điện Biên

350.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh trong ao

200.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

150.000,0

 

8

Sơn La

2.211.500,0

 

 

TT khuyến nông Sơn La

2.211.500,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh nhãn

120.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh cà phê chè

30.000,0

năm 3

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

147.682,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

18.818,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

119.400,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.574,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

140.026,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn

186.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng keo tai tượng

100.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn

83.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô

17.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

44.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Tre điềm trúc

37.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Tre điềm trúc

33.000,0

Năm 3

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

130.000,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

260.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lồng

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi luân canh lúa - cá

100.000,0

 

 

 

 

Hội chợ nông nghiệp - TM Sơn La

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

9

Hòa Bình

1.400.000,0

 

 

Chi cục Thủy sản Hòa Bình

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

150.000,0

 

 

Trung tâm GTS Hòa Bình

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lăng chấm thương phẩm

100.000,0

 

 

TT giống cây trồng Hòa Bình

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

150.000,0

 

 

TT Khuyến nông Hòa Bình

1.000.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

120.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

104.208,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

15.792,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

120.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

100.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Keo tai tượng

70.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Keo tai tượng

50.000,0

Năm 2

 

 

 

Hội thi trâu

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

10

Phú Thọ

2.154.000,0

 

 

Chi cục HTX và PTNT Phú Thọ

125.000,0

 

 

 

 

Chế biến bún bánh

125.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Phú Thọ

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

TT Giống thủy sản Phú Thọ

320.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm càng xanh trong ruộng lúa

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lăng chấm thương phẩm

100.000,0

 

 

TT khuyến nông Phú Thọ

1.659.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa hồng, hoa đồng tiền

100.000,0

 

 

 

 

SX rau an toàn: cà chua, dưa chuột, bắp cải

130.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

40.000,0

năm 3

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

166.108,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

3.892,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

90.071,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

9.929,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi ong chất lượng cao

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

82.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

34.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

58.000,0

Năm 2

 

 

 

Máy làm đất đa năng

135.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

220.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

70.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

11

Yên Bái

2.070.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Yên Bái

300.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng kinh tế thâm canh keo lai

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng thâm canh rừng nguyên liệu

100.000,0

năm 1

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

 

TT khuyến nông Yên Bái

1.500.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

60.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

100.926,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

11.175,0

năm 2

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

7.899,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

178.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

130.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

72.000,0

Năm 2

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

135.000,0

 

 

 

 

Phát triển nghề làm miến

135.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Yên Bái

270.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rôphi làm chính

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lồng ở hồ

120.000,0

 

12

Thái Nguyên

1.745.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Thái Nguyên

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

 

TT giống vật nuôi Thái Nguyên

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

89.500,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.500,0

năm 2

 

TT khuyến nông Thái Nguyên

1.245.000,0

 

 

 

 

Sản xuất khoai tây

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

80.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

110.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

104.722,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.278,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

67.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

35.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

115.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (mây nếp)

49.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (mây nếp)

34.000,0

năm 2

 

 

 

Cơ giới hóa làm đất

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT Thủy sản Thái Nguyên

300.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

175.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

125.000,0

 

14

Lạng Sơn

1.410.000,0

 

 

TT khuyến nông Lạng Sơn

1.190.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống khoai tây

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

152.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo, bạch đàn

49.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn

39.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

34.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây ba kích dưới tán rừng

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây ba kích dưới tán rừng

26.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

 

TT Thủy sản Lạng Sơn

220.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

110.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá thịt ghép trong ao (mẻ, trôi, trắm, chép)

110.000,0

 

14

Quảng Ninh

2.160.000,0

 

 

TT chuyển giao TBKTNLN Quảng Ninh

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

TT khuyến nông Khuyến ngư Quảng Ninh

2.005.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cây ăn quả

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

175.788,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

4.212,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh keo tuyển chọn

124.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

99.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

91.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô

25.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây trám

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây trám ghép

11.000,0

năm 3

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

135.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp cho ruộng bậc thang

135.000,0

 

 

 

 

Máy làm đất đa năng

135.000,0

 

 

 

 

Máy tuốt đập lúa liên hoàn

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh tôm chân trắng nguồn giống sạch bệnh

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua biển trong rừng ngập mặn

100.000,0

 

 

 

 

Lồng bẫy kiêm lưới rê

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TTNC UD KH&SX Lâm nông nghiệp Quảng Ninh

55.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn mô

33.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Dó trầm

22.000,0

năm 2

15

Bắc Giang

1.876.000,0

 

 

Chi cục kiểm lâm Bắc Giang

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

TT khuyến nông Khuyến ngư Bắc Giang

1.826.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

130.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh nhãn theo GAP

60.000,0

năm thứ 2

 

 

 

Nhân giống lạc

160.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

108.319,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

11.681,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng TC cây keo + Bạch đàn

200.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

84.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

82.000,0

năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

270.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá chim trắng trong ao

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

16

Bắc Ninh

2.200.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bắc Ninh

2.200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất khoai tây

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn: cà chua

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

189.871,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

5.129,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

145.159,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

4.841,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

255.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

250.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

130.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô đồng bán thâm canh trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Hội thi nông dân lái máy GĐLH giỏi miền Bắc

430.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

17

Vĩnh Phúc

1.768.000,0

 

 

TT khuyến nông, khuyến ngư Vĩnh Phúc

1.518.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

120.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

131.845,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

8.155,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn mô

46.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn Urô

33.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Lát Mêxicô

19.000,0

năm 3

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất/Máy cày đa năng

170.000,0

 

 

 

 

Máy tuốt đập lúa liên hoàn

170.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

Chi cục thủy sản Vĩnh Phúc

250.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lóc bông trong ao

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

125.000,0

 

18

Hà Nội

2.648.000,0

 

 

Chi cục Thủy sản Hà Nội

200.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá chim trắng trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chép lai là đối tượng chính

100.000,0

 

 

TT khuyến nông Hà Nội

2.448.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lily

200.000,0

 

 

 

 

Thâm canh chè theo GAP

350.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

170.770,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

6.590,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

18.230,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

193.410,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

150.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

50.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

44.000,0

năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Máy làm đất

170.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

100.000,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa khâu chăm sóc lúa

85.000,0

 

 

 

 

Máy gieo đậu tương

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi ba ba thương phẩm

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua, trạch đồng trong ruộng lúa

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi bán thâm canh trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

19

Hưng Yên

1.400.000,0

 

 

TT khuyến nông Hưng Yên

1.400.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

130.000,0

 

 

 

 

Thâm canh Nhãn theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

200.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

80.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

130.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

20

Hải Dương

1.440.000,0

 

 

