TT
|
Tên
sản phẩm
|
Quy
mô
|
Sản
lượng
|
Thời
gian thu hoạch
|
Khả
năng cung ứng
|
Số
hộ tham gia
|
Số
lao động tham gia
|
Thị
trường tiêu thụ
|
Địa
chỉ liên hệ
|
I
|
SẢN PHẨM CHỦ LỰC (08 SẢN
PHẨM)
|
1
|
Lợn Bắc Giang
|
2,3 (triệu con)
|
172.000 (tấn/năm)
|
Cả năm
|
172.000 (tấn/năm)
|
|
|
Trong nước và xuất
khẩu
|
1.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ; Khu 2
- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng
- Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315.
3.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
4. Hộ chăn
nuôi lợn sạch Tân Yên. Đại diện: Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại:
0975.844.988.
5. Hộ
ông Tô Hiến Thành. Địa chỉ: Thôn Danh Thượng 2 - Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa.
Điện thoại: 0987.683.329.
6. HTX
Lúa vàng. Đại diện: Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433.
7. HTX
Lợn sạch Thanh Thao. Thôn trại - Xuân Hương - Lạng Giang. Điện thoại:
0982.454.510
|
2
|
Gà
|
15 (triệu con)
|
47.000 (tấn/năm)
|
Cả năm
|
47.000 (tấn/năm)
|
|
|
Trong nước và xuất
khẩu
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang.
Điện thoại: 02043.881.039.
3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục
Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại:
02043.882.274.
4. Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên
Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại:
02043.862.275.
|
|
Trong đó: Gà đồi Yên Thế
|
4,1
(triệu con)
|
23.400-28.000
(tấn)
|
Cả
năm
|
23.400-
28.000 (tấn)
|
35
|
7.000
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
1. Cơ sở
chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. Địa chỉ: xã Đồng
Tâm - Yên Thế. Điện thoại: 0986.062.842. Email: [email protected]
2. Hội
sản xuất và tiêu thụ gà đồi Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0915.466.062.
3. HTX
nông nghiệp xanh Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên
Thế. Điện thoại: 0972.584.517.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.
|
3
|
Cá
|
12.350
(ha)
|
40.000
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
40.000
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
tỉnh và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng -
Bắc Giang. Điện thoại: 02043.862.275.
2. Phòng
NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại:
02043.884.219.
3.
Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự
- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
4.
Phòng NN và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện
thoại: 02043.872.915.
5. HTX
Thủy sản Thái Đào. Địa chỉ: xã Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0975.342.620.
6. Hộ
ông Dương Đăng Mạnh. Địa chỉ: Khu thủy sản - Đại Lâm - Lạng
Giang. Điện thoại: 0986.710.623.
7. HTX chăn
nuôi, NTTS Trung Tâm. Địa chỉ: Hợp Thịnh - Hiệp Hòa. Điện thoại:
0974.369.561.
8. HTX
NTTS Thắng Lợi. Địa chỉ: Đồng Phúc - Yên Dũng. Điện thoại: 0123.817.0278.
9.
Trang trại ông Thân Văn Chuyển. Địa chỉ: Thôn Thanh Mai -
Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01683.557.776.
10.
Trang trại ông Thân Đức Cảnh. Địa chỉ: Thôn Đức Liễn - Hồng
Thái - Việt Yên. Điện thoại: 0972.050.861
|
|
Trong đó: Cá Rô phi
|
3.770
(ha)
|
21.000
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
21.000
(tấn/năm)
|
650
|
7.540
|
Trong
tỉnh và các tỉnh lân cận: Hà Nội, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Hải Phòng...
|
4
|
Vải thiều
|
30.000
(ha)
|
100.000-150.000
(tấn/năm)
|
Từ
tháng 5-7 hàng năm
|
100.000-150.000
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.
2. Hội
sản xuất và tiêu thụ vải thiều Lục Ngạn. Địa chỉ: thị trấn
Chũ - Lục Ngạn. Chủ tịch hội: Ông Bùi Xuân Sinh. Điện thoại: 0163.569.0458.
3. HTX
Nông nghiệp sản xuất và KD Dịch vụ tổng hợp Hồng Xuân. Địa chỉ: xã Hồng Giang
- Lục Ngạn. Điện thoại: 0983.988.578.
