ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày
07 tháng 08 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết
kiệm điện;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT
ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và
thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Quyết định số 3733/QĐ-BCT
ngày 16 tháng 12 năm 2019 về việc phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành
hệ thống điện Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận với các
nội dung như sau:
1. Về mức phân bổ sản lượng điện:
Căn cứ sản lượng điện dự kiến được Tổng
công ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng, sau khi trừ sản lượng điện của
các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các thành phần phụ tải sản
xuất trọng điểm và thành phần phụ tải khác. Riêng đối với khu vực huyện Ninh
Sơn và huyện Bác Ái do sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW không
tính vào hệ thống nguồn lưới điện Quốc gia nên không phân bổ sản lượng điện.
2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:
- Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng
chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng: Bằng tỷ lệ giữa
sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận
của các tháng cùng kỳ năm trước.
- Đối với phụ tải ưu tiên: Phân bổ
theo yêu cầu (dự báo tăng tối đa 20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng
cùng kỳ năm trước).
- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm:
Phân bổ bằng sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số
tăng trưởng sản lượng chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% (dự
trù cho phụ tải sản xuất mới phát sinh trong tháng).
- Đối với các thành phần phụ tải
khác: Phân bổ bằng sản lượng điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên
lưới điện phân phối.
(Đính
kèm bảng kế hoạch phân bổ sản lượng điện năm 2020)
3. Phương thức điều hành:
- Đối với phụ tải khu vực huyện Ninh
Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng và công suất. Tuy nhiên,
nếu các nhà máy thủy điện nhỏ hơn 30MW ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh
Thuận sẽ phân bổ sản lượng điện cho khu vực này như các khu vực khác.
- Đối với phụ tải khu vực khác trong
tỉnh, căn cứ kế hoạch cung cấp điện năm 2020 được phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện giám sát tình hình tiêu thụ điện
của các khách hàng trọng điểm để thực hiện đúng sản lượng được phân bổ. Đối với
các thành phần phụ tải khác Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện tiết giảm
công bằng đối với mọi khách hàng sử dụng điện…
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có
trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch
cung cấp điện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được
phê duyệt tại Điều 1.
- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung
cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của
Bộ Công Thương.
- Xử lý và giải quyết nhanh các thắc
mắc, khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền
tiết kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến
khách hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2020 đã được phê duyệt tại
Điều 1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp
điện.
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tỉnh
hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo
Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện
của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được
phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách
hàng trên địa bàn tỉnh về tình trạng cung cấp điện không
tuân thủ các quy định.
- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận
tổ chức và giám sát việc thực hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện
trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng
gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện
lực Ninh Thuận.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh Phạm Văn Hậu;
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, KTTH. Nam
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
Stt
|
Tên khách hàng
|
Địa chỉ
|
Sản lượng điện dự kiến được
phân bổ năm 2020