TT khuyến nông Hải Dương

1.440.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

172.437,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

176.433,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

21.130,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

80.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lóc

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

21

Hải Phòng

2.080.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Hải Phòng

2.080.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

165.000,0

 

 

 

 

Sản xuất súp lơ, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lay ơn, hoa cúc

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm sò, nấm rơm

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

223.700,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

229.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

140.102,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

13.269,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

12.929,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

36.000,0

năm 3

 

 

 

Cơ giới hóa làm đất

85.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

35.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá song trong ao đất

100.000,0

 

 

 

 

Khai thác thủy sản bằng lồng bẫy

125.000,0

 

 

 

 

Khai thác lưới rê tầng nước mặt và tầng trung

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

22

Nam Định

2.150.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Nam Định

2.150.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

445.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa gieo thẳng bằng công cụ sạ hàng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất khoai tây

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lily

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

91.495,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.505,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

269.794,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

30.206,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

250.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua biển

115.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chim vây vàng

110.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá bống bớp

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình Lưới rê hỗn hợp

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

23

Hà Nam

1.770.000,0

 

 

Chi cục HTX-PTNT Hà Nam

85.000,0

 

 

 

 

Phát triển nghề mộc dân dụng

85.000,0

 

 

TT khuyến nông Hà Nam

1.685.000,0

 

 

 

 

Sản xuất giống lúa lai F1

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

240.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn: dưa chuột

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

207.235,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

22.765,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

170.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Phát triển nghề sừng mỹ nghệ

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh tôm càng xanh trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô đồng

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

22

Ninh Bình

1.985.000,0

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn Ninh Bình

85.000,0

 

 

 

 

Chế biến cói

85.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Ninh Bình

1.900.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong

125.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

200.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

250.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.000,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

142.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

150.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai

46.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai

39.000,0

năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá bống bớp

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi đơn tính bán thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

25

Thái Bình

1.190.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Thái Bình

1.190.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

180.000,0

 

 

 

 

Nhân giống khoai tây

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lily, cúc

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

9.225,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

84.222,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

6.553,0

năm 2

 

 

 

Nuôi cá song chấm nâu

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

115.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

26

Thanh Hóa

2.820.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Thanh Hóa

2.620.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

400.000,0

 

 

 

 

Sản xuất đậu tương

250.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

390.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

210.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

21.392,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

108.608,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây luồng

309.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

116.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

84.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây luồng

25.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng TC cây Lát Mêxicô

37.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh cây mây nếp dưới tán rừng

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

29.000,0

năm 2

 

 

 

Nuôi xen canh tôm sú - cá rô phi

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi là chính trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Bảo quản SP khai thác TS bằng hầm đá lạnh trên tàu thu mua

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TTNC Ứng dụng KHKTCN Thanh Hóa

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

86.578,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

6.944,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

6.478,0

năm 2

27

Nghệ An

2.376.000,0

 

 

TT giống chăn nuôi Nghệ An

200.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Hội thi bò lai Zebu

100.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Nghệ An

2.176.000,0

 

 

 

 

Sản xuất bí đỏ, bí xanh an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilong

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC cao su

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC chè cành giống mới theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cao su

40.000,0

năm 2

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

140.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

250.000,0

năm 1

 

 

 

Chăm sóc keo tai tượng

110.000,0

năm 2

 

 

 

Chăm sóc keo tai tượng

98.000,0

năm 3

 

 

 

Chăm sóc Lát Mêxicô

32.000,0

năm 3

 

 

 

Chăm sóc mây nếp

56.000,0

năm 2

 

 

 

Máy làm đất đa năng

220.000,0

 

 

 

 

Phát triển nghề mây tre đan

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá bống bớp

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Lưới rê tầng đáy

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

28

Hà Tĩnh

2.206.500,0

 

 

TT khuyến nông Khuyến ngư Hà Tĩnh

2.206.500,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất khoai sọ

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu xanh

120.000,0

 

 

 

 

Trồng TC chè cành giống mới theo GAP

50.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cao su

20.000,0

năm 2

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

127.756,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

22.244,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh keo lai

160.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai

81.500,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây phi lao lai

79.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

200.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

49.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

42.000,0

năm 3

 

 

 

Máy gặt lúa đẩy bằng tay

85.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

50.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm thẻ chân trắng

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chẽm

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình lồng bẫy ghẹ

125.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

29

Quảng Bình

1.845.500,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Bình

1.845.500,0

 

 

 

 

Sản xuất bí xanh an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong

200.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng tuyển chọn

200.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng tuyển chọn

44.500,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Huỷnh

34.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh mây nếp

60.500,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh mây nếp

31.500,0

năm 2

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

255.000,0

 

 

 

 

Công cụ sạ lúa theo hàng

50.000,0

 

 

 

 

Mô hình Lưới rê cá dưa

250.000,0

 

 

 

 

Lồng bẫy ốc hương/lồng bẫy ghẹ

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

30

Quảng Trị

1.875.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Trị

1.875.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

250.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

200.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

151.626,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.374,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

185.577,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

14.423,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

140.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

102.500,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

86.500,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây + Tre điềm trúc

41.000,0

năm 3

 

 

 

Nuôi cá diêu hồng ở các xã đặc biệt khó khăn

125.000,0

 

 

 

 

Mô hình Lưới rê hỗn hợp

125.000,0

 

 

 

 

Cải tiến lồng bẫy khai thác ghẹ, ốc hương trên khối thuyền > 90CV ở các xã đặc biệt khó khăn

125.000,0

 

 

 

 

Cải hoán hầm tàu bằng vật liệu PU

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

31

Thừa Thiên Huế

1.372.500,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Thừa Thiên Huế

1.372.500,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

140.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh Bưởi theo GAP

110.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh sắn bền vững

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

110.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.369,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

13.721,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

127.910,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

68.500,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

24.000,0

năm 2

 

 

 

Nuôi cá Kình, Cua và cá Dìa trong ao hạ triều ô nhiễm

125.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá Chình sử dụng giun quế làm thức ăn trong bể xi măng và trong lồng

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

32

Đà Nẵng

875.000,0

 

 

TT khuyến ngư nông lâm Đà Nẵng

875.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cải xanh, cải ăn lá các loại an toàn

120.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm sò, nấm rơm

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

120.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng

100.300,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tuyển chọn

32.200,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo lai hom

17.500,0

năm 3

 

 

 

Trồng tre lấy măng

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá ao cộng đồng

100.000,0

 

 

 

 

Bảo quản thủy sản trên tàu

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

60.000,0

 

33

Quảng Nam

1.781.700,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Nam

1.781.700,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất mướp đắng, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lily