4. Công
ty TNHH Thương mại Hùng Thảo. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.936.886
|
|
Vải thiều Lục Ngạn
|
15.290
(ha)
|
80.000-120.000
(tấn/năm)
|
Từ
tháng 5-7 trong năm
|
80.000-120.000 (tấn/năm)
|
18.320
|
42.600
|
Trung
Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước
|
|
Vải sớm Phúc Hòa
|
1.200
(ha)
|
5.000-10.000
(tấn/năm)
|
Tháng
5+6 trong năm
|
5.000-10.000
(tấn/năm)
|
2.030
|
4.100
|
Trung
Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân
Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
2. HTX
Sản xuất và Tiêu thụ Vải thiều Phúc Hòa. Địa chỉ: Ngã ba cầu Thịnh - Phúc Hòa
- Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiết. Điện thoại:
0914.655.841
|
5
|
Cam
|
3.284
(ha)
|
24.935
(tấn/năm)
|
|
24.935
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại:
02043.882.274.
2. HTX
và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lục Ngạn. Đại diện: Ông Nguyễn Duy Tuấn. Điện
thoại: 01686.012628.
3. Hộ
Ông Giáp Văn Lượng. Điện thoại: 016776.289.747
4. Hộ
ông Trần Văn Chín. Điện thoại: 02043.837.342
|
|
Trong đó: Cam Lòng Vàng Lục Ngạn
|
1.931
(ha)
|
14.580
(tấn/năm)
|
T11-T12
|
300
tấn/ngày
|
6.301
|
14.961
|
Trong
nước và XK
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục
Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274
|
|
Cam Ngọt (Lục Ngạn)
|
1.110
(ha)
|
9.510
(tấn/năm)
|
T11-T12
|
9.510
(tấn/năm)
|
3.944
|
8.437
|
Trong
nước và XK
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục
Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.
|
|
Cam V2 Lục Ngạn
|
243
(ha)
|
845
(tấn/năm)
|
Tháng
2
|
845
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
nước và XK
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục
Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.
|
6
|
Lúa
|
109.500
(ha)
|
621.378
(tấn/năm)
|
2 vụ
trong năm
|
621.378
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn
Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315
2.
Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam.
Điện thoại: 02043.884.219
3. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại:
02043.882.274.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện
thoại: 02043.870.215.
5. HTX
Rau sạch Yên Dũng - Đại diện Ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393
6. HTX
Dịch vụ SXNN Hương Đất - Đại diện Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 912.223.198
7. HTX
Lúa Vàng - Giám đốc Nguyễn Trung Điện, Điện thoại: 0987.898.433
|
|
Trong đó: Lúa chất lượng
|
30.000
(ha)
|
178.000
(tấn/năm)
|
2 vụ
trong năm
|
178.000
(tân/năm)
|
|
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
7
|
Rau các loại
|
23.600
(ha)
|
407.000
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
407.000
(tấn/năm)
|
|
|
Các
tỉnh phía Bắc
|
1.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2
- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
2.
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn
Cao thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
3.
Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng.
Điện thoại: 02043.862.275
|
|
Rau chế biến, rau an toàn, (củ, quả,
ngô…)
|
5.700
(ha)
|
108.300
(tấn/năm)
|
Vụ
đông và vụ chiêm
|
108,300
(tấn/năm)
|
|
|
Các
tỉnh phía Bắc
|
1. HTX
sản xuất kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang. Địa chỉ: xã Cao Xá - Tân Yên. Điện
thoại. 01675.316.316.
2. HTX
DVNN và MT xã Cảnh Thụy - Yên Dũng. Điện thoại: 0915.025.926.
3. HTX
rau sạch Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393.
4. HTX
DV SXNN Hương Đất. Đại diện: Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại:
0912.223.198
5.
Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157.
6. HTX
rau an toàn Đa Mai - phường Đa Mai, TP.Bắc Giang. Đại diện: Bà Nguyễn Thị An.
Điện thoại: 0163.8245.936; 0169.655.8152.
7.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng
Giang. Điện thoại: 02043.881.039.
8.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02043.882.274.
9.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp
Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
|
8
|
Lạc
|
11.500
(ha)
|
28.867
(tấn/năm)
|
Tháng
6-7 và tháng 11-12 trong năm
|
28.867
(tấn/năm)
|
|
|
Các
tỉnh phía Bắc
|
1.
Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi
Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại:
02043.882.274.
3.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động.
Điện thoại: 02043.882.274.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn
Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315.
5.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế.
