Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1166/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch kiên cố hóa kênh mương Bình Định

Số hiệu: 1166/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 08/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Khối lượng thực hiện

Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.

2. Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng 13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài

(km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng

(triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền

(triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền

(triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

197,602

13.498,2

71.618

13.499,9

21.222

50.396

1

An Lão

15,767

195,5

2.603

631,3

992

1.611

2

Hoài Ân

23,765

1.299,0

9.829

1.387,4

2.179

7.650

3

Hoài Nhơn

17,703

948,0

5.200

1.043,5

1.641

3.558

4

Phù Mỹ

16,386

1.056,0

4.099

959,4

1.507

2.592

5

Phù Cát

14,638

1.188,0

5.265

1.413,3

2.221

3.043

6

An Nhơn

47,219

2.807,0

20.260

3.101,3

4.878

15.382

7

Tuy Phước

32,613

3.737,0

13.287

3.143,2

4.938

8.349

8

Tây Sơn

21,023

2.122,0

9.688

1.487,9

2.339

7.348

9

Vĩnh Thạnh

3,938

72,7

731

172,4

273

458

10

Vân Canh

4,550

73,0

657

160,2

252

405

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

15,767

195,5

 

 

 

 

2.603

631,3

992

1.611

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

2,200

25,0

 

 

 

 

348

83,6

130

218

 

1.1

Kênh nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng)

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Xuân Phong Tây

0,90

10,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

142

34,2

53

89

Năm 2021 chuyển sang

1.2

Kênh nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Vạn Long - Vạn Khánh

1,30

15,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

205

49,4

77

129

Năm 2021 chuyển sang

2

Xã An Tân

 

 

 

2,977

22,0

 

 

 

 

499

117,8

185

314

 

2.1

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1)

Đập Pa cô

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,35

12,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

83

20,7

33

50

 

2.2

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,15

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

23

5,3

8

15

 

2.3

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,14

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

21

4,9

8

14

 

2.4

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,10

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

2.5

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Tân Lập

0,24

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,4

13

23

 

2.6

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 6)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Tân Lập

0,35

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

53

12,3

19

34

 

2.7

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 7)

Đồng Bà Hoàng

Đồng Trước

Tân An

0,21

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,4

12

20

 

2.8

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 1)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,03

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

4

0,9

1

2

 

2.9

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 2)

Ruộng Hầm

Đến đập

Gò Đồn

0,04

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

5

1,2

2

3

 

2.10

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 3)

Bà Bầu

Bờ Trước

Thuận Hòa

0,22

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

33

7,7

12

21

 

2.11

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 4)

Bà Bầu

Đến suối

Thuận Hòa

0,25

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

38

8,8

14

24

 

2.12

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 5)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận Hòa

0,25

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

38

8,8

14

24

 

2.13

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 6)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,11

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

2.14

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 7)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,30

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

46

10,5

17

29

 

2.15

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 8)

Ruộng Hầm

Đến đập

Gò Đồn

0,24

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

55

13,9

22

34

 

3

Xã An Vinh

 

 

 

0,400

1,5

 

 

 

 

48

11,6

18

29

 

3.1

Kênh mương ruộng Tu

Nước Lông

Đồng ruộng Tu

Thôn 6

0,40

1,5

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

48

11,6

18

29

 

4

Xã An Nghĩa

 

 

 

0,900

12,0

 

 

 

 

107

26,1

41

66

 

4.1

Xây mới đoạn mương ruộng Thơ

Đầu nguồn nước Thơ

Cuối ruộng Xang

Thôn 3

0,20

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

Năm 2021 chuyển sang

4.2

Xây mới đoạn mương ruộng Cà Sa

Đầu nguồn nước Cà Sa

Ruộng Cà Sa

Thôn 3

0,40

4,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

48

11,6

18

29

Năm 2021 chuyển sang

4.3

Xây mới đoạn mương Ruộng Lâm Đầu ruộng Lâm Cuối ruộng Lâm

Đầu ruộng Lâm

Cuối ruộng Lâm

Thôn 2

0,30

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Năm 2021 chuyển sang

5

Xã An Quang

 

