Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1104/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Bình Phước
Số hiệu:
1104/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
13/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚ C
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1104/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số
1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm
2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Công văn số 869/SNN-VP ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2022”.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và PTNT:
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn toàn tỉnh; báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa năm 2022 theo quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng theo Kế hoạch chuyển đổi của cấp huyện theo Mẫu số 02.CĐ, Phụ
lục X, ban hành kèm của Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ;
hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa trên địa bàn quản lý; báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa trước ngày 15/12/2022 theo Phụ lục VII, ban hành kèm theo
Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về Sở Nông nghiệp và PTNT
để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
b) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng theo Kế hoạch chuyển đổi của cấp huyện; hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thuộc địa
bàn; báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mẫu số
02.CĐ, Phụ lục X, ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
của Chính phủ về Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT (bc);
- TTTU, TT. HĐND (bc);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, P . KT;
- Lưu: VT (NN- 16 2/6 ).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1104/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị:
ha
TT
Huyện,
thị xã và thành phố
Tổng
số
3
vụ lúa
2
vụ lúa
1
vụ lúa
Tổng số
2.562,30
0
8,00
2554,30
Cây hàng năm
312,70
0
0
312,70
Cây lâu năm
1.121,80
0
4,00
1.117,80
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
6,00
0
0
6,00
Trong đ ó
0
1
TP.Đồng Xoài
77,30
0
0
77,30
a
Cây hàng năm
8,70
0
0
8,70
b
Cây lâu năm
34,30
0
0
34,30
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
2
H. Đồng Phú
0
0
0
0
a
Cây hàng năm
0
0
0
0
b
C ây
lâu năm
0
0
0
0
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
3
H. Ch ơn Thành
137,00
0
0
137,00
a
Cây hàng năm
0
0
0
0
b
Cây lâu năm
68,50
0
0
68,50
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0,0
0
0
0,0
4
TX. Bình Long
65,60
0
0
65 ,65
a
Cây hàng năm
5,00
0
0
5,00
b
Cây lâu năm
30,30
0
0
30,30
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
-
5
H. Lộc Ninh
1.105,00
0
0
1.105,00
a
Cây hàng năm
195,00
0
0
195,00
b
Cây lâu năm
455,00
0
0
455,00
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
6
H. H ớn Quản
330,30
0
4,00
326,30
a
Cây hàng năm
7,70
0
0
7,70
b
Cây lâu năm
160,30
0
2,00
158,30
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
2,00
0
0
2,00
7
TX. Phước Long
0
0
0
0
a
Cây hàng năm
0
0
0
0
b
Cây lâu năm
0
0
0
0
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
8
H. Bù Gia Mập
428,20
0
0
428,20
a
Cây hàng năm
0
0
0
0
b
Cây lâu năm
213,10
0
0
213,10
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
2,00
0
0
2,00
9
H. Bù Đăng
88,60
0
0
88,60
a
Cây hàng năm
88,60
0
0
88,60
b
Cây lâu năm
0
0
0
0
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
10
H. Phú Riềng
0
0
0
0
a
Cây hàng năm
0
0
0
0
b
Cây lâu năm
0
0
0
0
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
0
0
0
0
11
H. Bù Đốp
330,30
0
4,00
326,30
a
Cây hàng năm
15,00
0
0
15,00
b
Cây lâu năm
154,65
0
2,0
154,65
c
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
2,00
0
0
2,00
Ghi chú:
Tổng số = Diện tích cây hàng năm +
Diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần); (2 lần để quy ra diện tích trồng lúa)
Cây HN: Cây hàng năm, trồng lúa kết
hợp NTTS: tính theo diện tích gieo trồng; cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện
tích canh tác
Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa ngày 13/06/2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.043
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng