Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1166/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch kiên cố hóa kênh mương Bình Định
Số hiệu:
|
1166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1166/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
08 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ
kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn
tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương
năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng thực hiện
Tổng chiều dài kênh mương thực
hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.
2. Kinh phí hỗ trợ
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng
13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396
triệu đồng.
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện, thị xã
|
Chiều dài
(km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh
|
Tổng cộng
(triệu đồng)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền
(triệu đồng)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền
(triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG CỘNG
|
197,602
|
13.498,2
|
71.618
|
13.499,9
|
21.222
|
50.396
|
1
|
An Lão
|
15,767
|
195,5
|
2.603
|
631,3
|
992
|
1.611
|
2
|
Hoài Ân
|
23,765
|
1.299,0
|
9.829
|
1.387,4
|
2.179
|
7.650
|
3
|
Hoài Nhơn
|
17,703
|
948,0
|
5.200
|
1.043,5
|
1.641
|
3.558
|
4
|
Phù Mỹ
|
16,386
|
1.056,0
|
4.099
|
959,4
|
1.507
|
2.592
|
5
|
Phù Cát
|
14,638
|
1.188,0
|
5.265
|
1.413,3
|
2.221
|
3.043
|
6
|
An Nhơn
|
47,219
|
2.807,0
|
20.260
|
3.101,3
|
4.878
|
15.382
|
7
|
Tuy Phước
|
32,613
|
3.737,0
|
13.287
|
3.143,2
|
4.938
|
8.349
|
8
|
Tây Sơn
|
21,023
|
2.122,0
|
9.688
|
1.487,9
|
2.339
|
7.348
|
9
|
Vĩnh Thạnh
|
3,938
|
72,7
|
731
|
172,4
|
273
|
458
|
10
|
Vân Canh
|
4,550
|
73,0
|
657
|
160,2
|
252
|
405
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(20)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
15,767
|
195,5
|
|
|
|
|
2.603
|
631,3
|
992
|
1.611
|
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
2,200
|
25,0
|
|
|
|
|
348
|
83,6
|
130
|
218
|
|
1.1
|
Kênh
nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng)
|
Kênh chính
|
Cuối tuyến nội đồng
|
Xuân Phong Tây
|
0,90
|
10,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
142
|
34,2
|
53
|
89
|
Năm 2021 chuyển sang
|
1.2
|
Kênh
nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh
|
Kênh chính
|
Cuối tuyến nội đồng
|
Vạn Long - Vạn Khánh
|
1,30
|
15,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
205
|
49,4
|
77
|
129
|
Năm 2021 chuyển sang
|
2
|
Xã An Tân
|
|
|
|
2,977
|
22,0
|
|
|
|
|
499
|
117,8
|
185
|
314
|
|
2.1
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1)
|
Đập Pa cô
|
Cuối đồng
|
Thanh Sơn
|
0,35
|
12,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
83
|
20,7
|
33
|
50
|
|
2.2
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2)
|
Điểm chia nước
|
Cuối đồng
|
Thanh Sơn
|
0,15
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
23
|
5,3
|
8
|
15
|
|
2.3
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3)
|
Điểm chia nước
|
Cuối đồng
|
Thanh Sơn
|
0,14
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
21
|
4,9
|
8
|
14
|
|
2.4
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4)
|
Điểm chia nước
|
Cuối đồng
|
Thanh Sơn
|
0,10
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,5
|
6
|
10
|
|
2.5
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5)
|
Điểm chia nước
|
Cuối đồng
|
Tân Lập
|
0,24
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,4
|
13
|
23
|
|
2.6
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 6)
|
Điểm chia nước
|
Cuối đồng
|
Tân Lập
|
0,35
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
53
|
12,3
|
19
|
34
|
|
2.7
|
Đoạn
từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 7)
|
Đồng Bà Hoàng
|
Đồng Trước
|
Tân An
|
0,21
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
32
|
7,4
|
12
|
20
|
|
2.8
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 1)
|
Điểm chia nước