 

 

2,139

10,0

 

 

 

 

326

75,3

118

208

 

5.1

Nối dài tuyến mương Suối Cát

Ruộng ông Đinh Văn Nam

Giáp đường bê tông liên xã

Thôn 3

0,14

3,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

22

5,4

8

14

Năm 2021 chuyển sang

5.2

KCH kênh mương Manchari

Đập nước con

ruộng manchari

Thôn 3

1,00

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

152

35,1

55

97

Năm 2021 chuyển sang

5.3

KCH kênh mương nước Rung

Đập nước rung

Ruộng ông Nin

Thôn 4

0,99

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

151

34,8

55

96

Năm 2021 chuyển sang

6

Xã An Dũng

 

 

 

0,260

5,0

 

 

 

 

40

9,1

14

25

 

6.1

Mương Nước Ly

Dưới đập nước Ly

Trụ điện đồng ruộng nước Ly

Thôn 3 (cũ)

0,26

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

40

9,1

14

25

Năm 2021 chuyển sang

7

Xã An Hưng

 

 

 

2,741

58,0

 

 

 

 

595

149,8

236

359

 

7.1

Kiên cố hóa kênh mương giữa Đồng Lớn Thôn 4

Kênh cũ

Giữa đồng

Thôn 4

0,84

10,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

133

32,0

50

83

Năm 2021 chuyển sang

7.2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4

Đoạn đập

Giáp đường BT

Thôn 4

0,40

24,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

97

24,8

39

58

Năm 2021 chuyển sang

7.3

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn Thôn 1

Giáp KM Tà loan

Đồng lớn

Thôn 1

0,80

13,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

194

49,6

78

116

Năm 2021 chuyển sang

7.4

KCH kênh mương đập suối Không tên

Từ đập

Giữa đồng

Thôn 3

0,70

11,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

170

43,4

69

102

 

8

Xã An Toàn

 

 

 

1,500

22,0

 

 

 

 

212

49,5

78

134

 

8.1

Kênh mương ruộng Xang 1

Từ đập

Cuối ruộng Xang

Thôn 3

0,50

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

76

17,5

28

49

 

8.2

Kênh mương ruộng Xang 2

Từ đập

Cuối ruộng Xang

Thôn 4

0,50

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

76

17,5

28

49

 

8.3

Kênh mương đồng Nước Trinh

Từ đập

Ruộng Trinh

Thôn 3

0,50

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

 

9

Xã An Trung

 

 

 

0,950

20,0

 

 

 

 

228

59

93

135

 

9.1

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 1 từ ruộng bà Ghin đến ruộng ông Lên)

R. bà Ghin

R. ông Lên

Thôn 1

0,10

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

9.2

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 2 từ ruộng ông Quyết đến ruộng ông Xưa)

R. ông Quyết

R. ông Xưa

Thôn 1

0,15

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

23

5,3

8

15

 

9.3

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 3 từ ruộng ông Quyênh đến ruộng bà Nguôn)

R. ông Quyênh

R. bà Nguôn

Thôn 1

0,10

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

9.4

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 4 từ ruộng ông Xưa đến ruộng ông Đôm)

R. ông Xưa

R. ông Đôm

Thôn 1

0,20

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

30

7,0

11

19

 

9.5

BTXM kênh mương đồng K Dâu

Ruộng ông Noi

R. ông Rim

Thôn 6

0,40

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

 

10

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,700

20,0

 

 

 

 

202

49

78

124

 

