Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1477/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 25/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1477/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ Văn bản số 7111/UBND-KT ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện Gói thầu cung cấp xi măng cho Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 2726/UBND-KT ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 136/TTr-SNN ngày 23/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh đối với các huyện An Lão, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh và thị xã An Nhơn.

2. Tổng chiều dài kiên cố hóa kênh mương năm 2023 sau khi điều chỉnh, bổ sung là 138,415 km với tổng diện tích tưới 9.644,3 ha.

3. Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 53.231 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ xi măng là 10.879,2 tấn (quy đổi thành tiền 17.110 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền là 36.121 triệu đồng.

(Có phụ lục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh kèm theo)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG CỘNG

138,415

9.644,3

53.231

10.879,2

17.110

36.121

1

An Lão

10,971

99,3

1.757

419,1

659

1.098

Điều chỉnh, bổ sung

2

Hoài Ân

18,270

637,0

7.759

1.135,1

1.788

5.972

Giữ nguyên

3

Hoài Nhơn

10,706

419,0

2.628

561,4

882

1.746

Giữ nguyên

4

Phù Mỹ

19,342

1.090,0

4.680

1.178,0

1.855

2.826

Điều chỉnh

5

Phù Cát

6,803

660,0

2.125

576,0

908

1.217

Điều chỉnh

6

An Nhơn

29,333

1.492,0

13.844

2.422,6

3.809

10.036

Điều chỉnh

7

Tuy Phước

25,782

3.871,0

12.552

3.400,8

5.343

7.209

Điều chỉnh

8

Tây Sơn

17,208

1.376,0

7.884

1.186,3

1.867

6.017

Điều chỉnh

9

Vĩnh Thạnh

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

10,971

99,3

1.757

419,1

659

1.098

1

Xã An Tân

1,840

19,4

219

53,4

85

134

Giữ nguyên

2

Xã An Vinh

1,765

15,9

257

59,8

94

163

Bổ sung

2.1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Xanh (đoạn nối tiếp)

Kênh mương ruộng Xanh

Đồng ruộng Xanh

Thôn 3

0,200

3,4

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

Giữ nguyên

2.2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 1,3,4,6,7

1,431

10,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

218

50,1

79

139

Bổ sung

2.3

Xây dựng kênh mương thôn 5, xã An Vinh

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 5

0,134

2,5

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

16

3,9

6

10

Bổ sung

3

Xã An Quang

2,465

12,0

375

86,3

136

239

Điều chỉnh, bổ sung

3.3

Kiên cố hóa kênh mương Nước Ó

Đập Nước ó

Ruộng bà Nghi

Thôn 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.4

Kiên cố hóa kênh mương Suối Cát

Đập Suối cát

Ruộng bà Rách

Thôn 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.1

Kiên cố hóa kênh mương thôn 4, thôn 5, thôn 6 xã An Quang

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 4, 5, 6

1,062

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

161

37,2

58

103

Bổ sung

3.2

Kiên cố hóa kênh mương thôn 2, thôn 3 xã An Quang

Ống thép hiện trạng

Cuối mương đất

Thôn 3

1,403

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

213

49,1

77

136

Bổ sung

4

Xã An Dũng

0,843

7,0

100

24,4

39

62

Điều chỉnh

4.1

Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng Mít

Ruộng Ông Thiết

Ruộng Ông Thây

Thôn 2

0,300

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Giữ nguyên

4.2

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 1)

Ruộng Ông Khua

Ruộng Ông Tế

Thôn 4

0,286

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

34

8,3

13

21

Điều chỉnh tăng chiều dài

4.3

Kiên cố hóa kênh mương đổng Tà Loan (tuyến 2)

Ruộng Ông Trưng

Ruộng Ông Tháo

Thôn 3

0,257

2,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

31

7,5

12

19

Điều chỉnh tăng chiều dài

5

Xã An Hưng

1,918

17,0

396

96,5

151

244

Điều chỉnh

5.1

Tường chắn và tuyến kênh mương nước Loan thôn 1

Nước Loan

Giữa đồng

Thôn 4

0,700

10,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

197

50,4

79

118

Giữ nguyên

5.2

KCH kênh mương thôn 3, thôn 5 xã An Hưng

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 3, 5

Điều chỉnh tăng chiều dài, kích thước kênh

- Tuyến 1

0,551

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

84

19,3

30

53

- Tuyến 2

0,231

0,30

0,40

0,10

35

8,1

13

22

- Tuyến 3

0,436

0,40

0,50

0,10

80

18,7

29

51

5.3

Tường chắn và KCH kênh mương thôn 5 xã An Hưng

Suối Cun

Đồng

Thôn 5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

6

Xã An Trung

0,700

16,0

191

48,3

76

116

Giữ nguyên

7

Xã An Toàn

0,295

3,000

45

10,3

16

29

Bổ sung

7.1

Nâng cấp đập và kênh mương thôn 3

Tại đập dâng

Cuối tuyến kênh

Thôn 3

0,295

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

45

10,3

16

29

Bổ sung

8

Xã An Nghĩa

1,146

9,0

174

40,1

63

111

Bổ sung

8.1

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

Tại đập dâng

Cuối mương đất

Thôn 3

0,734

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

112

25,7

40

71

Bổ sung

8.2

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa

Đầu mương đất

Cuối mương đất

Thôn 2

0,412

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

63

14,4

23

40

Bổ sung

9

Thị trấn An Lão

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

9.1

Kiên cố hóa kênh mương đồng Vố

Giáp kênh bê tông hiện trang

Cuối đồng

Khu phố 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ MỸ

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm XD (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