|
Đến suối
|
Thuận An
|
0,03
|
10,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
4
|
0,9
|
1
|
2
|
|
2.9
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 2)
|
Ruộng Hầm
|
Đến đập
|
Gò Đồn
|
0,04
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
5
|
1,2
|
2
|
3
|
|
2.10
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 3)
|
Bà Bầu
|
Bờ Trước
|
Thuận Hòa
|
0,22
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
33
|
7,7
|
12
|
21
|
|
2.11
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 4)
|
Bà Bầu
|
Đến suối
|
Thuận Hòa
|
0,25
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
38
|
8,8
|
14
|
24
|
|
2.12
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 5)
|
Điểm chia nước
|
Đến suối
|
Thuận Hòa
|
0,25
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
38
|
8,8
|
14
|
24
|
|
2.13
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 6)
|
Điểm chia nước
|
Đến suối
|
Thuận An
|
0,11
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
17
|
3,9
|
6
|
11
|
|
2.14
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 7)
|
Điểm chia nước
|
Đến suối
|
Thuận An
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
46
|
10,5
|
17
|
29
|
|
2.15
|
Kênh
mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 8)
|
Ruộng Hầm
|
Đến đập
|
Gò Đồn
|
0,24
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
55
|
13,9
|
22
|
34
|
|
3
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
0,400
|
1,5
|
|
|
|
|
48
|
11,6
|
18
|
29
|
|
3.1
|
Kênh
mương ruộng Tu
|
Nước Lông
|
Đồng ruộng Tu
|
Thôn 6
|
0,40
|
1,5
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
48
|
11,6
|
18
|
29
|
|
4
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
0,900
|
12,0
|
|
|
|
|
107
|
26,1
|
41
|
66
|
|
4.1
|
Xây
mới đoạn mương ruộng Thơ
|
Đầu nguồn nước Thơ
|
Cuối ruộng Xang
|
Thôn 3
|
0,20
|
3,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
24
|
5,8
|
9
|
15
|
Năm 2021 chuyển sang
|
4.2
|
Xây
mới đoạn mương ruộng Cà Sa
|
Đầu nguồn nước Cà Sa
|
Ruộng Cà Sa
|
Thôn 3
|
0,40
|
4,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
48
|
11,6
|
18
|
29
|
Năm 2021 chuyển sang
|
4.3
|
Xây
mới đoạn mương Ruộng Lâm Đầu ruộng Lâm Cuối ruộng Lâm
|
Đầu ruộng Lâm
|
Cuối ruộng Lâm
|
Thôn 2
|
0,30
|
5,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
36
|
8,7
|
14
|
22
|
Năm 2021 chuyển sang
|
5
|
Xã An Quang
|
|
|
|
2,139
|
10,0
|
|
|
|
|
326
|
75,3
|
118
|
208
|
|
5.1
|
Nối
dài tuyến mương Suối Cát
|
Ruộng ông Đinh Văn Nam
|
Giáp đường bê tông liên xã
|
Thôn 3
|
0,14
|
3,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
22
|
5,4
|
8
|
14
|
Năm 2021 chuyển sang
|
5.2
|
KCH
kênh mương Manchari
|
Đập nước con
|
ruộng manchari
|
Thôn 3
|
1,00
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
152
|
35,1
|
55
|
97
|
Năm 2021 chuyển sang
|
5.3
|
KCH
kênh mương nước Rung
|
Đập nước rung
|
Ruộng ông Nin
|
Thôn 4
|
0,99
|
4,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
151
|
34,8
|
55
|
96
|
Năm 2021 chuyển sang
|
6
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
0,260
|
5,0
|
|
|
|
|
40
|
9,1
|
14
|
25
|
|
6.1
|
Mương
Nước Ly
|
Dưới đập nước Ly
|
Trụ điện đồng ruộng nước Ly
|
Thôn 3 (cũ)
|
0,26
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
40
|
9,1
|
14
|
25
|
Năm 2021 chuyển sang
|
7
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
2,741
|
58,0
|
|
|
|
|
595
|
149,8
|
236
|
359
|
|
7.1
|
Kiên
cố hóa kênh mương giữa Đồng Lớn Thôn 4
|
Kênh cũ
|
Giữa đồng
|
Thôn 4
|
0,84
|
10,0
|
0,40
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
133
|
32,0
|
50
|
83
|
Năm 2021 chuyển sang
|
7.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Thôn 4
|
Đoạn đập
|
Giáp đường BT
|
Thôn 4
|
0,40
|
24,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
97
|
24,8
|
39
|
58
|
Năm 2021 chuyển sang
|
7.3
|
Kiên
cố hóa kênh mương Đồng Lớn Thôn 1
|
Giáp KM Tà loan
|
Đồng lớn
|
Thôn 1
|
0,80
|
13,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
194
|
49,6
|
78
|
116
|
Năm 2021 chuyển sang