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

112.424,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

7.576,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

116.529,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

13.471,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng

280.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng + Keo lai

75.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng

58.500,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

100.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

69.200,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

59.000,0

năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua thương phẩm

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

34

Quảng Ngãi

1.551.500,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Quảng Ngãi

1.551.500,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh sắn bền vững

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

6.295,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

7.112,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

196.593,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

265.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

90.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

26.500,0

năm 2

 

 

 

Sản xuất muối sạch trên nền xi măng chịu mặn

130.000,0

 

 

 

 

Chế biến, bảo quản thủy sản

60.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm hùm lồng biển đào

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá nước ngọt

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

35

Bình Định

1.921.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bình Định

1.921.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

300.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu

250.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

68.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

32.000,0

Năm 3

 

 

 

Chăm sóc cây mây nếp

34.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp

16.000,0

Năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

255.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình nước ngọt trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

36

Phú Yên

1.340.000,0

 

 

TT Khuyến nông khuyến ngư Phú Yên

1.340.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

140.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mía

140.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

148.300,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

56.200,0

năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai vô tính

45.500,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua biển, hải sâm, tu hài

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi trồng rong sụn, rong nho

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

37

Khánh Hòa

1.145.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Khánh Hòa

1.145.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh Mít theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh xoài theo GAP

50.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh xoài theo GAP

20.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh mía

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

120.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

99.570,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.430,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Bạch đàn Europhylla

120.500,0

Năm 1

 

 

 

Chăm sóc năm thứ 2 Keo lai vô tính

29.500,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá mú trong ao đất

125.000,0

 

 

 

 

Lưới rê cá thu, cá ngừ

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

60.000,0

 

38

Kon Tum

1.550.000,0

 

 

TT khuyến nông Kon Tum

1.550.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cao su

250.000,0

 

 

 

 

Thâm canh cà phê chẻ

250.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

10.000,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo VSMT

200.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn (cây sưa)

9.200,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh cây Ba kích

131.100,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bời lời

96.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bời lời

39.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

60.700,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

21.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre điềm trúc

13.000,0

Năm 3

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá chép V1 làm chính

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

39

Gia Lai

1.663.500,0

 

 

TT Khuyến nông Gia Lai

1.663.500,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

145.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao (và chăm sóc năm 2)

150.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

191.323,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.677,0

Năm 2

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

86.960,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

13.040,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây xoan ta

200.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng bời lời đỏ

200.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh mây nếp, tre điềm trúc

64.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng TC cây Mây nếp+Bời lời đỏ+Tre Điềm trúc

64.000,0

Năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

135.000,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa trong sản xuất mía

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

40

Đăk Lăk

1.965.000,0

 

 

TT khuyến nông Đắk Lắk

1.965.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

200.000,0

 

 

 

 

Vườn ươm giống nhân chồi ghép cà phê giống mới

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

142.667,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

7.333,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

110.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai

248.600,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo lá tràm

133.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo lá tràm

68.400,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

125.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá trắm cỏ làm chính trong ao

115.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá bống tượng

110.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá điêu hồng

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

41

Đăk Nông

1.505.000,0

 

 

TT khuyến nông Đắk Nông

1.505.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

70.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

30.000,0

Năm 2

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

202.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

8.000,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

252.500,0

Năm 1

 

 

 

Trồng thâm canh Keo lai hom

76.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh Keo lai hom

41.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc

20.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc

10.000,0

Năm 3

 

 

 

Máy sấy nông sản

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá ao nước ngọt

170.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

42

Lâm Đồng

1.565.000,0

 

 

TT khuyến nông Lâm Đồng

1.565.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lyli

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh măng cụt

60.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

90.000,0

Năm 3

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

195.197,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

24.803,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

160.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng cây keo lai giâm hom

200.000,0

Năm 1

 

 

 

Chăm sóc keo lai giâm hom

82.000,0

Năm 2

 

 

 

Chăm sóc keo lai giâm hom

23.500,0

Năm 3

 

 

 

Chăm sóc cây xoan ta

24.500,0

Năm 3

 

 

 

Máy vắt sữa bò

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá điêu hồng

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

43

Ninh Thuận

1.685.000,0

 

 

TT Khuyến nông khuyến ngư Ninh Thuận

1.685.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

130.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP

40.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh nho giống mới theo GAP

25.000,0

Năm 3

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

213.246,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

25.350,0

Năm 2

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

11.404,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng Tre Điềm Trúc

160.200,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Trôm

46.800,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Trôm

43.000,0

Năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Sản xuất muối sạch

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình thương phẩm

125.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

125.000,0

 

 

 

 

Mô hình lưới rê đáy khai thác cá rạn

125.000,0

 

 

 

 

Bảo quản sản phẩm trên biển bằng thiết bị lạnh

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

44

Bình Thuận

1.549.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bình Thuận

1.549.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

125.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh thanh long theo GAP

40.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

100.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

50.000,0

Năm 2

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

150.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

7.813,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

202.187,0

 

 

 

 

Chăm sóc cây Keo lai

60.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Neem

33.500,0

Năm 3

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm sú sử dụng chế phẩm sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm thẻ chân trắng

100.000,0

 

 

 

 

BQ SP Khai thác TS bằng hầm đá lạnh trên tàu thu mua

225.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

45

Đồng Nai

1.020.000,0

 

 

TT khuyến nông Đồng Nai

1.020.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh xoài theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Ghép cải tạo xoài

170.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP

50.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh sầu riêng theo GAP

50.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

201.338,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

8.662,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

46

Bình Dương

905.000,0

 

 

TT khuyến nông Bình Dương

905.000,0

 

 

 

 

Sản xuất dưa chuột (dưa leo) + khổ qua an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

150.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

10.616,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

199.384,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

140.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô đồng bán thâm canh trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

47

Bình Phước

1.510.000,0

 

 

TT Khuyến nông Bình Phước

1.510.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

300.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh điều ghép

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

30.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

209.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

200.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

11.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo lai hom

16.500,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Sưa

199.500,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Sưa

16.500,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc

20.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh Tre Điềm trúc

17.500,0

Năm 2

 

 

 

Nuôi cá rô đồng bán thâm canh

110.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá rô phi làm chính 

110.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

48

Tây Ninh

1.220.000,0

 

 

TT khuyến nông Tây Ninh

1.220.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

200.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mía

170.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

95.667,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

4.333,0

Năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

120.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình nước ngọt

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá thát lát

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.825.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bà Rịa - Vũng Tàu

1.825.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

200.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

170.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh điều ghép

130.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

220.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

185.485,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

14.515,0

Năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm thẻ chân trắng

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi tu hài trong lồng

150.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

300.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

50

Tp Hồ Chí Minh

1.020.000,0

 