19,342

1.090,0

4.680

1.178,0

1.855

2.826

1

Xã Mỹ Trinh

1,780

60,0

398

97,5

153

245

Giữ nguyên

2

Xã Mỹ Chánh

1,984

160,0

763

212,5

334

429

Giữ nguyên

3

Xã Mỹ Chánh Tây

0,500

20,0

82

18,5

30

53

Giữ nguyên

4

Thị Trấn Bình Dương

1,395

65,0

278

65,7

104

174

Điều chỉnh

4.1

KCH kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc:

- Tuyến 1: Từ ruộng ông Huệ đến mương ông Bằng

Ruộng ông Huệ

Mương ông Bằng

Khu phố Dương Liễu Bắc

0,367

7,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

65

14,7

23

42

Giữ nguyên

- Tuyến 2: Từ Cầu ông Dâng đến cống cây Bằng

Cầu ông Dâng

Cống cây Bằng

0,133

10,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

33

8,8

14

20

Giữ nguyên

- Tuyến 3: Từ Đám Bọng đến Đập Bứa

Đám Bọng

Đập Bứa

0,216

8,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

39

8,9

14

25

Giữ nguyên

- Tuyến 4: Từ ruộng ông Thu đến ruộng ông Tài

Ruộng ông Thu

Ruộng Ông Tài

0,084

7,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

15

3,4

5

10

Giữ nguyên

- Tuyến 5: Từ ruộng ông Thành đến ruộng ông Dũng

Tiếp giáp kênh bê tông

Ruộng ông Dũng

0,074

8,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

13

3,0

5

9

Giữ nguyên

4.2

KCH kênh mương khu phố Dương Liễu Nam

- Tuyến 1: Từ Đập Bì đến cây Dừa

Đập Bì

Cây Dừa

Khu phố Dương Liễu Nam

0,197

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

35

7,9

12

23

Giữ nguyên

- Tuyến 2: Kênh mương Đập Huyền

Cống lấy nước

Giáp suối

0,084

8,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

20

5,0

8

12

Giảm chiều dài, điều chỉnh kích thước

- Tuyến 3: Từ mạch Mù U đến ruộng ông Tùng

Mạch Mù U

Ruộng ông Tùng

0,240

7,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

57

14,2

22

34

Giữ nguyên

5

Xã Mỹ Hiệp

0,597

25,0

159

38,8

61

97

Giữ nguyên

6

Xã Mỹ Cát

2,104

280,0

618

161,3

253

365

Giữ nguyên

7

Xã Mỹ Tài

0,077

10,0

18

4,5

7

11

Điều chỉnh

7.1

KCH kênh mương đập dâng Ngõ Đến

Đập dâng Ngõ Đến

Ruộng ông Huynh

Mỹ Hội 3

0,077

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

18

4,5

7

11

Giảm chiều dài

8

Xã Mỹ Lợi

3,070

105,0

623

148,9

234

389

Điều chỉnh

8.1

KCH kênh mương thôn Mỹ Phú Bắc

- Tuyến 1: Từ Gò Đá đến giáp kênh bê tông

Gò Đá

Giáp kênh bê tông

Mỹ Phú Bắc

0,106

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

25

6,2

10

15

Giảm chiều dài

- Tuyến 2: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Cầu Suối Cán

Kênh bê tông

Cầu suối Cán

0,469

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

111

27,7

44

67

Giảm chiều dài

- Tuyến 3: Từ nối tiếp kênh bê tông đến Ngõ Trạm

Kênh bê tông

Ngõ Trạm

0,200

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,0

13

23

Giữ nguyên

8.2

KCH kênh mương từ ruộng bà Hai đến ruộng ông Thanh

Ruộng bà Hai

Ruộng ông Thanh

Mỹ Phú Nam

0,700

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

125

28,0

44

81

Giữ nguyên

8.3

KCH kênh mương từ cống qua đường số 3 đến Ngõ ông Ngà

Cống qua đường số 3

Ngõ ông Ngà

Phú Ninh Tây

0,400

10,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

72

16,4

26

46

Giữ nguyên

8.4

KCH kênh mương từ nhà bà Cải đến cầu Đưng

Nhà bà Cải

Cầu Đưng

Phú Ninh Đông

0,300

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

71

17,7

28

43

Giữ nguyên

8.5

KCH kênh mương thôn Chánh Khoan Tây

- Tuyến 1: Từ lỗ đá Vườn Chòi đến Cầu Sắt

Tiếp giáp kênh bê tông

Cầu Sắt

Chánh Khoan Tây

0,350

20,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

88

23,1

36

51

Giảm chiều dài

- Tuyến 2: Từ ruộng ông Khiêm đến ruộng ông Kế

Ruộng ông Khiêm

Ruộng ông Kế

0,187

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

33

7,5

12

22

Giảm chiều dài

- Tuyến 3: Từ ruộng ông Xong đến ruộng ông Tiến

Ruộng ông Xong