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng
8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng
11
|
Tháng 12
|
1
|
Tổng điện
nhận Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh):
|
53.418.006
|
52.078.086
|
64.314.421
|
70.105.373
|
71.488.508
|
71.625.597
|
64.557.053
|
71.243.747
|
62.751.994
|
63.546.364
|
58.292.657
|
56,806.175
|
1.1
|
Phụ tải
ưu tiên (128 khách hàng) (kWh):
|
1.988 391
|
2.038.394
|
1.991.028
|
2.427.122
|
2.462.389
|
2.619.496
|
2.520.762
|
2.642.222
|
2.672.167
|
2.550.787
|
2.428.028
|
2.204.160
|
|
Tỷ tệ
tăng trưởng (%):
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
1.2
|
Phụ tải
khác và phụ tải mới phát sinh (kWh):
|
37.952.406
|
40.233.584
|
41.191.541
|
48.483.724
|
51.588.551
|
53.452.805
|
49.598.880
|
50.046.204
|
49.569.593
|
45.104.193
|
45.733.930
|
36.055.306
|
|
Tỷ tệ tăng
trưởng (%):
|
1,49%
|
4,13%
|
8,03%
|
7,04%
|
4,37%
|
5,47%
|
0,15%
|
4,17%
|
0,28%
|
0,10%
|
1,92%
|
1,35%
|
|
Tỷ lệ
tổn thất điện năng (%):
|
5,77%
|
-0,32%
|
14,57%
|
7,74%
|
6,44%
|
2,92%
|
0,23%
|
6,67%
|
-3,26%
|
5,75%
|
-2,83%
|
11,47%
|
1.3
|
Phụ tải sản xuất
trọng điểm (119 khách hàng) (km):
|
10.394.990
|
9.972.758
|
11.761.242
|
13.768.371
|
12.833.708
|
13.461.828
|
12.288.930
|
13.803.363
|
12.555.949
|
12.237.468
|
11.780.380
|
12.031.041
|
|
Tỷ lệ tăng
trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng (%):
|
2,7%
|
5,7%
|
6,2%
|
8,3%
|
5,7%
|
7,2%
|
2,0%
|
6,0%
|
3,2%
|
1,8%
|
4,8%
|
1.9%
|
1
|
Nước Đá Sạch
Dương Thanh Nhị
|
34 Quang
Trung, phường Phủ Hà, TP.PR-TC, Ninh Thuận
|
39.651
|
50.955
|
50.358
|
66.923
|
70.303
|
67.711
|
54.844
|
57.050
|
48.813
|
46.408
|
47.422
|
52.917
|
2
|
Công ty
TNHH Thương mại và Xây dựng Sơn Long Thuận- PX. Sửa chữa máy móc Phủ Hà
|
107 Trần
Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
30.036
|
32.319
|
31.913
|
30.020
|
48.049
|
47.518
|
67.097
|
89.334
|
73.222
|
27.141
|
21.316
|
44.029
|
3
|
Trung tâm
Điều hành thông tin-Viễn thông Ninh Thuận-CN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông
VN
|
Số 02A đường
21 tháng 8, Phường Mỹ Hương, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận, VN
(VIỄN THÔNG)
|
76.128
|
80.787
|
80.546
|
95.536
|
88.101
|
93.525
|
82.792
|
89.787
|
82.029
|
78.984
|
77.821
|
81.720
|
4
|
Công ty Cổ
Phần Nhựa Ninh Thuận
|
Lô số 1,
L2a, Khu Công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP.Phan Rang- Tháp Chàm,
T.Ninh Thuận
|
158.852
|
33.664
|
289
|
6.128
|
112.834
|
143.211
|
119.668
|
98.590
|
90.035
|
91.883
|
83.585
|
83.402
|
5
|
Công ty Cổ
phần Xây dựng Ninh Thuận
|
Số 53 Nguyễn
Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, T.Ninh Thuận
|
44.287
|
22.935
|
65.756
|
59.051
|
55.267
|
70.907
|
57.809
|
59.138
|
57.562
|
60.109
|
56.525
|
53.798
|
6
|
Doanh Nghiệp
Tư nhân Thịnh Nga
|
124 Nguyễn Du, P. Bảo An,
TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận (ĐL2/005)
|
35.170
|
51.589
|
35.521
|
25.169
|
23.484
|
22.709
|
20.395
|
20.738
|
18.928
|
19.825
|
18.094
|
25.726
|
7
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Phú Thủy
|
Lô N1, Cụm
CN Tháp Chàm, đường Bác Ái, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
10.006
|
4.825
|
12.179
|
27.040
|
32.875
|
38.648
|
38.727
|
39.700
|
24.608
|
19.102
|
29.098
|
24.419
|
8
|
Công ty
TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài Gòn- Phan Rang
|
97 đường
Trần Phú, P. Phủ Hà, TP.Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
91.435
|
86.002
|
92.725
|
112.447
|
112.084
|
115.277
|
90.922
|
108.783
|
102.218
|
95.636
|
92.833
|
97.096
|
9
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận
|
Khu Công
nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận
|
274.155
|
390.125
|
414.085
|
399.920
|
378.645
|
403.888
|
456.589
|
509.938
|
311.905
|
350.227
|
434.987
|
381.567
|
10
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Thông Thuận
|
Thôn Vĩnh
Hưng,xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
280.632
|
263.437
|
409.131
|
488.054
|
549.590
|
700.732
|
617.103
|
644.707
|
587.339
|
560.502
|
524.815
|
496.916
|
11
|
Trung tâm
Nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn Ninh Thuận
|
HTCN thôn