Điện thoại: 02043.534.988.
|
|
Trong đó: Lạc Tân Yên
|
2.550
(ha)
|
6.800
(tấn/năm)
|
Tháng
11-12 trong năm
|
6.800
(tấn/năm)
|
|
|
Các
tỉnh phía Bắc
|
Hội sản xuất Lạc giống Tân Yên. Người
đại diện Ông Phạm Văn Xô. Điện thoại: 0987.710.017
|
II
|
SẢN PHẨM ĐẶC
TRƯNG (14 SẢN PHẨM)
|
1
|
Chè (Yên Thế)
|
515
(ha)
|
3.895
(tấn/năm)
|
Tháng
2-8 trong năm
|
3.895
(tấn/năm)
|
80
|
200
|
Trong
nước và XK
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế.
Điện thoại: 02043.882.274.
2. HTX
Thân Trường. Địa chỉ: Thôn Chẽ - Phồn Xương- Yên Thế.
3. Chè
sạch Thảo Xuyên. Địa chỉ: Bản Làng Dưới - Xuân Lương - Yên Thế. Đại diện: Bà Hứa Thị Xuyên. Điện thoại: 0989.036.709.
4. Hộ
ông Phan Văn Chung. Địa chỉ: Bản Dốc Đơ - Canh Nâu - Yên
Thế. Điện thoại: 0974.636.647.
|
2
|
Na Lục Nam
|
1.715
(ha)
|
14.000
(tấn/năm)
|
Tháng
7-10
|
14.000
(tấn/năm)
|
1.900
|
2.332
|
Bắc
Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn
Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.215.
2. HTX
sản xuất na dai Lục Nam. Đại diện: Ông Bùi Văn Quang. Điện thoại:
0977.560.257
|
3
|
Bưởi
|
2.750
(ha)
|
12.000
(tấn/năm)
|
T12-T2 năm sau
|
12.000
(tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
Bưởi Lục Ngạn
|
1.695
(ha)
|
9.000
(tấn/năm)
|
Tháng
12-tháng 2 năm sau
|
9.000
(tấn/năm)
|
7.328
|
17.030
|
Bắc
Giang, TP. Hà Nội Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02043.882.274
2. Hộ
gia đình Ông Nguyễn Duy Tuấn. Địa chỉ: xã Thanh Hải - Lục Ngạn. Hộ Gia đình
ông Thân Văn Năm. Địa chỉ: Tân Quang - Lục Ngạn.
|
|
Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa
|
130
(ha)
|
900
m)
|
Tháng
11-tháng 2 năm sau
|
900
(tấn/năm)
|
|
|
Bắc
Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh
|
1. Phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện
thoại: 02043.872.915.
2. Hội
trồng Bưởi xã Lương Phong. Đại diện: Nguyễn Văn Đê. Điện thoại:
01687.351.978. Ông Hà Văn Giao - Thôn Đông. Ông Hà Văn Phục - Thôn Đông. Ông
Tương Đức Kế - Thôn Vân An. Ông Nguyễn Trung Do-Thôn Vân
An. Ông Đặng Văn Công-Thôn Khánh - xã Lương Phong - huyện Hiệp Hòa.
|
|
Bưởi Tân Yên
|
198
(ha)
|
1.109
(tấn/năm)
|
Tháng
11-tháng 2 năm sau
|
1.109
(tấn/năm)
|
|
|
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao
Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
2. HTX
dịch vụ nông nghiệp xã Phúc Hòa. Đại diện: Ông Lương Khánh Toàn. Điện thoại:
02043.605.607- 0946.426.114.
|
4
|
Rau cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa)
|
160
(ha)
|
29.000
(tấn/năm)
|
Từ
tháng 10 - đến tháng 3 năm sau
|
29.000
(tấn/năm)
|
900
|
4.000
|
Bắc
Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh,Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh...
|
1.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp
Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
2. Hội
Sản xuất và Tiêu thụ rau cần xã Hoàng Lương. Hội trưởng: Nguyễn Văn Tỉnh; Điện
thoại: 01688.132.477. Ông Quách Văn Ga-Thôn Thanh; ông
Nguyễn Văn Hùng - Thôn Thanh Lương; ông Dương Văn Đoan - Thôn Đồng Hoàng; ông
Nguyễn Văn Ban - Thôn Thanh Lâm; ông Phạm Thành Thái -
Thôn Đại Thắng - Hoàng Lương - Hiệp Hòa.
|
5
|
Nấm Lạng Giang
|
|
1.670
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
1.670
(tấn/năm)
|
|
|
Bắc
Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên
|
1. Hội
sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. Địa chỉ: Xã Tiên Lục
- Lạng Giang. Đại diện: Bà Lê Thị Ánh. Điện thoại:
0984.790.089.
2. HTX
phát triển đa ngành Hưng Vượng. Địa chỉ: Thôn Khoát - Nghĩa Hưng - Lạng
Giang. Đại diện: ông Đồng Văn Hiệp - Giám đốc.
