|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1224/QĐ-UBND 2018 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1224/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đào Công Thiên
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1224/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND
TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg
ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung
bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày
30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành
nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày
13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ tình số 1086/TTr -
SNN ngày 23/4/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng
giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi
như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng
diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 7.262,41 ha, trong đó:
- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu
quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác;
- Chuyển đổi 4.103,7 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.
b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa
- Chuyển đổi 547,9 ha đất sản xuất 3 vụ
sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu;
- Chuyển đổi 1.341,7 ha đất sản xuất 2
vụ sang sản xuất 1 vụ lúa - 1 vụ màu;
- Chuyển đổi 1.269,1 ha đất lúa 1 vụ kém
hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng
ít nước tưới;
Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa sang
trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 819,5 ha.
c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn quả
Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng màu,
trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có
giá trị kinh tế cao (xoài úc, bưởi da xanh, sầu riêng...)”
2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi
như sau:
"4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
Tổng kinh phí:
|
88.046,42
triệu đồng
|
Trong đó:
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ cho diện tích 819,5 ha: 3.960,8 triệu đồng
|
+ Hỗ trợ giống:
|
2.130,7
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ khuyến nông:
|
268,1 triệu
đồng
|
+ Hỗ trợ cơ giới hóa:
|
1.562,0
triệu đồng
|
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa sang
cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2 ha: 16.374,4 triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về giống:
|
2.339,2
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về phân bón:
|
9.356,8
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:
|
4.678,4
triệu đồng
|
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả cho
diện tích 4.103,71 ha: 67.711,22 triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về giống:
|
28.725,97
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về phân bón:
|
30.777,83
triệu đồng
|
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:
|
8.207,42
triệu đồng"
|
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa
đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban
hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo
phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết
định này thay thế cho Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày
09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng
giai đoạn 2016-2020.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh
(b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HP, Tle.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
|
PHỤ LỤC
SỬA
ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng
chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến
trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn
2016 - 2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến
năm 2020 là 7.262,41 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu
quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác; trong đó chuyển đổi
819,5 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây ngô.
- Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng cây
hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.
Chi tiết cụ thể theo từng địa phương:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
|
trong
đó
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển
đổi giai đoạn 2016 - 2020
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả
|
Tổng
|
Đất
lúa 3
vụ
|
Đất
lúa không chủ động nước
|
Đất
lúa
2 vụ
|
Đất
lúa
1 vụ
|
1
|
TP Nha Trang
|
162
|
112
|
-
|
112
|
-
|
50
|
2
|
TP Cam Ranh
|
196
|
16
|
-
|
-
|
16
|
180
|
3
|
Thị xã Ninh Hòa
|
2.329,7
|
1.422,9
|
547,9
|
465
|
410
|
906,8
|
4
|
Huyện Vạn Ninh
|
1.227,1
|
737,1
|
-
|
337,1
|
400
|
490
|
5
|
Huyện Diên Khánh
|
891,7
|
437,7
|
-
|
203,6
|
234,1
|
454
|
6
|
Huyện Cam Lâm
|
265
|
265
|
-
|
145
|
120
|
-
|
7
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
914
|
114
|
-
|
79
|
35
|
800
|
8
|
Huyện Khánh Sơn
|
1.276,91
|
54
|
-
|
-
|
54
|
1.222,91
|
Tổng
|
7.262,41
|
3.158,7
|
547,9
|
1.341,7
|
1.269,1
|
4.103,71
|
II. Sửa đổi chi tiết diện tích
chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Chuyển đổi từ trồng lúa sang
trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ là 819,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông
xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như sau:
STT
|
Địa
phương
|
Tổng
diện tích (ha)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
1
|
Thị xã Ninh Hòa
|
139
|
-
|
67
|
72
|
2
|
Huyện Vạn Ninh
|
361,6
|
66,6
|
115
|
180
|
3
|
Huyện Diên Khánh
|
186,9
|
42
|
53,1
|
91,8
|
4
|
Huyện Cam Lâm
|
90
|
32
|
37
|
21
|
5
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
42
|
14
|
18
|
10
|
|
Tổng
|
819,5
|
154,6
|
290,1
|
374,8
|
2. Chuyển đổi cây trồng trên diện tích
đất kém hiệu quả, không chủ động nước
2.1. Thành phố Nha Trang
(Nội dung thể hiện ở trang 22 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 thành phố chuyển đổi 162 ha, trong đó chuyển đổi 112 ha lúa sản xuất
kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 50
ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Vĩnh Phương
|
92
|
92
|
24
|
29
|
22
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vĩnh Thạnh
|
10
|
10
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vĩnh Hiệp
|
10
|
10
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Vĩnh Lương
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
50
|
-
|
Tổng
|
162
|
112
|
34
|
39
|
22
|
17
|
50
|
-
|
-
|
50
|
-
|
2.2. Thị xã Ninh Hòa
(Nội dung thể hiện ở trang 24 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 thị xã chuyển đổi 2.329,7 ha, trong đó chuyển đổi 1.422,9 ha lúa sản
xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi
906,8 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả
sang hồng cây ăn quả, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Ninh An
|
175
|
120
|
-
|
-
|
58
|
62
|
55
|
-
|
-
|
20
|
35
|
2
|
Xã Ninh Đông
|
37
|
18
|
2
|
6
|
4
|
6
|
19
|
-
|
9
|
5
|
5
|
3
|
Xã Ninh Hưng
|
93,6
|
60
|
-
|
20
|
20
|
20
|
33,6
|
-
|
33,6
|
-
|
-
|
4
|
Xã Ninh Ích
|
150,9
|
107,4
|
-
|
67,2
|
28,7
|
11,5
|
43,5
|
-
|
22
|
8,5
|
13
|
5
|
Xã Ninh Lộc
|
55
|
55
|
-
|
10
|
25
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Xã Ninh Phú
|
102,5
|
102,5
|
-
|
22,5
|
30
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Xã Ninh Phụng
|
35
|
30
|
-
|
10
|
10
|
10
|
5
|
-
|
-
|
5
|
-
|
8
|
Xã Ninh Phước
|
40
|
40
|
-
|
10
|
20
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Xã Ninh Quang
|
140
|
140
|
-
|
40
|
60
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Xã Ninh Sim
|
37
|
37
|
-
|
10
|
17
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Xã Ninh Sơn
|
378
|
143
|
-
|
40
|
53
|
50
|
235
|
-
|
45
|
90
|
100
|
12
|
Xã Ninh Tân
|
120
|
120
|
-
|
40
|
40