Kênh Bắc, Xã Mỹ Sơn, H. Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
29.080
|
32.904
|
29.436
|
30.652
|
63.388
|
34.333
|
31.004
|
34.047
|
35.890
|
27.013
|
38.213
|
34.058
|
12
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Cán sắt Thanh Hạnh
|
Thôn Đá
Bắn, Xã Hộ Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
|
341.024
|
251.323
|
505.324
|
666.955
|
517.557
|
466.113
|
328.455
|
414.910
|
426.527
|
407.018
|
561.174
|
430.413
|
13
|
Công ty Cổ
Phần Giống cây trồng Đông Nam
|
Cụm CN Tháp
Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, VN
|
13.065
|
11.334
|
50.646
|
149.291
|
50.370
|
11.684
|
11.071
|
23.000
|
52.081
|
23.003
|
8.861
|
35.330
|
14
|
Công ty
Trách nhiệm Hữu hạn Bia Sài Gòn - Ninh Thuận
|
Khu Công
nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận
|
122.976
|
102.357
|
90.723
|
109.825
|
133.984
|
117.466
|
103.478
|
129.621
|
159.409
|
129.780
|
201.452
|
123.885
|
15
|
Công ty
TNHH Long Sơn - BLB
|
Lô đất N3a,
N3b-1, N3b-2 Cụm CN Tháp Chàm, P. Đô Vinh, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, N.Thuận
|
73.337
|
38.222
|
60.193
|
99.948
|
90.134
|
109.795
|
103.785
|
85.371
|
100.495
|
91.675
|
92.640
|
83.567
|
16
|
Công ty Cổ
phần Xây dựng Ninh Thuận
|
Số 53 đường
Nguyễn Văn Trỗi phường Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận,
VN
|
62.252
|
64.131
|
64.473
|
65.776
|
64.135
|
80.365
|
62.780
|
68.156
|
48.394
|
56.692
|
63.552
|
61.811
|
17
|
Nhà máy nước đá
Ninh chữ
|
300 Trường Chinh,
P. Văn hải
|
35.418
|
45.819
|
45.857
|
49.121
|
48.583
|
61.870
|
79.198
|
93.864
|
87.880
|
74.431
|
42.592
|
58.827
|
18
|
Cty TNHH
may Tiến Thuận
|
Đường 16/4
|
61.289
|
36.446
|
59.966
|
63.916
|
62.320
|
66.185
|
61.889
|
65.171
|
59.916
|
64.890
|
64.469
|
58.884
|
19
|
DNTN nước đá Đức Tín
|
KP9 - P.Mỹ Đông
- Tp.PRTC
|
104.729
|
104.749
|
128.849
|
142.478
|
149.127
|
163.504
|
144.265
|
147.103
|
134.080
|
115.192
|
102.091
|
126.714
|
20
|
Cty TNHH nước
đá Tri thủy
|
Thôn Tri thủy
|
37.939
|
47.821
|
39.860
|
52.175
|
63.203
|
78.026
|
65.978
|
86.225
|
73.953
|
71.902
|
66.047
|
60.366
|
21
|
Công ty Cổ
phần Du lịch Đồng Thuận
|
Đường Yên Ninh,
P.Văn Hải, Tp.Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
53.077
|
56.835
|
62.340
|
78.141
|
77.505
|
95.328
|
79.821
|
82.725
|
62.722
|
70.974
|
56.555
|
68.467
|
22
|
Công ty
TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm 2)
|
135 Hải Thượng
Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận
|
37.112
|
40.460
|
40.655
|
83.933
|
62.854
|
61.203
|
79.722
|
76.105
|
84.123
|
67.873
|
57.859
|
61.134
|
23
|
Công ty
TNHH Nhà Máy Nước Đá Ngọc Hà (Trạm
3)
|
135 Hải Thượng
Lãn Ông, P.Mỹ Đông, TP.PRTC, Ninh Thuận
|
86.183
|
85.058
|
111.190
|
114.722
|
93.327
|
102.238
|
110.459
|
96.037
|
106.867
|
96.298
|
88.983
|
96.373
|
24
|
CTy Cổ Phần
DL Sài Gòn Ninh Chữ
|
Khánh Hải
- H.Ninh Hải - T.Ninh Thuận
|
20.729
|
20.564
|
20.735
|
23.176
|
24.610
|
30.727
|
28.409
|
29.538
|
78.192
|
118.915
|
111.318
|
45.112
|
25
|
CTy TNHH TM
& XD Sơn Long Thuận
|
Số 107 Trần
Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP.PRTC, Tỉnh Ninh Thuận
|
97.245
|
94.164
|
84.530
|
107.172
|
107.382
|
152.445
|
137.660
|
141.821
|
94.894
|
90.737
|
77.913
|
104.678
|
26
|
CTy TNHH
May Tiến Thuận - Trạm 2
|
Đường
16/4
|
91.275
|
47.102
|
100.301
|
117.028
|
91.817
|
96.203
|
97.774
|
96.016
|
87.039
|
95.290
|
96.123
|
89.707
|
27
|
HKD Hướng Dương
|
Cảng cá
Đông Hải, P.Đông Hải, TP.PRTC
|
24.735
|
55.439
|
73.239
|
84.196
|
63.819
|
70.334
|
101.834
|
140.750
|
168.747
|
130.481
|
96.724
|
89.453
|
28
|
Lê Thị Huê
|
Khánh Hội -
Tri Hải (CCNChữ/A07)
|
36.992
|
38,520
|
63.692
|
60.472
|
51.879
|
63,882
|
57.027
|
88.161
|
85.035
|
43.951
|
13 698
|
53.247
|
29
|
Trần Thi Yến
Vân
|
34 NTMK, P.
Mỹ bình, Tp. PR-TC
|
20.898
|
26.508
|
17.907
|
19.175
|
23.532
|
34.312
|
31.964
|
34.336
|
29.577
|
27.408
|
18.679
|
25.136
|
30
|
Cơ sở SX
Nước Đá Duy Khoa & Vận Tải Hành Khách Duy Khoa
|
KP2 - Đông
Hải - TP.PRTC - Ninh Thuận
|
38.896
|
65.705
|
82.260
|
99.306
|
70.216
|
70.521
|
91.932
|
79.049
|
93.982
|
68.771
|
49.355
|
71.478
|
31
|
Hô Kinh doanh
Phúc Tiến
|
KP1 Mỹ Bình
(MPhước 3/B12)
|
32.697