 

TT khuyến nông TP. Hồ Chí Minh

1.020.000,0

 

 

 

 

Sản xuất dưa chuột, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

400.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa layơn, cúc, đồng tiền

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

145.061,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

4.939,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

91.338,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

8.662,0

năm 2

 

 

 

Nuôi cá chình, cá bống tượng

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

51

Long An

1.215.000,0

 

 

TT khuyến nông Long An

955.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

191.492,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

18.508,0

năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

255.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

 

TT Thủy sản Long An

260.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô đồng thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

60.000,0

 

52

Tiền Giang

1.300.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Tiền Giang

1.300.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

120.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

140.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

70.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

60.000,0

năm 3

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

11.010,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

226.773,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

12.217,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

130.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi nghêu

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lăng nha trong lồng bè

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

53

Bến Tre

1.250.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bến Tre

1.250.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

160.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh vườn dừa xen cam quýt theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

60.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao

30.000,0

năm 2

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

120.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô đồng

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy Sonar

125.000,0

 

 

 

 

Hội thi quả sầu riêng ngon và an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

54

Vĩnh Long

1.520.000,0

 

 

Chi cục Thủy sản Vĩnh Long

300.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chình

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá sặc rằn

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá thát lát

100.000,0

 

 

TT Khuyến nông Vĩnh Long

970.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

200.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo VSMT

350.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TTTTNN-NT Vĩnh Long

250.000,0

 

 

 

 

Hội chợ nông nghiệp ĐBSCL

250.000,0

 

53

Cần Thơ

947.500,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Cần Thơ

947.500,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm rơm, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cam quýt xen ổi

110.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh ca cao xen dừa

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

104.683,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

20.317,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Bạch đàn Urô

22.500,0

năm 3

 

 

 

Nuôi tôm càng xanh thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

56

Hậu Giang

1.205.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Hậu Giang

1.205.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

120.000,0

 

 

 

 

Sản xuất dưa hấu, mướp đắng, dưa chuột an toàn

125.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP

45.000,0

năm 2+năm 3

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

189.158,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.842,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Máy phun thuốc trừ sâu

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá tra thương phẩm

160.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá thát lát, sặc rằn

110.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

57

Sóc Trăng

1.620.000,0

 

 

TT Khuyến nông khuyến ngư Sóc Trăng

1.620.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh bưởi theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh lạc

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

137.133,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

12.867,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

131.836,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

18.164,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghẹ xanh

150.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua biển

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi baba

100.000,0

 

 

 

 

Hội thi máy thu hoạch lúa các tỉnh phía Nam

300.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

58

Đồng Tháp

1.260.000,0

 

 

TT khuyến nông Đồng Tháp

1.260.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

250.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm sò

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh xoài theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

220.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

147.470,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

2.530,0

năm 2

 

 

 

Nuôi cá chình trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh tôm càng xanh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

59

An Giang

1.820.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư An Giang

1.820.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

380.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống vừng cao sản

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

110.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

186.177,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

13.823,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

250.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá sặc rằn trong ao đất

140.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lóc bông trong lồng

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lăng nha trong bè

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

60

Kiên Giang

1.155.000,0

 

 

TT Khuyến nông khuyến ngư Kiên Giang

1.155.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

330.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

149.157,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

10.843,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

120.000,0

 

 

 

 

Thiết bị san phẳng mặt ruộng điều khiển bằng tia laser

85.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá giò lồng bè

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

61

Bạc Liêu

1.255.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Bạc Liêu

1.255.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

300.000,0

 

 

 

 

Sản xuất bí đỏ, dưa chuột, mướp đắng an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

250.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua công nghiệp

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi nghêu theo hình thức tổ hợp, HTX

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi kết hợp tôm càng xanh - lúa

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

62

Trà Vinh

1.325.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Trà Vinh

1.325.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

290.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

167.869,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

12.131,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

110.614,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

9.386,0

năm 2

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi cua

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm càng xanh

150.000,0

 

 

 

 

Lưới rê hỗn hợp

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

 

63

Cà Mau

1.410.000,0

 

 

TT khuyến nông khuyến ngư Cà Mau

1.410.000,0

 

 

 

 

3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa

200.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mía

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

120.173,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

9.827,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

250.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây nguyên liệu (keo lai, bạch đàn)

150.000,0

năm 1

 

 

 

Máy sấy nông sản

85.000,0

 

 

 

 

Nuôi nghêu

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá bống kèo trong ao đất

150.000,0

 

 

 

 

Máy cấp đông bảo quản sản phẩm trên tàu cá

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

II

Khối trung ương

86.797.800,0

 

64

Viện VAAS

9.416.000,0

 

 

Trung tâm Tài nguyên thực vật

200.000,0

 

 

 

 

Thâm canh bưởi theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

Viện Bảo vệ thực vật

396.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất dưa chuột an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh hồ tiêu

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

Viện CLT-CTP

1.546.000,0

 

 

 

TT Chuyển giao CN và KN

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu xanh

100.000,0

 

 

 

TTNC và Phát triển cây có củ

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống khoai tây

150.000,0

 

 

 

TTNC và Phát triển đậu đỗ

400.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu xanh

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh lạc áp dụng biện pháp che phủ nilong

100.000,0

 

 

 

TTNC và Phát triển lúa lai

250.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

250.000,0

 

 

 

Viện CLT-CTP

646.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

150.000,0

 

 

 

 

Nhân giống khoai tây

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất bí xanh an toàn

250.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

Viện Di truyền NN

816.000,0

 

 

 

Trung tâm CNSHTV

416.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm sò

150.000,0

 

 

 

 

Bảo quản, chế biến nấm ăn, nấm dược liệu

170.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

 

TT Thực nghiệm SHNN CN cao

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

Viện Di truyền NN

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

100.000,0

 

 

Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc

1.851.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh lạc tiến theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh chè cành giống mới theo GAP

520.000,0

năm 1+năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh cà phê chè

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cà phê chè

30.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

300.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng NLKH

50.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

38.000,0

Năm 2

 

 

 

Chế biến chè xanh quy mô hộ

135.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

 

Viện KHKT NLN Tây Nguyên

364.000,0

 

 

 

TTNC thực nghiệm NLN Lâm Đồng

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi tằm giống mới

100.000,0

 

 

 

Viện KHKT NLN Tây Nguyên

264.000,0

 

 

 

 

Ghép cải tạo cà phê vối

100.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện KHKTNN Bắc Trung Bộ

614.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

130.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh dứa cayen có che phủ nilong

200.000,0

TTNC CĂQ Phủ Quỳ

 

 

