Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm chính
|
1
|
Tổ
chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
|
|
|
|
-
|
Tham dự Hội nghị cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì
|
BCĐ thực hiện chiến lược TW
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
2012
|
Đối tượng tham gia Hội nghị:
- Đại diện Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cục trưởng và 01 lãnh đạo cấp phòng thuộc Cục Thống
kê ;
- Đại diện Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Hoàn
thiện thể chế, khuôn khổ pháp lý và điều phối các hoạt động thống kê
|
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá, bổ sung, sửa đổi Luật
Thống kê và các văn bản dưới Luật
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá, bổ sung, sửa đổi Luật
Thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2013
|
- Báo cáo đánh giá thực hiện
Luật Thống kê trên địa bàn tỉnh;
- Góp ý vào Dự thảo Luật Thống
kê (sửa đổi)
|
-
|
Góp ý Dự thảo Nghị định hướng
dẫn và quy định chi tiết một số điều của Luật Thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2014
|
Góp ý vào Dự thảo Nghị định hướng
dẫn và quy định chi tiết một số điều của Luật Thống kê
|
-
|
Góp ý Dự thảo Nghị định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2014
|
Góp ý vào Dự thảo Nghị định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
-
|
Xây dựng kế hoạch và triển
khai thực hiện Chương trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn
bản liên quan
|
Cục Thống kê
|
Sở
Tư pháp
|
2014
|
- Kế hoạch của UBND tỉnh ban
hành Chương trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê (2014);
- Triển khai thực hiện Chương
trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê (sửa đổi) từ năm 2014 trở đi.
|
2.2
|
Củng cố, hoàn thiện và đổi mới
các tổ chức thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Đổi mới cơ cấu tổ chức của cơ
quan Thống kê địa phương thuộc Hệ thống thống kê tập trung theo hướng chuyên
môn hoá các khâu của quá trình thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2015-2020
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị thuộc Hệ thống thống kê tập
trung.
|
2.3
|
Xây dựng cơ chế cung cấp, chia
sẻ thông tin thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ chế cung cấp, chia
sẻ thông tin thống kê giữa Hệ thống thống kê tập trung với thống kê Sở ngành ở
địa phương
|
Cục Thống kê
|
Các
Sở ngành
|
2012
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành kèm theo Quy chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản
xuất thông tin thống kê với nhau
|
-
|
Tham gia góp ý Dự thảo Chính
sách phổ biến thông tin thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012
|
Góp ý dự thảo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chính sách phổ biến thông tin thống kê
|
3
|
Tăng
cường nghiên cứu và ứng dụng phương pháp luận và quy trình thống kê theo tiêu
chuẩn quốc tế
|
|
|
|
|
3.1
|
Ứng dụng phương pháp luận thống
kê theo tiêu chuẩn quốc tế trong từng lĩnh vực thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức triển khai thực hiện
thống kê tài khoản quốc gia theo phiên bản 2008 (SNA 2008) theo lộ trình
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2013-2020
|
Tham mưu cấp thẩm quyền ban
hành kèm theo lộ trình thực hiện SNA 2008 tại địa phương
|
-
|
Tổ chức triển khai tập huấn,
đào tạo nghiệp vụ thống kê cán bộ làm công tác thống kê theo tài khoản quốc
gia SNA 2008
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2013
|
100% cán bộ làm công tác thống
kê làm tốt nghiệp vụ thống kê tài khoản quốc gia SNA 2008
|
-
|
Áp dụng phương pháp luận theo
phiên bản mới của Liên hợp quốc và các tổ chức quốc tế theo từng lĩnh vực thống
kê (nông, lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư…)
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2020
|
Số liệu thống kê của từng lĩnh
vực được biên soan (Niên giám thống kê) và công bố phù hợp với phương pháp luận
thế giới
|
3.2
|
Xây dựng, áp dụng các quy
trình và công vụ quản lý chất lượng hoạt động thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Tham gia góp ý xây dựng, áp dụng
quy trình Chế độ báo cáo thống kê và Phương án điều tra thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2015
|
- Góp ý vào Dự thảo Quyết định