|
60.757
|
55.569
|
74.856
|
85.934
|
90.075
|
79.000
|
85.484
|
77.190
|
72.031
|
65.314
|
68.720
|
32
|
Trung Tâm Hạ
Tầng Mạng Miền Nam - CN Tổng Công Ty Hạ Tầng Mạng
|
Số 224 đường
Thành Thái - P.14 - Q.10 - TP.HCM (VTPRang/001)
|
57.352
|
59.124
|
55.167
|
64.526
|
61.745
|
64.299
|
60.383
|
65.387
|
65.156
|
62.480
|
68.757
|
60.448
|
33
|
Công ty CP
Đầu Tư và XD Xuân Huy Ninh Thuận
|
Đường 702 -
Mỹ Tường 2 - Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận
|
17.141
|
53.344
|
60.513
|
84.449
|
40.082
|
72.022
|
86.070
|
101.082
|
94.082
|
39.122
|
19.585
|
58.827
|
34
|
Công Ty Cổ
Phần Quản lý Nam Núi Chúa
|
Thôn Vĩnh Hy,
Xã Vĩnh Hải, H.Ninh Hải, T.Ninh Thuận
|
307.938
|
330.580
|
254.210
|
330.740
|
329.672
|
345.624
|
307.066
|
362.815
|
293.970
|
270.917
|
249.015
|
298.540
|
35
|
Chi Nhánh tại
tỉnh Ninh Thuận - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Nam
|
Số 122 đường
16/4, P. Mỹ Hải, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận
|
141.911
|
166.830
|
160.081
|
197.433
|
215.811
|
219.923
|
205.965
|
218.266
|
197.283
|
184.496
|
173.547
|
183.758
|
36
|
Công Ty
TNHH Thương Mại Và Sản Xuất Tân Sơn
Hoa Cương
|
Khánh Nhơn-
Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận
|
80.702
|
37.380
|
92.519
|
94.147
|
79.589
|
92.086
|
96.487
|
379.185
|
342.464
|
349.536
|
323.363
|
174.623
|
37
|
Võ Trung Hậu
|
Khánh Hội- Tri
Hải (472NH/70/36/01)
|
11.590
|
16.878
|
46.714
|
57.429
|
41.016
|
63.892
|
58.631
|
63.596
|
92.048
|
114.007
|
38.355
|
53.528
|
38
|
Trương Đức
Thắng
|
KP4 Đông Hải
(474NH/248/06/07)
|
28.462
|
40.850
|
35.701
|
46.320
|
52.772
|
57.972
|
47.501
|
47.020
|
48.173
|
43.240
|
38.366
|
42.919
|
39
|
Công ty Cổ
phần Tinh bột sắn Ninh Thuận
|
Km28 -QLộ
27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận
|
158.892
|
106.237
|
249.617
|
218.545
|
65.678
|
12.747
|
14.200
|
15.814
|
12.414
|
108.614
|
116.299
|
94.881
|
40
|
Công ty Cổ
phần Tinh bột sắn Ninh Thuận
|
Km28 -QLộ
27 A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận
|
630.600
|
448.000
|
662.130
|
668.436
|
647.742
|
681.048
|
687.300
|
693.600
|
700.000
|
706.300
|
712.580
|
719.000
|
41
|
Công ty Cổ
phần Tinh bột sắn Ninh Thuận
|
Km28 -QLộ
27A -Quảng Sơn -Ninh Sơn -Ninh Thuận
|
320.310
|
367.950
|
436.040
|
433.070
|
340.120
|
433.840
|
413.380
|
443.850
|
352.220
|
435.710
|
430.760
|
436.480
|
42
|
Công ty Cổ Phần
Dệt Gia Dụng Phong Phú
|
Thôn Hạnh
Trí -Xã Quảng Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh
Thuận
|
624.945
|
437.864
|
551.976
|
702.756
|
639.425
|
739.089
|
660.772
|
674.873
|
672.003
|
683.368
|
616.986
|
618.785
|
43
|
Công ty Cổ Phần
Dệt Gia Dụng Phong Phú
|
Thôn Hạnh
Trí -Xã Quang Sơn -Huyện Ninh Sơn - Tỉnh Ninh Thuận
|
423.141
|
293.928
|
431.012
|
467.311
|
336.243
|
382.938
|
329.346
|
314.323
|
305.693
|
310.819
|
294.235
|
343.067
|
44
|
C.Trường
D.Chính T.Mỹ - CTy CPXD 47
|
Số 08 đường
Biên Cương, P. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
69.560
|
64.473
|
77.718
|
79.921
|
84.394
|
129.869
|
261.714
|
281.686
|
263.311
|
202.768
|
174.259
|
150.017
|
45
|
Công ty cổ
phần chăn nuôi C.P Việt Nam-Nhà máy thức ăn gia súc Bình Định
|
Lô A2.1,
A2.2, A2.3 và A2.4, KCN Nhơn Hòa, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình
Định, Việt Nam
|
36.365
|
58.385
|
59.471
|
73.571
|
89.682
|
90.617
|
84.168
|
84.671
|
60.848
|
78.494
|
82.852
|
70.518
|
40
|
Công ty cổ
phần xây dựng 47
|
Số 08 Biên
Cương, P.Ngô Mây, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
126.564
|
130.384
|
131.079
|
7.897
|
14.168
|
75.775
|
164.277
|
132.195
|
342.464
|
115.162
|
172.426
|
125.666
|
47
|
Nguyễn Hồ Phi
|
473NT1/240705/03/01 - Hòa
Thạnh- An Hải- Ninh Phước- Ninh Thuận
|
61.528
|
69.925
|
63.269
|
92.314
|
85.873
|
50.760
|
58.284
|
51.189
|
49.897
|
45.127
|
77.964
|
62.228
|
48
|
Nguyễn Thị Hà
|
473NT1/200/24/01 - Nam
Cương- An Hải
|
36.106
|
52.533
|
56.416
|
71.223
|
75.246
|
55.106
|
18.091
|
25.862
|
25.139
|
17.827
|
25.197
|
40.221
|
49
|
Công ty
TNHH Giống Thủy sản Hisenor Việt Nam
|
Khu
SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận
|
50.685
|
110.467
|
99.785
|
110.194
|
99.435
|
102.530
|
84.614
|
