|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1293/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh bổ sung diện tích biện pháp tưới tiêu Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1293/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU NĂM 2017 CỦA
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày
10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC
ngày 11/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012; Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày
26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về tài
chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm
nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản
lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới,
tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1900/TTr-SNNPTNT ngày 26/6/2017
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017
của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới,
tiêu năm 2017 của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm
nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Diện tích điều chỉnh, bổ sung
trong năm 2017: 158,50 ha. Cụ thể:
- Địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 219,28 ha.
- Địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện
đồng bằng giảm 60,78 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới:
a) Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng:
a1) Diện tích trồng
lúa tăng 219,28 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 187,08 ha tưới chủ động bằng trọng
lực.
+ 32,20 ha tưới chủ động bằng động lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 0
ha.
a2) Diện tích trồng rau, màu, cây
CNNN: 0 ha.
b) Đối với địa bàn các xã đồng bằng
thuộc huyện đồng bằng:
b1) Diện tích trồng
lúa giảm 126,94 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 19,35 ha tưới chủ động bằng động lực
1 cấp.
+ 14,20 ha tưới chủ động bằng động lực
2 cấp.
+ 38,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực
kết hợp động lực.
- Phần diện tích biến động giảm:
+ 131,82 ha tưới chủ động bằng trọng
lực.
+ 67,49 ha tưới tạo nguồn bằng trọng
lực.
b2) Diện tích trồng rau, màu, cây
CNNN tăng 66,16 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
106,32 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 40,16
ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu điều chỉnh, bổ
sung nêu trên và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 là căn cứ để nghiệm thu,
thanh quyết toán hợp đồng đặt hàng cấp bù thủy lợi phí năm 2017; đồng thời để
xây dựng dự toán kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí năm 2018 cho các địa
phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện
tích, biện pháp tưới, tiêu nêu trong hồ sơ trình điều chỉnh, bổ
sung diện tích, biện pháp tưới năm 2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 về việc phê
duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên
hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở:
Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, các tổ chức hợp tác dùng nước và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- VPUB: PCVP(NL), KH, TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNndt347.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1:
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI,
TIÊU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2017
(Đối
với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi
thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên đơn vị quản lý, khai thác
|
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA)
|
Cộng diện tích lúa
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Cộng diện tích cây CNNN
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty
TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
32,20
|
32,20
|
|
|
|
32,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
16,10
|
16,10
|
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
16,10
|
16,10
|
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
32,20
|
32,20
|
|
|
|
32,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
16,10
|
16,10
|
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
16,10
|
16,10
|
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các
TCHTDN thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
5,92
|
5,92
|
5,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
2,96
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2,96
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
5,92
|
5,92
|
5,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
2,96
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2,96
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
145,30
|
145,30
|
145,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
73,60
|
73,60
|
73,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
71,70
|
71,70
|
71,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
145,30
|
145,30
|
145,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
73,60
|
73,60
|
73,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
71,70
|
71,70
|
71,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
18,22
|
18,22
|
18,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
9,11
|
9,11
|
9,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
9,11
|
9,11
|
9,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
3,42
|
3,42
|
3,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
14,80
|
14,80
|
14,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
7,40
|
7,40
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
7,40
|
7,40
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Sơn
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
2,94
|
2,94
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
-2,94
|
-2,94
|
-2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
-1,47
|
-1,47
|
-1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-1,47
|
-1,47
|
-1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
24,00
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
24,00
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
219,28
|
219,28
|
187,08
|
|
|
32,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
110,59
|
110,59
|
94,49
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
108,69
|
108,69
|
92,59
|
|
|
16,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với
diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
PHỤ LỤC 2:
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2017
(Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định
số 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên đơn
vị quản
lý, khai thác
|
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG
NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA)
|
Cộng diện tích lúa
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
1 cấp
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực
|
Cộng diện tích cây CNNN
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác TCTTLQN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
136,06
|
57,36
|
|
|
|
4,34
|
|
|
14,20
|
|
|
38,82
|
|
|
78,70
|
78,70
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
60,93
|
21,58
|
|
|
|
2,17
|
|
|
0,00
|
|
|
19,41
|
|
|
39,35
|
39,35
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
75,13
|
35,78
|
|
|
|
2,17
|
|
|
14,20
|
|
|
19,41
|
|
|
39,35
|
39,35
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
289,03
|
248,87
|
181,38
|
|
67,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,16
|
|
|
40,16
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
151,60
|
131,52
|
90,60
|
|
40,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,08
|
|
|
20,08
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
137,43
|
117,35
|
90,78
|
|
26,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,08
|
|
|
20,08
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
-152,97
|
-191,51
|
-181,38
|
|
-67,49
|
4,34
|
|
|
14,20
|
|
|
38,82
|
|
|
38,54
|
78,70
|
|
-40,16
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
-90,67
|
-109,94
|
-90,60
|
|
-40,92
|
2,17
|
|
|
0,00
|
|
|
19,41
|
|
|
19,27
|
39,35
|
|
-20,08
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-62,30
|
-81,57
|
-90,78
|
|
-26,57
|
2,17
|
|
|
14,20
|
|
|
19,41
|
|
|
19,27
|
39,35
|
|
-20,08
|
|
|
|
II
|
Các
TCHTDN thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
71,25
|
63,63
|
49,56
|
|
|
14,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,62
|
7,62
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
36,45
|
32,64
|
32,64
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
34,80
|
30,99
|
16,92
|
|
|
14,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81
|
3,81
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
71,25
|
63,63
|
49,56
|
|
|
14,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,62
|
7,62
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
36,45
|
32,64
|
32,64
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
34,80
|
30,99
|
16,92
|
|
|
14,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81
|
3,81
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần
diện tích giảm
|
1,64
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
-1,64
|
-1,64
|
|
|
|
-1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
-0,82
|
-0,82
|
|
|
|
-0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-0,82
|
-0,82
|
|
|
|
-0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
28,50
|
28,50
|
|
|
|
28,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
-28,50
|
-28,50
|
|
|
|
-28,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
-14,25
|
-14,25
|
|
|
|
-14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-14,25
|
-14,25
|
|
|
|
-14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
31,08
|
31,08
|
|
|
|
31,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
15,54
|
15,54
|
|
|
|
15,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
15,54
|
15,54
|
|
|
|
15,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
31,08
|
31,08
|
|
|
|
31,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
15,54
|
15,54
|
|
|
|
15,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
15,54
|
15,54
|
|
|
|
15,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Lý
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện
tích tăng
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện
tích giảm
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(a-b)
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
-60,78
|
-126,94
|
-131,82
|
|
-67,49
|
19,35
|
|
|
14,20
|
|
|
38,82
|
|
|
66,16
|
106,32
|
|
-40,16
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
-43,75
|
-76,83
|
-57,96
|
|
-40,92
|
2,64
|
|
|
0,00
|
|
|
19,41
|
|
|
33,08
|
53,16
|
|
-20,08
|
|
|
|
|
-Vụ Hè Thu
|
-17,03
|
-50,11
|
-73,86
|
|
-26,57
|
16,71
|
|
|
14,20
|
|
|
19,41
|
|
|
33,08
|
53,16
|
|
-20,08
|
|
|
|
Ghi chú:
Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với
diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu ngày 12/07/2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|