|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1110/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
22 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số
467/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 114/TTr- SNN&PTNT ngày 15/3/2024 về việc ban
hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng toàn tỉnh năm 2024; tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT về kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
căn cứ quy định tại Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ và Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng của tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên phạm vi
toàn huyện năm 2024; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn năm 2024; tổng
hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả
thực hiện năm 2024 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2025 trước
ngày 30 tháng 10 năm 2024.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH
HÓA NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)
Thực hiện Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh
tác; Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc
năm 2024; UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi
trồng thủy sản trên đất trồng lúa năm 2024, như sau:
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024
(ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
1557,79
|
811,41
|
498,45
|
I
|
Cây hàng năm
|
802,75
|
471,60
|
331,15
|
1
|
Ngô
|
180,20
|
96,10
|
84,10
|
2
|
Ớt
|
39,55
|
25,50
|
14,05
|
3
|
Rau màu
|
193,20
|
139,50
|
53,70
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
125,50
|
20,00
|
105,50
|
5
|
Mía
|
23,30
|
20,30
|
3,00
|
6
|
Dược liệu
|
11,80
|
10,00
|
1,80
|
7
|
Hoa
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
8
|
Thuốc Lào
|
204,00
|
148,00
|
56,00
|
9
|
Cây hàng năm khác
|
20,20
|
7,20
|
13,00
|
II
|
Cây lâu năm
|
247,93
|
158,83
|
89,10
|
1
|
Cây ăn quả
|
208,65
|
139,55
|
69,10
|
2
|
Cây cảnh
|
31,28
|
11,28
|
20,00
|
3
|
Cây lâu năm khác
|
8,00
|
8,00
|
0,00
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
259,18
|
180,98
|
78,20
|
1
|
Lúa - cá
|
259,18
|
180,98
|
78,20
|
(Ghi
chú: Theo mẫu 02.CD tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ Diện tích trồng cây lâu năm 247,93 ha x 2 = 495,86 ha)
Trong đó:
1. Huyện Nông Cống
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
120,0
|
15,0
|
105,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
100,0
|
15,0
|
85,0
|
1
|
Rau màu
|
25,0
|
|
25,0
|
2
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
60,0
|
10,0
|
50,0
|
3
|
Cây hàng năm khác
|
15,0
|
5,0
|
10,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
20,0
|
0,0
|
20,0
|
1
|
Lúa - cá
|
20,0
|
|
20,0
|
2. TP Thanh Hóa
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
20,0
|
20,0
|
0,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
10,0
|
10,0
|
0,0
|
1
|
Rau màu
|
10,0
|
10,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
10,0
|
10,0
|
0,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
10,0
|
10,0
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3. Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
155,0
|
125,0
|
30,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
45,0
|
45,0
|
0,0
|
1
|
Ngô
|
30,0
|
30,0
|
|
2
|
Rau màu
|
5,0
|
5,0
|
|
3
|
Mía
|
10,0
|
10,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
100,0
|
80,0
|
20,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
100,0
|
80,0
|
20,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
10,0
|
0,0
|
10,0
|
1
|
Lúa - cá
|
10,0
|
|
10,0
|
4. Huyện Yên Định
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
50,03
|
50,0
|
0,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
45,0
|
45,0
|
0,0
|
1
|
Rau màu
|
45,0
|
45,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
5,03
|
5,03
|
0,0
|
1
|
Lúa - cá
|
5,03
|
5,03
|
|
5. Huyện Hoằng Hóa
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
294,53
|
219,23
|
75,3
|
I
|
Cây hàng năm
|
196,6
|
139,8
|
56,8
|
1
|
Rau màu
|
2,6
|
1,8
|
0,8
|
2
|
Thuốc Lào
|
194,0
|
138,0
|
56,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
27,1
|
13,5
|
13,6
|
1
|
Cây ăn quả
|
27,1
|
13,5
|
13,6
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
70,83
|
65,93
|
4,9
|
1
|
Lúa - cá
|
70,83
|
65,93
|
4,9
|
6. Huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
38,1
|
38,1
|
0,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
35,5
|
35,5
|
0,0
|
1
|
Ngô
|
7,0
|
7,0
|
|
2
|
Ớt
|
25,5
|
25,5
|
|
3
|
Mía
|
3,0
|
3,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
2,6
|
2,6
|
0,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
2,6
|
2,6
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
7. Huyện Triệu Sơn
