|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV 2019 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate
Số hiệu:
|
1186/QĐ-BNN-BVTV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT GLYPHOSATE RA KHỎI
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo
vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Loại bỏ ra khỏi Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam đối với các thuốc bảo vệ
thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 1
Quyết định này không được phép sản xuất, nhập khẩu; chỉ được buôn bán, sử dụng
tối đa 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Ngừng toàn bộ các thủ tục đăng ký thuốc
bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất Glyphosate kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 60 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng Cục Hải quan (để phối hợp);
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Các Hội, Hiệp hội ngành hàng;
- Lưu: VT, BVTV (100 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BỊ LOẠI
KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-BNN-BVTV ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn)
TT
|
TÊN
HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
1
|
Dicamba 3% + Glyphosate 17%
|
Eputin
20SL
|
cỏ/ cà phê, cao su
|
Công
ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến
|
2
|
Glyphosate (min 95%)
|
Acdinosat
480SL
|
cỏ/ vải
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Agfarme
S 480 SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Agri-Up
380SL, 480 SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH - TM Thái Nông
|
Amiphosate
480SL
|
cỏ/cao su
|
Công
ty TNHH Việt Hóa Nông
|
Anraidup
480SL
|
cỏ/ cà phê
|
Công
ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
Aphosate
41 SL
|
Cỏ/ cao su
|
Asiagro
Pacific Ltd
|
Banzote
76 WG, 480SL
|
cỏ trên đất
không trồng trọt
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
B -
Glyphosate 41 SL
|
cỏ/ cà phê, cao su
|
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Bipiphosate
480SL
|
cỏ/ đất không trọng trọt
|
Công
ty TNHH TM Bình Phương
|
Bizet
41 SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Sinon
Corporation, Taiwan
|
BM -
Glyphosate 41 SL
|
cỏ/ cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang
|
Behn
Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd
|
Bn-kocan
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Bảo Nông Việt
|
Bravo
480 SL
|
cỏ/ vải thiều, cao su, cà phê
|
Công
ty CP BVTV I TW
|
Calione
482SL
|
cỏ/vải
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
Cali-up
IPA 480SL
|
Cỏ/ cao su
|
Công
ty CP Cali Agritech USA
|
Confron
480SL
|
Cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
Cantosate
480SC
|
Cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Lion Agrevo
|
Canup
480SL, 600SL, 360SL, 757SG
|
480SL: Cỏ/ cà phê, đất không trồng
trọt
360SL, 757SG, 600SL: cỏ/đất không
trồng trọt
|
Công
ty TNHH TM DV Ánh Dương
|
Carphosate
16 SL, 41SL, 480SL
|
16SL: cỏ/ sầu riêng, cà phê, vùng đất
không trồng trọt
41SL: cỏ/ chôm chôm, cao su, vùng đất
không trồng trọt
480SL: cỏ/ cao su, cà phê
|
Công
ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Clowdup
480SC
|
cỏ/ cà phê
|
Cali
- Parimex Inc
|
Clean-Up
480SL
|
cỏ/ điều, cao su
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
Clear
Off 480 SL
|
cỏ/ đất chưa trồng trọt
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Clymo-sate
410SL, 480SL
|
410SL: cỏ/cao su, đất không trồng trọt
480SL: cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
Clyphosam
480SL
|
cỏ/vải
|
Công
ty CP SAM
|
Confore
480SL
|
cỏ/ cao su
|
Công
ty TNHH ADC
|
Cosmic
41SL
|
cỏ/ chè, cây có múi
|
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
Daiwansa
41SL, 480SL, 75.7WG
