Số TT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung
văn bản
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Kinh phí hỗ trợ
(ĐVT: 1.000đ)
|
Cơ quan đề xuất
|
1
|
Quyết định
|
Quy định về tiêu chí áp dụng thời gian đưa
vào cơ sở chữa bệnh, thời gian quản lý sau cai nghiện tại trung tâm, thời
gian quản lý sau cai nghiện tại địa phương theo Luật Phòng, chống ma túy sửa
đổi, bổ sung
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Lực lượng thanh niên xung phong
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
2
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng tư vấn thành phố (sửa đổi bổ sung Quyết định
02/2006/QĐ-UBND và Quyết định 80/2006/QĐ-UBND)
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Lực lượng thanh niên xung phong
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
UBND quận 6
|
3
|
Quyết định
|
Thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành về phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
4
|
Quyết định
|
Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm tra liên
ngành về phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
5
|
Quyết định
|
Thành lập Ban chỉ đạo giảm nghèo thành phố
giai đoạn 2009-2015 và ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo giảm nghèo
thành phố
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Sở Nội vụ
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của lớp
dạy nghề
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính;
Sở KH và ĐT;
Sở Nội vụ
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
7
|
Quyết định
|
Phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Thông
tin và Dự báo thị trường lao động thành phố
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài chính;
Sở Nội vụ;
Liên đoàn Lao động thành phố
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
8
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
140/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói
giảm nghèo.
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
UBND quận Tân phú
|
9
|
Quyết định
|
Quy định về phòng chống bệnh dại ở động vật
và quản lý chó mèo nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Quyết định
|
Quy định về khai thác bảo vệ công trình
thuỷ lợi (thay thế QĐ 3522/QĐ-UB-KT ngày 30/7/1996 của UBND thành phố)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Quyết định
|
Quy định kiểm tra, chứng nhận chất lượng
thực phẩm rau củ quả và sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Chỉ thị
|
Phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai,
tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý I/2009
|
2.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Quyết định
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định
số 105/2006/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 ban hành Quy định khuyến khích chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp giai đoạn 2009-2015
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Quyết định
|
Chính sách cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp
và phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009-2015
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Quyết định
|
Chính sách phát triển kinh tế tập thể trên
địa bàn thành phố giai đoạn 2009-2015
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
16
|
Nghị quyết
|
Về tổng quyết toán ngân sách năm 2007
|
Sở Tài chính
|
Các Sở - ngành
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
17
|
Nghị quyết
|
Về tổng dự toán và phân bổ ngân sách thành
phố năm 2009
|
Sở Tài chính
|
Các Sở - ngành
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
18
|
Quyết định
|
Về giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước
năm 2009
|
Sở Tài chính
|
Các Sở - ngành
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
20
|
Quyết định
|
Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà
trên địa bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính;
Sở Xây dựng
|
21
|
Quyết định
|
Quy định mức thu phí tham quan khu di tích
lịch sử địa đạo Củ Chi
|
Sở Tài chính
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
22
|
Quyết định
|
Quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn thành
phố
|
Sở Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
23
|
Quyết định
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất và phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
24
|
Quyết định
|
Quy định mức thu phí sử dụng lòng đường, lề
đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính;
UBND quận 5
|
25
|
Quyết định
|
Quy định mức thu phí tham quan bảo tàng
|
Sở Tài chính
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
26
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy
theo Đề án cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí
|
Sở Tài chính
|
Lực lượng thanh niên xung phong;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
27
|
Quyết định
|
Ban hành mức thu phí tạm giữ tang vật,
phương tiện vi phạm
|
Sở Tài chính
|
Các Sở - ngành;
UBND quận - huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
28
|
Quyết định
|
Sửa đổi, điều chỉnh, Quyết định số
107/2006/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 của UBND thành phố về đơn giá thuê đất trên
địa bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở TN và MT;
Sở Tư pháp;
Cục Thuế thành phố
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
29
|
Quyết định
|
