|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1679/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1679/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ THEO
QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND NGÀY 24/9/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số
23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định vế phân cấp quản lý nhà nước một
số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành
kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 31 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân
cấp quản lý theo quy định tại Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm
2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội với nội dung như sau:
1. Danh mục
công trình thủy lợi Thành phố quản lý:
a) Công trình trạm bơm: 739 trạm,
trong đó:
- Trạm bơm tưới: 325 trạm
- Trạm bơm tiêu: 163 trạm
- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 177 trạm
- Trạm bơm dã chiến: 74 trạm
b) Công trình kênh mương (bao gồm
kênh và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):
Tổng số: 2.049 tuyến, tổng chiều dài
3.424,41 km, trong đó:
- Kênh tưới:
+ Số lượng: 1.145 tuyến
+ Chiều dài: 1.496,23 km
- Kênh tiêu:
+ Số lượng: 685 tuyến
+ Chiều dài: 1.258,66 km
- Kênh tưới, tiêu kết hợp:
+ Số lượng: 219 tuyến
+ Chiều dài: 669,52 km
c) Công trình hồ chứa nước: 28 hồ.
d) Công trình bai, đập dâng: 06 bai đập.
2. Danh mục công
trình thủy lợi phân cấp giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã quản lý:
a) Công trình trạm bơm:
Tổng số: 1.390 trạm, trong đó:
- Trạm bơm tưới: 937 trạm
- Trạm bơm tiêu: 100 trạm
- Trạm bơm tưới, tiêu kết hợp: 136 trạm
- Trạm bơm dã chiến: 217 trạm
b) Công trình kênh mương (bao gồm kênh
và các công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ kênh):
Tổng số: 31.676 tuyến, tổng chiều dài
15.695,62 km, trong đó:
- Kênh tưới:
+ Số lượng: 19.223 tuyến
+ Chiều dài: 9.229,309 km
- Kênh tiêu:
+ Số lượng: 3.975 tuyến
+ Chiều dài: 2.317,18 km
- Kênh tưới tiêu kết hợp:
+ Số lượng: 8.478 tuyến
+ Chiều dài: 4.149,13 km
c) Công trình hồ chứa nước: 82 hồ.
d) Công trình bai, đập dâng: 402 bai,
đập.
(Chi tiết danh mục phân cấp công
trình thủy lợi Thành phố quản lý và phân cấp giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản
lý có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan; Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức khai thác công trình thủy lợi
trên địa bàn Thành phố tổ chức thực hiện bàn giao, nhận bàn giao nguyên trạng
các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố theo danh mục tại Điều 1 Quyết định
này để thực hiện việc đầu tư và quản lý sau đầu tư theo quy định.
2. Các địa phương, đơn vị được giao
quản lý khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm quản lý, vận hành, duy tu,
bảo dưỡng đảm bảo duy trì và phát huy năng lực của hệ thống công trình thủy lợi,
kịp thời phục vụ sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế và phòng chống thiên
tai theo quy định của Pháp luật và Thành phố.
3. Bãi bỏ các Quyết định về đầu tư,
quản lý sau đầu tư các công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố trước đây
trái với Quyết định này;
4. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vấn đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã tổng hợp, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành
phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực UBND Thành phố;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng: KT, ĐT, NC, KGVX, TH, TKBT;
- Lưu: VT, KTHuy.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
PHỤ LỤC 01.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẠM BƠM THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tổng số
|
Số
lượng
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
TP
quản lý
|
Huyện
QL
|
I
|
Tổng hợp danh mục
|
69
trạm
|
15
trạm
|
54
trạm
|
|
1
|
Trạm bơm tưới
|
92 trạm
|
3 trạm
|
39 trạm
|
|
2
|
Trạm bơm tiêu
|
9 trạm
|
7 trạm
|
2 trạm
|
|
3
|
Trạm bơm kết hợp
|
14 trạm
|
2 trạm
|
12 trạm
|
|
4
|
Trạm bơm dã chiến
|
4 trạm
|
3 trạm
|
1 trạm
|
|
II
|
Tổng số máy bơm (máy)
|
163
|
79
|
84
|
|
1
|
Trạm bơm tưới
|
70
|
8
|
62
|
|
2
|
Trạm bơm tiêu
|
59
|
57
|
2
|
|
3
|
Trạm bơm kết hợp
|
26
|
7
|
19
|
|
4
|
Trạm bơm dã chiến
|
8
|
7
|
1
|
|
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
(xã, thị trấn)
|
Phân
loại
|
Số
máy
|
Q
1 máy
(m3/h)
|
A
|
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
15
trạm
|
|
79
|
|
I
|
Trạm bơm tưới
|
3
trạm
|
|
8
|
|
1
|
Cầu Sắt
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
3
|
1.000
|
2
|
Mô Cam
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp
|
Nhỏ