của cấp có thẩm quyền ban hành quy trình chuẩn xây dựng chế độ báo cáo thống
kê;
- Góp ý vào Dự thảo các chế độ
báo cáo thống kê được xây dựng theo quy trình chuẩn
|
-
|
Tham gia góp ý xây dựng và áp
dụng qui trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào các hoạt động thống
kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
Hàng
năm
|
Số liệu thống kê được đánh giá
chất lượng theo khung đánh giá chất lượng của Quỹ tiền tệ quốc tế (DQAF)
|
3.3
|
Tham gia nghiên cứu khoa học với
các nước trong khu vực và thế giới
|
|
|
|
|
-
|
Tham gia các hội thảo quốc tế
về lĩnh vực thống kê tại Việt Nam
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2014-2020
|
Tham gia các cuộc hội thảo quốc
tế về khoa học, đào tạo thống kê do Tổng cục Thống kê tổ chức tại Việt Nam
|
3.4
|
Tăng cường năng lực nghiên cứu
khoa học thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Hình thành mạng lưới nghiên cứu
khoa học thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2013-2015
|
Cơ sở dữ liệu càn bộ nghiên cứu
khoa học ngành Thống kê
|
4
|
Đổi mới
và nâng cao chất lượng hoạt động thu thập thông tin thống kê
|
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng, hoàn thiện đồng bộ
các hệ thống chỉ tiêu thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Rà soát, cập nhật hệ thống chỉ
tiêu thống kê quốc gia
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2016-2020
|
Tham gia góp ý và rà soát Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, cập nhật hàng năm từ năm 2016
|
-
|
Rà soát, cập nhật hệ thống chỉ
tiêu thống kê tỉnh, huyện, xã
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2016-2020
|
Tham gia góp ý, rà soát cập nhật
Hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh, huyện, xã hàng năm từ năm 2016
|
4.2
|
Xây dựng, cập nhật và hoàn thiện
chế độ báo cáo thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Cập nhật, hoàn thiện chế độ
báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị cơ sở (doanh nghiệp, cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp …)
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012,
2015, 2020
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị
cơ sở phù hợp với chương trình điều tra thống kê, các hệ thống chỉ tiêu thống
kê
|
-
|
Cập nhật và hoàn thiện chế độ
báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012,
2015, 2020
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với cấp tỉnh,
huyện, xã
|
5
|
Đổi mới,
hoàn thiện nâng cao chất lượng hoạt động xử lý, tổng hợp và phổ biến thông
tin thống kê
|
|
|
|
|
5.1
|
Tham gia góp ý việc xây dựng,
chuẩn hoá quy trình truyền tin, xử lý, tổng hợp báo cáo thống kê áp dụng đối
với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2015
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy trình truyền tin, xử lý, tổng hợp các báo cáo
thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố
|
5.2
|
Tham gia góp ý việc xây dựng,
chuẩn hoá quy trình truyền tin, xử lý, tổng hợp, phổ biến, lưu trữ, chia sẻ kết
quả và dữ liệu các cuộc điều tra, tổng điều tra thuộc Chương trình điều tra
thống kê quốc gia
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy trình truyền tin, xử lý, tổng hợp, phổ biến,
lưu trữ, chia sẻ kết quả và dữ liệu các cuộc điều tra, tổng điều tra thuộc
Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
5.3
|
Xây dựng, chuẩn hoá quy trình
xử lý, tổng hợp, phổ biến chỉ tiêu thống kê trong các hệ thống chỉ tiêu thống
kê đã ban hành
|
|
|
|
|
-
|
Tham gia góp ý xây dựng, chuẩn
hoá quy trình đối với các chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2015
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy trình xử lý, tổng hợp, phổ biến các chỉ tiêu
thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
-
|
Biên soạn và công bố các chỉ
tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2015
|
100% chỉ tiêu thống kê thuộc hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được biên soạn và công bố vào năm 2015
|
5.4
|
Tham gia góp ý xây dựng, chuẩn
hoá quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước và các chỉ tiêu có
liên quan
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong
nước và các chỉ tiêu có liên quan
|
5.5
|
Tham gia góp ý xây dựng, chuẩn