Về tiền thuê đất đối với các lĩnh vực xã
hội hoá y tế, giáo dục, văn hoá, thể dục thể thao trên địa bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Sở TN và MT;
Sở Tư pháp;
Cục thuế TP;
Sở Y tế;
Sở VH-TT-DL
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
30
|
Quyết định
|
Về ban hành bảng giá các loại đất trên địa
bàn thành phố
|
Sở Tài chính
|
Viện Nghiên cứu phát triển;
Sở TN và MT;
Cục thuế TP
|
Quý IV/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
31
|
Quyết định
|
Về ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá
hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước
|
Sở Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
32
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế định mức xe chuyên dùng-
cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp
|
Sở Tài chính
|
Các sở - ngành
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tài chính
|
33
|
Quyết định
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Quyết định
|
Quy định phương thức tuyển dụng viên chức
ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
Quyết định
|
Quy định chế độ chính sách cho cán bộ giáo
viên công nhân viên ngành giáo dục và đào tạo thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Tài chính;
Sở Nội vụ
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Quyết định
|
Quy định các khoản thu phí phục vụ công tác
hoạt động của ngành giáo dục thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Sở Tài chính
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Quyết định
|
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo điều hành phát
triển kinh tế xã hội năm 2009
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở-ngành; UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
126/2007/QĐ-UBND ngày 20/10/ 2007 về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử
dụng vốn ngân sách thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài chính;
Các sở - ngành liên quan
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
39
|
Quyết định
|
Về phân công uỷ quyền giải quyết một số thủ
tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các công ty nhà nuớc
(thay thế Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 02/05/2007)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định
108/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 và Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày
28/8/2007)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý các KCX-KCN; Ban Quản lý Khu
công nghệ cao; Ban Quản lý khu Nam; Ban Quản lý ĐT-XD Khu đô thị mới Thủ
Thiêm; Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc và các sở - ngành liên quan
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Chỉ thị
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
dự toán ngân sách thành phố năm 2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở - ngành liên quan; UBND quận- huyện;
Các Tổng công ty trực thuộc thành phố
|
Quý II/2009
|
2.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Quyết định
|
Ban hành kế hoạch chỉ đạo điều hành phát
triển kinh tế xã hội năm 2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện;
các Tổng công ty trực thuộc thành phố
|
Quý IV/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Nghị quyết
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý IV/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Quyết định
|
Về giao kế hoạch điều chỉnh chỉ tiêu và
kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn Thành phố năm
2009
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan
giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục thuế TP;
Công an TP
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng
nguồn quỹ hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Sở Kế hoạch và Đầu tư (thay thế Quyết định 86/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công
tác quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh hoạt động trên địa
bàn Thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
UBND quận 5
|
49
|
Quyết định
|
Quy chế tổ chức và hoạt động Sở Giao
thông-Vận tải (thay thế Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ngày 09/12/2007)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nội vụ; Sở Tư pháp; Sở Xây dựng;
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập
TP
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
50
|
Quyết định
|
Quy chế phối hợp kiểm tra hoạt động vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp;
Công an TP;
Sở VH-TT-DL
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
51
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quảng cáo trên xe buýt
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
Sở Tài chính;
Sở VH-TT-DL
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông Vận tải
UBND quận 7
|
52
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định thành lập Cảng
vụ đường thuỷ nội địa Thành phố (thay thế Quyết định 179/2005/QĐ-UBND ngày
30/9/2005 và số 84/2007/QĐ-UBND ngày 14/6/2007)
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp.
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
53
|
Quyết định
|
Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát
nước trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định 185/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006)
|
Trung tâm điều hành chương trình chống ngập
thành phố
|
Sở Xây dựng;
Sở NN và PTNT;
Sở GT-VT;
Sở Tư pháp;
Sở KH và ĐT.