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Xã Ninh Tây
|
370,1
|
40
|
-
|
-
|
20
|
20
|
330,1
|
-
|
-
|
180,1
|
150
|
14
|
Xã Ninh Thân
|
135
|
100
|
-
|
20
|
40
|
40
|
35
|
-
|
10
|
5
|
20
|
15
|
Xã Ninh Thọ
|
120
|
70
|
-
|
15
|
25
|
30
|
50
|
-
|
27,7
|
15
|
7,3
|
16
|
Xã Ninh Thượng
|
90
|
90
|
-
|
30
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Xã Ninh Trung
|
215
|
150
|
-
|
40
|
60
|
50
|
65
|
-
|
25
|
20
|
20
|
18
|
Ninh Bình
|
21,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,6
|
-
|
10,5
|
3
|
8,1
|
19
|
Ninh Thủy
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
-
|
14
|
-
|
-
|
Tổng
|
2.329,7
|
1.422,9
|
2
|
380,7
|
540,7
|
499,5
|
906,8
|
-
|
196,8
|
351,6
|
358,4
|
2.3. Huyện Vạn Ninh (Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai
đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.227,1 ha, trong đó chuyển đổi 737,1 ha lúa
sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển
đổi 490 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn
quả, cụ thể:
Stt
|
Địa phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Xuân Sơn
|
161
|
141
|
21
|
40
|
40
|
40
|
20
|
-
|
7
|
7
|
6
|
2
|
Vạn Hưng
|
50
|
50
|
-
|
10
|
20
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Vạn Lương
|
190
|
170
|
10
|
40
|
50
|
70
|
20
|
-
|
5
|
7
|
8
|
4
|
Vạn Phú
|
232,5
|
182,5
|
22,5
|
40
|
50
|
70
|
50
|
-
|
10
|
20
|
20
|
5
|
Vạn Thắng
|
69
|
69
|
4
|
10
|
25
|
30
|
-
|
-
|
|
|
|
6
|
Vạn Khánh
|
115
|
65
|
-
|
10
|
25
|
30
|
50
|
-
|
15
|
15
|
20
|
7
|
Vạn Phước
|
330
|
30
|
-
|
10
|
10
|
10
|
300
|
-
|
150
|
80
|
70
|
8
|
Vạn Thọ
|
29,6
|
29,6
|
19,6
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
9
|
Vạn Long
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
20
|
20
|
10
|
Tổng
|
1.227,1
|
737,1
|
77,1
|
165
|
225
|
270
|
490
|
-
|
207
|
149
|
134
|
2.4. Huyện Diên Khánh
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa sản xuất
kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 454
ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ
thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Diên An
|
25
|
4,5
|
2,2
|
2,3
|
|
|
20,5
|
|
5
|
5
|
10,5
|
2
|
Diên Thạnh
|
17
|
17
|
4,5
|
10,5
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Diên Lạc
|
5
|
5
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Diên Hòa
|
82,2
|
62,2
|
15
|
21,6
|
23
|
2,6
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Diên Phước
|
36,3
|
16,3
|
10
|
2
|
2
|
2,3
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Diên Lộc
|
36,7
|
36,7
|
8,4
|
9
|
17,3
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
Diên Thọ
|
12
|
12
|
|
5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Diên Phú
|
14
|
6
|
6
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
9
|
Diên Điền
|
31,5
|
31,5
|
5,5
|
8
|
14
|
4
|
|
|
|
|
|
10
|
Diên Sơn
|
150
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
11
|
Diên Lâm
|
65
|
20
|
3
|
5
|
5
|
7
|
45
|
5
|
10
|
10
|
20
|
12
|
Suối Tiên
|
185
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
180,5
|
74
|
49
|
37,5
|
20
|
13
|
Diên Bình
|
7
|
7
|
0,5
|
2
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Diên Tân
|
115
|
65
|
6
|
15
|
44
|
|
50
|
5
|
10
|
15
|
20
|
15
|
Diên Xuân
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
15
|
10
|
10
|
5
|
16
|
Diên Đồng
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
10
|
15
|
15
|
10
|
17
|
Suối Hiệp
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Tổng
|
891,7
|
437,7
|
65,6
|
133,4
|
170,8
|
67,9
|
454
|
124
|
122
|
107,5
|
100,5
|
2.5. Huyện Khánh Vĩnh
(Nội dung thể hiện ở trang 29 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 914 ha, trong đó chuyển đổi 114 ha lúa sản xuất
kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 800
ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ
thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Sông Cầu
|