Ruộng ông Tiến

0,150

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

27

6,0

9

17

Giữ nguyên

- Tuyến 4: Từ ruộng ông Tới đến ruộng ông Mười Công

Ruộng ông Tới

Ruộng ông Mười Công

0,120

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

21

4,8

8

14

Giữ nguyên

- Tuyến 5: Từ Cầu Đàng Róng đến ngõ ông Thạo

Cầu Đàng Róng

Ngõ ông Thạo

0,088

5,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

16

3,5

6

10

Giảm chiều dài

9

Xã Mỹ Hòa

0,915

65,0

180

42,3

67

113

Giữ nguyên

10

Xã Mỹ Lộc

1,600

35,0

378

94,4

149

229

Giữ nguyên

11

Xã Mỹ An

0,267

20,0

67

17,6

28

39

Giữ nguyên

12

Xã Mỹ Quang

1,490

80,0

352

87,9

139

213

Điều chỉnh

12.1

KCH kênh mương từ nhà bà Thinh đến Gò Ké

Nhà bà Thinh

Gò Ké

Trung Thành 2

0,650

35,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

153

38,4

60

93

Giảm chiều dài

12.2

KCH kênh mương từ bờ cảng Cường đến Ao Đôi

Bờ cảng Cường

Ao Đôi

Thôn Tân An- Bình Trị

0,840

45,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

198

49,6

78

120

Giảm chiều dài

13

Xã Mỹ Thọ

1,725

60,0

360

88,3

139

220

Điều chỉnh

13.1

KCH kênh mương đập dâng Rộc Úm nối dài (từ ruộng ông Vũ đi đồng Cải Tạo)

Ruộng ông Vũ

Ruộng ông Long

Chánh Trực

0,464

15,0

0,35

0,40

0,10

Trọng lực

72

16,7

26

45

Giữ nguyên

13.2

KCH kênh mương từ đồng Đá đi đồng Cải Tạo

Ruộng ông Hiền

Ruộng ông Sanh

Chánh Trực

0,599

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

146

37,1

59

87

Giữ nguyên

13.3

KCH kênh mương phía Bắc Vỏ khổ Ao Hoang (từ ruộng ông Võ đến ruộng ông Thảnh)

Ruộng ông Võ

Ruộng ông Thảnh

Chánh Trực - Chánh Trạch 2

0,242

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

43

9,7

15

28

Giữ nguyên

13.4

KCH kênh mương từ nhà ông Tiến đến nhà ông Dũng

Nhà ông Tiến

Nhà ông Dũng

Chánh Tường

0,420

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

99

24,8

39

60

Giảm chiều dài

14

Xã Mỹ Châu

1,385

85,0

298

73,0

115

183

Giữ nguyên

15

Xã Mỹ Thành

0,454

20,0

107

26,8

42

65

Điều chỉnh

15.1

KCH kênh mương từ ruộng ông Thanh đến ruộng ông Tuấn

Ruộng ông Thanh

Ruộng ông Tuấn

Xuân Bình Bắc

0,454

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

107

26,8

42

65

Giảm chiều dài

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

6,803

660,0

2.125

576,0

908

1.217

1

Xã Cát Thắng

1,750

133,0

646

182,0

287

359

Điều chỉnh

1.1

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến công rút An Muộn

Xóm 6

Cống rút

Long Hậu

1,100

68,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

406

114,4

180

226

Giữ nguyên

1.2

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Từ tràn Miễu Bắc - giáp lù Lương Thị Tân

Miễu Bắc

Lù Thị Tân

Hưng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.3

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Nguyễn Kính - Mương Khai

Nhà Nguyễn Kính

Mương Khai

Mỹ Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.4

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ nhà ông Thạnh ga - Mương 3 huyện

Cống điều tiết 2

Mương 3 huyện

Phú Giáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.5

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương từ Chùa Tịnh Quang - Mương 3 huyện

Chùa Tịnh Quang

Mương 3 huyện

Long Hậu

0,650

65,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

240

67,6

107

133

Giữ nguyên

2

Xã Cát Lâm

0,600

40,0

133

33,6

53

80

Điều chỉnh

2.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu Muộn)

Tràn Cửa Huệ

Cầu Muộn

Đại Khoang

0,600

40,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

133

33,6

53

80

Giảm chiều dài kênh

3

Xã Cát Minh

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

3.1

Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ cống Ba Quý đến Gò Đình An Trị