102.142
|
99.493
|
91.932
|
77.933
|
90.725
|
50
|
Công ty TNHH
Sản xuất Nước đá cây Long Nguyên
|
Thôn An Thạnh,
xã An Hải, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận
|
59.196
|
65.408
|
62.680
|
85.997
|
109.897
|
119.624
|
88.842
|
97.293
|
84.925
|
55.951
|
62.320
|
78.633
|
51
|
Phạm Văn Tá
(Nhà máy xay)
|
Thôn An Thạnh,
Xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
28.412
|
21.683
|
30.602
|
34.853
|
31.828
|
43.411
|
34.697
|
38.732
|
31.060
|
28.702
|
39.201
|
32.045
|
52
|
Công ty
TNHH giống Thủy sản Uni- President Việt Nam
|
473NT1/242/02
- Hòa Thạnh- xã An Hải
|
20.748
|
76.208
|
76.531
|
86.270
|
77.752
|
65.571
|
70.939
|
91.342
|
84.754
|
73.354
|
43.744
|
67.596
|
53
|
Công ty TNHH Sản
xuất T.Mại và D.vụ Mỹ Liên
|
CKCMóng/A01/A13
|
38.986
|
52.308
|
44.505
|
62.915
|
70.678
|
73.805
|
56.096
|
59.035
|
56.790
|
50.539
|
48.306
|
54.140
|
54
|
CÔNG TY
TNHH CROW HEALTH
|
186 Điện
Biên Phủ, phường 06, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
47.825
|
63.046
|
51.018
|
57.924
|
54.620
|
51.531
|
42.569
|
44.919
|
42.603
|
23.447
|
6.742
|
42.816
|
55
|
Công ty
TNHH Sản xuất Giống Thủy sản Minh Phú
|
Thân Hòa Thạnh-
xã An Hải- huyện Ninh Phước- tỉnh Ninh Thuận
|
113.638
|
116.452
|
82.466
|
100.233
|
97.433
|
111.765
|
81.901
|
79.502
|
78.793
|
72.396
|
102.824
|
91.529
|
56
|
Mã Bĩnh
Tường
|
Thôn Liên
Sơn, xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận
|
31.880
|
9.794
|
2.250
|
14.605
|
55.791
|
58.650
|
57.898
|
61,835
|
57.091
|
48.870
|
45.474
|
39.385
|
57
|
Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn số 1 Tại Ninh Thuận
|
Thôn Hòa Thạnh-Xã
An Hải, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam
|
118.701
|
95.519
|
30.644
|
60.578
|
91.509
|
84.665
|
32.647
|
26.223
|
34.276
|
30.825
|
8.738
|
54.168
|
58
|
Cao Văn Vũ
|
Thôn Hòa Thạnh-
xã An Hải- huyện Ninh Phước- Tỉnh Ninh Thuận
|
100.832
|
93.476
|
103.903
|
103.286
|
83.275
|
57.347
|
61.334
|
81.819
|
53.263
|
49.690
|
27.937
|
71.912
|
59
|
Hán Văn Lêm
|
473NT1/200/24
- Nam Cương An Hải- Ninh Phước; ĐT: 0898787258
|
98.201
|
85.879
|
70.607
|
103.644
|
88.275
|
71.866
|
60.473
|
56.224
|
46.180
|
50.272
|
61.220
|
69.871
|
60
|
Cty cổ phần
xây dựng Ninh Thuận
|
53 Nguyễn
Văn Trỗi, P.Thanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận
|
35.966
|
22.442
|
48.355
|
79.973
|
58.984
|
60.453
|
37.222
|
21.610
|
28.886
|
57.492
|
43.539
|
43.589
|
61
|
Cty cổ phần
xây dựng Ninh Thuận
|
53 Nguyễn
Văn Trỗi, PThanh Sơn, TP.PR-TC, tỉnh Ninh Thuận
|
51.522
|
28.448
|
55.807
|
52.849
|
68.398
|
64.560
|
51.610
|
64.769
|
69.174
|
41.808
|
49.243
|
52.801
|
62
|
Cty TNHH
MTV Xi Măng LuKs (N.Thuận)
|
Thôn Suối
Giếng,xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận
|
484.629
|
310.047
|
652.814
|
715.286
|
703.183
|
826.641
|
688.498
|
852.162
|
479.430
|
819.764
|
643.874
|
633.439
|
63
|
Cty TNHH XD-TM & SX Nam
Thành NT
|
Kiền Kiền,
Lợi Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận
|
44.835
|
35.286
|
42.131
|
46.426
|
41.016
|
43.714
|
41.787
|
44.930
|
44.617
|
44.662
|
44.925
|
41.906
|
64
|
Cty TNHH
XD-TM & SX Nam Thành NT
|
Kiền Kiền, Lợi
Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận
|
160.606
|
115.836
|
145.931
|
169.708
|
150.873
|
184.235
|
171.416
|
185.207
|
170.561
|
168.239
|
163.474
|
157.810
|
65
|
Cty TNHH
SX-TM bao bì Huy Tiến
|
Thôn Láng
Me, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc
|
59.096
|
56.722
|
67.934
|
93.473
|
85.708
|
85.895
|
57.403
|
66.808
|
55.037
|
56.821
|
54.152
|
65.084
|
66
|
Công ty CP
Rau câu Sơn Hải
|
Thôn Suối
Đá, xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
50.974
|
29,845
|
34.184
|
52.038
|
59.230
|
58.723
|
61.542
|
68.939
|
64.856
|
31.645
|
35.850
|
48.384
|
67
|
Công ty
TNHH TM&DV Huỳnh Nghiêm
|
16A Thống
Nhất, P. Đài Sơn, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận
|
41.208
|
30.255
|
41.873
|
54.091
|
48.060
|
98.642
|
77.237
|
79.893
|
79.053
|
78.026
|
106.328
|
64.957
|
68
|
Chi nhánh
Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 1)
|
Thôn Ba
Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
86.233
|
59.977
|
75.241
|
95.663
|
57.628
|
67.436