|
2
|
1.000
|
3
|
Nhân Hòa
|
Tả T
Oai
|
Nhỏ
|
3
|
1.000
|
II
|
Trạm bơm tiêu
|
7
trạm
|
|
57
|
|
1
|
Đông Mỹ
|
Đông
Mỹ
|
Vừa
|
24
|
1.000
|
2
|
Liên Ninh
|
Liên
Ninh
|
Vừa
|
3
|
2.500
|
3
|
Hòa Bình tiêu
|
Đại
áng
|
Vừa
|
14
|
2500
|
4
|
Đại Thanh
|
|
Nhỏ
|
3
|
1.000
|
5
|
Đại áng (tiêu)
|
Đại
áng
|
Vừa
|
5
|
2.500
|
6
|
Hòa Bình(Vĩnh
Trung)
|
Đại
áng
|
Nhỏ
|
3
|
1.000
|
7
|
Siêu Quần
|
Tả T
Oai
|
Vừa
|
5
|
2.500
|
III
|
Trạm kết hợp
|
2
trạm
|
|
7
|
|
1
|
Ngọc Hồi
|
Ngọc
Hồi
|
Vừa
|
3
|
2500
|
2
|
Hữu Hòa
|
Hữu
Hòa
|
Vừa
|
4
|
2.500
|
IV
|
Trạm bơm dã chiến
|
3
trạm
|
|
7
|
|
1
|
Giải Đò
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
2
|
1.000
|
2
|
Dã chiến Đại Áng
|
Đại
áng
|
Nhỏ
|
2
|
1.000
|
3
|
Hòa Bình Tưới
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
3
|
1000
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
54
trạm
|
|
83
|
|
I
|
Trạm bơm tưới
|
39
trạm
|
|
62
|
|
1
|
Đồng Nội
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
2
|
1.000
|
2
|
Đồng Bồi
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
3
|
Đông Trạch
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
4
|
Tương Chúc
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
5
|
Tự Khoát
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
6
|
Miếu
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
2
|
1000
|
7
|
Bờ Sông
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
1000
|
8
|
Đầm Ba Chạ
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
9
|
Lạc Thị 1
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
10
|
Yên Kiện 1
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
11
|
Yên Kiện 2
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
12
|
Lạc thị 2
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
13
|
Ích Vịnh
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
14
|
Miếu Trúc
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
15
|
19/3
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1
|
2.500
|
16
|
Chùa Thông
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
17
|
Cống Đầm
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
18
|
Bờ Vực
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
750
|
19
|
Miếu Đầu
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
20
|
Cánh Đình
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
21
|
Cây Đa
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
2
|
750
|
22
|
Hữu Lê
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
2
|
1.200
|
23
|
Vườn Ươm
|
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
24
|
Lán Than
|
|
Nhỏ
|
1
|
1.200
|
25
|
Miếu
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
26
|
Bãi Cộ
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1
|
750
|
27
|
Mả Cả 2 (Ba Đa)
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
28
|
Vực (Đầu Đìa)
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
29
|
Văn (Gốc Sữa)
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
30
|
Sông Hồng
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
2
|
270
|
31
|
Núi Chùa (Tây Làng)
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
2
|
240
|
32
|
Thứ nhất
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
4
|
120
|
33
|
Thứ nhì
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
4
|
120
|
34
|
Thứ 3
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
4
|
120
|
35
|
Thôn 1
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
2
|
540
|
36
|
Đại Lan
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
2
|
540
|
37
|
Nước ngầm Đại lan
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
4
|
120
|
38
|
Nước ngầm Văn
Khúc
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
4
|
120
|
39
|
Con Cá
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
II
|
Trạm bơm tiêu
|
2
trạm
|
|
2
|
|
1
|
Chùa
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
2
|
Vực
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
III
|
Trạm bơm kết hợp
|
12
trạm
|
|
19
|
|
1
|
Ma Vang
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
2
|
1.000
|
2
|
Quán Láng
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
540
|
3
|
Cuối Làng
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
4
|
Bờ Đầm
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1
|
|
5
|
Ngọc Hồi
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
2
|
1000+
540
|
6
|
Hoà Bình (Vĩnh Ninh)
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
3
|
1.000
|
7
|
Hạc Lẻ
|
Đại
Áng
|
Nhỏ
|
2
|
540
|
8
|
Ngõ Mang
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
2
|
1.200
|
9
|
Phú Diễn
|
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
10
|
Kết Hợp
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