|
41SL: cỏ/đất không trồng trọt
480SL: cỏ/ cà phê
75.7WG: cỏ/ vải
|
Công
ty CP Futai
|
Dibphosate
480 SL
|
cỏ/ quất, vùng đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
Dophosate
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH MTV BVTV Long An
|
Dosate
75.7WG, 480SC
|
75.7WG: cỏ/ vải 480SC: cỏ/ cao su
|
Công
ty CP Đồng Xanh
|
Dream
480SC
|
cỏ/ cây có múi, cao su
|
Công
ty CP Nông dược HAI
|
Ecomax
41 SL
|
cỏ/ cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê
|
Crop
Protection (M) Sdn Bhd
|
Encofosat
48 SL
|
cỏ/ cà phê, cao su
|
Công
ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Farm
480 SL
|
cỏ/ cao su
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
Galop
410SL
|
cỏ/ cao su
|
Công
ty CP Khử trùng Việt Nam
|
Glisatigi
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Gly
- Up 480 SL
|
cỏ/ cao su, chè, cà phê, cây có
múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Bailing
Agrochemical Co., Ltd
|
Glycel
41SL
|
cỏ/ cao su, điều
|
Excel
Crop Care Limited
|
Glyphadex
360SL, 750SG
|
360SL: cỏ/ cây có múi, vùng đất
chưa gieo lúa
750SG: cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Baconco
|
Glyphosan
480SL, 757SG
|
480SL: cỏ/ cây ăn quả, cà phê
757SG: Cỏ/cao su
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Glyxim
41 SL
|
cỏ/ cây có
múi, chè
|
Forward
International Ltd
|
Gly-zet
480 SL
|
cỏ/ đất chưa trồng trọt
|
Công
ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
Go
Up 480 SC
|
cỏ/ cao su, cam
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
Goodsat
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH MTV Gold Ocean
|
Grassad
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Bình Điền MeKong
|
Grosate
480SC
|
cỏ/ đất không
trồng trọt
|
Công
ty TNHH VT NN Tuấn Lâm
|
Haihadup
480SL
|
cỏ/cao su
|
Công
ty TNHH Thần Nông Việt
|
Hdphosan
480SL
|
cỏ/vải
|
Công
ty TNHH QT Nông nghiệp vàng
|
Hillary
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH TM-SX GNC
|
Hosate
480 SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Hóc Môn
|
Helosate
48 SL
|
cỏ/ cây có múi, cao su
|
Công
ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
|
Higlyphosan
480SL
|
cỏ/ vải
|
Công
ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao
|
Huiup
48SL
|
cỏ/cà phê
|
Huikwang
Corporation
|
Jiaphosat
41 SL
|
cỏ/ cà phê
|
Công
ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
Kanup
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
Ken
- Up 160 SC, 480SC
|
160SC: cỏ/ cà phê, đất hoang
480SC: cỏ/ cây có múi, cao su
|
Sino
Ocean Enterprises Ltd.
|
Killer
490SL
|
cỏ/đất không
trồng trọt
|
Công
ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Kopski
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty CP VTNN Việt Nông
|
Landup
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Nông dược Agriking
|
Liptoxim
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
Lyphoxim
41SL, 396SL, 75.7WG
|
41SL: cỏ/ cao su, chè, vùng đất
chưa canh tác
396SL: cỏ/ bờ ruộng lúa
75.7WG: cỏ/cao su
|
Công
ty CP BVTV Sài Gòn
|
Lyrin
410SL, 480SL, 530SL
|
480SL: cỏ/ cây có múi
410SL: cỏ/ cao su
530SL: cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
Mamba
480SL
|
cỏ/ cao su, cây có múi, vùng đất
hoang
|
Dow AgroSciences
B.V
|
Markan
480SL
|
cỏ/ cà phê
|
Công
ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn
|
Mobai
48SL
|
cỏ/ cà phê, cao su
|
Công
ty TNHH TM SX Khánh Phong
|
Newsate
480SC
|
cỏ tranh, cỏ hỗn
hợp/ cam, cà phê, đất không trồng trọt
|
Công
ty CP TST Cần Thơ
|
Niphosate
160 SL, 480SL, 757SG
|
160SL: cỏ/ cao su, đất không trồng
trọt, đất hoang
480SL: cỏ/ cao su, đất không trồng
trọt
757SG: cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Nicotex
|
Nonopul
41 SL
|
cỏ/ cao su
|
FarmHannong
Co., Ltd.