 

Thâm canh cam quýt theo GAP

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện KHKTNN duyên hải NTB

698.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ớt cay an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh xoài theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lạc

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh điều ghép

70.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

 

Viện môi trường NN

270.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua, bắp cải an toàn

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn về môi trường và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

Viện Nghiên cứu ngô

696.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

400.000,0

 

 

 

 

Nhân giống đậu tương

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

Viện Nghiên cứu Rau quả

1.501.000,0

 

 

 

TT rau quả Gia Lâm

320.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cam xen ổi theo GAP (và CS năm 2)

150.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

170.000,0

 

 

 

TTNC dâu tằm tơ TƯ

250.000,0

 

 

 

 

Nuôi tằm giống mới

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh giống dâu lai

100.000,0

 

 

 

TTNC và PT cây có múi

182.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh theo GAP

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

32.000,0

 

 

 

Viện Nghiên cứu Rau quả

749.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hoa lay ơn

150.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua, dưa chuột an toàn

150.000,0

 

 

 

 

Trồng TC cam quýt theo GAP

150.000,0

 

 

 

 

Ghép cải tạo xoài

100.000,0

 

 

 

 

Bảo quản hoa

135.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện Thổ nhưỡng nông hóa

364.000,0

 

 

 

TT NC PB và DD CT

264.000,0

 

 

 

 

Sản xuất đậu tương

100.000,0

 

 

 

 

Thâm canh vải theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

 

Viện Thổ nhưỡng nông hóa

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC chè cành giống mới theo GAP

100.000,0

 

 

Bản Thông tin - Viện VASS

100.000,0

 

 

 

 

Chương trình: Mỗi tuần một giống mới

100.000,0

 

65

Viện Chăn nuôi

3.752.000,0

 

 

Trung tâm NC Bò và đồng cỏ Ba Vì

1.040.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

150.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

93.227,0

 

 

 

 

Chăn nuôi bò sữa

6.773,0

năm 2

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

335.000,0

 

 

 

 

Ứng dụng máy vắt sữa trong chăn nuôi bò sữa

85.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên

292.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

86.971,0

 

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học (hướng thịt)

6.431,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học (hướng trứng)

6.598,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

92.000,0

 

 

TT nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi

450.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

136.096,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

13.904,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

150.000,0

 

 

TT TN và bảo tồn vật nuôi

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

TTNC giống gia cầm Thụy Phương

250.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

130.159,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

19.841,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

TTNC và chuyển giao TBKT chăn nuôi

300.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

95.495,0

 

 

 

 

Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

4.505,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

19.164,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học

180.836,0

 

 

TTNC và Phát triển chăn nuôi Miền Trung

132.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

86.077,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê cừu

7.053,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

6.870,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

32.000,0

 

 

TTNC và PT chăn nuôi miền núi

492.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

370.965,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

29.035,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

92.000,0

 

 

Viện Chăn nuôi

696.000,0

 

 

 

 

Trồng cỏ thâm canh

100.000,0

BM DD thức ăn và đồng cỏ

 

 

 

Chăn nuôi bò cái sinh sản

100.000,0

BM sinh lý

 

 

 

Cải tạo đàn trâu

100.000,0

BM DT giống vật nuôi

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

BM DD thức ăn và đồng cỏ

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

BM động vật quý hiếm

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

46.000,0

BM DD thức ăn và đồng cỏ

66

Viện KH lâm nghiệp VN

2.181.500,0

 

 

Phân viện NC Lâm nghiệp Nam Bộ

42.500,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Dầu trái

18.500,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây tre điềm trúc

12.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Dầu trái

12.000,0

năm 2

 

Trung tâm NC lâm đặc sản

431.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

200.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

57.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

35.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh mây nếp + trám ghép

25.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

TT KHSX lâm nghiệp Đông bắc bộ

266.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng nguyên liệu

184.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

47.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

35.000,0

Năm 3

 

TT KHSC lâm nghiệp Tây Bắc

104.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo lai

37.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn lai

31.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng cây trám ghép + mây

36.000,0

Năm 3

 

TT NC Sinh thái và môi trường rừng

452.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng keo tai tượng, keo tai tượng úc

200.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn, keo lai

75.000,0

Năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây bạch đàn + keo lai

37.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh mây trám ghép

26.000,0

Năm 3

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

50.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

TT ứng dụng KHKT lâm nghiệp

822.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh keo tai tượng

400.000,0

năm 1

 

 

 

Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây keo tai tượng

133.000,0

năm 2

 

 

 

Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây keo tai tượng

58.000,0

Năm 3

 

 

 

Chăm sóc mô hình trồng rừng TC cây đặc sản tre điềm trúc

17.000,0

Năm 3

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện KH lâm nghiệp

64.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

67

Viện NC nuôi trồng thủy sản I

192.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

192.000,0

 

68

Viện NC nuôi trồng thủy sản III

140.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

140.000,0

 

69

Viện KHKTNN Miền Nam

1.138.000,0

 

 

TT chuyển giao TBKTNN

374.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cam theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh điều ghép

70.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh cao su

40.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

TTNC và HLCN gia súc lớn

150.000,0

 

 

 

 

Cải tạo đàn dê, cừu

150.000,0

 

 

TTNC và huấn luyện CN Bình Thắng

300.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

184.851,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

15.149,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

6.869,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học

93.131,0

 

 

Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam

314.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh sắn bền vững

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

137.026,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

12.974,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

70

Viện NC cây ăn quả Miền Nam

578.000,0

 

 

TT CAQ Miền ĐNB

334.000,0

 

 

 

 

Sản xuất dưa chuột (dưa leo) an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mít theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mít theo GAP

35.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

35.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện NC cây ăn quả Miền Nam

244.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi xen ổi theo GAP

180.000,0

năm 1 + năm 3

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

71

Viện lúa ĐBSCL

396.000,0

 

 

 

 

Ứng dụng chế phẩm Ometar phòng trừ rầy hại lúa

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất chế phẩm nấm xanh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

72

Viện NC cao su

200.000,0

 

 

 

 

Trồng, thâm canh cao su

120.000,0

 

 

 

 

Trồng, thâm canh cao su

80.000,0

năm 2

73

Trường ĐH Thái Nguyên

2.060.000,0

 

 

Trung tâm học liệu

420.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

200.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi ong chất lượng cao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

Trường CĐ KT - Kỹ thuật Thái Nguyên

419.000,0

 

 

 

 

Máy xới chăm sóc ngô

135.000,0

 

 

 

 

Máy thu hoạch ngô

85.000,0

 

 

 

 

Chế biến chè xanh quy mô hộ

135.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Trường ĐH nông lâm Thái Nguyên