10.1

Kiên cố hóa tuyến kênh 5%

Giáp kênh bê tông

Hồ ông Mật

Hưng Nhơn

0,50

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

Năm 2021 chuyển sang

10.2

Kiên cố hóa tuyến kênh hóc bà Đống

Giáp kênh N1

Ruộng ông Đến

Hưng Nhơn

0,50

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

Năm 2021 chuyển sang

10.3

Nâng cấp kênh mương nội đồng thôn Hưng Nhơn Bắc

Mương BT

Kênh ruộng đá

Hưng Nhơn Bắc

0,70

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

83

20,3

32

51

Năm 2021 chuyển sang

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN HOÀI ÂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

23,765

1.299,0

 

 

 

 

9.829

1.387,4

2.179

7.650

 

1

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

1,400

54,0

 

 

 

 

1.009

140,0

220

790

 

1.1

Tuyến mương đồng soi trên Bình Hòa Bắc

Từ đường bê tông

Ruộng ông Giáo

Bình Hòa Bắc

0,700

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

 

1.2

Tuyến mương đồng soi dưới Bình Hòa Bắc

Ruộng ông Giáo

Bờ kè Bình Hòa Nam

Bình Hòa Nam

0,700

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

 

2

Xã Ân Tín

 

 

 

4,400

232,0

 

 

 

 

1.666

251,6

395

1.271

 

2.1

Mương Đồng Đế - Trổ giữa

Ruộng ông Danh đội 5

Ruộng trổ giữa

Vạn Hội 2

0,650

40,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

231

36,4

57

174

 

2.2

Mương tưới đội 9 Thanh Lương

Ruộng ông Lưu

Ra Doi đội 9

Thanh Lương

0,400

25,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

152

23,6

37

115

 

2.3

Mương Cái ra ruộng Rộc

Từ đầu mương Cái

Rộc TL

Thanh Lương

0,400

23,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

142

22,4

35

107

 

2.4

Mương máy đội 8+9 Năng An

Trạm bơm đội 8+9

Nhà ông Hạnh (giáp kênh N5)

Năng An

0,400

20,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

200

26,4

41

159

 

2.5

Mương tưới Xã Thương

Mương Đá Bàn

Ruộng ông Thuận

Vĩnh Đức

0,450

21,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

192

25,2

40

153

 

2.6

Mương ruộng gò - đồng Trâm Trong

Từ nhà ông Cư đội 5

Đến nhà ông Hòa, rộc giữa

Vạn Hội 2

0,550

28,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

196

30,8

48

147

 

2.7

Mương đồng giống ruộng Soi

Nhà ông An

Khu vực Soi Đập

Vạn Hội 2

0,550

27,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

196

30,8

48

147

 

2.8

Mương cầu ông Hậu

Phai chia nước kênh N1

Giáp mương ông Phường

Vạn Hội 2

0,350

17,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

125

19,6

31

94

 

2.9

Mương Cô Như đội 9

Búng bà Kềnh

Ruộng ông Long

Thanh Lương đội 9

0,350

15,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

125

19,6

31

94

 

2.10

Mương ngõ ông Tổng

Nhà ông Thận

Rộc Cây đăng

Vĩnh Đức

0,300

16,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

107

16,8

26

80

 

3

Xã Ân Hữu

 

 

 

2,715

134,0

 

 

 

 

1.096

167,7

264

832

 

3.1

KCH KM tuyến mương giữa Hội Phú đi Đồng Bàu

Tại cống

Đồng bàu

Phú Văn 1

0,600

32,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

243

37,2

59

184

 

3.2

KCH Km tuyến trạm bơm đi đồng lau hạ (nối tiếp lần 2)

Tại đường qua mương

Ruộng đội 6

Phú Văn 2

0,600

33,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

243

37,2

59

184

 

3.3

KCH Km tuyến Cây dừa đi mả ông Bảy

Kênh chính hồ Hóc Mỹ

Bờ cao đội 6

Hội Nhơn

0,865

38,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

350

53,6

85

266

 

3.4

Hóc ù - ra ngã tư - trường mẫu giáo

Nhà bà Khách

Đồng chùa đội 3

Hà Đông

0,650

31,0

0,45

0,60

0,12

Trọng lực

259

39,7

62

198

 