Cống Ba Quý

Gò Đình

Trung An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.2

Kiên cố hóa kênh mương: Tuyến từ Rộc Tum đến Sông Bến Đò

Cống Rộc Tum

Sông Bến Đò

Trung An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.3

Kiên cố hóa kênh mương tuyến: từ ngõ Phương đến Đinh Xuân Lộc

Ngõ Phương

Đinh Xuân Lộc

Trung Chánh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.4

Kiên cố hóa kênh mương tuyến: Từ Trí Cũ đến Ngõ Thống

Nhà Trí cũ

Ngõ Thống

Gia Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

4

Xã Cát Hanh

0,853

70,0

300

81,9

129

171

Điều chỉnh

4.1

Kênh BTXM nội đồng xóm 1

Cửa nhà Sơn

Giáp đường BT

Tân Hóa Bắc

0,853

70,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

300

81,9

129

171

Giảm chiều dài

5

Xã Cát Tường

1,680

80,0

396

99,1

156

240

Điều chỉnh

5.1

Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng cây Sung, thôn Phú Gia

Bộng Dầu

Đồng cây Sung

Thôn Phú Gia

0,800

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

189

47,2

74

114

Giữ nguyên

5.2

Kênh mương BTXM từ Bộng Dầu đến đồng Sa Nan Tây, thôn Phú Gia

Bộng Dầu

Đồng Sa Nan Tây

Thôn Phú Gia

0,880

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

208

51,9

82

126

Giữ nguyên

5.3

Kênh mương BTXM từ đám trũng xuống bờ Miếu

Đám trũng

Bờ Miếu

Thôn Chánh Lạc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

5.4

Kênh mương BTXM từ cầu Bản đến Tân Khai

Cầu Bản

Tân Khai

Thôn Chánh Liêm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

6

Xã Cát Sơn

0,600

15,0

71

17,4

28

44

Điều chỉnh

6.1

Mương Gò Thà

Mương Hồ Thạch Bàn

Đuôi Gò Thà

Thôn Thạch Bàn Đông

0,300

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Giữ nguyên

6.2

Mương đồng Cây Trâm

Mương Hồ Thạch Bàn

Ruộng ông Phan Thanh Tình

Thôn Thạch Bàn Đông

0,300

10,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Giữ nguyên

6.3

Mương đuôi Đồng Lăng

Đồng Lăng

Ruộng ông Trình Văn Thủy

Thôn Thạch Bàn Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

7

Xã Cát Hưng

1,000

150,0

463

130,0

205

258

Điều chỉnh

7.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Lỗ Ông Trứ - Đường 202

Lỗ Ông Trứ

Đường 202

Hội Lộc

0,600

100,0

0,95

1,00

0,20

Trọng lực

278

78,0

123

155

Giữ nguyên

7.2

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy

Nam bàu Giáng

Đồng Lũy

Hưng Mỹ 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

7.3

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa

Cây Trâm

Bờ sông sa

Hưng Mỹ 1

0,400

50,0

0,95

1,00

0,15

Trọng lực

185

52,0

82

103

Giữ nguyên

7.4

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa

Đồng Sình

Đồng Gò Chùa

Mỹ Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

7.5

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc

Cây Chanh

Đồng Lộc

Mỹ Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

7.6

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho

Mương BT

Sân Kho

Mỹ Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

8

Xã Cát Nhơn

0,320

172,0

116

32,0

50

65

Điều chỉnh

8.1

Từ lù đến hết cầu vượt

Từ lù

Cầu vượt

Chánh Nhơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

8.2

Trạm bơm chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng

Bê tông đê

Ngõ Nguyễn Văn Dũng

Chánh Mẫn

0,260

67,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

94

26,0

41

53

Giữ nguyên

8.3

Tuyến BT nối tiếp Nhơn Phong đến giáp đường bê Tông Mương Thơm

Giáp mương BT Nhơn Phong

Giáp mương thơm

Chánh Mẫn

0,060

105,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

22

6,0

9

12

Giữ nguyên

8.4

Tuyến: Từ mương cấp I đến trạm bơm lù Cây Gáo

Mương cấp I

Trạm bơm lù Cây Gáo

Đại Hữu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

8.5

Tuyến: Từ Thị Luận đến Núi Đất + Gia cố mái taluy đường BTXM

Mương Thị Luận

Giáp Núi

Chánh Mẫn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

9

Thị trấn Cát Tiến

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

9.1

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm trang ống Quần

Sông Cây Bông

Trang ống Quần

Trường Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

9.2

Kiên cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái - nhà bà Huỳnh Thị Tân

Cầu Phương Thái

Huỳnh Thị Tân

Tân Tiến

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 THỊ XÃ AN NHƠN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng(thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

29,333

1.492,0

13.844

2.422,6

3.809

10.036

1

Phường Đập Đá

1,052

76,0

540

106,9

168

372

Giữ nguyên

2

Phường Nhơn Thành

2,320

130,0

1.266

242,1

381

885

Giữ nguyên

3

Phường Nhơn Hòa

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

3.1

Kênh mương Việt

Gò Đình

Nhà ông Bùi Văn Hùng

Hòa Nghi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.2

Kênh trạm bơm đội 3

Bờ ngự thủy

Bở dăm đám lớn

Long Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.3

Mương Cầu Đất

Kênh N219

Ngõ Tống

Phụ Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.4

Kênh mương Phèn

Đường bê tông

Đồng Dũng Quang

Trung Ái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.5

Kênh mương lô 3

Mương lô 3

Bờ đắp

An Lộc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

4

Xã Nhơn An

5,051

263,0

1.823

505,1

793

1.030

Điều chỉnh

4.1

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1 đội 8: Từ Miếu Bạn đến Cánh Tuông

Miếu Bạn

Cánh Tuông

Tân Dân

0,225

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

81

22,5

35

46

Giữ nguyên

- Đoạn 2 đội 7: Từ biền rào soi đến cây Thị

Rào Soi

Cây Thị

Tân Dân

0,222

12,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

80

22,2

35

45

Giữ nguyên

4.2

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1 đội 6: Từ Cây Bàng đến Đầu cầu (B/sông)