|
7.4
|
KCH
kênh mương đập suối Không tên
|
Từ đập
|
Giữa đồng
|
Thôn 3
|
0,70
|
11,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
170
|
43,4
|
69
|
102
|
|
8
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
1,500
|
22,0
|
|
|
|
|
212
|
49,5
|
78
|
134
|
|
8.1
|
Kênh
mương ruộng Xang 1
|
Từ đập
|
Cuối ruộng Xang
|
Thôn 3
|
0,50
|
7,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
76
|
17,5
|
28
|
49
|
|
8.2
|
Kênh
mương ruộng Xang 2
|
Từ đập
|
Cuối ruộng Xang
|
Thôn 4
|
0,50
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
76
|
17,5
|
28
|
49
|
|
8.3
|
Kênh
mương đồng Nước Trinh
|
Từ đập
|
Ruộng Trinh
|
Thôn 3
|
0,50
|
10,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
60
|
14,5
|
23
|
37
|
|
9
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,950
|
20,0
|
|
|
|
|
228
|
59
|
93
|
135
|
|
9.1
|
KCH
kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 1 từ ruộng bà Ghin đến ruộng ông Lên)
|
R. bà Ghin
|
R. ông Lên
|
Thôn 1
|
0,10
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,5
|
6
|
10
|
|
9.2
|
KCH
kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 2 từ ruộng ông Quyết đến ruộng ông Xưa)
|
R. ông Quyết
|
R. ông Xưa
|
Thôn 1
|
0,15
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
23
|
5,3
|
8
|
15
|
|
9.3
|
KCH
kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 3 từ ruộng ông Quyênh đến ruộng bà Nguôn)
|
R. ông Quyênh
|
R. bà Nguôn
|
Thôn 1
|
0,10
|
3,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,5
|
6
|
10
|
|
9.4
|
KCH
kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 4 từ ruộng ông Xưa đến ruộng ông Đôm)
|
R. ông Xưa
|
R. ông Đôm
|
Thôn 1
|
0,20
|
4,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
30
|
7,0
|
11
|
19
|
|
9.5
|
BTXM
kênh mương đồng K Dâu
|
Ruộng ông Noi
|
R. ông Rim
|
Thôn 6
|
0,40
|
7,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
144
|
40,0
|
63
|
82
|
|
10
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
1,700
|
20,0
|
|
|
|
|
202
|
49
|
78
|
124
|
|
10.1
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh 5%
|
Giáp kênh bê tông
|
Hồ ông Mật
|
Hưng Nhơn
|
0,50
|
10,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
60
|
14,5
|
23
|
37
|
Năm 2021 chuyển sang
|
10.2
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh hóc bà Đống
|
Giáp kênh N1
|
Ruộng ông Đến
|
Hưng Nhơn
|
0,50
|
5,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
60
|
14,5
|
23
|
37
|
Năm 2021 chuyển sang
|
10.3
|
Nâng
cấp kênh mương nội đồng thôn Hưng Nhơn Bắc
|
Mương BT
|
Kênh ruộng đá
|
Hưng Nhơn Bắc
|
0,70
|
5,0
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
83
|
20,3
|
32
|
51
|
Năm 2021 chuyển sang
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN HOÀI ÂN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(20)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
23,765
|
1.299,0
|
|
|
|
|
9.829
|
1.387,4
|
2.179
|
7.650
|
|
1
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
|
|
1,400
|
54,0
|
|
|
|
|
1.009
|
140,0
|
220
|
790
|
|
1.1
|
Tuyến
mương đồng soi trên Bình Hòa Bắc
|
Từ đường bê tông
|
Ruộng ông Giáo
|
Bình Hòa Bắc
|
0,700
|
27,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
505
|
70,0
|
110
|
395
|
|
1.2
|
Tuyến
mương đồng soi dưới Bình Hòa Bắc
|
Ruộng ông Giáo
|
Bờ kè Bình Hòa Nam
|
Bình Hòa Nam
|
0,700
|
27,0
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
505
|
70,0
|
110
|
395
|
|
2
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
4,400
|
232,0
|
|
|
|
|
1.666
|
251,6
|
395
|
1.271
|
|
2.1
|
Mương
Đồng Đế - Trổ giữa
|
Ruộng ông Danh đội 5
|
Ruộng trổ giữa
|
Vạn Hội 2
|
0,650
|
40,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
231
|
36,4
|
57
|
174
|
|
2.2
|
Mương
tưới đội 9 Thanh Lương
|
Ruộng ông Lưu
|
Ra Doi đội 9
|
Thanh Lương
|
0,400
|
25,0
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
152
|
23,6
|
37
|
115
|
|
2.3
|
Mương
Cái ra ruộng Rộc
|
Từ đầu mương Cái
|
Rộc TL
|
Thanh Lương
|
0,400
|
23,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