hoá quy trình truyền đưa, xử lý, tổng hợp, biên soạn và phổ biến Báo cáo tình
hình kinh tế - xã hội, niên giám thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2013
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy trình truyền đưa, xử lý, tổng hợp biên soạn và
phổ biến Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, niên giám thống kê
|
5.6
|
Tham gia góp ý xây dựng, chuẩn
hoá Danh mục và lịch công bố các sản phẩm thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2013
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Danh mục và lịch công bố các sản phẩm thống kê
|
5.7
|
Đổi mới và nâng cấp nội dung,
hình thức trang thông tin điện tử và các sản phẩm thông tin thống kê khác của
Cục Thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2013
|
Trang thông tin điện tử và các thông tin thống kê khác
của Cục Thống kê được đổi mới về nội dung, hình thức
|
6
|
Đẩy mạnh
phân tích và dự báo thống kê
|
|
|
|
|
6.1
|
Hình thành các đơn vị phân
tích và dự báo thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Thành lập đơn vị chuyên trách
về phân tích và dự báo thuộc Hệ thống thống kê tập trung
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2013
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền về việc thành lập đơn vị phân tích và dự báo thống kê thuộc
Hệ thống thống kê tập trung
|
6.2
|
Triển khai các hoạt động phân
tích và dự báo thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Xác định nội dung, phương
pháp, công cụ và tiến hành phân tích và dự báo ngắn hạn và dài hạn (3 năm, 5
năm, 10 năm)
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
Định
kỳ
|
Báo cáo phân tích và dự báo ngắn
hạn , trung và dài hạn được công bố
|
6.3
|
Xây dựng cơ chế phối hợp, chia
sẻ, sử dụng kết quả phân tích và dự báo thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2014
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phối hợp, chia sẻ, sử dụng kết quả phân
tích và dự báo thống kê
|
6.4
|
Nâng cao năng lực cho các đơn
vị thực hiện phân tích và dự báo thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2015
|
Đội ngũ cán bộ, phương tiện
phân tích và dự báo được đào tạo và tăng cường
|
7
|
Ứng dụng,
phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trong hoạt động thống kê
|
|
|
|
|
7.1
|
Phối hợp, xây dựng và vận hành
hệ cơ sở dữ liệu quốc gia và Trung tâm dữ liệu thống kê quốc gia của Hệ thống
thống kê tập trung
|
Các trung tâm tin học T.Kê khu
vực I, II,III
|
Cục
Thống kê
|
2012-2020
|
Các cơ sở dữ liệu
|
7.2
|
Phát triển phần mềm ứng dụng
trong thu thập, xử lý, tổng hợp, phân tích và dự báo, truyền đưa, lưu giữ và
phổ biến thông tin thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Ứng dụng phần mềm thu thập
thông tin thống kê bằng các phương tiện điện tử
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
Hàng
năm
|
Thu thập và truyền đưa dữ liệu
điều tra thống kê qua web, email và các thiết bị di động như máy tính xách
tay, thiết bị PDA cho một số cuộc điều tra
|
-
|
Ứng dụng phần mềm xử lý, tổng
hợp số liệu các cuộc điều tra, tổng điều tra do hệ thống thống kê tập trung
thực hiện
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
Hàng
năm
|
Phần mềm xử lý các cuộc điều
tra, tổng điều tra do Hệ thống thống kê tập trung thực hiện trong giai đoạn
2011 - 2020
|
-
|
Ứng dụng phần mềm xử lý, tổng
hợp số liệu theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ do Hệ thống thống kê tập
trung chịu trách nhiệm
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
Hàng
năm
|
- Các mẫu biểu điện tử thống
nhất được áp dụng đối với các đơn vị báo cáo thực hiện báo cáo trực tuyến;
- Các báo cáo tổng hợp được thực
hiện bằng chương trình ứng dụng vào năm 2015
|
-
|
Phát triển các ứng dụng Chính
phủ điện tử trên Internet
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
|
Các ứng dụng Chính phủ điện tử
được ứng dụng
|
-
|
Quản lý, giám sát và đánh giá
kết quả thực hiện các hoạt động CNTT và truyền thông trong công tác thống kê
|
|
|
|
|
+
|
Tham gia góp ý Dự thảo xây dựng
các chuẩn về thông tin thống kê, chuẩn ứng dụng công nghệ thông tin và truyền
thông áp dụng cho thống kê để thực hiện thống nhất và đồng bộ trong Hệ thống
thống kê Nhà nước
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2013
