|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1512/QĐ-BVTV-QLT năm 2015 về chỉ định Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật/ Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Số hiệu:
|
1512/QĐ-BVTV-QLT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH
PHÒNG THỬ NGHIỆM VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG
NÔNG, LÂM SẢN.
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 664/QĐ-BNN-TCCB ngày 04
tháng 04 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát
triển nông thôn;
Căn cứ Biên bản đánh giá và Báo cáo kết quả đánh
giá của Đoàn đánh giá được thành lập theo Quyết định số 1008/QĐ-BVTV-QLT ngày 5
tháng 6 năm 2015 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thuốc bảo
vệ thực vật./.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định lại Phòng thử nghiệm Trung
tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 - Vinacontrol (Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Giám
định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh), địa chỉ: Lô U.18A, đường 22, khu chế xuất
Tân Thuận, Quận 7, TP.HCM, điện thoại: 08.39325645/08.39325253, fax:
08.37700997 là Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn về dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản.
Phòng thử nghiệm được tham gia phân tích các chỉ
tiêu nêu tại Phụ lục kèm theo.
Mã số: LAS-NN 19
Con dấu và việc sử dụng con dấu của phòng thử
nghiệm được quy định tại Phụ lục 5 ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT.
Điều 2. Phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích
và Thử nghiệm 2 - Vinacontrol có trách
nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định trong hoạt động được chỉ định và chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba)
năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cục; Trưởng các
phòng chức năng, Trung tâm thuộc Cục; Phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và
Thử nghiệm 2 - Vinacontrol chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ KHCN&MT;
- Lưu VT, QLT.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng
|
PHỤ LỤC.
DANH MỤC CÁC PHÉP
THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-BVTV-QLT ngày 03 tháng 8 năm 2015
của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
TT
|
Tên phép thử
|
Đối tượng phép thử
|
LOD
|
Phương pháp thử
|
1
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Lindan (gBHC) Lindan pesticide
residue (gBHC)
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc
chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản
xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.002 ppm
|
AOAC 970.22-07,
AOAC:985.22-07
|
2
|
Dư lượng thuốc trừ sâu a
BHC
a BHC pesticide
residue
|
0.002 ppm
|
3
|
Dư lượng thuốc trừ sâu b BHC
b BHC pesticide
residue
|
0.005 ppm
|
4
|
Dư lượng thuốc trừ sâu d BHC
d BHC pesticide residue
|
0.002 ppm
|
5
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Heptachlor
Heptachlor pesticide residue
|
0.002 ppm
|
6
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Aldrin
Aldrin pesticide
residue
|
0.002 ppm
|
7
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Heptachlor
Heptachlor pesticide residue epoxid
|
0.002 ppm
|
8
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Alpha- Endosulfan
Alpha- Endosulfan
pesticide residue
|
0.005 ppm
|
9
|
Dư lượng thuốc trừ sâu 4,4-DDE
4.4-DDE pesticide residue
|
0.002 ppm
|
10
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Dieldrin
Dieldrin pesticide residue
|
0.002ppm
|
11
|
Dư lượng thuốc trừ sâu 2,4-D
2,4-D pesticide residue
|
|
0.010ppm
|
AOAC 970.22-07,
AQAC:985.22-07
|
12
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Endrin
Endrin
pesticide residue
|
0.004 ppm
|
13
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Beta- Endosulfan
Beta- Endosulfan
pesticide residue
|
0.005ppm
|
14
|
Dư lượng thuốc trừ sâu 4,4-DDT
4,4-DDT pesticide residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên
liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.004 ppm
|
|
15
|
Dư lượng thuốc trừ sâu p,p-DDD
p,p-DDD pesticide residue
|
0.005 ppm
|
16
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Endrin Aldehyde
Endrin Aldehyde pesticide residue
|
0.005 ppm
|
17
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Endosulfan sulphate
Endosulfan
sulphate pesticide residue
|
0.005 ppm
|
18
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Methoxychlor
Methoxychlor pesticide residue
|
0.006ppm
|
19
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Chlordan
Chlordan
pesticide residue
|
0.015 ppm
|
20
|
Dư lượng thuốc trừ sâu o,p-DDT
o,p-DDT pesticide residue
|
0.005 ppm
|
21
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorvos
Chlorvos pesticide
residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên
liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.01 ppm
|
22
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Mevinphos
Mevinphos pesticide
residue
|
0.005 ppm
|
23
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Dimethoat
Dimethoat pesticide residue
|
0.015 ppm
|
24
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Diazinon
Diazinon pesticide residue
|
0.06 ppm
|
25
|
Du lượng thuốc trừ sâu Parathion- Methyl
Parathion- Methyl
pesticide residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong sản phẩm và nguyên
liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.004 ppm
|
AOAC 970.22-07,
AOAC:985.22-07
|
26
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Malathion
Malathion
pesticide residue
|
0.012 ppm
|
27
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorpyrifos
Chlorpyrifos pesticide residue
|
0.005 ppm
|
28
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Fenthion
Fenthion pesticide residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong sản phẩm và nguyên
liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.005 ppm
|
AOAC 970.22-07,
AOAC:985.22-07
|
29
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Dimeton
Dimeton pesticide residue
|
0.015 ppm
|
30
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Disulfoton
Disulfoton pesticide residue
|
|
31
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Ethyl parathion
Ethyl parathion
pesticide residue
|
0.020 ppm
|
32
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Paraoxon Methyl
Paraoxon methyl pesticide residue
|
0.005 ppm
|
33
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Ethion
Ethion pesticide residue
|
0.008 ppm
|
34
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Promofos Methyl
Promofos methyl
pesticide residue
|
|
35
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorfenvinphos
Chlorfenvinphos
pesticide residue
|
|
36
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Pherothrin
Pherothrin pesticide residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc Cuc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu
sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.010 ppm
|
AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07
|
37
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Bifenthrin
Bifenthrin pesticide residue
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc cúc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu
sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.002 ppm
|
AOAC 970.22-07,
AOAC:985.22-07
|
38
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Permethrin
Permethrin pesticide residue
|
0.002 ppm
|
39
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Cyfluthrin
Cyfluthrin pesticide
residue
|
0.002 ppm
|
40
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Cypermethrin
Cypermethrin pesticide residue
|
0.002 ppm
|
41
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Fenvalerate Fenvalerate pesticide
residue
|
0.002 ppm
|
42
|
Dư lượng thuốc trừ sâu Deltamethrin
Deltamethrin pesticide residue
|
0.005 ppm
|
43
|
Dicofol
|
Thuốc bảo vệ
thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc cúc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu
sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.
|
0.01ppm
|
GC-ECD
|
44
|
Acetamiprid
|
0.005 ppm
|
LC-MS
|
45
|
PCB
(15 hợp chất của chloro biphenyl)
|
0.005ppm
|
GC-ECD
|
Quyết định 1512/QĐ-BVTV-QLT năm 2015 về chỉ định Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật/ Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1512/QĐ-BVTV-QLT năm 2015 về chỉ định Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật/ Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
4.523
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Thùy ChiHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|