ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2014/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 14
tháng 01 năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố;
ý kiến đề xuất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 202/SKHCN-QLKH,
ngày 31 tháng 01 năm 2013 và ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Văn bản số
1177/STP-VB ngày 05 tháng 4 năm 2013 về thẩm định dự thảo Quyết định phê duyệt
định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện hoạt động khuyến nông, khuyến ngư trên địa
bàn Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định
mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh (theo chi tiết đính kèm).
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở để
Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị liên quan lập kế hoạch và dự toán kinh phí
trình cấp thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện các mô hình khuyến nông,
khuyến ngư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG,
KHUYẾN NGƯ
1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN MOKARA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Năm
thứ nhất
|
Giống
|
cây
|
40.000
|
40.000
|
|
Phân
bón các loại
|
kg
|
60-80
|
18-24
|
NPK
(30- 15-10)
|
Thuốc
BVTV
|
lít
|
40
|
12
|
|
Năm
thứ hai trở đi
|
Phân
bón các loại
|
kg
|
140
- 160
|
42-48
|
NPK
(30-15-10)
|
Thuốc
BVTV
|
lít
|
60
|
18
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
Cán
bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
0,10
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha
(hộ)
|
≥
0,1 (3-5 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ
|
Quy cách giống
|
cm
|
25-40
|
Mật độ trồng
|
cây/ha
|
40.000
|
Tỷ lệ cây ra hoa
|
%
|
≥ 70
năm thứ 1, ≥ 90 năm thứ 2
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN DENDROBIUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Năm
thứ nhât
|
Giống
|
cây
|
100.000
|
100.000
|
|
Phân
bón các loại
|
kg
|
60-80
|
18-24
|
NPK
(30-15-10)
|
Thuốc
BVTV
|
lít
|
40
|
12
|
|
Năm
thứ hai trở đi
|
Phân
bón các loại
|
kg
|
140
- 160
|
42-48
|
NPK
(30-15-10)
|
Thuốc
BVTV
|
lít
|
60
|
18
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
Cán
bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
0,15
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn vị
tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha
(hộ)
|
≥
0,10(3 -4 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ
|
Quy cách giống
|
cm
|
10-20
|
Mật độ trồng
|
cây/ha
|
100.000
|
Tỷ lệ cây ra hoa
|
%
|
≥ 80
năm thứ 1, ≥ 95 năm thứ 2
|
Năng suất
|
cành/cây
|
≥ 3
cành vào năm thứ 1, ≥ 7 cành từ năm thứ 2
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
3. MÔ HÌNH TRỒNG MAI GHÉP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho:
01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống
|
gốc
ghép
|
40.000
|
40.000
|
1 gốc/chậu
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
3
|
0,9
|
|
Urê
|
kg
|
260
|
78
|
|
Lân Super
|
kg
|
600
|
180
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
150
|
45
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
6
|
1,8
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
Cán
bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
0,10
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha
(hộ)
|
≥ 0,1ha (5 - 10 hộ); ≥ 400 gốc/hộ
|
Quy cách gốc ghép (đ.kính gốc)
|
cm
|
≥2
|
Quy cách chậu (đường kính chậu)
|
cm
|
30-50
|
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định
|
%
|
≥90
|
Tỷ lệ ra hoa đúng kỳ
|
%
|
≥70
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SỐNG ĐỜI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn vị
tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống
|
cây
|
53.400
|
53.400
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
1,5
|
0,45
|
|
Urê
|
kg
|
200
|
60
|
|
Lân Super
|
kg
|
350
|
105
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
200
|
60
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
3
|
0,9
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
2
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 2
ha (5 - 20 hộ); ≥0,1 ha/hộ
|
Quy cách cây giống
|
lá
|
5-6
|
Mật độ trồng
|
cây/ha
|
53.400
|
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định
|
%
|
≥90
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG TRỒNG CHẬU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống
|
cây
|