|
Quý IV/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
54
|
Quyết định
|
Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ
sông, kênh rạch thuộc địa bàn Thành phố (Hợp nhất và thay thế Quyết định
150/2004/QĐ-UB ngày 09/06/2004; Quyết định 319/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 và
Chỉ thị số 27/2002/CT-UB ngày 19/12/2002)
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
55
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện Nghị định số 168/2003/ NĐ-CP
ngày 24/12/2003 của Chính phủ Quy định nguồn tài chính và quản lý, bảo trì
đường bộ (thay thế Chỉ thị 14/2005/CT-UB ngày 27/5/2005)
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý IV/2009
|
2.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
56
|
Chỉ thị
|
Chỉ thị tăng cường quản lý hành lang an
toàn giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
2.000
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
57
|
Quyết định
|
Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị
di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn Thành phố
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở VH-TT-DL
|
58
|
Quyết định
|
Quy trình giám sát xử lý chất thải rắn tại
các khu xử lý chất thải rắn thành phố theo từng công nghệ xử lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND quận - huyện
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Quyết định
|
Quy trình giám sát công tác thu gom, vận
chuyển chất thải rắn trên địa bàn Thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND quận - huyện
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
Quyết định
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định
135/2002/QĐ-UB ngày 21/11/2002 và Quy định kèm theo về bồi thường, hỗ trợ
thiệt hại và tái định cư trong khu Quy hoạch xây dựng Khu đô thị mới Thủ
Thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
UBND quận 2
|
Ban Quản lý ĐT-XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm;
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
61
|
Quyết định
|
Về sửa đổi bổ sung Quyết định 26/2003/QĐ-UB
ngày 04/3/2003 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu
tư-Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
Sở Nội vụ;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
62
|
Quyết định
|
Quy chế hoạt động của lực lượng dân phòng
trên địa bàn Thành phố
|
Công an thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Công an thành phố
|
63
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác quản lý nhập cảnh, cư
trú và lao động của người nước ngoài trên địa bàn Thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Công an thành phố
|
Quý I/2009
|
2.000
|
Sở Tư pháp;
Công an thành phố
|
64
|
Quyết định
|
Quy định về huy động lực lượng và phương
tiện phục vụ công tác PCCC và cứu hộ - cứu nạn trên địa bàn Thành phố
|
Sở Cảnh sát PCCC TP
|
Sở Tư pháp;
Văn phòng HĐND-UBND thành phố
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Cảnh sát PCCC thành phố
|
65
|
Quyết định
|
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu
trong việc để xảy ra cháy tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn
|
Sở Cảnh sát PCCC TP
|
Sở Tư pháp;
Văn phòng HĐND-UBNDTP
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Cảnh sát PCCC thành phố
|
66
|
Chỉ thị
|
Tăng cường công tác tuyên truyền phòng cháy
và chữa cháy trên địa bàn Thành phố
|
Sở Cảnh sát PCCC TP
|
Sở Tư pháp;
Văn phòng HĐND-UBNDTP
|
Quý II/2009
|
2.000
|
Sở Cảnh sát PCCC thành phố
|
67
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân thành
phố về công tác dân số-kế hoạch hoá gia đình
|
Sở Y tế
|
Sở LĐ-TB và XH
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Y tế
|
68
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của
Quyết định 87/2006/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND thành phố về việc ban hành
Quy định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010
|
Sở Y tế
|
Sở LĐ-TB và XH
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Y tế
|
69
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho người nước ngoài tại Thành phố
|
Sở Xây dựng
|
Công an thành phố;
Sở Ngoại vụ
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
70
|
Chỉ thị
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Kinh
doanh Bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Sở TN và MT;
Sở KH và ĐT;
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp;
Hiệp hội Bất động sản thành phố
|
Quý 1/2009
|
2.000
|
Sở Xây dựng
|
71
|
Quyết định
|
Ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước
|
Sở Xây dựng
|
Các sở-ngành;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
72
|
Quyết định
|
Ban hành quy định điều chỉnh dự toán xây
dựng công trình theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
73
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định tạm thời về mức phụ cấp
chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo và mức phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế
toán đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
74
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Nội vụ thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
75
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Y tế thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Y tế; Sở Tư pháp; UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
76
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Giáo dục và Đào Đào tạo thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở GD và ĐT;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