142
|
22,4
|
35
|
107
|
|
2.4
|
Mương
máy đội 8+9 Năng An
|
Trạm bơm đội 8+9
|
Nhà ông Hạnh (giáp kênh N5)
|
Năng An
|
0,400
|
20,0
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
200
|
26,4
|
41
|
159
|
|
2.5
|
Mương
tưới Xã Thương
|
Mương Đá Bàn
|
Ruộng ông Thuận
|
Vĩnh Đức
|
0,450
|
21,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
192
|
25,2
|
40
|
153
|
|
2.6
|
Mương
ruộng gò - đồng Trâm Trong
|
Từ nhà ông Cư đội 5
|
Đến nhà ông Hòa, rộc giữa
|
Vạn Hội 2
|
0,550
|
28,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
196
|
30,8
|
48
|
147
|
|
2.7
|
Mương
đồng giống ruộng Soi
|
Nhà ông An
|
Khu vực Soi Đập
|
Vạn Hội 2
|
0,550
|
27,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
196
|
30,8
|
48
|
147
|
|
2.8
|
Mương
cầu ông Hậu
|
Phai chia nước kênh N1
|
Giáp mương ông Phường
|
Vạn Hội 2
|
0,350
|
17,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
125
|
19,6
|
31
|
94
|
|
2.9
|
Mương
Cô Như đội 9
|
Búng bà Kềnh
|
Ruộng ông Long
|
Thanh Lương đội 9
|
0,350
|
15,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
125
|
19,6
|
31
|
94
|
|
2.10
|
Mương
ngõ ông Tổng
|
Nhà ông Thận
|
Rộc Cây đăng
|
Vĩnh Đức
|
0,300
|
16,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
107
|
16,8
|
26
|
80
|
|
3
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
2,715
|
134,0
|
|
|
|
|
1.096
|
167,7
|
264
|
832
|
|
3.1
|
KCH
KM tuyến mương giữa Hội Phú đi Đồng Bàu
|
Tại cống
|
Đồng bàu
|
Phú Văn 1
|
0,600
|
32,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
243
|
37,2
|
59
|
184
|
|
3.2
|
KCH
Km tuyến trạm bơm đi đồng lau hạ (nối tiếp lần 2)
|
Tại đường qua mương
|
Ruộng đội 6
|
Phú Văn 2
|
0,600
|
33,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
243
|
37,2
|
59
|
184
|
|
3.3
|
KCH
Km tuyến Cây dừa đi mả ông Bảy
|
Kênh chính hồ Hóc Mỹ
|
Bờ cao đội 6
|
Hội Nhơn
|
0,865
|
38,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
350
|
53,6
|
85
|
266
|
|
3.4
|
Hóc
ù - ra ngã tư - trường mẫu giáo
|
Nhà bà Khách
|
Đồng chùa đội 3
|
Hà Đông
|
0,650
|
31,0
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
259
|
39,7
|
62
|
198
|
|
4
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
2,500
|
257,0
|
|
|
|
|
938
|
119,1
|
186
|
752
|
|
4.1
|
Mương
N2 đến đường đắp đồng Xe Đình
|
Mương N2
|
Đường đắp xe đình
|
Thế Thạnh 1
|
0,450
|
15,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
138
|
19,4
|
30
|
108
|
|
4.2
|
Mương
Rộc Voi đến đường bê tông
|
Mương Rộc Voi
|
Đường bê tông
|
An Thường 1
|
0,250
|
14,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
118
|
14,8
|
23
|
95
|
|
4.3
|
Mương
từ Lò gạch đến mương bê tông Xe Thu
|
Từ Lò gạch
|
Mương bê tông Xe Thu
|
Thế Thạnh 2
|
0,450
|
17,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
138
|
19,4
|
30
|
108
|
|
4.4
|
Từ
kênh bê tông giáp triền rộc 13
|
Từ kênh bê tông
|
Triền rộc 13
|
Thế Thạnh 1
|
0,400
|
17,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
194
|
24,8
|
39
|
155
|
|
4.5
|
Tuyến
mương bê tông đến ruộng ông Thạnh
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Thạnh
|
Hội An
|
0,300
|
158,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
110
|
12,9
|
20
|
90
|
|
4.6
|
Tuyến
từ ngõ bà Nghỉ đến ruộng ông Bổng, Liêm
|
Ngõ bà Nghỉ
|
Ruộng Bổng, Liêm
|
Hội An
|
0,200
|
15,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
74
|
8,6
|
13
|
60
|
|
4.7
|
Mương
từ ruộng Điển đến mương 15
|
Mương từ ruộng Điển
|
Mương 15
|
Phú Văn
|
0,450
|
21,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
166
|
19,4
|
30
|
135
|
|
5
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
|
|
2,040
|
88,0
|
|
|
|
|
726
|
114,2
|
180
|
547
|
|
5.1
|
Mương
từ nhà bà Thuý đến ruộng ông Thắng
|
Nhà bà Thúy
|
Ruộng ông Thắng
|
Thạch Long 1
|
0,520
|
25,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
185
|
29,1
|
46
|
139
|
|
5.2
|
Mương
từ nhà ông Kính đến ruộng ông Tín
|
Nhà ông Kính
|
Ruộng ông Tín
|
Thạch Long 1
|
0,520
|
26,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
185
|
29,1