3. HTX
nông nghiệp tiên tiến. Địa chỉ: Thôn Vàng - Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện:
Bà Đoàn Thị Cầu - Giám đốc
4. HTX
SX nấm. Địa chỉ: Thôn Bến Phà - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Điện thoại:
0984.790.089.
5. HTX
sản xuất nấm Anh Tú. Địa chỉ: Xã Dương Đức - Lạng Giang.
6. Hộ
ông Hoàng Văn Hiến. Địa chỉ: Đại Phú 2 - Phi Mô - Lạng Giang.
|
|
Nấm sò (tươi)
|
|
780
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
780
(tấn/năm)
|
|
|
|
Nấm mỡ (tươi)
|
|
460
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
460
(tấn/năm)
|
|
|
|
Nấm rơm (tươi)
|
|
300
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
300
(tấn/năm)
|
|
|
|
Nấm mộc nhĩ (khô)
|
|
140
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
140
(tấn/năm)
|
|
|
|
Nấm Trí Yên-Yên Dũng
|
|
15
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
15
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
tỉnh và ngoài tỉnh
|
HTX Dịch Vụ Nông Lâm. Địa chỉ: Xã
Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Anh Tuấn. Điện thoại: 0982.071.927
|
|
Nấm sò (tươi)
|
|
13
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
13
(tấn/năm)
|
|
|
|
Nấm mộc nhĩ (khô)
|
|
0,5
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
0,5
(tấn/năm)
|
1
|
10
|
6
|
Gạo thơm Yên Dũng
|
8.000 (ha)
|
31.000
(tấn/năm)
|
Tháng 6 và tháng 10 trong năm
|
31.000
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1. Hội
SX và TT Gạo thơm Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Đình Lực. Điện thoại:
0168.637.70 26.
2. HTX
Rau sạch Yên Dũng ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393
|
7
|
Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa)
|
50
(ha)
|
185
(tấn/năm)
|
Tháng
10-11 trong năm
|
185
(tân/năm)
|
300
|
600
|
Bắc
Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh...
|
1. Phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện
thoại: 02043.872.915.
2. Hội
SX và Tiêu thụ nếp cái hoa vàng Thái Sơn. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mỳ. Điện
thoại: 01697.040.401. Bà Vũ Thị Lan - Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Tường - Thôn Quế Sơn; Ông
Nguyễn Văn Nông - Thôn Quế Sơn; Ông Nguyễn Như Hạt -
Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Bột -Thôn Quế Sơn - Thái Sơn - Hiệp Hòa.
|
8
|
Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang)
|
|
3,2
triệu (chiếc/năm)
|
Cả
năm
|
3,2
triệu (chiếc/năm)
|
60
|
200
|
Bắc
Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số
tỉnh.
|
1.
Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41- Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp.
Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
2. Hội
sản xuất Bánh đa Kế. Địa chỉ: Tổ dân phố Giáp Sau, phường Dĩnh Kế, TP.Bắc
Giang. Điện thoại: 0978.002.416.
3. HTX sx
Bánh đa kế Hà Thi. Địa chỉ: số 131 đường Lê Lợi - TP BG. Điện
thoại: 0976.800.828
|
9
|
Bún Đa mai (TP.Bắc Giang)
|
|
6.000
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
6.000
(tấn/năm)
|
55
|
180
|
Các
huyện trong tỉnh
|
1.
Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - TP Bắc
Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
2. HTX
Bún Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01682.543.734.
3. Bà
Nguyễn Thị Diện. Điện thoại:
01696.558.152
|
10
|
Mỳ gạo
|
|
19.000
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
19.000
(tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
Mỳ Chũ (Lục Ngạn)
|
|
14.650
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
14.650
(tấn/năm)
|
1.080
|
2.940
|
Anh,
Australia, Thái Nguyên, Hải Phòng,...
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ
- Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.
2. Hội
sản xuất và tiêu thụ mỳ Chũ. Địa chỉ: thôn Thủ Dương - Nam Dương - Lục Ngạn.
Điện thoại: 02043.582.254.
3. HTX
kinh doanh tiêu thụ Mỳ Hiền Phước. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại
0946531599
4. HTX
mỳ chũ Xuân Trường. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn.