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
230,0
|
105,0
|
125,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
115,0
|
65,0
|
50,0
|
1
|
Ngô
|
55,0
|
15,0
|
40,0
|
2
|
Rau màu
|
40,0
|
30,0
|
10,0
|
3
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
10,0
|
10,0
|
|
4
|
Dược liệu
|
10,0
|
10,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
64,98
|
19,98
|
45,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
35,0
|
10,0
|
25,0
|
2
|
Cây cảnh
|
29,98
|
9,98
|
20,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
50,02
|
20,2
|
30,0
|
1
|
Lúa - cá
|
50,02
|
20,02
|
30,0
|
8. Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
55,0
|
45,0
|
10,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
40,0
|
30,0
|
10,0
|
1
|
Ngô
|
5,0
|
5,0
|
|
2
|
Ớt
|
10,0
|
|
10,0
|
3
|
Rau màu
|
10,0
|
10,0
|
|
4
|
Hoa
|
5,0
|
5,0
|
|
5
|
Thuốc Lào
|
10,0
|
10,0
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
10,0
|
10,0
|
0,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
2,0
|
2,0
|
|
2
|
Cây đào
|
8,0
|
8,0
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
5,0
|
5,0
|
0,0
|
1
|
Lúa - cá
|
5,0
|
5,0
|
|
9. Huyện Như Thanh
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
18,27
|
18,27
|
0,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
10,4
|
10,4
|
0,0
|
1
|
Ngô
|
0,7
|
0,7
|
|
2
|
Rau màu
|
0,2
|
0,2
|
|
3
|
Mía
|
7,3
|
7,2
|
|
4
|
Cây hàng năm khác
|
2,2
|
2,3
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
7,87
|
7,87
|
0,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
6,57
|
6,57
|
|
2
|
Cây cảnh (cây đào, cây cảnh)
|
1,3
|
1,3
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
10. Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
60,0
|
56,0
|
4,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
18,0
|
16,0
|
2,0
|
1
|
Rau màu
|
18,0
|
16,0
|
2,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
10,0
|
10,0
|
0,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
10,0
|
10,0
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
32,0
|
30,0
|
2,0
|
1
|
Lúa - cá
|
32,0
|
30,0
|
2,0
|
11. Huyện Nga Sơn
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
62,0
|
55,0
|
7,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
7,0
|
0,0
|
7,0
|
1
|
Rau màu
|
7,0
|
|
7,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
55,0
|
55,0
|
0,0
|
1
|
Lúa - cá
|
55,0
|
55,0
|
|
12. Huyện Như Xuân
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
120,0
|
50,0
|
70,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
120,0
|
50,0
|
70,0
|
1
|
Ngô
|
50,0
|
30,0
|
20,0
|
2
|
Rau màu
|
20,0
|
20,0
|
|
3
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
50,0
|
|
50,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
|
|
13. Huyện Ngọc Lặc
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
10,0
|
0,0
|
10,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
6,0
|
0,0
|
6,0
|
1
|
Ngô
|
2,0
|
|
2,0
|
2
|
Rau màu
|
2,0
|
|
2,0
|
3
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
2,0
|
|
2,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
4,0
|
0,0
|
4,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
4,0
|
|
4,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
|
|
14. TX Nghi Sơn
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
22,6
|
0,0
|
22,6
|
I
|
Cây hàng năm
|
11,3
|
0,0
|
11,3
|
1
|
Ngô
|
6,0
|
|
6,0
|
2
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
3,5
|
|
3,5
|
3
|
Dược liệu
|
1,8
|
|
1,8
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
11,3
|
0,0
|
11,3
|
1
|
Lúa - cá
|
11,3
|
|
11,3
|
15. Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
18,5
|
0,0
|
18,5
|
I
|
Cây hàng năm
|
17,5
|
0,0
|
17,5
|
1
|
Ngô
|
10,0
|
|
10,0
|
2
|
Rau màu
|
1,5
|
|
1,5
|
3
|
Mía
|
3,0
|
|
3,0
|
4
|
Cây hàng năm khác
|
3,0
|
|
3,0
|
II
|
Cây lâu năm
|
1,0
|
0,0
|
1,0
|
1
|
Cây ăn quả
|
1,0
|
|
1,0
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
|
|
16. Huyện Thường Xuân
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
1,8
|
1,8
|
0,0
|
I
|
Cây hàng năm
|
1,8
|
1,8
|
0,0
|
1
|
Ngô
|
0,3
|
0,3
|
|
2
|
Rau màu
|
1,5
|
1,5
|
|
II
|
Cây lâu năm
|
0,0
|
|
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
|
|
17. Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Tổng (I+II+III)
|
34,03
|
12,98
|
21,05
|
I
|
Cây hàng năm
|
23,65
|
8,1
|
15,55
|
1
|
Ngô
|
14,2
|
8,1
|
6,1
|
2
|
Ớt
|
4,05
|
|
4,05
|
3
|
Rau màu
|
5,4
|
|
5,4
|
II
|
Cây lâu năm
|
10,38
|
4,88
|
5,5
|
1
|
Cây ăn quả
|
10,38
|
4,88
|
5,5
|
III
|
Lúa - Thủy sản
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
Quyết định 1110/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1110/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2024
380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|