|
46
|
139
|
|
5.3
|
Mương
bê tông Đồng mốc đến ruộng ông Công
|
Mương bê tông Đồng mốc
|
Ruộng ông Công
|
Vĩnh Viễn
|
1,000
|
37,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
356
|
56,0
|
88
|
268
|
|
6
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
|
1,900
|
112,0
|
|
|
|
|
770
|
117,8
|
186
|
583
|
|
6.1
|
Tuyến
mương hóc lớn
|
Nhà ông Phước
|
Hóc lớn
|
Phú Hữu 1
|
0,500
|
31,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
203
|
31,0
|
49
|
154
|
|
6.2
|
Tuyến
mương trước nhà Thọ
|
Nhà Thọ
|
Nhà Toàn
|
Phú Hữu 2
|
0,300
|
19,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
122
|
18,6
|
29
|
92
|
|
6.3
|
Tuyến
mương Gò Đá
|
Gò đá
|
Nhà ông Chánh
|
Phú Khương
|
0,350
|
17,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
142
|
21,7
|
34
|
107
|
|
6.4
|
Tuyến
mường đồng Ồ Ồ
|
Ruộng ông Hảo
|
Nhà ông Đệ
|
Phú Khương
|
0,250
|
15,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
101
|
15,5
|
25
|
77
|
|
6.5
|
Tuyến
Mương đồng Hà Tây
|
Bê tông
|
Nhà ông Sơn
|
Hà Tây
|
0,500
|
30,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
203
|
31,0
|
49
|
154
|
|
7
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
2,150
|
90,0
|
|
|
|
|
859
|
116,7
|
183
|
675
|
|
7.1
|
Nhà
ông Hương đến Lỗ Búng
|
Nhà ông Hương
|
Lỗ Búng
|
An Chiểu
|
1,000
|
45,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
486
|
62,0
|
98
|
388
|
|
7.2
|
Tuyến
mương đồng cải tạo
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Lộc
|
An Thiện
|
0,350
|
12,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng Lực
|
107
|
15,1
|
23
|
84
|
|
7.3
|
Tuyến
mương từ Cầu Sa đến đội 5 Linh Chiểu
|
Mương BTXM cũ
|
Đập Lãnh canh
|
An Thiện
|
0,400
|
15,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng Lực
|
123
|
17,2
|
27
|
96
|
|
7.4
|
Tuyến
mương đông Hương Chiến
|
Ruộng Bà Nho
|
Suối An Hoà
|
An Hoà
|
0,400
|
18,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Trọng Lực
|
142
|
22,4
|
35
|
107
|
|
8
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
2,560
|
113,0
|
|
|
|
|
1.199
|
153,0
|
240
|
959
|
|
8.1
|
Tuyến
mương Đồng Dực
|
Của Thẩm
|
Quán kiều
|
Gia trị
|
0,650
|
34,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
278
|
36,4
|
57
|
220
|
|
8.2
|
Tuyến
mương Đồng Miểu Giêng
|
Nhà ông Nhả
|
Miểu giêng
|
Gia trị
|
0,250
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
92
|
10,8
|
17
|
75
|
|
8.3
|
Tuyến
mương Đồng Mổ
|
Của nhà ông Vinh
|
Ruộng ông Bích
|
Gia trị
|
0,250
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
92
|
10,8
|
17
|
75
|
|
8.4
|
Tuyến
mương đội 9
|
Từ rộng ông Quân
|
Ruộng ông tuyển
|
Gia trị
|
0,400
|
13,0
|
0,50
|
0,50
|
0,12
|
Động lực
|
171
|
22,4
|
35
|
136
|
|
8.5
|
Tuyến
mương xe Trại
|
Cửa ông Hùng
|
Cửa ông Hải
|
Vĩnh Hòa
|
0,460
|
21,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
258
|
33,1
|
52
|
206
|
|
8.6
|
Tuyến
Mương từ nhà Ông Hải đến nhà Ông Trang
|
Cửa ông Trang
|
Ruộng ông Chín
|
Vĩnh Hòa
|
0,550
|
25,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
309
|
39,6
|
62
|
246
|
|
9
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
2,650
|
146,0
|
|
|
|
|
841
|
114,0
|
178
|
663
|
|
9.1
|
Kênh
mương Từ nhà Ngô Quang Vũ đến hết đồng đập lớn 3
|
Nhà ông Ngô Quang Vũ
|
Đồng đập lớn 3
|
Phú Trị
|
0,450
|
28,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
138
|
19,4
|
30
|
108
|
|
9.2
|
Kênh
mương Đập đá Mồng đến cuối Học Điền
|
Đập đá Mồng
|
Cuối Học Điền
|
Bình Sơn
|
0,900
|
42,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
276
|
38,7
|
60
|
216
|
|
9.3
|
Kênh
mương từ Rộc Voi đến Gò Điếm
|
Rộc Voi
|
Gò Điếm
|
Bình Sơn
|
0,500
|
29,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
154
|
21,5
|
34
|
120
|
|
9.4
|
Kênh
mương Từ nhà ông Hồ Thăng Long đến Ruộng ông Trần Văn Thư
|
Từ nhà ông Hồ Thăng Long
|
Ruộng ông Trần Văn Thư
|
Nhơn Sơn
|
0,450
|
26,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động Lực
|
166
|
19,4
|
30
|
135
|
|
9.5
|
Kênh
mương Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh đến Cống qua đường ĐT630