40.000
|
40.000
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
3
|
0,9
|
|
Urê
|
kg
|
260
|
78
|
|
Lân Super
|
kg
|
120
|
36
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
300
|
90
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
6
|
1,8
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
Cán bộ
kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
0,3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥
0,3 ha (≥ 12.000 chậu); 5 - 12 hộ; ≥1.000 chậu/hộ
|
Quy cách giống
|
lá/cây
con
|
5-6
|
Mật độ trồng
|
cây/ha
|
40.000
|
Quy cách chậu (đường kính chậu)
|
cm
|
30-50
|
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định
|
%
|
≥90
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
6. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MUỐNG NƯỚC THEO QUY
TRÌNH VIETGAP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống (hom)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
1,5
|
0,45
|
Bón
lót
|
Urê
|
kg
|
200
|
60
|
|
Lân Super
|
kg
|
240
|
72
|
Bón
lót
|
Kali Cloraa
|
kg
|
60
|
18
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
2
|
0,6
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
3
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày
cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 3
ha (5 - 10 hộ); ≥0,3 ha/hộ
|
Quy cách cây giống
|
đốt/hom
|
≥ 3
|
Khoảng cách trồng
|
cm
|
10x15
|
Năng suất thu hoạch
|
tấn/ha/lần
thu hoạch
|
≥ 16
|
Yêu cầu chung
|
Mô hình
áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí
theo quy định hiện hành
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
7. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ (DỀN, MỒNG TƠI,
RAU MUỐNG TRỒNG CẠN, RAU GIA VỊ) THEO QUY TRÌNH VIETGAP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống dền (hạt)
|
kg
|
3
|
3
|
|
Giống mồng tơi (hạt)
|
kg
|
20
|
20
|
|
Giống rau muống (hạt)
|
kg
|
50
|
50
|
|
Giống rau gia vị (hạt)
|
kg
|
0,6
- 0,7
|
0,6
- 0,7
|
|
Hữu cơ sinh học
|
tấn
|
1,5
|
0,45
|
|
Urê
|
kg
|
60
|
18
|
|
Lân Super
|
kg
|
120
|
36
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
90
|
30-45
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
2
|
0,6
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
3
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1 ngày
cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 3
ha (10-15 hộ); ≥ 0,2 ha/hộ
|
Năng suất thu hoạch
|
tấn/ha/lần
thu hoạch
|
≥14
|
Yêu cầu chung
|
Mô
hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các
tiêu chí theo quy định hiện hành
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYỂN NÔNG, KHUYỂN
NGƯ
8. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ (BÍ, BẦU, MƯỚP)
THEO QUY TRÌNH VIETGAP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Giống bầu (hạt)
|
kg
|
0,5
- 0,6
|
0,5
- 0,6
|
Hạt
giống lai
|
Giống mướp hương (hạt)
|
kg
|
0,6
- 0,7
|
0,6
- 0,7
|
Hạt
giống lai
|
Giống mướp khía (hạt)
|
kg
|
1,5-3
|
1,5-3
|
Hạt
giống lai
|
Giống bí đao (hạt)
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
Hạt
giống lai
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
2,0
|
0,6
|
|
Urê
|
kg
|
300
|
90
|
|
Lân Super
|
kg
|
400
|
120
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
350
|
105
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
2
|
0,6
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
≥3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha
(hộ)
|
≥ 3
ha (10 - 20 hộ); ≥0,3 ha/hộ
|
Khoảng cách trồng
|
m
|
Hàng
cách hàng 3 - 4 m, cây cách cây 0,8 m
|
Năng suất thu hoạch
|
tấn/ha/lần
thu hoạch
|
≥35
|
Yêu cầu chung
|
Mô
hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các
tiêu chí theo quy định hiện hành
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
9. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI PHUN)
TRONG TRỒNG RAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 1.000 m2
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
50%
|
|
Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện)
|
bộ
|
1
|
50%
|
Máy
bơm 3 HP
|
Hệ thống ống
|
hệ
thống
|
1
|
50%
|
Gồm ống
co, nối và các phụ kiện lắp đặt
|
Đầu phun
|
cái
|
50-60
|
50%
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
hệ
thống
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
hệ
thống
|
≥ 3
hệ thống, 01 hệ thống/hộ
|
Tiết kiệm nước so với tưới thủ công
|
%
|
≥30
|
Giảm giá thành sản phẩm so với
phương pháp tưới thủ công
