|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Văn Hà Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
1466/QĐ-UBND
|
Rạch
Giá, ngày 17 tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ
ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG TẠI ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về
khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công thương
về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công
quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình
khuyến công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 187/TTr-TTKC ngày 11
tháng 6 năm 2008 về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương
trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề
án, chương trình khuyến công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến
công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương
trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Trách nhiệm
tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công thương
là cơ quan giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước về hoạt
động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:
a. Tổng hợp, báo
cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ thống
tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công (theo mẫu phụ lục 2)
định kỳ hàng năm, 3 năm, 5 năm gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp
địa phương;
b. Báo cáo tình
hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và các
báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Công nghiệp địa
phương.
2. Cục Thống kê
Kiên Giang có trách nhiệm cung cấp thông tin về giá trị sản xuất công nghiệp
nông thôn theo qui định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số
134/2004/NĐ-CP về Sở Công Thương.
3. UBND huyện, thị
xã, thành phố tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến quốc gia và địa
phương trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố báo về Sở Công thương để tổng hợp.
4. Trung tâm Khuyến
công có tránh nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình khuyến công Quốc
gia và địa phương trên phạm vi toàn tỉnh làm tham mưu cho Sở Công thương báo
cáo cho UBND tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan và
UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Văn Hà Phong
|
PHỤ LỤC 1:
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)
1. Nhóm chỉ
tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
CNNT
|
Tỷ đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng
CNNT
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
3
|
Tỷ trọng của
CNNT/giá trị SXCN toàn ngành
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
4
|
Giá trị xuất khẩu
TTCN
|
USD
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
5
|
Tốc độ tăng trưởng
giá trị xuất khẩu hàng CNNT
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương (Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
(Chi Cục Thống kê cung cấp thông tin)
|
6
|
Số lao động mới
có việc làm từ hoạt động khuyến công
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công
|
Triệu đồng/Triệu đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm
|
2
|
Hiệu quả tạo việc
làm mới từ hoạt động khuyến công
|
Triệu đồng/lao động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
2. Nhóm chỉ
tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công
2.1. Chương
trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công
quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động mới
đào tạo được
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Số lao động được
đào tạo nâng cao tay nghề
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Số lao động có
việc làm
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Số thợ giỏi, nghệ
nhân được đào tạo
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đào tạo
lao động mới
|
Triệu đồng/lao động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Hiệu quả đào tạo
nâng cao tay nghề
|
Triệu đồng/lao động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả tạo việc
làm
|
Triệu đồng/lao động
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2. Chương
trình nâng cao năng lực quản lý
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến công
quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học viên đào
tạo khởi sự doanh nghiệp
|
Học viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Số lượt học viên
đào tạo nâng cao năng lực quản lý
|
Học viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Số giảng viên thực
hiện chương trình được đào tạo
|
Giảng viên
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Số đại biểu
tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham quan khảo sát người nước
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7
|
Số lượt người được
hỗ trợ tham gia hội thảo, khoá học
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
8
|
Số cơ sở CNNT được
hỗ trợ thành lập
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đào tạo
khởi sự doanh nghiệp
|
Triệu đồng/
học viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Hiệu quả đào tạo
nâng cao năng lực quản lý
|
Triệu đồng/
học viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả đào tạo
giảng viên thực hiện chương trình
|
Triệu đồng/
giảng viên
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Hiệu quả hỗ trợ
thành lập cơ sở CNNT
|
Triệu đồng/
cơ sở
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3. Chương trình
hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ
khoa học kỹ thuật
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số mô hình trình
diễn kỹ thuật xây dựng được
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Tổng vốn đầu tư thu
hút được
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Doanh thu tăng
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Số việc
làm mới tạo được
|
Lao động
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Mô hình TDKT
trong sản xuất TTCN
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Mô hình TDKT
nhóm cơ khí
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Mô hình TDKT
nhóm chế biến nông lâm thuỷ sản
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Mô hình TDKT
nhóm hàng tiêu dùng,…
|
Mô hình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7
|
Số cơ sở CNNT được
tiếp nhận chuyển giao KHCN
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7.1
|
Tổng vốn đầu tư thu
hút được
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7.2
|
Doanh thu tăng
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
8
|
Số cơ sở CNNT được
hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả đầu tư
xây dựng mô hình
|
Triệu đồng/mô hình
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Vốn khuyến
công/vốn đầu tư thu hút được
|
Triệu đồng/Triệu đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả chuyển
giao KHCN
|
Triệu đồng/công nghệ
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Vốn khuyến công
hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư
|
Triệu đồng/Triệu đồng
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.4. Chương
trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm CNNT xây dựng được
|
Bộ tiêu chuẩn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu bình chọn được
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp quốc gia
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp tỉnh
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp huyện
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.4
|
Số sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp xã
|