|
38.916
|
50.304
|
42.152
|
28.820
|
55.802
|
57.906
|
69
|
Chi nhánh
Ninh Thuận Công ty TNHH Đá Hóa An 1 (Trạm 2)
|
Thôn Ba
Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
75.340
|
61.137
|
71.526
|
92.114
|
69.251
|
71.397
|
44.877
|
51.972
|
44.907
|
30.894
|
43.743
|
57.816
|
70
|
Công ty Cổ phẩn Đầu
tư & Phát triển Đá Việt Nam
|
Thôn Hiệp
Thành, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
81.220
|
38.397
|
80.299
|
101.191
|
79.261
|
95.474
|
85.654
|
92.454
|
87.770
|
62.519
|
63.247
|
76.542
|
71
|
Chi nhánh
Ninh Thuận Công ty TNHH đá Hóa An 1
|
Thôn Ba
Tháp xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
|
30.712
|
31.639
|
31.808
|
3.212
|
61.386
|
78.257
|
10.457
|
14.702
|
26.151
|
46.312
|
59.845
|
30.494
|
72
|
Công Ty Cổ
Phần Xây Dựng Ninh Thuận
|
Số 53 đường Nguyễn
Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm, T. Ninh Thuận (471NP/24/01)
|
34.690
|
10.893
|
48.757
|
59.514
|
48.214
|
59.244
|
45.867
|
41.697
|
42.593
|
39.457
|
45.800
|
42.029
|
73
|
Nguyễn Thị
Phương Liên
|
Phan Rí Cửa, Tuy
Phong, Bình Thuận
|
8.869
|
24.455
|
41.563
|
59.725
|
54.179
|
54.470
|
47.540
|
60.311
|
59.225
|
30.499
|
825
|
38.872
|
74
|
Công ty
TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná
|
Nghề Cá Cà
Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NCCNÁ 3)
|
23.549
|
24.455
|
35.298
|
65.105
|
73.429
|
60.734
|
62.304
|
94.400
|
106.587
|
78.757
|
40.922
|
58.846
|
75
|
CTy CP Muối
Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1
(BQThẻ 1-044)- Phước Minh- Thuận Nam
|
51.602
|
105.539
|
107.237
|
104.297
|
108.645
|
77.953
|
74.999
|
97.736
|
71.308
|
89.907
|
63.216
|
83.934
|
76
|
CTy CP Muối
Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1
(BQThẻ 1-008)- Phước Minh- Thuận Nam
|
80.203
|
153.134
|
148.356
|
140.899
|
141.407
|
100.425
|
96.229
|
123.464
|
87.920
|
119.498
|
88.087
|
112.767
|
77
|
CTy CP Muối
Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1
(BQThẻ 3-004)- Phước Minh- Thuận Nam
|
106.503
|
158.483
|
151.107
|
173.741
|
167.136
|
133.861
|
119.390
|
151.149
|
109.081
|
146.916
|
113.620
|
134.969
|
78
|
CTY CP Muối
Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1
(BQThẻ 5-015)- Phước Minh- Thuận Nam
|
57.472
|
86.166
|
81.372
|
92.872
|
89.055
|
67.134
|
65.028
|
80.068
|
62.000
|
77.216
|
59.295
|
72.099
|
79
|
Trại Nuôi
Tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ (TÔM 1)
|
Thôn Từ
Thiện (MVTThiện-052)- Xã Phước Dinh
|
70.856
|
35.101
|
48 427
|
64.558
|
78.327
|
79.183
|
68.483
|
67.498
|
56.349
|
61.630
|
71.629
|
62.021
|
80
|
Công ty
TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná
|
Nghề Cá Cà
Ná, Thôn Lạc Sơn, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận(NCCNÁ3)
|
45.619
|
33.222
|
64.002
|
93.062
|
88.511
|
86.489
|
59.938
|
83.775
|
9.058
|
237
|
153
|
49.389
|
81
|
CTy CP XNK
Thủy Sản Cà Ná
|
Cảng Cá Cà
Ná-Xã Cà Ná- Huyện Thuận Nam
|
69.919
|
61.630
|
90.021
|
97.874
|
106.674
|
133.048
|
120.955
|
131.412
|
110.995
|
115.844
|
118.672
|
102.214
|
82
|
Cao Ngọc Tân
|
Phường Mỹ
Hương (MVTThiện-023)
|
35.807
|
18.079
|
1.744
|
3.464
|
3.439
|
16.791
|
17.646
|
29.970
|
35.549
|
32.504
|
16.604
|
20.621
|
83
|
Công ty cổ phần
chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 1 tại Ninh Thuận
|
Thôn Hòa Thạnh,
X. An Hải, H. Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN
|
55.499
|
67.471
|
68.832
|
61.199
|
50.524
|
54.345
|
68.365
|
74.262
|
71.078
|
80.999
|
96.785
|
66.271
|
84
|
Công ty cổ
phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận
|
Vùng sản
xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T,
Ninh Thuận, VN
|
58.498
|
69.709
|
70.679
|
63.136
|
52.012
|
55.825
|
70.157
|
76.692
|
73.543
|
83.507
|
99.698
|
68.405
|
85
|
Công ty cổ
phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận
|
Vùng sản
xuất và kiểm định giống thủy sản tập trung, X. An Hải, H. Ninh Phước, T.
Ninh Thuận, VN
|
81.818
|
100.673
|
106.587
|
115.448
|
103.922
|
111.171
|
101.666
|
119.119
|
114.061
|
96.258
|
82.608
|
100.005
|
86
|
Công ty cổ
phần chăn nuôi C.P. Việt Nam- CN 2 tại Ninh Thuận
|
Vùng sản
xuất vả kiểm định giống thủy sản tập trung, X.An Hải, H.