4

Xã Ân Thạnh

 

 

 

2,500

257,0

 

 

 

 

938

119,1

186

752

 

4.1

Mương N2 đến đường đắp đồng Xe Đình

Mương N2

Đường đắp xe đình

Thế Thạnh 1

0,450

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

4.2

Mương Rộc Voi đến đường bê tông

Mương Rộc Voi

Đường bê tông

An Thường 1

0,250

14,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

118

14,8

23

95

 

4.3

Mương từ Lò gạch đến mương bê tông Xe Thu

Từ Lò gạch

Mương bê tông Xe Thu

Thế Thạnh 2

0,450

17,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

4.4

Từ kênh bê tông giáp triền rộc 13

Từ kênh bê tông

Triền rộc 13

Thế Thạnh 1

0,400

17,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

194

24,8

39

155

 

4.5

Tuyến mương bê tông đến ruộng ông Thạnh

Mương bê tông

Ruộng ông Thạnh

Hội An

0,300

158,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

110

12,9

20

90

 

4.6

Tuyến từ ngõ bà Nghỉ đến ruộng ông Bổng, Liêm

Ngõ bà Nghỉ

Ruộng Bổng, Liêm

Hội An

0,200

15,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

74

8,6

13

60

 

4.7

Mương từ ruộng Điển đến mương 15

Mương từ ruộng Điển

Mương 15

Phú Văn

0,450

21,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

166

19,4

30

135

 

5

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

2,040

88,0

 

 

 

 

726

114,2

180

547

 

5.1

Mương từ nhà bà Thuý đến ruộng ông Thắng

Nhà bà Thúy

Ruộng ông Thắng

Thạch Long 1

0,520

25,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

185

29,1

46

139

 

5.2

Mương từ nhà ông Kính đến ruộng ông Tín

Nhà ông Kính

Ruộng ông Tín

Thạch Long 1

0,520

26,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

185

29,1

46

139

 

5.3

Mương bê tông Đồng mốc đến ruộng ông Công

Mương bê tông Đồng mốc

Ruộng ông Công

Vĩnh Viễn

1,000

37,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

356

56,0

88

268

 

6

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

1,900

112,0

 

 

 

 

770

117,8

186

583

 

6.1

Tuyến mương hóc lớn

Nhà ông Phước

Hóc lớn

Phú Hữu 1

0,500

31,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

 

6.2

Tuyến mương trước nhà Thọ

Nhà Thọ

Nhà Toàn

Phú Hữu 2

0,300

19,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

122

18,6

29

92

 

6.3

Tuyến mương Gò Đá

Gò đá

Nhà ông Chánh

Phú Khương

0,350

17,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

142

21,7

34

107

 

6.4

Tuyến mường đồng Ồ Ồ

Ruộng ông Hảo

Nhà ông Đệ

Phú Khương

0,250

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

101

15,5

25

77

 

6.5

Tuyến Mương đồng Hà Tây

Bê tông

Nhà ông Sơn

Hà Tây

0,500

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

 

7

Xã Ân Phong

 

 

 

2,150

90,0

 

 

 

 

859

116,7

183

675

 

7.1

Nhà ông Hương đến Lỗ Búng

Nhà ông Hương

Lỗ Búng

An Chiểu

1,000

45,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

486

62,0

98

388

 

7.2

Tuyến mương đồng cải tạo

Mương bê tông

Ruộng ông Lộc

An Thiện

0,350

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

107

15,1

23

84

 

7.3

Tuyến mương từ Cầu Sa đến đội 5 Linh Chiểu

Mương BTXM cũ

Đập Lãnh canh

An Thiện

0,400

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

123

17,2

27

96

 

7.4

Tuyến mương đông Hương Chiến

Ruộng Bà Nho

Suối An Hoà

An Hoà

0,400

18,0

0,50

0,50

0,12

Trọng Lực

142

22,4

35

107

 