5. HTX
Hồng Thủy. Địa chỉ: xã Trù Hựu - Lục Ngạn. Điện thoại: 0977.520.686.
|
|
Mỳ Kế (TP. Bắc Giang)
|
|
1.500
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
1.500
(tấn/năm)
|
150
|
350
|
Bắc
Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Vinh và các tỉnh trong cả nước
|
1. Phòng
Kinh tế thành Phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự
- Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
2. Hợp
tác xã Mỳ Kế. Địa chỉ: Tổ dấn số Phú Mỹ - Dĩnh Kế - TP.
Bắc Giang. Đại diện: ông Giáp Đông Phong. Điện thoại: 0123.661.9370
|
|
Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên)
|
|
2.400
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
2.400
(tấn/năm)
|
52
|
110
|
Bắc
Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Nội
|
1. Phòng
Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện
thoại: 02043.878.215
2. Hội
làng nghề mỳ Châu Sơn. Địa chỉ: Xã Ngọc Châu -Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Quế. Điện thoại: 0944.996.523.
|
|
Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng)
|
|
72,6
(tấn)
|
Cả
năm
|
72,6
(tấn)
|
31
|
|
Trong
và ngoài huyện
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên
Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215.
|
11
|
Rượu Làng Vân (Việt Yên)
|
|
4
triệu (lít/năm)
|
Cả
năm
|
4
triệu (lít/năm)
|
300
|
600
|
Trong
nước
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt
Yên. Điện thoại: 02043.874.390.
2. HTX
Vân Hương. Địa chỉ: Xóm 5 - Yên Viên - Vân Hà - Việt Yên. Điện thoại: 02043.843.076
|
12
|
Rượu
Kiên Thành (Lục Ngạn)
|
|
786.000
(lít/năm)
|
Cả
năm
|
786.000
(lít/năm)
|
192
|
245
|
Bắc
Giang, Hà Nội, Quảng Ninh,...
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02043.683.726
2. Ông:
Lưu Văn Vượng. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.262.321
3. Ông
Vi Minh Đức. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại:
0945.735.699
|
13
|
Mật ong
|
|
1,2
triệu (lít/năm)
|
Cả
năm
|
1,2
triệu (lít/năm)
|
|
|
|
|
|
Mật ong (Lục
Ngạn)
|
|
1
triệu (lít/năm)
|
Cả
năm
|
1
triệu (lít/năm)
|
522
|
758
|
Hà Nội,
Hải Phòng, Bắc Giang
|
HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ.
Đại diện: Ông Hoàng Văn Sáng - Giám đốc Điện thoại:
0912.280.628
|
|
Mật ong rừng Sơn Động
|
7.112
(đàn)
|
43.400
(lít/năm)
|
Tháng
3-9 trong năm
|
43.400
(lít/năm)
|
46
|
92
|
Bắc
Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: thị trấn An Châu - Sơn Động.
Điện thoại: 02043.882.274.
2. HTX
Ong mật hữu cơ Sơn Động. Đại diện: Ông Nguyễn Đức Minh.
Điện thoại: 0912.0527976
|
|
Mật ong hoa rừng Yên Thế
|
10.000
(đàn)
|
100.000 (Iít/năm)
|
Cả
năm
|
100.000 (Iít/năm)
|
500
|
800
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên
Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên
Thế. Điện thoại: 02043.882.274.
|
14
|
Mây tre đan Tăng Tiến (Việt Yên)
|
|
6
triệu (sp/năm)
|
Cả
năm
|
6
triệu (sp/năm)
|
1.100
|
3.500
|
Trong
nước, xuất khẩu Châu Á, Âu, Mỹ
|
1. Công
ty TNHH MTV Mây tre Tăng Tiến. Địa chỉ: Thôn Chùa -Tăng
Tiến - Việt Yên. Đại diện: Giám đốc: ông Đinh Văn Tỉnh. Điện thoại:
0903.286.447.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt
Yên. Điện thoại: 02043.874.390 - 02043.574.381.
|
III
|
SẢN PHẨM TIỀM
NĂNG (30 SẢN PHẨM)
|
1
|
Lợn
sạch Tân Yên
|
30.000
(con)
|
3.500
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
3.500
(tấn/năm)
|
63
|
250
|
Trong
tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện
thoại: 02043.878.215.
2. Hội
chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại:
0975.844.988.
|
2
|
Lợn
sạch Yên Dũng
|
60.000
(con)
|
6.824
(tấn/năm)
|
Cả năm
|
6.824
(tấn/năm)
|
240
|
780
|
Trong
tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện
thoại: 02043.870.215.
2. HTX
lúa vàng: ông Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433.
|
3
|
Lợn
sạch hữu cơ Hiệp Hòa
|
8.000
(con)
|
400
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
400
(tấn/năm)
|
3
|
60
|
Trong
tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp
Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc
Giang. Điện thoại: 02043.872.315;.
