|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Quý Đôn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
20/2003/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG
TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND;
Căn cứ Nghị định số 56/2002/NĐ-CP ngày 02/10/2002 của Chính phủ về doanh nghiệp
Nhà nước hoạt động công ích;
Căn cứ công văn số 790 BNN/QLN, ngày 26/3/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình
thủy lợi.
Căn cứ công văn số 114/QLN ngày 09/01/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản
xuất nông nghiệp của các Công ty KTCT thuỷ lợi thuộc Thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ trình số 50 TTr/SNN-TL,
ngày 13/01/2003,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Ban hành kèm theo Quyết
định này các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ
sản xuất nông nghiệp, làm cơ sở để giao kế hoạch sản xuất và hạch toán kinh tế
của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi : Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ
Liêm, Thanh Trì.
Điều 2 : Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng các định mức; phối hợp
với các sở, ngành liên quan giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện,
tổng kết, rút kinh nghiệm, báo cáo UBND thành phố để điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3 : Quyết định này thay thế
Quyết định số 99/2002/QĐ-UB ngày 16/7/2002 của UBND thành phố.
Điều 4 : Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Giám đốc Sở : Nông
nghiệp và PTNT, Tài chính vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và
Xã hội; Cục thuế Thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND Huyện : Gia Lâm, Đông Anh, Sóc
Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì; Giám đốc Công ty KTCT thủy lợi : Sóc Sơn, Đông Anh,
Gia Lâm, Từ Liêm, Thanh Trì và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quý Đôn
|
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2003/QĐ-UB ngày 24 tháng 01 năm 2003 của
UBND Thành phố Hà Nội)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP :
TT
|
Công
ty
|
Công
tác tưới (công/ha đã qui đổi ra lúa)
|
Công
tác tiêu (công/ha lưu vực tiêu bằng động lực)
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
|
3,77
|
5,28
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
|
6,49
|
2,54
|
3
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
|
2,99
|
2,11
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
|
2,90
|
3,79
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
|
3,08
|
2,92
|
- Với diện tích tưới giảm
hàng năm do chuyển đổi đất sang sử dụng vào mục đích khác, không còn sản xuất
nông nghiệp mà Công ty KTCT thuỷ lợi vẫn phải quản lý công trình tưới thì định
mức lao động cho phần diện tích này được nhân với hệ số K = 0,33.
- Trong
trường hợp không phải vận hành trạm bơm để tiêu úng thì định mức lao động cho
phần diện tích thuộc lưu vực tiêu của trạm bơm đó được nhân với hệ số K = 0,85.
II. ĐỊNH MỨC NƯỚC TƯỚI TẠI MẶT RUỘNG P = 75% (ĐƠN VỊ TÍNH : M3/HA)
1) Định
mức nước tưới của các trạm bơm thuộc Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm.
TT
|
Tên trạm
bơm
|
Định
mức tưới
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
1
|
Kim Đức
|
7.156
|
3.417
|
6.521
|
2.231
|
2.947
|
2
|
Thịnh Liên,
Cống Thôn, Gia Thượng
|
4.666
|
2.487
|
4.179
|
1.714
|
1.752
|
3
|
Vàng, Dốc Lời,
Giao Tất, Bình Trù, Thuận Phú, Kiêu Kỵ, Báo Đáp, Dương Quang, Liên Đàm
|
4.384
|
2.114
|
3.937
|
1.163
|
1.452
|
2) Định mức nước tưới của
các trạm bơm thuộc Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn .
TT
|
Tên trạm
bơm
|
Định
mức tưới
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
1
|
Tân Hưng, Nội
Bài, Thá, Đồng Trầm, Xuân Dương, Mai Đình
|
5.466
|
2.875
|
5.216
|
1.812
|
2.241
|
2
|
Cẩm Hà
|
4.666
|
2.487
|
4.179
|
1.714
|
1.752
|
3) Định mức nước tưới của
các trạm bơm thuộc Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì.
TT
|
Tên trạm
bơm
|
Định
mức tưới
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
1
|
Nhân Hòa,
Kim Giang, Đại Thanh, Đầu Sông, Hòa Bình
|
5.466
|
2.875
|
5.216
|
1.812
|
2.241
|
2
|
Mô Cam, Trần
Phú bãi, Trần Phú tiếp nước, Ngã ba Dải Đò
|
4.666
|
2.487
|
4.179
|
1.714
|
1.752
|
4) Định mức nước tưới của
các trạm bơm thuộc Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm.