|
Nufarm
Glyphosate 16SL, 41SL, 160SL, 480SL, 600SL
|
16SL: cỏ/ cao su, cây có múi
41SL: cỏ/ cà phê, cao su
160SL: cỏ/ cao su, cọ dầu
480SL: cỏ/ cây có múi, trang trại, điều,
cà phê, cao su
600SL: cỏ/ cao su
|
Nufarm
Asia Sdn Bhd
|
Nuxim
480 SL
|
cỏ/ cam, đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Phú Nông
|
Partup
480 SL
|
cỏ/ đất chưa
trồng trọt
|
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Pengan
480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Trường Thịnh
|
Perfect
480 SL
|
cỏ/cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH OCI Việt Nam
|
Piupannong
41 SL, 360SL, 480SL, 620SL
|
41SL, 360SL, 620SL: cỏ/ đất chưa hồng
trọt
480SL: cỏ/ đất chưa gieo cấy lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
Raoupsuper
480 SL
|
cỏ/cao su
|
Công
ty TNHH - TM ACP
|
Ridweed
RP 480 SL
|
cỏ/ cao su
|
Asiatic
Agricultural Industries Pte Ltd.
|
Roundup
480 SC
|
cỏ/ cam, cao su, cọ dầu, vùng đất
chưa trồng trọt
|
Công
ty TNHH Dekalb Việt Nam
|
Rubbersate
480SL, 757SG
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
|
Shoot
16SL, 41SL, 300SL, 660SL
|
16SL, 41SL: cỏ/ cao su, cà phê
300SL, 660SL: cỏ/ cao su
|
Imaspro
Resources Sdn Bhd
|
Sunerin
480SL
|
cỏ/ cà phê
|
Công
ty CP Đầu tư VTNN Sài Gòn
|
Sunup
48SL
|
cỏ/ đất chưa trồng trọt
|
Sundat
(S) Pte Ltd
|
Supremo
41SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Hextar
Chemicals Sdn, Bhd
|
Tansate
480SL
|
cỏ/ cao su
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
Thanaxim
41SL
|
cỏ/ cao su
|
Công
ty CP Nông dược Việt Nam
|
Thadosate
480SL
|
cỏ/cao su
|
Công
ty CP Thanh Điền
|
Tiposat480
SC
|
cỏ/ cà phê, xoài
|
Công
ty TNHH - TM Thái Phong
|
Trangsate
480SC
|
cỏ/ đất không
trồng trọt
|
Công
ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Tryphosate 480SL
|
cỏ/đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Cây trồng Đình Chánh
|
Uni-glystar
41SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
Upland
480SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công
ty CP Khử trùng Nam Việt
|
Weedout
480SL
|
cỏ/cà phê
|
Công
ty TNHH Agritech
|
VDC-phosat
480SL
|
cỏ/vải
|
Công
ty TNHH Việt Đức
|
Vifosat
240SL, 480SL
|
240SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt, cà phê
480SL: cỏ/ cao su, cây có mùi
|
Công
ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
Yenphosate
48SL
|
cỏ/ bưởi
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
3
|
Glyphosate IPA salt 360g/l + Metsulfuron methyl 15g/l
|
Weedall
375 SL
|
cỏ/ cam
|
Behn
Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd
|
4
|
Glyphosate IPA salt 480g/l +
Metsulfuron methyl 5g/l
|
Clear-up
super 485SL
|
cỏ/cà phê
|
Công
ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
5
|
Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%
|
Phorxy
40 WP
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH Trường Thịnh
|
6
|
Glyphosate ammonium (min 95.5%)
|
Biogly
88.8 SP
|
cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ
thân gỗ
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
7
|
Glyphosate trimesium
|
Hd-Glyphotop
480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty TNHH TM DV Hằng Duy
|
8
|
Glyphosate dimethylamine
|
Rescue
27 SL
|
cỏ/ cao su
|
Imaspro
Resources Sdn Bhd
|
9
|
Glyphosate potassium salt (min 95%)
|
Genosate
480SL
|
cỏ/cam, cà phê
|
Công
ty CP Tập đoàn Điện Bàn
|
Glypo-x 480SL
|
cỏ/ đất không trồng trọt
|
Công
ty CP BVTV Kiên Giang
|
Maxer
660 SC
|
cỏ/ cà phê, thanh long, bưởi, cam,
quýt, cao su, đất không trồng trọt, ngô chuyển gen chống chịu thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Glyphosate
|
Công
ty TNHH Dekalb Việt Nam
|
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-BNN-BVTV ngày 10/04/2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Glyphosate ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
9.948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|