Sản phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4.1
|
Tổng số gian
hàng tiêu chuẩn
|
Gian hàng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4.2
|
Số cơ sở CNNT tham gia
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4.3
|
Trị giá hợp đồng
được ký kết
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4.4
|
Doanh thu bán
hàng
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
|
|
1 năm
|
6
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7
|
Số hội chợ, triển
lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được
|
Hội chợ
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
8
|
Số lượt cơ sở
CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
9
|
Số cơ sở CNNT được
hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu
|
Cơ sở
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
10
|
Số làng nghề được
hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu
|
Làng nghề
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu quả tổ chức
hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu
|
Triệu đồng/hội chợ
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Kinh phí khuyến
công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn
|
Triệu đồng/sản phẩm
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Hiệu quả hỗ trợ
xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT
|
Triệu đồng/thương hiệu
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Hiệu quả hỗ trợ
xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT
|
Triệu đồng/thương hiệu
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.5. Chương trình
phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công
địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án đầu tư
được hỗ trợ lập
|
Dự án
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Số điểm tư vấn
khuyến công hỗ trợ thành lập
|
Điểm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Số lượt người được
hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Số trung tâm dữ
liệu điện tử, trang Websile lập được
|
Trung tâm dữ liệu
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Số mạng lưới
công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành
|
Mạng lưới
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Số bản tin/ấn phẩm
xuất bản
|
Bản tin/ấn phẩm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Số chương trình
truyền hình
|
Chương trình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7
|
Số chương trình truyền
thanh
|
Chương trình
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
8
|
Số các hình thức
tuyên truyền khác
|
Hình thức
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
|
2.6. Chương
trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm
công nghiệp
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Hiệp hội
ngành nghề thành lập được
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Hiệp hội cấp
toàn quốc
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Hiệp hội cấp
vùng
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Hiệp hội cấp tỉnh
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.4
|
Hiệp hội cấp huyện
|
Hiệp hội
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.5
|
Hội nghề
|
Hội nghề
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Số liên kết vệ
tinh được hỗ trợ thành lập
|
Liên kết
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Số Cụm liên kết
DNCN được hỗ trợ lập
|
Liên kết
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Số quy hoạch cụm
điểm công nghiệp được hỗ trợ lập
|
Quy hoạch
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Số cụm công nghiệp
được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Cụm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Số điểm công
nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Điểm
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6.1
|
Số doanh nghiệp
đăng ký đầu tư
|
Doanh nghiệp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6.2
|
Tổng số vốn đăng
ký
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7
|
Số doanh nghiệp
đã triển khai đầu tư
|
Doanh nghiệp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
7.1
|
Tổng số vốn đã đầu
tư
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
8
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
%
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí khuyến
công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập
|
Triệu đồng/điểm
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Kinh phí khuyến
công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành
|
Triệu đồng/cụm liên kết
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Kinh phí khuyến
công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập
|
Triệu đồng/quy hoạch
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Kinh phí khuyến
công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập
|
Triệu đồng/hiệp hội
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Kinh phí khuyến
công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập
|
Triệu đồng/hiệp hội
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Kinh phí khuyến
công/hội nghề được hỗ trợ thành lập
|
Triệu đồng/hội nghề
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.7. Chương trình
nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
TT
|
Nội dung và chi tiêu
|
ĐVT
|
Cách tính
|
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tần suất
|
A
|
Các nguồn lực
đầu vào
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kinh phí
theo kế hoạch
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.2
|
Kinh phí khuyến
công địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
1.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Tổng kinh phí đã
giải ngân
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.1
|
Kinh phí khuyến
công quốc gia
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.2
|
Kinh phí khuyến công
địa phương
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2.3
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
B
|
Các kết quả đầu
ra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số các văn bản
quy phạm về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được
|
Văn bản
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
2
|
Số chương trình,
giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn
|
Chương trình/tài liệu
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3
|
Số lớp đào tạo
khuyến công tổ chức được
|
lớp
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
3.1
|
Số lượt học viên
làm công tác khuyến công được đào tạo
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4
|
Số hội thảo, hội
nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công
|
Hội nghị
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
4.1
|
Số lượt người được
tham gia
|
Lượt người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5
|
Số đoàn ra
|
Đoàn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
5.1
|
Số lượt người
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6
|
Số đoàn vào
|
Đoàn
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
6.1
|
Số lượt người
|
Người
|
Thống kê cộng dồn
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
C
|
Đánh giá hiệu
quả của chương trình
|
Xử lý số thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Công Thương (Kinh tế)
|
1 năm
|
|
Ghi chú:
1. Hệ thống chỉ tiêu
theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống
tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho
cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương theo Quyết định số
136/2007/QĐ-TTg.