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh
|
Cống qua đường ĐT630
|
Kim Sơn
|
0,350
|
21,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng Lực
|
107
|
15,1
|
23
|
84
|
|
10
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
0,850
|
45,0
|
|
|
|
|
388
|
50,2
|
79
|
309
|
|
10.1
|
Tuyến
từ nhà ông Hương đến trạm bơm đội 3
|
Nhà ông Hương
|
Trạm bơm đội 3
|
Mỹ Thành
|
0,850
|
45,0
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
388
|
50,2
|
79
|
309
|
|
11
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
|
|
|
0,600
|
28,0
|
|
|
|
|
337
|
43,2
|
68
|
269
|
|
11.1
|
Tuyến
mương trạm bơm Du Tự
|
Trạm bơm Du Tự
|
Giáp kênh bê tông
|
Du Tự
|
0,600
|
28,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
337
|
43,2
|
68
|
269
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(20)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
17,703
|
948,0
|
|
|
|
|
5.200
|
1.043,5
|
1.641
|
3.558
|
|
1
|
Xã Hoài Sơn
|
|
|
|
0,650
|
40,0
|
|
|
|
|
120
|
28,0
|
44
|
76
|
|
1.1
|
Kiên
cố tuyến mương từ nhà Dũng đến ruộng Tảo
|
Nhà Dũng
|
Ruộng Tảo
|
An Đổ
|
0,650
|
40,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
120
|
28,0
|
44
|
76
|
|
2
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
|
1,863
|
172,0
|
|
|
|
|
600
|
162,2
|
255
|
345
|
|
2.1
|
Kiên
cố tuyến mương từ ngõ Thì (giáp Hoài Châu) đến Ao Biển Lâu (mương Đồng Đưng)
đoạn tiếp theo
|
Nhà ông Ngào
|
Ao Biển lâu
|
Liễu An Nam
|
0,700
|
30,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
125
|
28,0
|
44
|
81
|
|
2.2
|
Kiên
cố tuyến mương đồng Ổ Gà - Tuy An
|
Cống đầu kênh
|
Cống Khánh
|
Tuy An
|
0,300
|
10,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
53
|
12,0
|
19
|
35
|
|
2.3
|
Kiên
cố tuyến mương từ vườn Cầm đến vườn Sử - Gia An Đông
|
Vườn Cầm
|
Vườn Sử
|
Gia An Đông
|
0,350
|
12,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
62
|
14,0
|
22
|
40
|
|
2.4
|
Từ
Bình Điện đến Gò mã Giá - Tuy An (đoạn còn lại)
|
Cống đầu kênh
|
Ngõ Xuân
|
Tuy An
|
0,513
|
120,0
|
0,95
|
1,30
|
0,20
|
Trọng lực
|
360
|
108,2
|
170
|
190
|
|
3
|
Xã Hoài Châu
|
|
|
|
1,400
|
26,0
|
|
|
|
|
319
|
82,6
|
130
|
189
|
|
3.1
|
Tuyến
mương từ ruộng Đồng Kề đến bờ vùng xóm 1 (đoạn tiếp theo)
|
Ruộng Đồng Kề
|
Bờ vùng xóm 1
|
An Quý Nam
|
0,600
|
14,0
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
137
|
35,4
|
56
|
81
|
|
3.2
|
Kiên
cố hóa kênh mương Bàu Ván
|
Ruộng Xuân
|
Ruộng Trường
|
An Quý Nam
|
0,800
|
12,0
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
182
|
47,2
|
74
|
108
|
|
4
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
4,000
|
305,0
|
|
|
|
|
2.016
|
312,0
|
492
|
1.524
|
|
4.1
|
Kiên
cố hóa tuyến mương Nhánh Đôi, Xóm 02, thôn Lộ Diêu
|
Đường liên xóm
|
Ao nước
|
Lộ Diêu
|
1,000
|
45,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
352
|
96,0
|
151
|
201
|
|
4.2
|
Kiên
cố hóa tuyến mương từ nhà Tâm đến mương Hòa Bình
|
Nhà Tâm
|
Mương Hòa Bình
|
Mỹ Thọ
|
0,600
|
65,0
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
310
|
39,0
|
62
|
248
|
|
4.3
|
Kiên
cố hóa tuyến từ mương giữa đồng đến đường liên xã
|
Mương giữa đồng
|
Đường liên xã
|
Mỹ Khánh
|
1,000
|
75,0
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
516
|
65,0
|
103
|
413
|
|
4.4
|
Kiên
cố hóa tuyến mương từ nhà ông Bán đến Bảy Sào Tía
|
Nhà ông Bán
|
Bảy Sào Tía
|
Mỹ Khánh
|
0,700
|
58,0
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
493
|
67,2
|
106
|
387
|
|
4.5
|
Kiên
cố hóa tuyến mương từ sau nhà Văn hóa thôn Mỹ Thọ đến mương Hòa Bình
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thọ
|
Nương Hòa Bình
|
Mỹ Thọ
|
0,700
|
62,0
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
345
|
44,8
|
70
|
275
|
|
5
|
Phường Bồng Sơn
|
|
|
|
1,000
|
60,0
|
|
|
|
|
221
|
56,0
|
88
|
133
|
|
5.1
|
Bê
tông kênh mương nội đồng từ nhà ông Trần Công Tâm đến cầu Bản hộp
|
Nhà ông Trần Công Tâm
|
Cầu Bản hộp
|
Thiết Đính Bắc
|
0,500
|
30,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