816.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng TC cây Keo tai tượng, Bạch đàn Uro

140.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng TC cây Keo tai tượng, Bạch đàn Uro

100.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng

48.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

200.000,0

Năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Mây nếp + Trám ghép

32.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

TT tài nguyên MT MN

405.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

405.000,0

 

74

Trường Đại học Hùng Vương

192.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

92.000,0

 

75

Trường CĐ nghề công nghệ và NL Đông Bắc

278.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

76

Trường CĐ Nông lâm Việt Yên (Bắc Giang)

96.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

77

Trường ĐH Lâm nghiệp

1.136.000,0

 

 

Công ty tư vấn đầu tư phát triển Lâm nghiệp

417.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

170.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng TC keo tai tượng

95.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng TC keo tai tượng

52.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

 

ĐH Lâm nghiệp

264.000,0

 

 

 

 

Xây dựng MH trồng gừng, nghệ dưới tán rừng keo

100.000,0

năm 1

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

Khoa QLTNR&MT

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện sinh thái rừng và môi trường

455.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

300.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

91.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

64.000,0

Năm 3

78

Trường ĐH nông nghiệp HN

1.385.000,0

 

 

Cty tư vấn và DV KHKT NN

285.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

85.000,0

 

 

Trường ĐH nông nghiệp HN

596.000,0

 

 

 

 

Sản xuất cà chua an toàn

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

200.000,0

Khoa CN-TS

 

 

 

Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

 

TT thực nghiệm và chuyển giao CNSXNN (VAC)

164.000,0

 

 

 

 

Mô hình ghép quả bưởi

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

 

Viện sinh học NN

340.000,0

 

 

 

 

Sản xuất hạt giống lúa lai F1

340.000,0

 

79

Trường ĐH Thủy Lợi

1.470.000,0

 

 

Trường ĐH Thủy Lợi

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

 

TT KH và triển khai kỹ thuật TL

540.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

540.000,0

 

 

Viện kỹ thuật công trình thủy lợi

405.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

405.000,0

 

 

Viện kỹ thuật tài nguyên nước

405.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

405.000,0

 

80

Trường cán bộ quản lý NN & PTNT I

128.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

81

Trường TC nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh

495.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

270.000,0

 

 

 

 

Máy xới, bón phân chăm sóc mía

125.000,0

 

 

 

 

Máy thu hoạch mía

100.000,0

 

82

Trường Cao đẳng Thủy sản

264.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chẽm

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá sủ đất trong ao

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

83

Trường Đại học Thành Tây

265.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Jatropha

37.000,0

Năm 3

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

84

TT ĐT C/giao KT, công nghệ TL (Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ)

375.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

375.000,0

 

85

Trường Đại học Hồng Đức

64.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

86

Trường Đại học Nông lâm Huế

160.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

160.000,0

Khoa KN&PTNT

87

Trường Đại học Nha Trang

825.000,0

 

 

Trường Đại học Nha Trang

615.000,0

 

 

 

 

Mô hình lồng bẫy

400.000,0

 

 

 

 

Cải tiến vàng lưới rê thu ngừ

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

90.000,0

Khoa khai thác thủy sản

 

Viện NC nuôi trồng thủy sản - Trường Đại học Nha Trang

210.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

210.000,0

 

88

Trường Đại học Tây Nguyên

96.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

89

Trường cán bộ quản lý II

96.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

90

Trường CĐ nghề công nghệ và nông lâm nam bộ

23.500,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Tre Điềm trúc

23.500,0

năm 2

91

Trường CĐ nghề Nha Trang

585.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

260.000,0

 

 

 

 

Máy xới, bón phân cho mía

125.000,0

 

 

 

 

Máy thu hoạch mía

100.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

100.000,0

 

92

Trường Trung học nghiệp vụ quản lý lương thực thực phẩm

160.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

160.000,0

 

93

ĐH Sư phạm HN

200.000,0

 

 

 

 

Chương trình: Mỗi tuần một giống mới

200.000,0

 

94

TT Hỗ trợ nông dân - NT

1.209.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất nấm sò, nấm rơm

100.000,0

 

 

 

 

Trồng TC thanh long theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

134.228,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

15.772,0

năm 2

 

 

 

Sản xuất muối sạch bằng phương pháp phơi cát

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm sú thâm canh

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá rô phi đơn tính

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá trắm cỏ là chính

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình Lưới rê cá thu

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

95

Hội Phụ nữ Việt Nam

784.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

200.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

132.386,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

17.614,0

năm 2

 

 

 

Phát triển nghề dệt thổ cẩm

270.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

96

Hội làm vườn VN

2.491.000,0

 

 

Hội làm vườn VN

1.937.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

350.000,0

 

 

 

 

Sản xuất rau an toàn

200.000,0

 

 

 

 

Thâm canh cam theo GAP

200.000,0

 

 

 

 

Thâm canh nhãn, vải, xoài theo GAP

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh thanh long theo GAP

200.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

300.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

250.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh rừng nguyên liệu

35.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh rừng trám

14.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

238.000,0

 

 

TT Huấn luyện và CGKT Vacvina

554.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh cá chim trắng trong ao

200.000,0

 

 

 

 

Nuôi bán thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

170.000,0

 

 

 

 

Nuôi thâm canh cá rô phi đơn tính trong ao

120.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

97

Trung ương Đoàn TNCS HCM

699.000,0

 

 

Trung ương Đoàn TNCS HCM

635.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh cam, quýt theo GAP

200.000,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa khâu làm đất

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm sú bán thâm canh sử dụng CPSH

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá giò lồng biển đảo

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi ghép cá ao miền núi

100.000,0

 

 

TT hỗ trợ PT thanh niên NT

64.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

98

Liên minh HTX VN (TT các chương trình KT-XH)

64.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

99

Hội nghề cá VN

662.000,0

 

 

Hội nghề cá Việt Nam

582.000,0

 

 

 

 

Tôm lúa xen canh

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá hồng mỹ thương phẩm

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi baba

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình Lưới vây rút chì

125.000,0

 

 

 

 

Sơ chế và bảo quản cá ngừ bằng thiết bị lạnh

125.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

32.000,0

 

 

TT chuyển giao công nghệ và DV TS VN

80.000,0

 

 

 

 

Chế biến thủy sản

40.000,0

 

 

 

 

Mô hình chế biến tôm khô, cá khô

40.000,0

 

100

Hiệp hội thương mại GCT VN

196.000,0

 

 

 

 

Nhân giống khoai tây

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

101

Hội Cựu Chiến binh VN

200.000,0

 

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

102

Báo Nông nghiệp VN

1.700.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

1.700.000,0

 

103

Báo Nhân dân

150.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

150.000,0

 