2. Tính chỉ tiêu
giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ
viết tắt
3.1. CNNT: Công
nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số
134/2004/NĐ-CP).
3.2. SXCN: Sản xuất
công nghiệp.
3.3.TTCN: Tiểu thủ
công nghiệp.
3.4.TDKT: Trình diễn
kỹ thuật.
3.5. DNCN: Doanh
nghiệp công nghiệp.
3.6. KHCN: Khoa học
công nghệ.
3.7.KPKC:Kinh phí
khuyến công.
4. Cơ quan tổng hợp
cấp huyện là phòng Công Thương, riêng đối với huyện Kiên Hải, Phú Quốc, thị xã
Hà Tiên và thành phố Rạch Giá là phòng Kinh tế.
5. Cách tổng hợp
giá trị sản xuất (GTSX) CNNT (giá cố định 1994): ĐịA bàn thành phố Rạch Giá tổng
hợp GTSX công nghiệp (CN) ở các xã; địa bàn huyện, thị xã tổng hợp GTSX CN
chung trừ đi GTSX CN các doanh nghiệp có vốn tài sản cố định từ 10 tỷ trở lên.
Như huyện Châu Thành trừ GTSX CN của các nhà máy chế biến hải sản đông lạnh xuất
khẩu, đồ hộp, đóng tàu sắt; ở huyện Kiên Lương trừ đi GTSX CN các nhà máy sản
xuất xi măng, bao bì, gạch tuynen.
PHỤ LỤC 2:
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số1466/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2008)
Tiêu chí
|
Chỉ số
|
Phù hợp
|
- Nội dung hoạt động
đề án, chương trình có phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng
thụ hưởng không?
- Kết quả của
các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình
khuyến công đặt ra hay không?
|
Kết quả
|
- Các hoạt động của
đề án, tiểu chương trình, cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào?
- Sự thành công
của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan
chủ quản và các đơn vị liên quan.
- Nếu hoạt động
đó chưa đạt được mục tiêu đề ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những
chỉ tiêu đầu ra nào?
|
Hiệu quả
|
- Hiệu quả chi
phí kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến
công.
- Hoạt động của
đề án, tiểu chương trình, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự
kiến không?
- Hiệu quả kinh
tế của hoạt động khuyến công so với các chương trình mục tiêu khác.
- Hiệu quả kinh
tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.
|
Tác động
|
- Đánh giá tác động
chung: (i) Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii)
Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy
phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình
quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi
trường.
- Tác động tới
đơn vị được thụ hưởng hoạt động khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị
do tham gia vào hoạt động khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng
như thế nào đến doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao
động của đơn vị.
|
Bền vững
|
- Mức độ phát
huy kết quả của đề án, tiểu chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá
nhân thụ hưởng.
- Mức độ phát
huy kết quả của đề án, tiểu chương trình, chương trình khuyến công đối với
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia.
- Mức độ ảnh hưởng,
lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc.
- Nhưng yếu tố
nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình.
|
Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1466/QĐ-UBND ngày 17/06/2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, Chương trình khuyến công tại địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
4.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|