2
|
2.500
|
11
|
Máng Cái
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1
|
1.000
|
12
|
Văn Khúc
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
1
|
2.500
|
IV
|
Trạm bơm dã chiến
|
1
trạm
|
|
1
|
|
1
|
DC Đường Tàu
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1
|
270
|
|
Các trạm bơm (tồn tại nhà máy)
|
|
|
7
trạm
|
1
|
Đồng Hoạ
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
-
|
|
2
|
Nguyệt áng
|
Đại
Áng
|
Nhỏ
|
-
|
|
3
|
Chùa Nhĩ
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
-
|
|
4
|
Cầu Hóp
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
-
|
|
5
|
Thứ 7
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
-
|
|
6
|
Tên Lửa
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
-
|
|
7
|
Khu Dạo
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
-
|
|
PHỤ LỤC 01.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG THÀNH PHỐ QUẢN
LÝ VÀ PHÂN CẤP CHO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND
Địa điểm: Huyện Thanh Trì
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày
12/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tổng
số
|
Số
lượng
|
Trong
đó
|
TP
quản lý
|
Huyện
QL
|
I
|
Tổng hợp danh mục
|
125
kênh
|
29
kênh
|
96
kênh
|
1
|
Kênh tưới
|
126
kênh
|
15
kênh
|
49
kênh
|
2
|
Kênh tiêu
|
111
kênh
|
2 kênh
|
24
kênh
|
3
|
Kênh tưới tiêu kết hợp
|
131
kênh
|
12
kênh
|
23
kênh
|
II
|
Tổng chiều dài (km)
|
181,67
|
67,76
|
113,91
|
1
|
Kênh tưới
|
89,13
|
26,54
|
62,59
|
2
|
Kênh tiêu
|
23,95
|
5,28
|
18,67
|
3
|
Kênh tưới tiêu kết hợp
|
68,59
|
35,94
|
32,65
|
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Phân
loại
|
Chiều
dài (m)
|
A
|
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
29
kênh
|
|
67.757
|
I
|
Kênh tưới
|
15
kênh
|
|
26.537
|
1
|
Kênh tưới Mô Cam
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1.770
|
2
|
Kênh tưới Hồng Vân
|
Đại
Áng, Vĩnh quỳnh
|
Nhỏ
|
2.670
|
3
|
Kênh tưới Nhân Hoà
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
|
|
Đoạn từ K0+00 đến K1+318
|
|
|
1.318
|
|
Đoạn từ K1+318 đến K2
|
|
|
682
|
4
|
Kênh Bắc (K5+380 ÷ K6+600)
|
Liên
Ninh
|
|
7.660
|
5
|
Kênh VB6-3
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
117
|
6
|
Kênh B6
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
260
|
7
|
Kênh VB7-3
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
|
|
Kênh đất K0+00-K0+280
|
|
|
280
|
|
Kênh xây K0+280-K0+705
|
|
|
425
|
8
|
Kênh V B6-4
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
430
|
9
|
Kênh VB7-5
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
|
|
Kênh đất K0+024-K0+100
|
|
|
92
|
|
Kênh xây K0+00-K0+024
|
|
|
25
|
10
|
Kênh Bắc (K6+600 ÷ K7+877)
|
Ngọc
Hồi
|
|
7.660
|
11
|
Kênh VB 9-1 (K0+00÷K0+252)
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
252
|
12
|
Kênh B8
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
816
|
13
|
Kênh VB8-2
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
1.100
|
14
|
Kênh VB9-3
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
380
|
15
|
Kênh VB9-5
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
600
|
II
|
Kênh tiêu
|
2
kênh
|
|
5.280
|
1
|
Kênh Liên Ninh
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1.280
|
2
|
Hệ thống kênh tiêu Siêu Quần
|
Tả
Thanh Oai
|
Vừa
|
4.000
|
III
|
Kênh kết hợp
|
12
kênh
|
|
35.940
|
1
|
Tuyến kênh Đông Trì - Đông Mỹ
|
Tứ
Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ
|
Vừa
|
6.498
|
2
|
Tuyến Sông Tô Lịch (Ngân hàng- Sông
Om)
|
Ngọc
Hồi, Ngũ Hiệp, Liên Ninh, Đông Mỹ
|
Vừa
|
8.150
|
3
|
Kênh Mỹ Ả
|
Đông
Mỹ
|
Vừa
|
1.468
|
4
|
Cầu Sắt Mô Cam
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
2.439
|
5
|
Kênh Mô Cam ra kênh Đồng Trì - Đông
Mỹ
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
620
|
6
|
Kênh Ngọc Hồi
|
Ngọc
Hồi
|
Vừa
|
1.200
|
7
|
Tuyến sông Hoà Bình
|
Vĩnh
Quỳnh, Tả Thanh Oai
|
Vừa
|
5.600
|
8
|
Kênh Vĩnh Quỳnh - Tả Thanh Oai
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Vừa
|
3.020
|
9
|
Kênh tiêu Đại Áng
|
Đại
Áng
|
Vừa
|
2.445
|
10
|
Kênh tiêu Hữu Hoà
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
-
|
|
Đoạn từ K0+00 đến K0+800
|
|
|
800
|
|
Đoạn từ K0+800 đến K1 + 700
|
|
|
900
|
11
|
Kênh tiêu Đại Thanh
|
Tả
Thanh Oai
|
Vừa
|
1.800
|
12
|
Kênh Lách Gara
|
Vĩnh
Quỳnh,Tả Thanh Oai, Tam Hiệp
|
Nhỏ
|
1.000
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
96
kênh
|
|
113.909
|
I
|
Kênh tưới
|
49
kênh
|
|
62.590
|
1
|
Kênh chính TB Đồng Nội
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
400
|
2
|
Kênh chính TB Đồng Láng
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
500
|
3
|
Kênh chính TB Đồng Họa