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Chuẩn về thông tin thống kê, chuẩn ứng dụng công nghệ
thông tin và truyền thông áp dụng cho các hoạt động thống kê
|
+
|
Tham gia góp ý xây dựng, giám
sát và đánh giá việc thực hiện chương trình, kế hoạch ứng dụng, phát triển
công nghệ thông tin và truyền thông trong Hệ thống thống kê Nhà nước
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
Hàng
năm
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế quản lý, giám sát và đánh giá
|
+
|
Đánh giá, bổ sung các hoạt động
công nghệ thông tin và truyền thông của Hệ thống thống kê Nhà nước
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
Hàng
năm
|
Báo cáo hàng năm đánh giá kết
quả thực hiện các hoạt động công nghệ thông tin và truyền thông trong công
tác thống kê
|
8
|
Phát
triển nhân lực ngành Thống kê
|
|
|
|
|
8.1
|
Tham gia góp ý việc chuẩn hóa
các chức danh công chức, viên chức thống kê và xác định số lượng, cơ cấu công
chức thống kê theo ngạch công chức thống kê trong Hệ thống thống kê tập trung
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
2012-2013
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành chức danh công chức thống kê đã được chuẩn hóa,
xác định số lượng, cơ quan theo ngạch thống kê trong Hệ thống thống kê tập
trung
|
8.2
|
Mở rộng quy mô và nâng cao chất
lượng đào tạo nhân lực thống kê
|
|
|
|
|
-
|
Xác định nhu cầu đào tạo nhân
lực thống kê
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012-2015
|
Báo cáo nhu cầu đào tạo nhân lực
thống kê phân theo trình độ, hình thức đào tạo và theo năm
|
9
|
Mở rộng
và tăng cường hiệu quả hợp tác quốc tế trong lĩnh vực thống kê
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục
Thống kê
|
2012-2020
|
Mở rộng hợp tác quốc tế, quảng
bá hình ảnh và nâng cao vị thế Thống kê Việt Nam
|
10
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ hoạt động thống
kê
|
|
|
|
|
10.1
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
Đề án Đầu tư xây dựng trụ sở của các cơ quan, thống kê thuộc Hệ thống thống
kê tập trung
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Đề án
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt Đề án
|
-
|
Tổ chức thực hiện Đề án
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2013-2020
|
Thực hiện Đề án
|
10.2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện
Đề án Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc của Hệ thống thống kê tập
trung; thống kê sở, ngành, địa phương
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Đề án
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
phê duyệt Đề án
|
-
|
Tổ chức thực hiện Đề án
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2013-2020
|
Thực hiện Đề án
|
10.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê
|
Cục Thống kê
|
Sở
Tài chính
|
Hàng
năm
|
Có được nguồn vốn hợp pháp
khác cho các hoạt động thống kê
|
-
|
Dự toán kinh phí thực hiện Chiến
lược
|
Cục Thống kê
|
Sở
Tài chính
|
Hàng
năm
|
Có được nguồn vốn hợp pháp
khác cho các hoạt động thống kê
|
-
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê
|
Cục Thống kê
|
Sở
Tài chính
|
Hàng
năm
|
Có được nguồn vốn hợp pháp
khác cho các hoạt động thống kê
|
11
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
|
|
|
|
11.1
|
Góp ý việc biên soạn Tài liệu
hướng dẫn theo dõi, đánh giá việc thực hiện Chiến lược
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2012
|
Góp ý vào Dự thảo Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành kèm theo Tài liệu hướng dẫn theo dõi, đánh giá
|
11.2
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và
tổng kết thực hiện Chiến lược
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức theo dõi thường xuyên
việc thực hiện Chiến lược
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc Cục Thống kê
|
Hàng
năm
|
- Hình thành hệ thống theo dõi
thực hiện Chiến lược;
- Các báo cáo kết quả theo dõi
thực hiện Chiến lược
|
-
|
Tổ chức đánh giá định kỳ việc
thực hiện Chiến lược
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
Định
kỳ 3 năm
|
Các báo cáo kết quả đánh giá
thực hiện Chiến lược.
|
-
|
Sơ kết, tổng kết thực hiện Chiến
lược
|
Cục Thống kê
|
Các
đơn vị thuộc CTK
|
2015;
2020
|
Báo cáo sơ kết (2015), báo cáo
tổng kết (2020) việc thực hiện Chiến lược
|