Cây Bàng

Đầu cầu

Tân Dân

0,196

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

71

19,6

31

40

Giữ nguyên

- Đoạn 2 đội 5: Từ Rào bộ phúng - Điểm cuối: Cống bộng

Rào Bộ Phúng

Cống Bộng

Tân Dân

0,260

16,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

94

26,0

41

53

Giữ nguyên

4.3

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1 đội 6: Từ Sòng tác n/Hoàng đến Soi

Sòng tác n/hoàng

Soi dài

Tân Dân

0,155

17,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

56

15,5

24

32

Giữ nguyên

- Đoạn 2 đội 5: Từ Chùa L/Đa - Điểm cuối: Mương BT đội 6

Chùa Long Đa

BT mương đội 6

Tân Dân

0,265

20,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

96

26,5

42

54

Giữ nguyên

4.4

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1 đội 5: Từ Cây sung đến Bờ đỡ

Cây Sung

Bờ đỡ

Tân Dân

0,253

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

91

25,3

40

52

Giữ nguyên

- Đoạn 2 đội 4: Từ P.V.Đương đến Bờ trước nghĩa địa

P.V.Đương

Bờ trước nghĩa địa

Tân Dân

0,216

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

78

21,6

34

44

Giữ nguyên

- Đoạn 3 đội 4: Từ Miễu An Tải đến Mương Bộng

Miễu An Tải

Mương Bộng

Tân Dân

0,135

8,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

49

13,5

21

28

Giữ nguyên

4.5

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1: Đội 1 từ Máng Huệ đến Ngõ Thạnh

Máng Huệ

Ngõ Thạnh

Tân Dương

0,112

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

40

11,2

18

23

Giữ nguyên

- Đoạn 2: Đội 2 từ Lù trạm bơm đến Máng nước HVT

Lù trạm bơm

Máng nước HVT

Tân Dương

0,247

24,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

89

24,7

39

50

Giữ nguyên

4.6

Mương đội 4 (Điểm đầu: Đất sét - Điểm cuối: Đám Ng.V. Quý)

Đất sét

Đám Ng.V.Quý

Trung Định

0,400

28,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

Giữ nguyên

4.7

Mương cấp 2 (Điểm đầu: Cống đội 4 - Điểm cuối: Cống sau nhà ông tấn)

Cống đội 4

Cống sau nhà ông Tấn

Tân Dân

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

4.8

Mương đội 12 (Điểm đầu: Bờ tràng - Điểm cuối: Nhà Đặng Văn Yên)

Bờ tràng

Nhà Đặng Văn Yên

Trung Định

0,548

12,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

198

54,8

86

112

Giữ nguyên

4.9

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1 đội 12: Từ Đám Lê Đình Bá đến Đám Trần Văn Vân

Đám Lê Đình Bá

Đám Trần Văn Vân

Trung Định

0,233

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

84

23,3

37

48

Giữ nguyên

- Đoạn 2 đội 12: Từ Đám Nguyễn Thanh Thiên đến Bùng Binh Vườn

Đám Nguyễn Thanh Thiên

Bùng Binh Vườn dài

Trung Định

0,254

8,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

92

25,4

40

52

Giữ nguyên

4.10

Kiên cố hóa kênh mương

- Đoạn 1: Đội 11 từ M, đất sét đến Đám Lê Văn Chín

M, Đất sét

Lê Văn Chín

Trung Định

0,290

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

105

29,0

46

59

Giữ nguyên

- Đoạn 2: Đội 10 từ M, Ngang Thị Ngọt - Điểm cuối: Đám Thủ Đào

M, ngang Thị Ngọt

Đám Thủ Đào

Trung Định

0,300

10,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

108

30,0

47

61

Giữ nguyên

4.11

Mương đội 2 (Điểm đầu: M.trạm bơm gò nà - Điểm cuối: đám 2 tự)