|
%
|
≥10
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
10. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG NHÀ LƯỚI,
NHÀ MÀNG ) TRONG TRỒNG RAU, HOA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 1 nhà (500 m2)
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Cột bê tông cốt thép
|
cột
|
30
|
50%
|
Chiều
cao ≥3,5 m
|
Lưới
|
bộ
|
1
|
50%
|
|
Dây kẽm
|
kg
|
30
|
50%
|
|
Neo
|
cái
|
22
|
50%
|
|
Tăng đưa căng cáp
|
bộ
|
12,0
|
50%
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
hệ
thống
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
nhà
|
≥3
(≥500 m2/nhà, 1 nhà/hộ)
|
Quy mô nhà lưới
|
m2
|
500
|
Tăng năng suất sản phẩm
|
%
|
≥15
|
ĐỊNH MỨC KINH TÉ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
11. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI
PHUN) TRONG TRỒNG LAN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 500 m2
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
50%
|
|
Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện)
|
bộ
|
1
|
50%
|
Máy
bơm 2HP
|
Bồn chứa nước 500 lít
|
cái
|
1
|
|
|
Hệ thống ống
|
hệ
thống
|
1
|
50%
|
Gồm ống
co, nối và các phụ kiện lắp đặt
|
Đầu phun
|
bộ
|
1
|
50%
|
Theo
thiết kế
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
hệ
thống
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
hệ
thống
|
≥ 3
hệ thống, ≥500 m2/hệ thống, 1 hệ thống/hộ
|
Tiết kiệm nước so với tưới thủ công
|
%
|
≥40
|
Tiết kiệm điện so với phương pháp thủ
công
|
%
|
≥50
|
Giảm giá thành sản phẩm so với
phương pháp tưới thủ công
|
%
|
≥15
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
12. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY LÀM ĐẤT, MÁY
PHUN THUỐC) TRONG TRỒNG RAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 1 mô hình
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Máy xới tay mini
|
bộ
|
≥ 10
|
50%
|
Động
cơ 5,5 HP
|
Máy phun thuốc
|
bộ
|
≥ 10
|
50%
|
Động
cơ 5,5 HP, 100 lít
|
Máy phun thuốc đeo vai
|
bộ
|
≥ 10
|
50%
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
bộ
máy
|
10
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
bộ
máy
|
≥ 10
bộ, 1 bộ/hộ
|
Tiết kiệm công lao động
|
công/ha/vụ
|
≥ 10
công đối với máy xới tay mini >5 công đối với máy phun thuốc
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
13. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Năm thứ nhất
|
Giống
|
cây
|
315
|
315
|
Bao
gồm trồng dặm 5%
|
Phân hữu cơ sinh học
|
tấn
|
3
|
0,9
|
|
Urê
|
kg
|
50
|
15
|
|
Lân Super
|
kg
|
115
|
34,5
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
50
|
15
|
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
90
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
4
|
1,2
|
|
Năm thứ 2, 3, 4
|
Urê
|
kg
|
240
|
72
|
|
Lân Super
|
kg
|
450
|
135
|
|
Kali Cloraa
|
kg
|
450
|
135
|
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
4
|
1,2
|
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
Cán
bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
ha
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Quy mô/mô hình
|
ha(hộ)
|
≥ 3
ha (10 - 15 hộ), (≥ 0,2 ha/hộ)
|
Mật độ trồng
|
cây/ha
|
300
|
Tỷ lệ cây ra trái
|
%
|
≥ 80
|
Năng suất ổn định
|
trái/ha/năm
|
36.000
(sau 4 năm trồng)
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
14. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA ( THIẾT BỊ KHAI
THÁC, BẢO QUẢN SỮA) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 mô hình
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống
|
máy
|
3-4
|
50%
|
1 bộ
máy/hộ gồm: 01 máy vắt sữa đơn dang hệ thống, 01 thiết bị rửa máy vắt sữa, 05
bình nhôm chứa sữa loại 20 lít/bình
|
Thiết bị rửa máy vắt sữa
|
thiết
bị
|
3-4
|
50%
|
Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình)
|
bình
|
15-20
|
50%
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
bộ
máy
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy
mô/mô hình
|
bộ
máy
|
3 -
4 (3 - 4 hộ)
|
Số bò
sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình
|
con
|
15
|
Diện
tích đồng cỏ thâm canh
|
ha/hộ
|
≥0,1
|
Yêu
cầu thiết bị
|
Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần
vắt/ 1 con (lắp đặt hoàn chỉnh)
|
- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng
rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc.
|
- Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp
đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển.