Ninh Phước, T. Ninh Thuận, VN
|
74.234
|
92.419
|
98.175
|
104.066
|
92.988
|
99.101
|
91.268
|
106.744
|
103.160
|
88.762
|
76.955
|
90.705
|
87
|
Ngô Văn Hải
|
Thôn Từ Thiện
(MVTThiện/019)
|
95.820
|
96.002
|
52.751
|
112.921
|
80.750
|
66.748
|
59.968
|
82.282
|
65.667
|
68.119
|
49.182
|
73.221
|
88
|
Nguyễn Dại
|
Thôn Vĩnh
Trường, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B46 - TÔM ĐAN)
|
66.351
|
84.298
|
52.442
|
76.067
|
56.622
|
57.472
|
37.014
|
36.024
|
37.382
|
45.107
|
47.583
|
52.542
|
89
|
Hộ Nuôi Tôm
Nguyễn Thanh Phong
|
Thôn Sơn Hải
(TSHải/061)
|
50.817
|
73.383
|
57.512
|
126.711
|
78.123
|
59.920
|
59.693
|
59.499
|
49.945
|
78.094
|
63.096
|
66.661
|
90
|
Khúc Thị Ngọc
Lan
|
Phường Kinh
Dinh (VTrường/021-TÔM NGỌC LAN)
|
32.189
|
41.353
|
57.871
|
39.023
|
35.750
|
63.548
|
61.057
|
42.912
|
32.343
|
63.191
|
62.737
|
47.019
|
91
|
CN CTy TNHH
An Cường Tại Ninh Thuận
|
325 Đường
21/8- P. Phước Mỹ (AN CƯỜNG 2)
|
55.618
|
33.499
|
63.878
|
73.635
|
59.333
|
74.857
|
53.551
|
75.909
|
56.780
|
29.778
|
15.481
|
52.146
|
92
|
Võ Thành
Long
|
Thôn Sơn
Hải (TSHải 13/001- TÔM SƠN HẢI13)
|
37.381
|
22.114
|
50.367
|
87.808
|
101.170
|
83.904
|
55.363
|
67.209
|
63.453
|
44.959
|
70.407
|
60.220
|
93
|
DNTN Sản Xuất
Nước Đá Lê Trung Tín
|
Cảng Cá Cà
Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (Trạm NƯỚC ĐÁ CÀ NÁ)
|
38.735
|
26.600
|
37.631
|
54.913
|
45.205
|
45.913
|
43.609
|
56.286
|
68.503
|
40.771
|
16.856
|
41.953
|
94
|
Hộ Nuôi tôm
Bùi Văn Võ (TÔM 3)
|
Thôn Từ Thiện-
Xã Phước Dinh (TVõ/001)
|
53.236
|
37.976
|
44.618
|
59.293
|
89.620
|
86.729
|
35.757
|
45.434
|
61.870
|
73.443
|
44.446
|
55.811
|
95
|
Trần Văn Dố
|
Thôn Sơn Hải
(47INT1/37/A48 - 01279972820)
|
190.384
|
173.205
|
186.215
|
247.070
|
250.668
|
193.043
|
94.021
|
206.045
|
199.266
|
142.185
|
136.780
|
177.784
|
96
|
Nguyễn Văn
Hùng (Trạm TÔM SƠN HẢI 15)
|
Sơn Hải 2-
Phước Dinh- Thuận Nam- Ninh Thuận
|
54.701
|
75.171
|
67.015
|
103.223
|
55.842
|
54.793
|
13.625
|
15.835
|
17.584
|
26.321
|
32.978
|
45.314
|
97
|
CTy CP Sản
xuất và chế biến Muối BIM
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ- Phước
Minh-Thuận Nam
|
71.912
|
49.341
|
67.346
|
70.665
|
55.246
|
62.934
|
46.431
|
57.954
|
49.276
|
53.166
|
45.546
|
55.563
|
98
|
CTy Cổ Phần
Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A-
Quán Thẻ- Phước Minh- Thuận Nam
|
47.506
|
109.451
|
110.467
|
88.650
|
98.019
|
60.745
|
66.404
|
80.964
|
57.041
|
75.320
|
50.720
|
74.477
|
99
|
CTY Cổ Phần
Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A-
Quán Thẻ (BQThẻ 7)- Phước Minh- Thuận Nam
|
48.652
|
105.241
|
111.562
|
94.168
|
101.982
|
64.351
|
67.384
|
78.092
|
56.760
|
76.396
|
51.310
|
75.400
|
100
|
CTy Cổ phần
Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A-
Quán Thẻ (BQThẻ 8)- Phước Minh- Thuận Nam
|
45.184
|
105.796
|
115.731
|
93.557
|
97.680
|
60.036
|
65.978
|
76.105
|
52.221
|
71.576
|
51.147
|
73.555
|
101
|
CTY Cổ Phần
Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A-
Quán Thẻ (BQThẻ 9)- Phước Minh- Thuận Nam
|
43.420
|
101.279
|
110.767
|
87.797
|
93.439
|
57.138
|
62.671
|
73.850
|
50.037
|
68.910
|
48.347
|
70.250
|
102
|
Nguyễn Văn
Châu (Trạm Văn Châu)
|
Thôn Sơn
Hải- Xã Phước Dinh
|
79.436
|
91.854
|
98.722
|
128.168
|
114.476
|
153.540
|
227.631
|
128.705
|
127.126
|
120.407
|
113.213
|
122.356
|
103
|
Nguyễn Văn