104

Thông tấn xã VN

200.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

200.000,0

 

105

Tạp chí NN&PTNT

50.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

50.000,0

 

106

Báo Kinh tế nông thôn (VAC)

50.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

50.000,0

 

107

Đài Truyền hình VN

250.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

250.000,0

 

108

Đài Tiếng nói VN

400.000,0

 

 

 

 

Chương trình "mỗi tuần một giống mới"

400.000,0

 

109

Cty Cổ phần GCT Trung ương

800.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

800.000,0

 

110

Cty CP GCT Miền Nam

700.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

700.000,0

 

111

Cty CP GCT Miền Bắc

300.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

300.000,0

 

112

Công ty TNHH 1 thành viên thủy nông Cao Bằng

270.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

270.000,0

 

113

Cty Dâu tằm tơ Mai Lĩnh

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi giống tầm mới

100.000,0

 

114

Công ty cổ phần giống bò sữa Mộc Châu

92.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

92.000,0

 

115

Công ty cổ phần giống lâm nghiệp vùng Đông Bắc

38.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây LSNG

38.000,0

năm 2

116

Công ty CP xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến

62.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây keo tai tượng tuyển chọn

62.000,0

năm 2

117

Công ty cổ phần xây dựng thủy lợi III

405.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

405.000,0

 

118

Công ty tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi

405.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

405.000,0

 

119

Công ty cổ phần giống gia súc Thanh Ninh

330.000,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

93.136,0

 

 

 

 

Cải tạo giống bò theo hướng chuyên thịt

6.864,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi dê, cừu sinh sản

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

130.000,0

 

120

Công ty cổ phẩn cơ khí đúc Trường thành

64.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

121

Công ty Cổ phần Thế giới Thông minh

224.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

224.000,0

 

122

Cty CPn GCT Thái Bình

200.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

200.000,0

 

123

Cty CP NN kỹ thuật cao Hải Phòng

1.000.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

1.000.000,0

 

124

Cty TNHH Cường Tân

1.000.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

1.000.000,0

 

125

Công ty TNHH dịch vụ NN Trọng Tín

130.000,0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

130.000,0

 

126

Cty Giống cây trồng và DVNN Hà Nam

250.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

250.000,0

 

127

Cty CP giống NLN Quảng Nam

820.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

820.000,0

 

128

Cty đầu tư và PTNN Hà Nội

150.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

150.000,0

 

129

Cty TNHH TM Đại Dương

500.000,00

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

500.000,00

 

130

Cty TNHH một thành viên KTTT Thái Nguyên

270.000,0

 

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

270.000,0

 

131

Cty CP giống cây trồng - con nuôi Ninh Bình

585.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

500.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000,0

 

132

Cty CP giống cây trồng vật nuôi TT Huế

375.000,0

 

 

 

 

Máy nghiền và trộn thức ăn chăn nuôi

120.000,0

 

 

 

 

Máy gặt đập liên hợp

85.000.0

 

 

 

 

Máy sấy nông sản

170.000,0

 

133

Cty Bioseed VN

500.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

500.000,0

 

134

Trung tâm nghiên cứu và phát triển ong

150.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi ong chất lượng cao

150.000,0

 

135

TT đào tạo phát triển nông thôn (Phù Ninh)

364.000.0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

227.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

73.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

64.000,0

 

136

TT giống Gia súc Hải Dương

138.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

138.000,0

 

137

TT Công nghệ sinh học và vệ sinh an toàn thực phẩm

128.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

128.000,0

 

138

TT xúc tiến thương mại nông nghiệp

250.000,0

 

 

 

 

Hội chợ GCT, vật nuôi và vật tư nông nghiệp Phía Bắc

250.000,0

 

139

TT NC UD CN sinh học và MT

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

140

TT sản xuất giống lúa lai (Tổng cty Cà phê VN)

500.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

500.000,0

 

141

Trung tâm Giống cây trồng Lào Cai

1.080.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

1.080.000,0

 

142

TT giống cây trồng Yên Bái

870.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

870.000,0

 

143

TT giống cây trồng Hà Nội

120.000,0

 

 

 

 

SX cà chua, cải bắp, cải xanh và cải ăn lá các loại an toàn

120.000,0

 

144

Xí nghiệp giống cây trồng Thường Tín

280.000,0

 

 

 

 

SX hạt giống lúa lai F1

280.000,0

 

145

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

164.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây mây nếp

36.000,0

năm 3

 

 

 

Trồng thâm canh thảo quả

32.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

146

Cơ quan kiểm lâm vùng I

100.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

147

Kiểm lâm vùng II

134.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng phi lao lai ven biển

34.000,0

năm 2

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

100.000,0

 

148

Cục Quân nhu

1.356.000,0

 

 

Cục Quân nhu

1.256.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh bưởi theo GAP

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh nhãn, vải theo GAP

60.000,0

năm 2

 

 

 

Trồng thâm canh cao su

40.000,0

Năm 3

 

 

 

Vỗ béo bò thịt

100.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

85.764,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

14.236,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học

100.000,0

 

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

200.000,0

năm 1

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

37.000,0

Năm 3

 

 

 

Trồng rừng thâm canh cây Keo tai tượng

34.000,0

năm 2

 

 

 

Tưới tiết kiệm nước cho cây trồng

135.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá lồng biển đảo

100.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá Hồi khe nước lạnh

100.000,0

 

 

 

 

Mô hình khai thác thủy sản

150.000,0

 

 

Viện NC quân nhu

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất bí xanh, bắp cải, đậu rau an toàn

100.000,0

 

149

Cục chế biến NLS, thương mại và nghề muối

192.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

192.000,0

 

150

Cục Chăn nuôi

410.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

90.245,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc bảo đảm VSMT

9.755,0

năm 2

 

 

 

Chăn nuôi ong chất lượng cao

100.000,0

 

 

 

 

Sách quy chuẩn KT chăn nuôi

150.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

60.000,0

 

151

Cục Trồng trọt

900.000,0

 

 

Cục Trồng trọt

500.000,0

 

 

 

 

Tài liệu TBKT lĩnh vực trồng trọt

250.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

250.000,0

 

 

TT KKN giống, SP cây trồng và PB QG

200.000,0

 

 

 

 

Nhân giống lúa chất lượng

100.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

TT KKN giống và PB vùng Tây Nguyên

200.000,0

 

 

 

 

Sản xuất ngô lai

100.000,0

 

 

 

 

Trồng thâm canh mía

100.000,0

 

152

Cục Nuôi trồng thủy sản

192.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

192.000,0

 

153

Cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1.320.000,0

 

 

 

 

Khai thác sơ chế chảo quản sản phẩm thủy sản

710.000,0

 

 

 

 

Mô hình máy sonar, lưới rê thu ngừ, cá dưa, hầm bảo quản

490.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

120.000,0

 

154

Cục Lâm nghiệp

296.000,0

 

 

 

 

Sách và sổ tay kỹ thuật lâm nghiệp

200.000,0

 

 

 

 

Tập huấn NVKN, KT chuyên ngành và xây dựng đĩa hình

96.000,0

 

155

Cục BVTV

150.000,0

 

 

 

 

MH ứng dụng hệ thống TC tổng hợp trong SX lúa (SRI)

150.000,0

 

156

Trung tâm tin học và thống kê

200.000,0

 

 

 

 

Chương trình: Mỗi tuần một giống mới

200.000,0

 

157

Trung tâm KNKNQG

30.381.800,0

 

 

 

 

Xây dựng mô hình trình diễn:

 

 

 

 

 

Chăn nuôi đại gia súc (bò sữa, bò thịt, bò sinh sản...)