M. Trạm bơm Gò Nà

Đám 2 Tự

Thuận Thái

0,740

19,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

267

74,0

116

151

Giữ nguyên

5

Xã Nhơn Khánh

3,290

102,0

1.796

235,5

371

1.425

Giữ nguyên

6

Xã Nhơn Hậu

1,930

30,0

973

123,1

194

780

Giữ nguyên

7

Xã Nhơn Mỹ

10,441

561,0

5.700

785,4

1.234

4.466

Điều chỉnh

7.1

Kênh Gò Lăng Xay

Nối tiếp kênh BTXM

Đám ông Duy

Thiết Tràng

0,680

20,0

0,50

0,80

0,15

Động lực

479

65,3

103

376

Giữ nguyên

7.2

Tuyến mương từ cống xả nước miễu Mỹ Trung đến giáp mương tiêu lớn

Cống xả nước

Giáp mương tiêu lớn

Hòa Phong

0,430

15,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

310

43,0

68

243

Giữ nguyên

7.3

Tuyến Mương từ Đám Đùi đến giáp mương tiêu lớn

Đám đùi

Giáp mương tiêu lớn

Tân Kiều

0,700

20,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

Giữ nguyên

7.4

Tuyến mương từ cống 4 Dũng đến giáp Gò Vuông

Cống 4 Dũng

Gò Vuông

Hòa Phong

0,800

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

389

49,6

78

310

Giữ nguyên

7.5

Mương Ngõ Đình

Đường BT

Sau nhà 7 Tấn

Tân Đức

0,530

6,0

0,70

0,80

0,15

Động lực

392

55,1

87

305

Giữ nguyên

7.6

Tuyến kênh từ bể nhả trạm bơm Bình Thạnh - cống chia nước cữa hành Bình Thạnh

Bể nhả trạm bơm Bình Thạnh

cống chia nước cữa hành Bình Thạnh

Hòa Phong

0,125

150,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

181

27,0

42

139

Giữ nguyên

7.7

Kênh mương từ cống 5 Trung - giáp giáp cống xả ra sông Kôn

Cống 5 Trung

Cống xả ra sông Kôn

Tân Kiều

0,230

150,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

333

49,7

78

255

Giữ nguyên

7.8

Kênh mương Rộc

Cống ngõ Thông Lý

Cầu An Tràng

Đại An

0,740

12,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

360

45,9

73

287

Giữ nguyên

7.9

Kênh mương Bàu Dừa

Dọc đường Đại An đi Tân Đức

Xi phong Bàu Dừa

Đại An

0,140

30,0

0,95

1,30

0,20

Động lực

196

29,5

46

150

Giữ nguyên

7.10

Kênh mương cải tạo trên Đại An

Cống đám 6 Lý

Giáp kênh Văn Phong

Đại An

0,450

6,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

192

25,2

40

153

Giữ nguyên

7.11

Kênh mương cống xả nước trước trường mẫu giáo - đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)

Cống xả nước trước trường mẫu giáo

Đám chuồng trâu (ngõ Hoàng)

Hòa Phong

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

7.12

Kênh cống 7 Bé - giáp đám dâu 9 Mùi

Cống 7 Bé

Giáp đám dâu 9 Mùi

Hòa Phong

0,850

10,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

363

47,6

75

288

Giữ nguyên

7.13

Mương tưới hóc Chà Gai

Bờ Hữu

Mương tiêu Bầu Bái

Thuận Đức

0,240

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

117

14,9

24

93

Giữ nguyên

7.14

Kênh tưới vùng xe ông Bốn - cống lú 7 Đạt

Vùng xe ông Bốn

Cống lú 7 Đạt

Tân Kiều

0,585

7,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

250

32,8

51

198

Giữ nguyên

7.15

Tuyến nối kênh BTXM - lù Mẹo

Nối kênh BTXM

Lù Mẹo

Thiết Tràng

0,416

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

202

25,8

41

161

Giữ nguyên

7.16

Kênh ruộng giống đội 3

Cống cây keo

Nối kênh bê tông cải tạo

Đại An

0,440

30,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

247

31,7

50

197

Giữ nguyên

7.17

Kênh bờ tràn

Giáp mương Danh

Cầu Cả Lựu

Tân Đức

0,320

10,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

180

23,0

36

143

Giữ nguyên

7.18

Kênh Khương

Mương Danh

Gò Sa

Tân Đức

0,450

12,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

166

19,4

30

135

Giữ nguyên

7.19

Kênh Lệ Dâng

Kênh trạm bơm Tân Lệ (nhánh 1)

Cống Ô Thành

Tân Nghi

0,525

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

97

22,6

35

61

Giữ nguyên

7.20

Kênh cổng làng nghề (phía Nam)

Kết nối mương Quành

Cầu ông Sũng

Nghĩa Hòa

0,410

6,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

230

29,5

46

184

Giữ nguyên

7.21

Kênh cổng làng nghề (phía Bắc)

Kết nối mương Quành

Cầu ông Sũng

Nghĩa Hòa

0,410

7,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

230

29,5

46

184

Giữ nguyên

7.22

Kênh mương vùng nghể

Kết nối mương Quành (bờ cản ngõ 8 Đào)