Châu (trạm KIM PHƯƠNG)
|
Thôn Vĩnh
Trường, xã Phước Dinh (473NT1/93/B68)
|
68.544
|
55.398
|
47.003
|
53.049
|
60.257
|
61.328
|
64 433
|
82.725
|
92.720
|
96.564
|
104.464
|
69.669
|
104
|
Võ Văn Sơn
(Trạm VĂN CƯ 2)
|
Thôn Sơn Hải-
xã Phước Dinh- huyện Thuận Nam
|
77.393
|
95.365
|
91.435
|
115.943
|
121.099
|
113.975
|
45.689
|
88.171
|
86.959
|
72.110
|
91.000
|
87.928
|
105
|
Võ Văn Sơn
(trạm VĂN CƯ)
|
Thôn Sơn
Hải- Xã Phước Dinh- Thuận Nam
|
84.967
|
87.983
|
63.609
|
117.291
|
129.466
|
121.594
|
78.197
|
77.464
|
69.455
|
88.821
|
100.309
|
89.836
|
106
|
Công tv
TNHH Chế Biến Thủy Sản Bế Hậu - Cà Ná
|
Nghề Cá Cà
Ná, thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam (NƯỚC ĐÁ BẾ HẬU)
|
18.772
|
17.248
|
18.392
|
42.182
|
13.111
|
3.314
|
36.915
|
47.287
|
28.104
|
5.086
|
20.923
|
22.167
|
107
|
CTy TNHH
Thanh Thảo
|
Thôn Lạc
Sơn, xã Cà Ná (Trạm THANH THẢO)
|
25.442
|
40.224
|
44.556
|
60 925
|
58.583
|
50.374
|
49.570
|
54.041
|
47.702
|
28.366
|
18.587
|
42.122
|
108
|
CTy TNHH
MTV Tiến Cường
|
Cảng cá Cà Ná
mở rộng (CCCNá/014)
|
15.766
|
31.847
|
21.788
|
28.188
|
22.649
|
20.575
|
31.271
|
25.224
|
27.964
|
27.625
|
23.628
|
24.439
|
109
|
CTy TNHH SX
Nước Đá Quảng Thuận
|
Cáng Cá Cà
Nả- Xã Cà Ná (Trạm NĐQuảng Thuận)
|
44.757
|
27.648
|
55.352
|
58.156
|
63.347
|
88.157
|
54.066
|
59.179
|
52.881
|
27.003
|
19.789
|
48.450
|
110
|
CTy TNHH SXTM Hưng
Châu
|
Cảng cá Cà
Ná mở rộng-Xã Cà Ná (NĐ HƯNG CHÂU 2)
|
14.201
|
26.724
|
33.595
|
58 946
|
49.117
|
49.342
|
50.867
|
58.036
|
54.506
|
44.238
|
31.776
|
41.570
|
111
|
CN CTy TNHH
An Cường Tại Ninh Thuận
|
Số 325 Đường
21/8- P. Phước Mỹ- TX. PTRC (AN CƯỜNG 3)
|
36.185
|
25.769
|
55.394
|
59.240
|
44.312
|
54.012
|
44.807
|
50.963
|
32.042
|
45.373
|
43.702
|
43.349
|
112
|
Nguyễn Văn
Vinh
|
Từ Thiện-
Xã Phước Dinh (MVTThiện/011X1)
|
44.228
|
38.592
|
31.314
|
26.398
|
17.906
|
8.745
|
23.686
|
44.394
|
52.893
|
46.420
|
56.250
|
34.657
|
113
|
Nguyễn
Thành Thuận
|
Từ Thiện-
Phước Dinh (NGUYỄN THÀNH THUẬN MVTThiện/044X)
|
63.322
|
61.763
|
42.245
|
55.934
|
22.556
|
25.369
|
25.627
|
38.742
|
39.988
|
44.406
|
45.047
|
41.079
|
114
|
Huỳnh Danh
|
Thôn Từ Thiện,
xã Phước Dinh (ĐINH VĂN RANG - 473NT1/118)
|
69.809
|
73.436
|
24.977
|
42.677
|
59.066
|
52.354
|
20.844
|
34.984
|
42.442
|
51.754
|
66.709
|
47.618
|
115
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Từ Thiện
(NVVinh/010-320kVA)
|
173.173
|
146.040
|
126.476
|
162.916
|
110.873
|
110.670
|
104.339
|
104.860
|
118.870
|
104.873
|
122.552
|
122.322
|
116
|
Trần Ngọc
Hiển
|
Thôn Từ Thiện,
xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NTI/93/B28)
|
98.759
|
95.468
|
72.836
|
91.704
|
119.692
|
140.449
|
130.798
|
123.979
|
99.844
|
58.598
|
79.084
|
98.070
|
117
|
Công Ty Cổ
Phần Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc Lộ
1A, Thôn Quán Thẻ, Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận
|
31.066
|
41.980
|
45.423
|
38.676
|
46.150
|
35.021
|
34.935
|
49.357
|
25.169
|
21.689
|
10.836
|
33.489
|
118
|
Nguyễn Văn
Châu
|
Thôn Sơn
Hải xã Phước Dinh
|
78.111
|
61.106
|
64.796
|
125.020
|
96.797
|
93.254
|
126.877
|
137.940
|
112.939
|
96.406
|
116.258
|
98.028
|
119
|
Trần Ngọc
Hiển
|
Thôn Từ
Thiện, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (473NT1/93/B32/01)
|
78.161
|
90.386
|
68.223
|
119.281
|
116.704
|
143.315
|
120.301
|
101.133
|
90.776
|
53.295
|
72.158
|
92.846
|