8

Xã Ân Đức

 

 

 

2,560

113,0

 

 

 

 

1.199

153,0

240

959

 

8.1

Tuyến mương Đồng Dực

Của Thẩm

Quán kiều

Gia trị

0,650

34,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

278

36,4

57

220

 

8.2

Tuyến mương Đồng Miểu Giêng

Nhà ông Nhả

Miểu giêng

Gia trị

0,250

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

92

10,8

17

75

 

8.3

Tuyến mương Đồng Mổ

Của nhà ông Vinh

Ruộng ông Bích

Gia trị

0,250

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

92

10,8

17

75

 

8.4

Tuyến mương đội 9

Từ rộng ông Quân

Ruộng ông tuyển

Gia trị

0,400

13,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

171

22,4

35

136

 

8.5

Tuyến mương xe Trại

Cửa ông Hùng

Cửa ông Hải

Vĩnh Hòa

0,460

21,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

258

33,1

52

206

 

8.6

Tuyến Mương từ nhà Ông Hải đến nhà Ông Trang

Cửa ông Trang

Ruộng ông Chín

Vĩnh Hòa

0,550

25,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

309

39,6

62

246

 

9

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

2,650

146,0

 

 

 

 

841

114,0

178

663

 

9.1

Kênh mương Từ nhà Ngô Quang Vũ đến hết đồng đập lớn 3

Nhà ông Ngô Quang Vũ

Đồng đập lớn 3

Phú Trị

0,450

28,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

9.2

Kênh mương Đập đá Mồng đến cuối Học Điền

Đập đá Mồng

Cuối Học Điền

Bình Sơn

0,900

42,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

276

38,7

60

216

 

9.3

Kênh mương từ Rộc Voi đến Gò Điếm

Rộc Voi

Gò Điếm

Bình Sơn

0,500

29,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

154

21,5

34

120

 

9.4

Kênh mương Từ nhà ông Hồ Thăng Long đến Ruộng ông Trần Văn Thư

Từ nhà ông Hồ Thăng Long

Ruộng ông Trần Văn Thư

Nhơn Sơn

0,450

26,0

0,40

0,50

0,10

Động Lực

166

19,4

30

135

 

9.5

Kênh mương Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh đến Cống qua đường ĐT630

Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh

Cống qua đường ĐT630

Kim Sơn

0,350

21,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

107

15,1

23

84

 

10

Xã Ân Mỹ

 

 

 

0,850

45,0

 

 

 

 

388

50,2

79

309

 

10.1

Tuyến từ nhà ông Hương đến trạm bơm đội 3

Nhà ông Hương

Trạm bơm đội 3

Mỹ Thành

0,850

45,0

0,50

0,55

0,12

Động lực

388

50,2

79

309

 

11

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

 

 

 

0,600

28,0

 

 

 

 

337

43,2

68

269

 

11.1

Tuyến mương trạm bơm Du Tự

Trạm bơm Du Tự

Giáp kênh bê tông

Du Tự

0,600

28,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

337

43,2

68

269

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

17,703

948,0

 

 

 

 

5.200

1.043,5

1.641

3.558

 

1

Xã Hoài Sơn

 

 

 

0,650

40,0

 

 

 

 

120

28,0

44

76

 

1.1

Kiên cố tuyến mương từ nhà Dũng đến ruộng Tảo

Nhà Dũng

Ruộng Tảo

An Đổ

0,650

40,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

120

28,0

44

76

 

2

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

 

1,863

172,0

 

 

 

 

600

162,2

255

345

 

2.1

Kiên cố tuyến mương từ ngõ Thì (giáp Hoài Châu) đến Ao Biển Lâu (mương Đồng Đưng) đoạn tiếp theo

Nhà ông Ngào

Ao Biển lâu

Liễu An Nam

0,700

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

125

28,0

44

81

 