Cầu xi măng

Tân Nghi

0,350

5,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

170

21,7

34

136

Giữ nguyên

7.23

Kênh vùng biền đội 6

Đập Nhì

Vùng Sậy

Tân Đức

0,215

5,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

40

9,2

14

25

Giữ nguyên

7.24

Kênh vùng đất rau

Cống đất Sét

Lù cây Bún

Tân Đức

0,195

6,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,4

13

23

Giữ nguyên

7.25

Kênh mương Đá

Đường bê tông Tân Đức

Gò Đá

Tân Đức

0,210

7,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

39

9,0

14

25

Giữ nguyên

8

Xã Nhơn Tân

3,539

130,0

1.039

274,4

432

607

Giữ nguyên

9

Xã Nhơn Phong

1,010

160,0

453

80,0

126

327

Giữ nguyên

10

Xã Nhơn Phúc

0,700

40,0

253

70

110

143

Điều chỉnh

10.1

Tuyến kênh mương Ngang - Bầu Lát

Mương Ngang

Bầu Lát

Nhơn Nghĩa Tây

0,700

40,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

253

70,0

110

143

Điều chỉnh kích thước kênh

10.2

Tuyến kênh mương Càng Cua - Cây Sung

Càng Cua

Cây Sung

Nhơn Nghĩa Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TUY PHƯỚC

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

25,782

3.871,0

12.552

3.400,8

5.343

7.209

1

Xã Phước Hòa

2,057

260,0

981

281,6

442

538

Điều chỉnh

1.1

Tuyến kênh N1-1

Xi phong

Tràn ông Ký

Thôn Bình Lâm

0,735

80,0

0,95

1,25

0,20

Trọng lực

499

150,7

237

262

Tăng chiều dài kênh

0,400

80,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

180

49,6

78

102

Giữ nguyên

1.2

Tuyến kênh đội 13 Kim Tây

Kênh bê tông

Đê

Thôn Kim Tây

0,570

55,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

206

57,0

89

116

Giữ nguyên

1.3

Tuyến kênh đội 10 Kim Tây + đội 19 Tùng Giản

Kênh bê tông

Kênh bê tông

Thôn Kim Tây+ thôn Tùng Giản

0,352

45,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

96

24,3

38

58

Giữ nguyên

2

Xã Phước Thành

0,573

40,0

124

30,9

49

76

Điều chỉnh

2.1

KCHKM đoạn từ Bạc Nén đến cầu Mương Dứa

Bạc Nén

Đường bê tông

Bình An 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

2.2

KCHKM đoạn từ cầu Mương Dứa đến bờ bạn ngã ba

Đường bê tông

Vũng Bà Chiểu

Bình An 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

2.3

KCHKM thượng lưu bờ bạn Đầu

Trại gà Minh Dư

Đường bê tông

Bình An 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

2.4

KCHKM đoạn từ đường bê tông đồng cây Xay đến ngõ Lý

Đồng cây Xay

Ngõ Lý

Bình An 2

0,573

40,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

124

30,9

49

76

Giữ nguyên

3

Xã Phước Nghĩa

0,165

35,0

74

20,5

32

42

Giữ nguyên

4

Xã Phước Hưng

4,795

1.015,0

2.110

601,1

944

1.166

Giữ nguyên

5

Xã Phước Hiệp

4,629

1.320,0

1.715

474,9

746

969

Giữ nguyên

6

Xã Phước Thuận

4,210

212,0

2.645

780,6

1.225

1.420

Giữ nguyên

7

Xã Phước An

2,027

340,0

1.163

342,8

539

624

Điều chỉnh

7.1

KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng-Cầu Máng thôn Thanh Huy 1