TT
|
Tên trạm
bơm
|
Định
mức tưới
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
1
|
Đại Mỗ, Cầu
Diễn, Mỹ đình, Trung Hòa, Trung Văn, Cầu Đôi, Ngọc Trục, Cầu Ngà 2, Đồng
Tranh
|
4.666
|
2.487
|
4.179
|
1.714
|
1.752
|
2
|
Liên Mạc
|
6.338
|
3.021
|
5.868
|
2.075
|
2.614
|
3
|
Cầu Máng,
Thụy Phương 1, Thụy Phương 2
|
5.466
|
2.875
|
5.216
|
1.812
|
2.241
|
5) Định mức nước tưới của
các trạm bơm thuộc Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh.
TT
|
Tên trạm
bơm
|
Định
mức tưới
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Lúa
|
Màu
|
Lúa
|
Màu
|
Màu
|
1
|
Nam Hồng
|
7.156
|
3.417
|
6.521
|
2.231
|
2.947
|
2
|
Lộc Hà,
Nguyên Khê, Ấp Bắc, Đài Bi, Tiên Hội
|
6.338
|
3.021
|
5.868
|
2.075
|
2.614
|
3
|
Thạc Quả,
Phương Trạch, Đồng Dầu, Lại Đà, Mạnh Tân
|
4.666
|
2.487
|
4.179
|
1.714
|
1.752
|
III. ĐỊNH MỨC
TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CHO CÔNG TÁC TƯỚI, TIÊU.
TT
|
Công
ty
|
Tưới
(P = 75%) (Kwh/Ha)
|
Tiêu
(P = 10%) (Kwh/Ha lưu vực tiêu bằng động lực)
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Vụ
xuân
|
Vụ
mùa
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
- Lúa
- Màu
|
265
155
|
152
67
|
198
|
53
|
149
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
- Lúa
- Màu
|
315
167
|
188
70
|
202
|
26
|
103
|
3
|
Công ty
KTCT thủy lợi Thanh Trì
- Lúa
- Màu
|
207
113
|
167
63
|
151
|
37
|
109
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
- Lúa
- Màu
|
258
166
|
199
102
|
194
|
37
|
98
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
- Lúa
- Màu
|
296
151
|
146
73
|
207
|
36
|
102
|
- Trường hợp không phải
tưới với tần suất qui định ở trên, định mức tiêu thụ điện năng cho công tác tưới
được nhân với hệ số điều chỉnh ở bảng sau :
TT
|
Công
ty
|
Tưới
vụ xuân
|
Tưới
vụ mùa
|
Tưới
vụ đông
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
|
1,21
|
0,93
|
1
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
|
0,97
|
0,95
|
1
|
3
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
|
1,01
|
0,83
|
1
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
|
1,11
|
0,99
|
1
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
|
0,83
|
0,71
|
1
|
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NHIÊN LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG, VẬN
HÀNH MÁY MÓC, THIẾT BỊ
1) Nhiên liệu
và vật tư chính
(Đơn
vị tính : Kg/năm/số máy bơm)
TT
|
Công
ty
|
Số
mày bơm
|
Dầu
nhờn
|
Dầu
diezel
|
Mỡ
các loại
|
Sợi
amiăng
|
Giẻ
lau
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
|
121
|
548
|
331
|
515
|
82
|
879
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
|
93
|
501
|
460
|
347
|
70
|
675
|
3
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
|
89
|
227
|
194
|
418
|
61
|
472
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
|
103
|
294
|
211
|
407
|
69
|
417,6
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
|
122
|
338
|
271
|
711
|
80
|
893
|
2) Vật
tư phục vụ công tác bảo dưỡng, vận hành máy móc, thiết bị tính bằng 10% chi phí
vật tư chính (không kể chi phí nhiên liệu).
V. ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH :
TT
|
Tên
công ty
|
Sửa
chữa thường xuyên (% nguyên giá tài sản cố định)
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
|
1,06
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
|
0,90
|
3
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
|
1,07
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
|
1,053
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
|
0,98
|
Đối với
tài sản cố định mới đưa vào khai thác, sử dụng, trong ba năm đầu áp dụng mức thấp
nhất trong quyết định số 211/1998/BNN-QLN, ngày 19/12/1998 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT : Chi phí sửa chữa thường xuyên bằng 0,45% nguyên giá tài sản cố định.
VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP :
TT
|
Tên
công ty
|
Tính
trên tổng quĩ lương kế hoạch
|
1
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Gia Lâm
|
15,7%
|
2
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
|
20,5%
|
3
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
|
21,1%
|
4
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
|
19,9%
|
5
|
Công ty
KTCT thuỷ lợi Đông Anh
|
20,4%
|
Quyết định 20/2003/QĐ-UB ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2003/QĐ-UB ngày 24/01/2003 ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
4.979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|