3. Ông
Tô Hiến Thành - Danh Thượng 2 - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329.
|
4
|
Dê Bắc Giang
|
27.510
(con)
|
825
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
825
(tấn/năm)
|
|
|
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn
Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02403.878.215.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa.
Điện thoại: 02043.872.315.
3. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện
thoại: 02043.881.039.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn
Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.
|
|
Trong đó: Dê Yên Thế
|
7.000
(con)
|
200
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
200
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên
Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại:
02043.534.988.
|
5
|
Trứng gà
|
48.000
(con gà đẻ)
|
39.000
(quả/ngày)
|
Cả
năm
|
39.000
(quả/ngày)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1. UBND
xã Bảo Đài - Lục Nam
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn
Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211.
|
6
|
Nhãn
|
3.070
(ha)
|
15.800
(tấn/năm)
|
Tháng
7-9
|
15.800
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
|
|
Nhãn (Lục Ngạn)
|
1.011
(ha)
|
7.000
(tấn/năm)
|
Tháng
7-9
|
|
3.383
|
6.824
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục
Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.
|
|
Nhãn (Tân Yên)
|
249
(ha)
|
550
(tấn/năm)
|
Tháng
7-9
|
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân
Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
|
|
Nhãn (Lạng Giang)
|
213
(ha)
|
651
(tấn/năm)
|
Tháng
7-9
|
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng
Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.638.600.
|
|
Nhãn muộn (Yên Thế)
|
350
(ha)
|
900
(tấn/năm)
|
Tháng
9-10
|
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế
Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.
|
|
Nhãn (Lục Nam)
|
6.50
(ha)
|
3.200
(tấn/năm)
|
Tháng
7-9
|
|
700
|
1500
|
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn
Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.684.221.
2. UBND
xã Lục Sơn - Đan Hội - Lục Nam.
|
7
|
Táo
|
640
(ha)
|
6.992
(tấn/năm)
|
|
6.992
(tấn/năm)
|
|
|
|
|
|
Táo Đài Loan (Lục Ngạn)
|
258
(ha)
|
3.000
(tấn/năm)
|
Tháng
12 đến tháng 1 năm sau
|
3.000
(tấn/năm)
|
1.000
|
3.000
|
Bắc
Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02043.683.726.
2. Ông
Vũ Xuân Lan - xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn. Điện thoại: 01682.176.589.
|
|
Táo xuân 21 (Lục Ngạn)
|
226
(ha)
|
2.392
(tấn/năm)
|
Tháng
1 -2
|
2.392
(tấn/năm)
|
306
|
730
|
Bắc
Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.
2. Ông
Bùi Công Đạt, Địa chỉ: Thanh Hải - Lục Ngạn, Điện thoại: 01692.031.868.
3. Ông
Đường Văn Bắc. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 01683.557.451.
|
|
Táo Đài Loan (Lục Nam)
|
118
(ha)
|
1.600
(tấn/năm)
|
Tháng
12-T1 năm sau
|
1.600
(tấn/năm)
|
300
|
640
|
Bắc
Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam.
Điện thoại: 02043.864.211.
2. UBND
xã Thanh Lâm. Địa chỉ: Nghĩa Phương - Lục Nam.
|
8
|
Chuối
|
1.620
(ha)
|
17.840
(tấn/năm)
|
Cả
năm
|
17.840
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp
Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.
|
9
|
Quả vú sữa (Tân Yên)
|
24
(ha)
|
204
(tấn/năm)
|
Tháng
4-T5
|
204
(tấn/năm)
|
40
|
60
|
Bắc
Giang, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng
|
1. Ông
Nguyễn Văn Cường. Địa chỉ: Thôn Cửa Sông - Hợp Đức - Tân Yên.
2. HTX SX
và tiêu thụ sản phẩm vú sữa Hợp Đức. Điện thoại: 0167.2817.875.
|
10
|
Chanh
|
650
(ha)
|
2.160
(tấn/năm)
|
Từ
tháng 9 đến tháng 12
|
1.299
(tấn/năm)
|
300
|
500
|
Bắc
Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
|
1. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện
thoại: 02403.638.600.
2. Ông
Hoàng Viết Chương. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.213.179.
3. Bà
Lê Thị Ánh. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02403.683.726.
|
11
|
Dưa hấu
|
1.278
(ha)
|
31.015
(tấn/năm)
|
Tháng
5-9
|
31.015
(tấn/năm)
|
|
|
Bắc
Giang, Hà Nội, Lạng Sơn và các tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam.