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
400
|
4
|
Kênh chính TB Đồng Bồi
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
900
|
5
|
Kênh chính TB Đông Trạch
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1.100
|
6
|
Kênh chính TB Tương Chúc
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
840
|
7
|
Kênh chính TB Tự Khoát
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
650
|
8
|
Kênh chính TB Miếu (Thọ Am)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1.900
|
9
|
Kênh chính TB Bờ sông (Nội Am)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
800
|
10
|
Kênh chính TB Quán Láng (Nội Am)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
800
|
11
|
Kênh chính TB Đầm Ba Chạ (Phương Nhị)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
1.000
|
12
|
Kênh chính TB Bờ Đầm (Yên Phú)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
200
|
13
|
Kênh chính TB Lạc Thị 2
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
480
|
14
|
Kênh chính TB Yên kiện
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
2.400
|
15
|
Kênh Chính TB Tên Lửa
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
375
|
16
|
Kênh Chính TB Ích Vịnh
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.500
|
17
|
Kênh Chính TB Miếu Trúc
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.500
|
18
|
Kênh Chính TB Chùa Thông
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
2.000
|
19
|
Kênh chính TB Cống Đầm
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
1.400
|
20
|
Kênh Chính TB Đống Ngà
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
300
|
21
|
Kênh chính TB Bờ Vực
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
2.800
|
22
|
Kênh chính TB Đầu Miếu
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
800
|
23
|
Kênh chính TB Cánh Đình
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
600
|
24
|
Kênh chính TB Cây Đa
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
700
|
25
|
Kênh tiêu phân lân
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
800
|
26
|
Mương sau đồng
|
Tam
Hiệp
|
Nhỏ
|
150
|
27
|
Kênh chính TB Nguyệt Áng
|
Đại Áng
|
Nhỏ
|
500
|
28
|
Kênh chính TB Hữu Lê
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
1.800
|
29
|
Kênh chính TB Vườn Ươm
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
1.250
|
30
|
Kênh Chính TB Lán Than
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
1.200
|
31
|
Kênh chính TB Phú Diễn
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
1.800
|
32
|
Kênh chính TB Bộ Nội Vụ
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
5.445
|
33
|
Kênh chính TB Đường Tàu
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1.500
|
34
|
Kênh chính TB Miếu
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
500
|
35
|
Kênh chính TB Đội 9
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
1.500
|
36
|
Kênh chính TB Bãi Cộ
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
3.500
|
37
|
Kênh chính TB Chùa Nhĩ
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
500
|
38
|
Kênh chính TB Mả Cả
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
2.500
|
39
|
Kênh chính TB Cầu Hóp
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
400
|
40
|
Kênh chính TB Đồng Bằng
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
1.000
|
41
|
Kênh chính TB Vực (Đầu Đìa)
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
500
|
42
|
Kênh chính TB Ba Đa (Mả Cả 2)
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
500
|
43
|
Kênh chính TB Gốc Sữa
|
Thanh
Liệt
|
Nhỏ
|
400
|
44
|
Kênh chính TB sông Hồng
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
4.690
|
45
|
Kênh chính TB thứ 7
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
1.210
|
46
|
Kênh chính TB Núi Chùa (Tây Làng)
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
2.800
|
47
|
kênh chính TB Bên Đình (Thôn 1)
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
2.200
|
48
|
Kênh chính TB Đại Lan
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
1.200
|
49
|
Kênh chính TB Con Cá (tuyến kênh từ
B4)
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
400
|
II
|
Kênh tiêu
|
24
kênh
|
|
18.665
|
1
|
Kênh chính TB Các Cụ
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
500
|
2
|
Kênh tiêu Cửa Sứa
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
550
|
3
|
Kênh tiêu Thun
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
400
|
4
|
Kênh Từ Vũ đến kênh tiêu Thành phố
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
300
|
5
|
Kênh Cống Chui 1B đến kênh Thành phố
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
400
|
6
|
Kênh Trạch đồng ngoài đến kênh T.