2.2

Kiên cố tuyến mương đồng Ổ Gà - Tuy An

Cống đầu kênh

Cống Khánh

Tuy An

0,300

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

53

12,0

19

35

 

2.3

Kiên cố tuyến mương từ vườn Cầm đến vườn Sử - Gia An Đông

Vườn Cầm

Vườn Sử

Gia An Đông

0,350

12,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

 

2.4

Từ Bình Điện đến Gò mã Giá - Tuy An (đoạn còn lại)

Cống đầu kênh

Ngõ Xuân

Tuy An

0,513

120,0

0,95

1,30

0,20

Trọng lực

360

108,2

170

190

 

3

Xã Hoài Châu

 

 

 

1,400

26,0

 

 

 

 

319

82,6

130

189

 

3.1

Tuyến mương từ ruộng Đồng Kề đến bờ vùng xóm 1 (đoạn tiếp theo)

Ruộng Đồng Kề

Bờ vùng xóm 1

An Quý Nam

0,600

14,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

137

35,4

56

81

 

3.2

Kiên cố hóa kênh mương Bàu Ván

Ruộng Xuân

Ruộng Trường

An Quý Nam

0,800

12,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

182

47,2

74

108

 

4

Xã Hoài Mỹ

 

 

 

4,000

305,0

 

 

 

 

2.016

312,0

492

1.524

 

4.1

Kiên cố hóa tuyến mương Nhánh Đôi, Xóm 02, thôn Lộ Diêu

Đường liên xóm

Ao nước

Lộ Diêu

1,000

45,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

352

96,0

151

201

 

4.2

Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà Tâm đến mương Hòa Bình

Nhà Tâm

Mương Hòa Bình

Mỹ Thọ

0,600

65,0

0,50

0,65

0,12

Động lực

310

39,0

62

248

 

4.3

Kiên cố hóa tuyến từ mương giữa đồng đến đường liên xã

Mương giữa đồng

Đường liên xã

Mỹ Khánh

1,000

75,0

0,50

0,65

0,12

Động lực

516

65,0

103

413

 

4.4

Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà ông Bán đến Bảy Sào Tía

Nhà ông Bán

Bảy Sào Tía

Mỹ Khánh

0,700

58,0

0,50

0,80

0,15

Động lực

493

67,2

106

387

 

4.5

Kiên cố hóa tuyến mương từ sau nhà Văn hóa thôn Mỹ Thọ đến mương Hòa Bình

Nhà văn hóa thôn Mỹ Thọ

Nương Hòa Bình

Mỹ Thọ

0,700

62,0

0,55

0,60

0,12

Động lực

345

44,8

70

275

 

5

Phường Bồng Sơn

 

 

 

1,000

60,0

 

 

 

 

221

56,0

88

133

 

5.1

Bê tông kênh mương nội đồng từ nhà ông Trần Công Tâm đến cầu Bản hộp

Nhà ông Trần Công Tâm

Cầu Bản hộp

Thiết Đính Bắc

0,500

30,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

111

28,0

44

67

 

5.2

Bê tông kênh mương nội đồng nội đồng từ ngõ Phóng đến Ao Trào

Ngõ Phóng

Ao Trào

Thiết Đính Bắc

0,500

30,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

111

28,0

44

67

 

6

Phường Tam Quan

 

 

 

1,030

31,0

 

 

 

 

259

64,4

101

158

 

6.1

Bê tông tuyến mương từ cống nước vùng ruộng cây Sơn (KP 7) đến suối Giữa

Cống cây Sơn

Suối Giữa

Khu phố 7, 8

0,800

25,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

218

55,2

86

132

 

6.2

Bê tông tuyến mương từ mương N6-2 đến ao bà Sách

Kênh N6-2

Ao bà Sách

Khu phố 3

0,230

6,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

41

9,2

14

26

 

7

Phường Hoài Tân

 

 

 

1,750

110,0

 

 

 

 

430

106,6

167

262

 