Ngõ Đồng

Cầu Máng

Thanh Huy 1

0,527

100,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

320

93,8

148

173

Tăng chiều dài kênh

7.2

KCHKM Mương Ngõ Văn đến Ao bà Tâm

Mương Ngõ Văn

Ao bà Tâm

An Hòa 1

0,900

120,0

0,90

1,10

0,18

Động lực

506

149,4

235

271

Giữ nguyên

7.3

KCHKM tuyến từ Ngõ Duy đến Nghĩa địa Gò Đá

Ngõ Duy

Nghĩa địa Gò Đá

An Hòa 1

0,600

120,0

0,90

1,10

0,18

Động lực

337

99,6

157

181

Giữ nguyên

8

Xã Phước Sơn

4,335

415,0

1.986

565,0

890

1.096

Giữ nguyên

9

Xã Phước Quang

0,660

114,0

478

142,6

224

254

Giữ nguyên

10

Thị trấn Diêu Trì

2,331

120,0

1.275

160,9

252

1.023

Điều chỉnh

10.1

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Hơn đến giáp mương Bê tông

Nhà Nguyễn Hơn

Mương BT

Luật Lễ

0,524

20,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

287

36,2

57

230

Tăng chiều dài kênh

10.2

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Cơ đến Vùng Cầu

Nhà ông Cơ

Vùng cầu

Luật Lễ

0,214

10,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

117

14,8

23

94

Tăng chiều dài kênh

10.3

KCH Kênh mương, tuyến: Từ đám Giếng đến vườn ông Bảy

đám Giếng

Vườn ông Bảy

Luật Lễ

0,623

30,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

341

43,0

67

273

Tăng chiều dài kênh

10.4

KCH Kênh mương, tuyến: Từ ngõ Ván đến bờ Lang

Ngõ Ván

Bờ Lang

Luật Lễ

0,309

20,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

169

21,3

33

136

Tăng chiều dài kênh

10.5

KCH Kênh mương, tuyến: Từ nhà ông Thọ đến mương bê tông

Nhà ông Thọ

Mương BT

Luật Lễ

0,195

10,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

107

13,5

21

86

Giảm chiều dài kênh

10.6

KCH Kênh mương, tuyến: Từ Tràn đội 4 đến ruộng bà Nghị

Tràn đội 4

Ruộng bà Nghị

Luật Lễ

0,466

30,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

255

32,2

50

205

Giảm chiều dài kênh

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN TÂY SƠN

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

17,208

1.376,0

7.884

1.186,3

1.867

6.017

1

Xã BìnhTân

0,544

20,0

200

30,5

48

152

Điều chỉnh

1.1

BTXM kênh mương từ nhà ông 2 Thụ đến trổ sa

Nhà ông 2 Thụ

Trổ sa

Thôn Thuận Ninh

0,544

20,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

200

30,5

48

152

Giữ nguyên

1.2

BTXM kênh mương từ Rộc Vọng đến Soi Lâm

Rộc Vọng

Soi Lâm

Thôn Mỹ Thạch

0,000

0,0

0,00

0,00

0,00

-

0

0,0

0

0

Không thực hiện

2

Xã Tây Phú

0,419

120,0

252

41,9

66

186

Giữ nguyên

3

Xã Bình Nghi

1,680

480,0

1.473

229,4

360

1.114

Giữ nguyên

4

Xã Tây Giang

2,550

80,0

929

136,2

215

715

Giữ nguyên

5

Xã Bình Tường

1,853

70,0

645

93,1

147

499

Giữ nguyên

6

Xã Bình Thuận

1,332

120,0

655

104,1

164

491

Giữ nguyên

7

Xã Tây Vinh

1,640

300,0

1.077

164,0

257

819

Giữ nguyên

8

Xã Tây Xuân

1,440

50,0

610

82,1

130

481

Giữ nguyên

9

Xã Tây Thuận

1,500

36,0

411

55,5

89

323

Giữ nguyên

10

Thị trấn Phú Phong

1,250

55,0

463

73,0

115

349

Điều chỉnh

10.1

Kênh mương BTXM từ Cây Gắn đến mương Rộc Đình, khối Phú Văn

Cây gắn

Mương Rộc Đình

Khối Phú Văn

0,950

35,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

338

53,2

84

255

Giữ nguyên

10.2

Kênh mương BTXM từ mương Cây Ké đến giáp Phú Xuân, khối Phú Văn

Đường bê tông Phú Hiệp

Phú Xuân

Khối Phú Văn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

10.3

Kênh mương BTXM từ Gò Xoài đến Ngã 3 mương Phú Lộc, khối Phú Văn

Mương bê tông

Ngã 3 mương

Khối Phú Văn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

10.4

Kênh mương BTXM từ Lan Nước đến Phú Xuân, khối Phú Văn

Mương cây Ké

Phú Xuân

Khối Phú Văn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

10.5

Kênh mương BTXM từ ruộng ao đến Rộc trước, khối Thuận Nghĩa

Ruộng ao

Rộc trước

Khối Thuận Nghĩa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

10.6

Kênh mương Đồng Ông Diệm, khối Phú Văn

Đồng Ông Diệm

Sông Kút

Khối Phú Văn

0,300

20,0

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

125

19,8

31

94

Giữ nguyên

11

Xã Vĩnh An

3,000

45,0

1.167

176,4

278

889

Giữ nguyên

12

Xã Bình Thành

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

12.1

Nâng cấp kênh mương từ Đám Cổng đến Rộc Máng

Đám Cổng

Rộc Máng

Kiên Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

12.2

Nâng cấp kênh mương từ mương chính Trạm bơm đến Rộc Đình

Mương trạm bơm

Rộc Đình

An Dõng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

12.3

Nâng cấp kênh mương Rộc Quán

Đất Thịt

Rộc Quán

Phú Lạc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2023 HUYỆN VĨNH THẠNH

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (Km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Tổng cộng

0,000

0,0

0

0,0

0

0

1

Xã Vĩnh Thịnh

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

1.1

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Thái. Hạng mục: Bê tông kênh mương nội đồng mương mới

Đường bê tông

Suối Môn

Thôn Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.2

BTXM kênh mương nội đồng thôn An Nội. Hạng mục: Kênh mương từ Rộc Mây đến kênh mương bê tông hiện trạng

Bàu Sen

Bê tông kênh mương hiện trạng

Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.3

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Định

Bê tông kênh mương hiện trạng

Suối Môn

Thôn Vĩnh Định, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.4

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Trường. Hạng mục: Kênh mương từ nhà ông Đây đến suối

Nhà ông Đây

Giáp suối

Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.5

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Hòa

Sau nhà 5 Bình

Giáp suối

Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

1.6

BTXM kênh mương nội đồng thôn An Ngoại

Kênh N1

Giáp suối

Thôn An Ngoại, xã Vĩnh Thịnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

2

Xã Vĩnh Hòa

0,000

0,0

0

0,0

0

0

2.1

Bê tông kênh mương tuyến từ kênh N2 (ruộng Văn Kiều) đến ruộng Phạm Thị Tâm

Kênh N2

Ruộng Phạm Thị Tâm

Xã Vĩnh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

2.2

Bê tông kênh mương tuyến từ Bàu Hữu đến suối Rù Rì

Bàu Hữu

Suối Rù Rì

Xã Vĩnh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3

Thị trấn Vĩnh Thạnh

0,000

0,0

0

0,0

0

0

Không thực hiện

3.1

BTXM kênh mương nội đồng Rộc Mậu

BTXM Kênh mương hiện trạng

Ruộng bà Sương

Thị trấn Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

BTXM Kênh mương hiện trạng

Rộc Cây Cầy

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.2

BTXM kênh mương nội đồng nhà ông Tâm

BTXM Kênh mương hiện trạng

Nhà ông Tâm

Thị trấn Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

Ruộng ông Khương

Ruộng ông Y

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.3

BTXM kênh mương nội đồng đồng Mẻ Chai

BTXM Kênh mương hiện trạng

Bờ kè suối Xem

Thị trấn Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

Ruộng ông Mười Quyên

BTXM Kênh mương hiện trạng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

3.4

BTXM kênh mương khu sản xuất Đắk Khăm

Ruộng Đinh Văn Bên

Ruộng Đinh Hêm

Thị trấn Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Không thực hiện

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1477/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


76

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.142.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!