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật cần đạt
|
- Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7
phút/con/lần vắt sữa
|
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày
|
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥
3,5%, không nhiễm vi sinh
|
- Tiết kiệm chi phí công lao động:
30 - 40%
|
- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25%
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
15. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG LÀM MÁT
CHUỒNG TRẠI) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 mô hình
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Hệ
thống làm mát chuồng trại
|
hệ
thống
|
3-4
|
50%
|
1 hệ
thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
hệ
thống
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn vị
tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy
mô/mô hình
|
hệ
thống
|
3-4
|
Số
bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình
|
con
|
15
|
Diện
tích chuồng/hộ
|
m2
|
100
- 150
|
Diện
tích đồng cỏ thâm canh
|
ha/hộ
|
≥0,1
|
Yêu
cầu thiết bị
|
Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm
và 20 béc phun sương hạt to
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật cần đạt
|
- Giảm nhiệt độ trong chuồng so với
ngoài trời: 3 - 5°C (hạn chế stress nhiệt trên bò)
|
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày
|
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥
3,5%
|
- Giảm chi phí thuốc thú y bình
quân: 35 %/con/năm
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
16. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY BĂM THÁI CỎ,
MÁY TRỘN THỨC ĂN TMR) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 mô hình
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
1. Máy băm thái cỏ có trục cuốn
|
Máy
|
2-3
|
50%
|
Mỗi
hộ có thể được hỗ trợ 1 - 2 hạng mục nhưng không vượt quá giới hạn kinh phí/hộ
theo quy định;
|
2. Máy trộn thức ăn TMR 1 pha
|
Máy
|
2-3
|
50%
|
Mỗi
hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy.
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
6
|
|
Tham quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng kết
|
cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
hộ
|
2
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy
mô/mô hình
|
hộ
|
2-3
|
Số
bò cái vắt sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình
|
con
|
15
|
Diện
tích đồng cỏ thâm canh
|
ha/hộ
|
≥0,3
|
Yêu cầu
thiết bị, vật tư
|
Máy băm thái cỏ có trục cuốn
Có trục cuốn; Công suất thiết kế: 2
tấn/giờ; Độ dài đoạn thái: 3-6 cm
Máy trộn thức ăn TMR 1 pha
Công suất 200 kg/lần trộn; 10-12
phút/lần
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật cần đạt
|
Khả năng thu nhận thức ăn: 100%
Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày
Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo
≥3,5%
Tiết kiệm chi phí công lao động: 20
- 30%
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN
NGƯ
17. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY CHO ĂN) TRONG
NUÔI TÔM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính
cho: 01 mô hình
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu mô hình
|
Mức
hỗ trợ tối đa
|
Ghi
chú
|
Máy
cho tôm ăn
|
máy
|
3-5
|
50%
|
01
máy/hộ
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai
|
tháng
|
5-6
|
Tôm
sú: 6 tháng
Tôm
thẻ: 5 tháng
|
Tham
quan, hội thảo
|
cuộc
|
1
|
|
Tổng
kết
|
cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
Quy mô
tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo
|
máy
|
3
|
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Chỉ
tiêu
|
Quy
mô/mô hình
|
máy
|
Số máy: 3-5
3.000 - 4.000 m2 ao/máy
(< 400.000 con giống P15/máy)
|
Quy
mô nuôi áp dụng
|
m2/máy
|
3.000-4.000 (≤400.000 con giống p15/máy)
|
Yêu
cầu thiết bị
|
Động cơ: Điện 1 pha, 220V, công suất
0,3 HP
Thùng chứa thức ăn: inox, dày 0,8
mm; chống rỉ sét, ăn mòn; Sức chứa: 100 kg
Bảng điều khiển: hiển thị điện tử, có
thể điều chỉnh thời gian cho ăn và dễ dàng quan sát
Bán kính phun hữu hiệu (có thức
ăn): 5 - 15 m
Tốc độ phun: 50 - 90 kg/giờ
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật cần đạt
|
Tôm tăng trưởng đồng đều, tỉ lệ
phân đàn < 10% đối với tôm thẻ, < 30% đối với tôm sú
|