7.1

Bê tông tuyến mương đồng Ba La

Ngõ Đức

Ruộng Thê

Đệ Đức 1

1,000

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

273

69,0

108

165

 

7.2

Bê tông tuyến mương từ kênh N4 đến mả Vôi

Kênh N4

Mả Vôi

Giao Hội 1

0,350

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

 

7.3

Bê tông tuyến mương từ cầu 327 đến ngã 4 đường nội đồng Cây Sung, khu phố Giao Hội 1

Cầu 327

Ngã tư đường nội đồng Cây Sung

Giao Hội 1

0,400

30,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

94

23,6

37

57

 

8

Phường Hoài Đức

 

 

 

1,110

45,0

 

 

 

 

273

43,1

67

206

 

8.1

Kiên cố tuyến mương từ nhà ông Hiền đến ruộng ông Trọng, Định Bình

Nhà ông Hiền

Ruộng ông Trọng

Định Bình

0,580

15,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

176

20,3

32

144

 

8.2

Kiên cố tuyến từ ruộng ông Khi đến Đồng ngang, Định Bình Nam

Ruộng ông Khi

Đồng ngang

Định Bình Nam

0,530

30,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

98

22,8

36

62

 

9

Phường Hoài Xuân

 

 

 

4,240

103,0

 

 

 

 

849

163,0

257

592

 

9.1

Kiên cố tuyến kênh N2-A đến vùng rào quán (Thuận Thượng 2)

Kênh N2A

Vùng rào quán

Thuận Thượng 2

0,112

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

9.2

Kiên cố tuyến kênh N2-A đến nhà Hạt (Thuận Thượng 2)

Kênh N2A

Nhà Hạt

Thuận Thượng 2

0,110

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

9.3

Kiên cố tuyến kênh sau nhà Minh đến trước miễu Song Khánh (Song Khánh)

Sau nhà Minh

Trước miễu Song Khánh

Song Khánh

0,223

9,0

0,30

0,45

0,10

Động lực

73

8,3

13

60

 

9.4

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Bạn đến mương rút sau nhà Tùng (Hòa Trung 2)

Ruộng Bạn

Sau nhà Tùng

Hòa Trung 2

0,405

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

149

17,4

27

122

 

9.5

Kiên cố tuyến từ kênh nhà Hàng đến vùng cây dừng nhà Huy (Hòa Trung 2)

Kênh nhà Hàng

Nhà Huy

Hòa Trung 2

0,170

5,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

52

6,0

9

42

 

9.6

Kiên cố tuyến kênh từ phai lấy nước trước nhà Xuân đến đường bờ lô đồng Dinh (Thái Lai)

Phai lấy nước

Bờ lô đồng dinh

Thái Lai

0,300

7,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

49

11,1

18

32

 

9.7

Kiên cố tuyến kênh phía Bắc đường Cạnh tranh nông nghiệp đến giáp mương rút (Thái Lai)

Bắc đường CTNN

Giáp mương rút

Thái Lai

0,476

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

78

17,6

28

50

 

9.8

Kiên cố tuyến kênh trước nhà Lâm đến đường Cạnh tranh nông nghiệp lò ngói (Thái Lai)

Nhà Lâm

Lò ngói

Thái Lai

0,380

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

62

14,1

22

40

 

9.9

Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Thắng đến ruộng Vàng (Thái Lai)

Nhà Thắng

Ruộng vàng

Thái Lai

0,850

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

156

36,6

57

99

 

9.10

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Nên đến ruộng Liệu (Vĩnh Phụng 1)

Ruộng Nên

Ruộng Liệu

Vĩnh Phụng 1

0,170

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

26

6,0

9

16

 

9.11

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Thê đến giáp bờ vùng số 4 (Vĩnh Phụng 1)

Ruộng Thê

Bờ vùng số 4

Vĩnh Phụng 1

0,130

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

20

4,6

7

13

 

9.12

Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Ngôn đến mương rút bàu Ẩm (Vĩnh Phụng 2)