111
|
28,0
|
44
|
67
|
|
5.2
|
Bê
tông kênh mương nội đồng nội đồng từ ngõ Phóng đến Ao Trào
|
Ngõ Phóng
|
Ao Trào
|
Thiết Đính Bắc
|
0,500
|
30,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
111
|
28,0
|
44
|
67
|
|
6
|
Phường Tam Quan
|
|
|
|
1,030
|
31,0
|
|
|
|
|
259
|
64,4
|
101
|
158
|
|
6.1
|
Bê
tông tuyến mương từ cống nước vùng ruộng cây Sơn (KP 7) đến suối Giữa
|
Cống cây Sơn
|
Suối Giữa
|
Khu phố 7, 8
|
0,800
|
25,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
218
|
55,2
|
86
|
132
|
|
6.2
|
Bê
tông tuyến mương từ mương N6-2 đến ao bà Sách
|
Kênh N6-2
|
Ao bà Sách
|
Khu phố 3
|
0,230
|
6,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
41
|
9,2
|
14
|
26
|
|
7
|
Phường Hoài Tân
|
|
|
|
1,750
|
110,0
|
|
|
|
|
430
|
106,6
|
167
|
262
|
|
7.1
|
Bê
tông tuyến mương đồng Ba La
|
Ngõ Đức
|
Ruộng Thê
|
Đệ Đức 1
|
1,000
|
50,0
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
273
|
69,0
|
108
|
165
|
|
7.2
|
Bê
tông tuyến mương từ kênh N4 đến mả Vôi
|
Kênh N4
|
Mả Vôi
|
Giao Hội 1
|
0,350
|
30,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
62
|
14,0
|
22
|
40
|
|
7.3
|
Bê
tông tuyến mương từ cầu 327 đến ngã 4 đường nội đồng Cây Sung, khu phố Giao Hội
1
|
Cầu 327
|
Ngã tư đường nội đồng Cây Sung
|
Giao Hội 1
|
0,400
|
30,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
94
|
23,6
|
37
|
57
|
|
8
|
Phường Hoài Đức
|
|
|
|
1,110
|
45,0
|
|
|
|
|
273
|
43,1
|
67
|
206
|
|
8.1
|
Kiên
cố tuyến mương từ nhà ông Hiền đến ruộng ông Trọng, Định Bình
|
Nhà ông Hiền
|
Ruộng ông Trọng
|
Định Bình
|
0,580
|
15,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Động lực
|
176
|
20,3
|
32
|
144
|
|
8.2
|
Kiên
cố tuyến từ ruộng ông Khi đến Đồng ngang, Định Bình Nam
|
Ruộng ông Khi
|
Đồng ngang
|
Định Bình Nam
|
0,530
|
30,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
98
|
22,8
|
36
|
62
|
|
9
|
Phường Hoài Xuân
|
|
|
|
4,240
|
103,0
|
|
|
|
|
849
|
163,0
|
257
|
592
|
|
9.1
|
Kiên
cố tuyến kênh N2-A đến vùng rào quán (Thuận Thượng 2)
|
Kênh N2A
|
Vùng rào quán
|
Thuận Thượng 2
|
0,112
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
17
|
3,9
|
6
|
11
|
|
9.2
|
Kiên
cố tuyến kênh N2-A đến nhà Hạt (Thuận Thượng 2)
|
Kênh N2A
|
Nhà Hạt
|
Thuận Thượng 2
|
0,110
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
17
|
3,9
|
6
|
11
|
|
9.3
|
Kiên
cố tuyến kênh sau nhà Minh đến trước miễu Song Khánh (Song Khánh)
|
Sau nhà Minh
|
Trước miễu Song Khánh
|
Song Khánh
|
0,223
|
9,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
73
|
8,3
|
13
|
60
|
|
9.4
|
Kiên
cố tuyến kênh từ ruộng Bạn đến mương rút sau nhà Tùng (Hòa Trung 2)
|
Ruộng Bạn
|
Sau nhà Tùng
|
Hòa Trung 2
|
0,405
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
149
|
17,4
|
27
|
122
|
|
9.5
|
Kiên
cố tuyến từ kênh nhà Hàng đến vùng cây dừng nhà Huy (Hòa Trung 2)
|
Kênh nhà Hàng
|
Nhà Huy
|
Hòa Trung 2
|
0,170
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Động lực
|
52
|
6,0
|
9
|
42
|
|
9.6
|
Kiên
cố tuyến kênh từ phai lấy nước trước nhà Xuân đến đường bờ lô đồng Dinh (Thái
Lai)
|
Phai lấy nước
|
Bờ lô đồng dinh
|
Thái Lai
|
0,300
|
7,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
49
|
11,1
|
18
|
32
|
|
9.7
|
Kiên
cố tuyến kênh phía Bắc đường Cạnh tranh nông nghiệp đến giáp mương rút (Thái
Lai)
|
Bắc đường CTNN
|
Giáp mương rút
|
Thái Lai
|
0,476
|
8,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
78
|
17,6
|
28
|
50
|
|
9.8
|
Kiên
cố tuyến kênh trước nhà Lâm đến đường Cạnh tranh nông nghiệp lò ngói (Thái
Lai)
|
Nhà Lâm
|
Lò ngói
|
Thái Lai
|
0,380
|
8,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
62
|
14,1
|
22
|
40
|
|
9.9
|
Kiên
cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Thắng đến ruộng Vàng (Thái Lai)
|
Nhà Thắng
|
Ruộng vàng
|
Thái Lai
|
0,850
|
15,0
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
156
|
36,6
|
57
|
99
|
|
9.10
|
Kiên
cố tuyến kênh từ ruộng Nên đến ruộng Liệu (Vĩnh Phụng 1)
|
Ruộng Nên
|
Ruộng Liệu
|
Vĩnh Phụng 1
|
0,170