1.000.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi lợn sinh sản, lợn thịt hướng nạc bảo đảm VSMT

750.000,0

 

 

 

 

Chăn nuôi gà vịt thịt, gà vịt sinh sản an toàn sinh học

1.008.500,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa thu hoạch nông sản

255.000,0

 

 

 

 

Cơ giới hóa làm đất

180.000,0

 

 

 

 

Nuôi tôm sú sạch bệnh

200.000,0

 

 

 

 

Nuôi cá chim vây vàng, cá sủ đất, cá hồng mỹ, cá đỏ vùng biển đảo

180.000,0

 

 

 

 

Ứng dụng máy thông tin trên tàu câu mực đại dương

485.000,0

 

 

 

 

Khai thác ghẹ và đối tượng khác bằng lồng bẫy

130.000,0

 

 

 

 

Khai thác ghẹ bằng lồng bẫy

125.000,0

 

 

 

 

Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy, lưới rê đáy khai thác cá rạn, ứng dụng máy thông tin trên tàu câu mực đại dương

375.000,0

 

 

 

 

Lưới vây rút chì cải tiến

125.000,0

 

 

 

 

Diễn đàn khuyến nông:

 

 

 

 

 

Nuôi trồng TS bền vững (Quảng Ninh)

70.000,0

 

 

 

 

Nâng cao hiệu quả chăn nuôi gà đồi (Bắc Giang)

70.000,0

 

 

 

 

Phát triển nuôi cá nước ngọt (Bắc Ninh)

70.000,0

 

 

 

 

Công tác KN với việc đào tạo nghề, thực hiện chuyển dịch CCKT NN đô thị (Hải Phòng)

70.000,0

 

 

 

 

PT trang trại chăn nuôi lợn hướng nạc hiệu quả và bền vững (Thanh Hóa)

70.000,0

 

 

 

 

Một số bệnh mới trong chăn nuôi (Bình Dương)

70.000,0

 

 

 

 

Sản xuất lúa theo hướng Gap (Tiền Giang)

70.000,0

 

 

 

 

KT trồng và chăm sóc ca cao xen điều (Bình Phước)

70.000,0

 

 

 

 

Các biện pháp KT SX cá tra chất lượng cao (Đồng Tháp)

70.000,0

 

 

 

 

Ứng dụng chế phẩm vi sinh trong NTTS (An Giang)

70.000,0

 

 

 

 

Các biện pháp SX tôm sú chất lượng cao (Bạc Liêu)

70.000,0

 

 

 

 

Hội thi, hội chợ:

 

 

 

 

 

Hội thi chung kết cán bộ KN-KN viên giỏi toàn quốc (12 tỉnh dự vòng chung kết)

1.100.000,0

 

 

 

 

Hội chợ nông nghiệp - khuyến nông toàn quốc

800.000,0

 

 

 

 

Hội chợ nông nghiệp - TM Bình Định

200.000,0

 

 

 

 

Hội nghị, hội thảo, tập huấn:

 

 

 

 

 

Hội nghị tổng kết năm 2010 và giao kế hoạch 2011

100.000,0

 

 

 

 

Hội nghị giao ban 7 vùng

350.000,0

 

 

 

 

Hội nghị chuyên đề

150.000,0

 

 

 

 

Hội thảo triển khai kế hoạch, tập huấn TOT

480.000,0

 

 

 

 

Tập huấn nghiệp vụ khuyến lâm cho cán bộ kiểm lâm

270.000,0

 

 

 

 

In và phát hành tài liệu, ấn phẩm:

 

 

 

 

 

- In ấn phẩm Trồng trọt

210.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm Chăn nuôi

240.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm Khuyến lâm

240.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm Khuyến công

400.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm Khuyến ngư

1.060.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm Đào tạo huấn luyện

450.000,0

 

 

 

 

- In ấn phẩm khác

270.000,0

 

 

 

 

In lịch khuyến nông Việt Nam 2011

120.000,0

 

 

 

 

In cuốn hệ thống tổ chức khuyến nông VN

80.000,0

 

 

 

 

- Phát hành ấn phẩm

2.692.000,0

 

 

 

 

Bản tin (52 số) + kỷ yếu (hội chợ, diễn đàn)

3.676.000,0

 

 

 

 

Trang Web

260.000,0

 

 

 

 

Phối hợp với báo chí đi cơ sở (TTKNKNQG và VP Bộ)

50.000,0

 

 

 

 

Biên soạn giáo trình, tài liệu tập huấn:

 

 

 

 

 

Biên soạn giáo trình, tài liệu

1.200.000,0

 

 

 

 

Xây dựng đĩa hình kỹ thuật đào tạo nông dân

2.190.000,0

 

 

 

 

Tăng cường năng lực

 

 

 

 

 

Thông tin tuyên truyền (mua tài liệu, phần mềm, dịch thuật...)

572.000,0

 

 

 

 

Nâng cao năng lực cán bộ khuyến lâm cho các tỉnh thông qua các phương tiện thông tin

518.300,0

 

 

 

 

Khảo sát học tập trong và ngoài nước, hợp tác quốc tế

 

 

 

 

 

Khảo sát học tập trong nước

1.120.000,0

 

 

 

 

Khảo sát học tập nước ngoài

1.000.000,0

 

 

 

 

Tham gia các hoạt động hợp tác với ASEAN, hợp tác quốc tế

1.000.000,0

 

 

 

 

Quản lý, giám sát, kiểm tra (2%)

4.000.000,0

 

III. Phân bổ sau

7.500.000,0

 

 

 

 

Phân bổ sâu (4%)

7.500.000,0

 

Tổng cộng

198.000.000,0

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/01/2010 phê duyệt “Danh mục các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.834

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.47.163
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!