phố
|
Ngũ
Hiệp
|
Nhỏ
|
200
|
7
|
Kênh chính TB Mả Thang (Thọ Am)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
650
|
8
|
Kênh chính TB Cuối Làng (Thọ Am)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
500
|
9
|
Kênh chính TB Chùa (Phương Nhị)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
300
|
10
|
Kênh chính TB Vực (Yên Phú)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
700
|
11
|
Kênh chính TB Lạc Thị 1
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
950
|
12
|
Kênh chính TB Hòa Bình (Vĩnh Trung)
|
Đại Áng
|
Nhỏ
|
1.650
|
13
|
Kênh tiêu Hữu Hòa (Thôn Phú Diễn)
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
1.650
|
14
|
Kênh chính tiêu ra sông Hồng
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
1.200
|
15
|
Kênh tiêu thứ 8-Giáp Duyên Hà
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
600
|
16
|
Kênh tiêu Giáp thứ 7 và thứ 8
|
Yên
Mỹ
|
Nhỏ
|
600
|
17
|
Kênh tiêu chính Duyên Hà-Vạn Phúc
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
1.140
|
18
|
Kênh Ngòi Đam
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
2.500
|
19
|
Kênh tiêu dọc đường Thửa 10
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
1.600
|
20
|
Kênh tiêu Cửa Ông Cảnh
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
213
|
21
|
Kênh tiêu Dãy Xoan
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
242
|
22
|
Kênh tiêu sau nhà anh Giáp
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
120
|
23
|
Mương tiêu Ông Tụng
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
900
|
24
|
Mương tiêu Bể Phân
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
800
|
III
|
Kênh kết hợp
|
23
kênh
|
|
32.654
|
1
|
Kênh chính TB Ma Vang
|
Đông
Mỹ
|
Nhỏ
|
850
|
2
|
Kênh Mô Cam-Cổ Điển A-Đồng Trì
|
Tứ
Hiệp
|
Nhỏ
|
1.200
|
3
|
Kênh chính TB Ngõ Chùa (Nhị Châu)
|
Liên
Ninh
|
Nhỏ
|
720
|
4
|
Kênh chính TB tưới tiêu Ngọc Hồi
|
Ngọc
Hồi
|
Nhỏ
|
4.480
|
5
|
Kênh Mặt Làng
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.921
|
6
|
Kênh chính TB Hòa Bình
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
400
|
7
|
Kênh Bản Tin
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.485
|
8
|
Kênh Đồng Bãi
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.576
|
9
|
Kênh Gò Đế
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
715
|
10
|
Kênh Cửa Chùa
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
1.340
|
11
|
Kênh Đồng Đẹp
|
Vĩnh
Quỳnh
|
Nhỏ
|
762
|
12
|
Kênh chính TB Hạc Lẻ
|
Đại Áng
|
Nhỏ
|
1.375
|
13
|
Kênh chính TB Ngõ Mang
|
Hữu
Hòa
|
Nhỏ
|
2.500
|
14
|
Kênh chính TB Kết hợp
|
Tả
Thanh Oai
|
Nhỏ
|
2.500
|
15
|
Mương nhánh Đồng Beo
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
1.680
|
16
|
Mương nhánh Đồng Tâm
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
590
|
17
|
Mương Hậu Trại
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
2.150
|
18
|
Mương Tám Sào cửa Trại Khoăn
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
1.270
|
19
|
Mương Tân Bồi trong
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
1.380
|
20
|
Mương Nội đồng Thôn 4
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
1.500
|
21
|
Mương Nội đồng Thôn 3
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
400
|
22
|
Mương Bãi Bắc
|
Vạn
Phúc
|
Nhỏ
|
900
|
23
|
Kênh chính TB Văn Khúc
|
Duyên
Hà
|
Nhỏ
|
960
|
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1679/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
6.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|