93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
35,51
|
22,3
|
20
|
15,19
|
2
|
Khánh Phú
|
53,6
|
3,6
|
-
|
-
|
3,6
|
-
|
50
|
29,3
|
7
|
7
|
6,7
|
3
|
Khánh Thành
|
41,4
|
4,4
|
-
|
2,2
|
2,2
|
-
|
37
|
9,05
|
10
|
10
|
7,95
|
4
|
Cầu Bà
|
21
|
5
|
-
|
2,5
|
2,5
|
-
|
16
|
-
|
5
|
5
|
6
|
5
|
Liên Sang
|
55
|
3
|
-
|
-
|
3
|
-
|
52
|
-
|
17
|
17
|
18
|
6
|
Giang Ly
|
9
|
9
|
-
|
3
|
3
|
3
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sơn Thái
|
61
|
7
|
-
|
3
|
4
|
-
|
54
|
-
|
18
|
18
|
18
|
8
|
Khánh Thượng
|
73
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
-
|
20
|
26
|
27
|
9
|
Khánh Nam
|
105
|
5
|
-
|
2
|
3
|
-
|
100
|
14,85
|
30
|
30
|
25,15
|
10
|
Khánh Trung
|
107
|
12
|
-
|
4
|
4
|
4
|
95
|
53,23
|
17,2
|
12
|
12,57
|
11
|
Khánh Đông
|
107
|
8
|
-
|
3
|
5
|
-
|
99
|
26,25
|
17,3
|
28
|
27,45
|
12
|
Khánh Bình
|
104
|
27
|
-
|
7
|
10
|
10
|
77
|
-
|
20
|
28
|
29
|
13
|
Khánh Hiệp
|
84
|
30
|
-
|
10
|
10
|
10
|
54
|
12,7
|
15,7
|
15
|
10,6
|
Tổng
cộng
|
914
|
114
|
-
|
36,7
|
50,3
|
27
|
800
|
180,89
|
199,5
|
216
|
203,61
|
2.6. Huyện Khánh Sơn (Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm
2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.276,91 ha, trong đó chuyển đổi 54 ha lúa sản
xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi
1.222,91 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và
cây ăn quả, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm
khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Thành Sơn
|
203
|
15
|
4
|
4
|
4
|
3
|
188
|
28
|
40
|
62
|
58
|
2
|
Sơn Lâm
|
189,61
|
5,5
|
1
|
2
|
1,5
|
1
|
184,11
|
34
|
41
|
52,11
|
57
|
3
|
Sơn Bình
|
214
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
208
|
92
|
42
|
42
|
32
|
4
|
Sơn Hiệp
|
134,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
134,44
|
6,33
|
113,03
|
15,08
|
-
|
5
|
Sơn Trung
|
107,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107,8
|
28,6
|
26,7
|
27
|
25,5
|
6
|
Tô Hạp
|
288
|
14
|
4
|
4
|
4
|
2
|
274
|
52
|
50
|
87
|
85
|
7
|
Ba Cụm Bắc
|
130,06
|
3,5
|
1,5
|
-
|
2
|
-
|
126,56
|
43,38
|
35,45
|
29,73
|
18
|
8
|
Ba Cụm Nam
|
10
|
10
|
3
|
3
|
3
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
cộng
|
1.276,91
|
54
|
15,5
|
15
|
15,5
|
8
|
1222,91
|
284,31
|
348,18
|
314,92
|
275,5
|
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ
chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang
40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi với diện tích 7.262,41 ha là: 88.046,42 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ
để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô với diện tích 819,5 ha thực hiện theo
Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kinh phí
3.960,8 triệu đồng, cụ thể như sau:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
(triệu
đồng)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
|
Tổng
|
3.960,80
|
1.046,58
|
1.506,65
|
1.407,56
|
1
|
Hỗ trợ khuyến nông
|
268,10
|
94,62
|
110,39
|
63,08
|
2
|
Hỗ trợ cơ giới hóa
|
1.562,00
|
550,00
|
642,00
|
370,00
|
3
|
Hỗ trợ về giống
|
2.130,70
|
401,96
|
754,26
|
974,48
|
-
|
Thị xã Ninh Hòa
|
361,40
|
-
|
174,20
|
187,20
|
-
|
Huyện Vạn Ninh
|
940,16
|
173,16
|
299,00
|
468,00
|
-
|
Huyện Diên Khánh
|
485,94
|
109,20
|
138,06
|
238,68
|
-
|
Huyện Cam Lâm
|
234,00
|
83,20
|
96,20
|
54,60
|
-
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
109,20
|
36,40
|
46,80
|
26,00
|
2. Hỗ trợ
để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2
ha. Kinh phí hỗ trợ: 16.374,4 triệu đồng, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Diện
tích (ha)
|
Nhu
cầu hỗ trợ
(triệu đồng)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Tổng
(I+II+III)
|
2.339,2
|
16.374,40
|
1.075,20
|
4.032,00
|
4.831,40
|
6.435,80
|
I
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
2.339,20
|
153,60
|
576,00
|
690,20
|
919,40
|
II
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