Điện thoại: 02043.864.211.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02403.882.274.
3.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động.
Điện thoại: 02403.882.274.
4.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: thị trấn Thắng - Hiệp Hòa.
Điện thoại: 02043.872.315.
5.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn
Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.
|
12
|
Dứa Lục Nam
|
390
(ha)
|
10.452
(tấn/năm)
|
T4-T12
|
10.452
(tấn/năm)
|
600
|
1.220
|
Bắc
Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng...
|
1. HXT
sản xuất dứa Lục Nam. Đại diện: Ông Vi Văn Tuấn. Điện
thoại: 0978.219.881.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện
thoại: 02043.864.211.
|
13
|
Củ Đậu Lục Nam
|
320
(ha)
|
16.000
(tấn/năm)
|
T2-T4
trong năm
|
16.000
(tấn/năm)
|
500
|
1.100
|
Hà Nội,
Hải Phòng, Bắc Giang,...
|
1. Phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện
thoại: 02043.884.340.
2. UBND
xã Chu Điện - Lục Nam.
|
14
|
Khoai lang
|
5.943
(ha)
|
62.320
(tấn/năm)
|
Tháng
5,
6, 11, 12 trong năm
|
62.320
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam.
Điện thoại: 02043.864.211.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng.. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng.
Điện thoại: 02043.872.315.
3. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện
thoại: 02043.878.215.
4.
Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện
thoại: 02043.862.275.
|
15
|
Khoai sọ
|
832
(ha)
|
12.020
(tấn/năm)
|
T5-T7
|
12.020
(tấn/năm)
|
|
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
|
|
Trong đó: khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo
Sơn huyện Lục Nam
|
300
(ha)
|
5.200
(tấn/năm)
|
T4-T7
trong năm
|
5.200
(tấn/năm)
|
3.000
|
6.500
|
Hải
Dương và Hải Phòng
|
1. UBND
xã Khám Lạng - Lục Nam
2. UBND
xã Bảo Đài - Lục Nam
3.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục
Nam. Điện thoại: 02043.884.340.
|
16
|
Hoa layon Bắc Giang
|
255
(ha)
|
20.000
(bông/năm)
|
T8-T3
năm sau
|
14.000
(bông/năm)
|
|
10.000
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1. Thôn
Riễu, Núi Bãi Ổi - Dĩnh Trì - TPBG.
2.
Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp.
Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
3. Ông
Hà Văn Thực. Địa chỉ: Thôn Then - Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại:
0166.3176.224.
4. Hộ
ông Trần Danh Toán. Điện thoại: 0165.2419.158.
|
17
|
Nếp Phì Điền (Lục Ngạn)
|
60
(ha)
|
250
(tấn/năm)
|
Tháng
11
|
245
(tấn/năm)
|
318
|
912
|
Hà Nội,
Bắc Giang, Hải Phòng, ...
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn
Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.
2.
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn.
Điện thoại: 02043.882.319.
3. HTX
Lúa nếp Hoa vàng Phì Điền. Đại diện: Ông Phạm Văn Bút -
Giám đốc. Điện thoại: 0988.384.612.
|
18
|
Gạo Bao Thai (Lục Ngạn)
|
850
(ha)
|
5.000
(tấn/năm)
|
Tháng
6, tháng 11
|
4.837
(tấn/năm)
|
8.144
|
19.154
|
Bắc
Giang, Quảng Ninh và một số tỉnh lân cận
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện
thoại: 02043.683.726.
2. Thôn
Héo - Hộ Đáp - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.301.
3. Thôn
Nóng - Kiên Lao - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.856.310.
|
19
|
Bánh Chưng (Hiệp Hòa)
|
|
29.000
(cái/năm)
|
Cả
năm
|
29.000
(cái/năm)
|
20
|
41
|
Bắc
Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh...
|
1. Hội
bánh chưng xã Hoàng An. Hội trưởng: bà Bùi Thị Lộc. Điện thoại: 0985.929.675
2. Bùi
Thị Đài-Thôn Bảo An. Điện thoại: 0985.929.675.
3. Nguyễn
Thị Ngà-Thôn Bảo An.
4. Nguyễn
Thị Cậy-Thôn Bảo An.
5. Nguyễn
Thị Bắc-Thôn An Cập- Hoàng An.
|
20
|
Bánh giò Đa mai (Bắc Giang)
|
|
5.000
(chiếc/ngày)
|
Cả
năm
|
5.000
(chiếc/ngày)
|
10
|
200
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1. Phòng
Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157.