Bờ vùng nhà Ngôn

Mương rút bàu ẩm

Vĩnh Phụng 2

0,384

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

63

14,2

23

40

 

9.13

Kiên cố tuyến kênh từ kênh N2 đến Hà Văn (Vĩnh Phụng 2)

Bê tông N2

Hà văn

Vĩnh Phụng 2

0,140

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

23

5,2

8

15

 

9.14

Kiên cố tuyến kênh từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến mương cây duối (Vĩnh Phụng 2)

Đường CTNN

Mương cây duối

Vĩnh Phụng 2

0,390

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

64

14,4

23

41

 

10

Phường Hoài Hương

 

 

 

0,660

56,0

 

 

 

 

113

25,6

40

73

 

10.1

Kiên cố tuyến mương từ ruộng UBND phường quản lý (thửa 285) đến giáp mương tiêu bê tông ruộng ông Nguyễn Văn Hoa, đồng Phú An

Ruộng UBND phường

Ruộng ông Nguyễn Văn Hoa

Phú An

0,090

13,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

14

3,2

5

9

 

10.2

Kiên cố tuyến mương từ mương bê tông cũ đến ruộng ông Đặng Thanh Tùng (thửa 584), đồng Phú An

Mương bê tông

Ruộng ông Đặng Thanh Tùng

Phú An

0,080

13,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

12

2,8

4

8

 

10.3

Kiên cố tuyến mương từ cống tiêu Nhuận An Đông đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Lê Hồng Nhật)

Cống nước rút

Ruộng ông Lê Hồng Nhật

Nhuận An Đông

0,180

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

32

7,2

11

21

 

10.4

Kiên cố tuyến mương từ đường Cạnh tranh (ruộng Quan Bố) đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Trần Đình Thống), Nhuận An Đông

Đường Cạnh Tranh

Ruộng Ông Trần Đình Thống

Nhuận An- Nhuận An Đông

0,310

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

55

12,4

20

36

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ MỸ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

16,386

1.056,0

 

 

 

 

4.099

959,4

1.507

2.592

 

1

Xã Mỹ Trinh

 

 

 

0,700

32,0

 

 

 

 

129

30

47

82

 

1.1

KCH kênh mương Đồng Dài

Ruộng Ông Sáu

Đồng Dài Dưới

Trung Hội

0,700

32

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

129

30,1

47

82

Kênh tưới

2

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

1,177

160,0

 

 

 

 

324

85,1

134

190

 

2.1

KCH kênh mương đồng Chánh Thiện (từ ruộng Bà Trúc đến kênh tiêu)

Ruộng bà Trúc

Kênh tiêu

Chánh Thiện

0,210

30,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,4

12

20

Kênh tưới

2.2

KCH kênh mương đồng quy hoạch (giữa lô 6 và lô 7)

Đối nối kênh Nk

Kênh tiêu Lương Trung

Hiệp An

0,426

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

101

25,1

40

61

Kênh tưới+ tiêu

2.3

KCH kênh mương từ nhà Ông Phúc đến nhà Cô Loan

Nhà ông Phúc

Nhà cô Loan

Đông An

0,350

50,0

0,85

0,90

0,15

Trọng lực

146

41,3

65

81

Kênh tưới+ tiêu

2.4

KCH kênh mương đồng quy hoạch

Đường tránh

Giáp kênh Nk

Chánh An

0,191

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

45

11,3

18

27

Kênh tưới+ tiêu

3

Xã Mỹ Chánh Tây

 

 

 

0,350

30,0

 

 

 

 

62

14,0

22

40

 

3.1

KCH kênh nhánh hồ Chòi Hiền (Mương nhánh đi Cửu Lợn)

Ruộng ông Hoàng

Ruộng ông Thành

Trung Bình

0,350

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

Kênh tưới

4

Thị trấn Bình Dương

 

 

 

1,673

75,0