9.356,80
|
614,40
|
2.304,00
|
2.760,80
|
3.677,60
|
III
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
4.678,40
|
307,20
|
1.152,00
|
1.380,40
|
1.838,80
|
1
|
Nha Trang
|
112,0
|
784,00
|
238,00
|
273,00
|
154,00
|
119,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
112,00
|
34,00
|
39,00
|
22,00
|
17,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
448,00
|
136,00
|
156,00
|
88,00
|
68,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
224,00
|
68,00
|
78,00
|
44,00
|
34,00
|
2
|
Cam Ranh
|
16,0
|
112,00
|
-
|
-
|
112,00
|
-
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
16,00
|
-
|
-
|
16,00
|
-
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
64,00
|
-
|
-
|
64,00
|
-
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
32,00
|
-
|
-
|
32,00
|
-
|
3
|
Ninh Hòa
|
1.283,9
|
8.987,30
|
14,00
|
2.195,90
|
3.280,90
|
3.496,50
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
1.283,90
|
2,00
|
313,70
|
468,70
|
499,50
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
5.135,60
|
8,00
|
1.254,80
|
1.874,80
|
1.998,00
|
|
Hỗ trợ thuốc
BVTV
|
-
|
2.567,80
|
4,00
|
627,40
|
937,40
|
999,00
|
4
|
Vạn Ninh
|
375,5
|
2.628,50
|
73,50
|
350,00
|
315,00
|
1.890,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
375,50
|
10,50
|
50,00
|
45,00
|
270,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
1.502,00
|
42,00
|
200,00
|
180,00
|
1.080,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
751,00
|
21,00
|
100,00
|
90,00
|
540,00
|
5
|
Diên Khánh
|
250,8
|
1.755,60
|
165,20
|
562,10
|
553,00
|
475,30
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
250,80
|
23,60
|
80,30
|
79,00
|
67,90
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
1.003,20
|
94,40
|
321,20
|
316,00
|
271,60
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
501,60
|
47,20
|
160,60
|
158,00
|
135,80
|
6
|
Cam Lâm
|
175,0
|
1.225,00
|
336,00
|
392,00
|
217,00
|
280,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
175,00
|
48,00
|
56,00
|
31,00
|
40,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
700,00
|
192,00
|
224,00
|
124,00
|
160,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
350,00
|
96,00
|
112,00
|
62,00
|
80,00
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
72,0
|
504,00
|
140,00
|
154,00
|
91,00
|
119,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
72,00
|
20,00
|
22,00
|
13,00
|
17,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
288,00
|
80,00
|
88,00
|
52,00
|
68,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
144,00
|
40,00
|
44,00
|
26,00
|
34,00
|
8
|
Khánh Sơn
|
54,0
|
378,00
|
108,50
|
105,00
|
108,50
|
56,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
54,00
|
15,50
|
15,00
|
15,50
|
8,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
216,00
|
62,00
|
60,00
|
62,00
|
32,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
108,00
|
31,00
|
30,00
|
31,00
|
16,00
|
3. Hỗ trợ
để chuyển đổi từ đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng
cây ăn quả với diện tích 4.103,71 ha. Kinh phí hỗ trợ: 67.711,22 triệu đồng, cụ thể:
Stt
|
Địa
phương
|
Diện tích (ha)
|
Nhu
cầu hỗ trợ
(triệu đồng)
|
trong
đó
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
|
Tổng
(I+II+III)
|
4.103,71
|
67.711,22
|
10.612,80
|
18.751,92
|
20.212,83
|
18.133,67
|
I
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
28.725,97
|
4.502,40
|
7.955,36
|
8.575,14
|
7.693,07
|
II
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
30.777,83
|
4.824,00
|
8.523,60
|
9.187,65
|
8.242,58
|
III
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
8.207,42
|
1.286,40
|
2.272,96
|
2.450,04
|
2.198,02
|
1
|
Nha Trang
|
50
|
825,00
|
-
|
-
|
825,00
|
-
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
350,00
|
-
|
-
|
350,00
|
-
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
375,00
|
-
|
-
|
375,00
|