2. HTX
kinh doanh nông sản sạch. Địa chỉ: Đa Mai - TP.Bắc Giang. Chủ HTX: Bà Nguyễn Thị Thủy. Điện thoại: 0974.986.656.
|
21
|
Bánh đa nem Thổ Hà - Việt Yên
|
|
1 triệu
(chiếc/ngày)
|
Cả
năm
|
1
triệu (chiếc/ngày)
|
100
|
800
|
Cả
nước
|
HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ
Hà. Địa chỉ: Xóm 1 - Thổ Hà - Vân
Hà - Việt Yên. Chủ nhiệm: Ông Trịnh Đắc Mạnh. Điện thoại:
0965.303.656
|
22
|
Rượu
Giáp Tửu (Tân Yên)
|
|
10.000
(lít/năm)
|
Cả
năm
|
10.000
(lít/năm)
|
2
|
15
|
Trong
tỉnh
|
1.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Phố mới - trấn Cao Thượng -
Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
2. Cơ sở
sản xuất rượu Phúc Hòa. Địa chỉ: Thôn Cả Am - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện:
Ông Giáp Quang Khai - Chủ nhiệm. Điện thoại: 0912.558.078.
|
23
|
Tương Trí Yên - Yên Dũng
|
|
40.000
(lít/năm)
|
Cả
năm
|
40.000
(lít/năm)
|
100
|
200
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
HTX DV Nông Lâm xã Trí Yên. Địa chỉ:
Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn - Giám đốc. Điện thoại:
0982.071.927.
|
24
|
Dấm Kim Ngân
|
|
400.000
(lít/năm)
|
Cả
năm
|
400.000
(lít/năm)
|
|
30
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. Địa chỉ:
Số 53 Minh Khai - TT Chũ - Lục Ngạn. Đại diện: Bà Bạch
Kim Ngân. Điện thoại: 01246.944.209, 0166.504.2345.
|
25
|
Mộc dân dụng - Đông Thượng (Yên
Dũng)
|
|
9.240
(sp/năm)
|
Cả
năm
|
9.240
(sp/năm)
|
96
|
271
|
Trong
nước và xuất khẩu
|
1. Hội Làng nghề mộc Đông Thượng. Địa
chỉ: Lãng Sơn - Yên Dũng. Đại diện: Ông Hoàng Cao Phong - Hội trưởng. Điện
thoại: 0915.081.673.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại:
02043.870.215.
|
26
|
Mộc dân
dụng - Bãi Ổi (TP.Bắc
Giang)
|
|
8.400
(sp/năm)
|
Cả
năm
|
8.400
(sp/năm)
|
141
|
246
|
Trong
và ngoài tỉnh
|
1. HTX
Mộc Bãi Ổi. Địa chỉ: Dĩnh Trì - TP.Bắc Giang. Đại diện: Ông Nguyễn Đình Lừng - Giám đốc. Điện thoại: 0913.076.856.
2. Phòng
Kinh tế thành phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Đường Ngô Gia Tự - Phường Trần
Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.
|
27
|
Chổi chít (Tân Yên)
|
|
400.000
(chiếc/năm)
|
Cả
năm
|
400.000
(chiếc/năm)
|
70
|
150
|
Trong
nước và XK
|
1. Ban
Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân
Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
3. Hợp
tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã
Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.925.3786.
|
28
|
Chổi tre (Tân Yên)
|
|
550.000
(chiếc/năm)
|
Cả
năm
|
550.000
(chiếc/năm)
|
65
|
130
|
Trong
nước và XK
|
1. Ban
Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân
Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
3. Hợp
tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại
diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn, Điện thoại: 0169.925.3786.
|
29
|
Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên)
|
|
400
chiếc/năm
|
Cả
năm
|
400
chiếc
|
1
|
20
|
Trung
Quốc, TP Hà Nội, Bắc Ninh
|
1. HTX
Mây nhựa đan cao cấp Tâm Vụ. Địa chỉ: Thôn Châu Sơn - Ngọc
Châu - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Vụ. Điện thoại:
0165.977.7947.
2.
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân
Yên. Điện thoại: 02043.878.215.
|
30
|
Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi)
|
|
5.000
(sp/năm)
|
Cả
năm
|
5.000
(sp/năm)
|
1
|
15
|
Trong
nước và XK
|
1. Cơ sở
sản xuất Gốm Làng Ngòi. Địa chỉ: Tư Mại - Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân
Khuyến. Điện thoại: 0912.622.213.
2. Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại:
02043.870.215.
|