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
26
|
6,0
|
9
|
16
|
|
9.11
|
Kiên
cố tuyến kênh từ ruộng Thê đến giáp bờ vùng số 4 (Vĩnh Phụng 1)
|
Ruộng Thê
|
Bờ vùng số 4
|
Vĩnh Phụng 1
|
0,130
|
5,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
20
|
4,6
|
7
|
13
|
|
9.12
|
Kiên
cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Ngôn đến mương rút bàu Ẩm (Vĩnh Phụng 2)
|
Bờ vùng nhà Ngôn
|
Mương rút bàu ẩm
|
Vĩnh Phụng 2
|
0,384
|
8,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
63
|
14,2
|
23
|
40
|
|
9.13
|
Kiên
cố tuyến kênh từ kênh N2 đến Hà Văn (Vĩnh Phụng 2)
|
Bê tông N2
|
Hà văn
|
Vĩnh Phụng 2
|
0,140
|
5,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
23
|
5,2
|
8
|
15
|
|
9.14
|
Kiên
cố tuyến kênh từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến mương cây duối (Vĩnh Phụng
2)
|
Đường CTNN
|
Mương cây duối
|
Vĩnh Phụng 2
|
0,390
|
8,0
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
64
|
14,4
|
23
|
41
|
|
10
|
Phường Hoài Hương
|
|
|
|
0,660
|
56,0
|
|
|
|
|
113
|
25,6
|
40
|
73
|
|
10.1
|
Kiên
cố tuyến mương từ ruộng UBND phường quản lý (thửa 285) đến giáp mương tiêu bê
tông ruộng ông Nguyễn Văn Hoa, đồng Phú An
|
Ruộng UBND phường
|
Ruộng ông Nguyễn Văn Hoa
|
Phú An
|
0,090
|
13,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
14
|
3,2
|
5
|
9
|
|
10.2
|
Kiên
cố tuyến mương từ mương bê tông cũ đến ruộng ông Đặng Thanh Tùng (thửa 584),
đồng Phú An
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Đặng Thanh Tùng
|
Phú An
|
0,080
|
13,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
12
|
2,8
|
4
|
8
|
|
10.3
|
Kiên
cố tuyến mương từ cống tiêu Nhuận An Đông đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng
ông Lê Hồng Nhật)
|
Cống nước rút
|
Ruộng ông Lê Hồng Nhật
|
Nhuận An Đông
|
0,180
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
32
|
7,2
|
11
|
21
|
|
10.4
|
Kiên
cố tuyến mương từ đường Cạnh tranh (ruộng Quan Bố) đến giáp mương tiêu bê
tông (ruộng ông Trần Đình Thống), Nhuận An Đông
|
Đường Cạnh Tranh
|
Ruộng Ông Trần Đình Thống
|
Nhuận An- Nhuận An Đông
|
0,310
|
15,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
55
|
12,4
|
20
|
36
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ MỸ NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(20)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
16,386
|
1.056,0
|
|
|
|
|
4.099
|
959,4
|
1.507
|
2.592
|
|
1
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
|
|
0,700
|
32,0
|
|
|
|
|
129
|
30
|
47
|
82
|
|
1.1
|
KCH
kênh mương Đồng Dài
|
Ruộng Ông Sáu
|
Đồng Dài Dưới
|
Trung Hội
|
0,700
|
32
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
129
|
30,1
|
47
|
82
|
Kênh tưới
|
2
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
|
1,177
|
160,0
|
|
|
|
|
324
|
85,1
|
134
|
190
|
|
2.1
|
KCH
kênh mương đồng Chánh Thiện (từ ruộng Bà Trúc đến kênh tiêu)
|
Ruộng bà Trúc
|
Kênh tiêu
|
Chánh Thiện
|
0,210
|
30,0
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
32
|
7,4
|
12
|
20
|
Kênh tưới
|
2.2
|
KCH
kênh mương đồng quy hoạch (giữa lô 6 và lô 7)
|
Đối nối kênh Nk
|
Kênh tiêu Lương Trung
|
Hiệp An
|
0,426
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
101
|
25,1
|
40
|
61
|
Kênh tưới+ tiêu
|
2.3
|
KCH
kênh mương từ nhà Ông Phúc đến nhà Cô Loan
|
Nhà ông Phúc
|
Nhà cô Loan
|
Đông An
|
0,350
|
50,0
|
0,85
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
146
|
41,3
|
65
|
81
|
Kênh tưới+ tiêu
|
2.4
|
KCH
kênh mương đồng quy hoạch
|
Đường tránh
|
Giáp kênh Nk
|
Chánh An
|
0,191
|
40,0
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
45
|
11,3
|
18
|
27
|
Kênh tưới+ tiêu
|
3
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
|
|
|
0,350
|
30,0
|
|
|
|
|
62
|
14,0
|
22
|
40
|
|
3.1
|
KCH
kênh nhánh hồ Chòi Hiền (Mương nhánh đi Cửu Lợn)
|
Ruộng ông Hoàng
|
Ruộng ông Thành
|
Trung Bình
|
0,350
|
30,0
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
62
|
14,0
|
22
|
40
|
Kênh tưới
|
4
|
Thị trấn Bình Dương
|
|
|
|
1,673
|
75,0
|
|
| | |