77
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở VH-TT và DL;
Sở Thông tin và Truyền thông;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
78
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở LĐ-TB và XH;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
79
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Kinh tế thuộc UBND quận-huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Công thương;
Sở KH và CN;
Sở KH và ĐT;
Sở NN và PTNT;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
80
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Quản lý Đô thị thuộc UBND quận
|
Sở Nội vụ
|
Sở Công thương;
Sở GT – VT;
Sở TN và MT;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
81
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thuộc UBND huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở NN và PTNT; Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
82
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế (Mẫu) tổ chức và hoạt động
của Phòng Công thương thuộc UBND huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Công thương;
Sở Xây dựng;
Sở GT- VT;
Sở KH và ĐT;
Sở TN và MT;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ;
UBND quận 1;
UBND quận 5
|
83
|
Quyết định
|
Về chế độ khuyến khích người có trình độ
đại học công tác tại phường -xã, thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
84
|
Quyết định
|
Về chế độ trợ cấp cán bộ y tế và giáo dục
công tác tại các huyện, xã-thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính;
Sở Y tế;
Sở GD và ĐT;
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
85
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế điều động, miễn nhiệm, cho
thôi việc cán bộ, công chức phường - xã, thị trấn
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý III/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
86
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Sở Nội vụ thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
87
|
Chỉ thị
|
Về thực hiện Luật cán bộ, công chức
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý III/2009
|
2.000
|
Sở Nội vụ
|
88
|
Chỉ thị
|
Về thay thế vị trí công tác đối với Cán bộ,
công chức
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
2.000
|
Sở Nội vụ
|
89
|
Quyết định
|
Về điều chỉnh phụ cấp Ban đại diện Hội
người cao tuổi các cấp
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
90
|
Quyết định
|
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số
92/2002/QĐ-UB ngày 14/8/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố về phân công quản
lý nhà nước đối với Hội quần chúng trên địa bàn Thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
91
|
Quyết định
|
Về chế độ chính sách cho cán bộ, giáo viên,
công nhân viên ngành giáo dục và đào tạo thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính;
Sở GD và ĐT;
Sở Tư pháp
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
92
|
Quyết định
|
Về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự
nghiệp năm 2009
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tài chính;
Sở Tư pháp
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
93
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động (Mẫu)
của Ban quản lý dự án các quận - huyện
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp;
UBND quận-huyện
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
94
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động (Mẫu)
của Ban quản lý dự án các sở-ngành thành phố
|
Sở Nội vụ
|
Sở Tư pháp;
Các sở-ngành
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
95
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động
sản xuất trong rừng phòng hộ Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sở Tư pháp;
Sở TN và MT;
Sở NN và PTNT
|
Quý I/2009
|
5.000
|
UBND huyện Cần Giờ
|
96
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về cho thuê đất có mặt
nước ven sông biển để nuôi trồng thủy sản
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sở TN và MT;
Sở Tài chính
|
Quý I/2009
|
5.000
|
UBND huyện Cần Giờ
|
97
|
Chỉ thị
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (thay thế Chỉ thị
17/2007/CT-UBND)
|
Sở Tư pháp
|
UBND quận - huyện
|
Quý III/2009
|
2.000
|
Sở Tư pháp
UBND quận 7
|
98
|
Nghị quyết,
Quyết định
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, thù lao dịch thuật trên địa bàn thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2009
|
5.000
|
Sở Tư pháp;
UBND quận 1, 5, Tân Bình, Bình Thạnh và huyện
Nhà Bè
|
99
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 27/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2009
|
5.000
|
Sở Tư pháp
|
100
|
Chỉ thị
|
Về chấn chỉnh, tăng cường công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp theo Quyết định số
17/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
Quý II/2009
|
2.000
|
Sở Tư pháp
|
101
|
Chỉ thị
|
Về đẩy nhanh tiến độ thực hiện Đề án đơn
giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007
– 2010 theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ,
Tổ Đề án 30
|
Quý II/2009
|
2.000
|
Sở Tư pháp
|
102
|
Quyết định
|
Ban hành quy trình thực hiện quyết định
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết khiếu nại
|
Thanh tra thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Quý III/2009
|
5.000
|
UBND quận Tân Bình
|
Tổng cộng 102 văn
bản
|
Tổng số tiền: 474.000.000đ
(Bốn trăm bảy mươi bốn triệu đồng)
|
|