-
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
2
|
Cam Ranh
|
180
|
2.970,00
|
891,00
|
1.039,50
|
594,00
|
445,50
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
1.260,00
|
378,00
|
441,00
|
252,00
|
189,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
1.350,00
|
405,00
|
472,50
|
270,00
|
202,50
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
360,00
|
108,00
|
126,00
|
72,00
|
54,00
|
3
|
Ninh Hòa
|
906,8
|
14.962,20
|
-
|
3.247,20
|
5.801,40
|
5.913,60
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
6.347,60
|
-
|
1.377,60
|
2.461,20
|
2.508,80
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
6.801,00
|
-
|
1.476,00
|
2.637,00
|
2.688,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
1.813,60
|
-
|
393,60
|
703,20
|
716,80
|
4
|
Vạn Ninh
|
490
|
8.085,00
|
-
|
3.415,50
|
2.458,50
|
2.211,00
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
3.430,00
|
-
|
1.449,00
|
1.043,00
|
938,00
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
3.675,00
|
-
|
1.552,50
|
1.117,50
|
1.005,00
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
980,00
|
-
|
414,00
|
298,00
|
268,00
|
5
|
Diên Khánh
|
454
|
7.491,00
|
2.046,00
|
2.013,00
|
1.773,75
|
1.658,25
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
3.178,00
|
868,00
|
854,00
|
752,50
|
703,50
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
3.405,00
|
930,00
|
915,00
|
806,25
|
753,75
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
908,00
|
248,00
|
244,00
|
215,00
|
201,00
|
6
|
Khánh Vĩnh
|
800
|
13.200,00
|
2.984,69
|
3.291,75
|
3.564,00
|
3.359,57
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
5.600,00
|
1.266,23
|
1.396,50
|
1.512,00
|
1.425,27
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
6.000,00
|
1.356,68
|
1.496,25
|
1.620,00
|
1.527,08
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
1.600,00
|
361,78
|
399,00
|
432,00
|
407,22
|
7
|
Khánh Sơn
|
1.222,91
|
20.178,02
|
4.691,12
|
5.744,97
|
5.196,18
|
4.545,75
|
|
Hỗ trợ về giống
|
-
|
8.560,37
|
1.990,17
|
2.437,26
|
2.204,44
|
1.928,50
|
|
Hỗ trợ phân bón
|
-
|
9.171,83
|
2.132,33
|
2.611,35
|
2.361,90
|
2.066,25
|
|
Hỗ trợ thuốc BVTV
|
-
|
2.445,82
|
568,62
|
696,36
|
629,84
|
551,00
|
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của
Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng giai đoạn từ năm 2016 - 2020
toàn tỉnh chuyển đổi 7.262,41 ha, trong đó chuyển đổi 3.158,7 ha lúa sản xuất
kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 4.103,7 ha diện tích đất trồng
cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:
Stt
|
Địa
phương
|
Tổng
cộng (ha)
|
trong
đó
|
Tổng
|
Diện
tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác
|
Tổng
|
Diện
tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi
sang cây ăn quả
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
1
|
Nha Trang
|
162
|
112
|
34
|
39
|
22
|
17
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
2
|
Cam Ranh
|
196
|
16
|
0
|
0
|
16
|
0
|
180
|
54
|
63
|
36
|
27
|
3
|
Ninh Hòa
|
2.329,7
|
1.422,9
|
2,00
|
380,70
|
540,70
|
499,5
|
906,8
|
0
|
196,8
|
351,6
|
358,4
|
4
|
Vạn Ninh
|
1.227,1
|
737,1
|
77,1
|
165
|
225
|
270
|
490
|
0
|
207
|
149
|
134
|
5
|
Diên Khánh
|
891,7
|
437,7
|
65,6
|
133,4
|
170,8
|
67,9
|
454
|
124
|
122
|
107,5
|
100,5
|
6
|
Cam Lâm
|
265
|
265
|
80
|
93
|
52
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khánh Vĩnh
|
914
|
114
|
34
|
40
|
23
|
17
|
800
|
180,9
|
199,5
|
216
|
203,61
|
8
|
Khánh Sơn
|
1.276,91
|
54
|
15,5
|
15
|
15,5
|
8
|
1.222,9
|
284,3
|
348,18
|
314,92
|
275,5
|
|
Tổng
|
7.262,41
|
3.158,7
|
308,2
|
866,1
|
1,065,0
|
919,4
|
4.103,71
|
643,2
|
1.136,48
|
1.225,02
|
1.099,01
|
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1224/QĐ-UBND ngày 07/05/2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
10.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|