|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các loại vật nuôi Trà Vinh
Số hiệu:
|
03/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 03/2020/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp có liên quan đến việc lập,
thẩm định các kế hoạch, dự án, đề án đầu tư, hỗ trợ thiệt hại trong sản xuất
nông nghiệp, thủy sản, triển khai thực hiện chính sách đầu tư vào lĩnh vực nông
nghiệp và các hoạt động về khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
b) Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp và hoạt động khuyến nông
trên địa bàn tỉnh.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được quy định trên
03 lĩnh vực: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản, cụ thể:
- Lĩnh vực trồng trọt: Có 46 định mức
kinh tế - kỹ thuật;
- Lĩnh vực chăn nuôi: Có 16 định mức
kinh tế - kỹ thuật;
- Lĩnh vực thủy sản: Có 40 định mức
kinh tế - kỹ thuật và 09 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất giống.
(Chi tiết tại Định mức kinh tế - kỹ
thuật đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định
này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 02
năm 2020.
Thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban
hành Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây trồng, vật nuôi
chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ các quy định về định mức chi phí trực
tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với định mức tại Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT; Văn
phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước TV;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo, Đài PT&TH Trà Vinh;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; các Phòng: KT, CN-XD, KG-VX, NC, TH-NV và TT. TH-CB;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 2 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Nhân giống
lúa cấp nguyên chủng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt
lúa mọc từ vụ sản xuất trước
|
|
Khoảng cách ly không gian, thời
gian
|
Không gian: 3 m
Thời gian: 15 ngày
|
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
|
Giống lúa
|
Cấp siêu nguyên chủng
|
Làm mạ sân hoặc mạ khay
|
01 kg/m2 Cây mạ khỏe
|
|
Gieo trồng (tuổi mạ từ 7 đến 10
ngày)
|
Cấy 1 tép/bụi
|
10TCN:
395-2006
|
Khử lẫn 03 giai đoạn
|
Sau cấy: 10-20 ngày
Khi trổ 50%
Trước thu hoạch 5-7 ngày
|
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống siêu nguyên chủng
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Urê (46% N)
|
kg
|
220
|
220
|
154
|
110
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000
đồng
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
3.500
|
3.500
|
2.450
|
1.750
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
125
|
-
|
-
|
-
|
- Gieo, cấy
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
- Khử lẫn
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
- Thu hoạch (cắt, gom, suốt)
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển, sấy, làm sạch
|
đồng
/tấn
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
03
|
01 ngày
|
2. Nhân giống
lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt
lúa mọc từ vụ sản xuất trước
|
|
Khoảng cách ly không gian, thời
gian
|
Không gian: 3 m
Thời gian: 15 ngày
|
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
|
Giống lúa
|
Cấp nguyên chủng
|
Gieo trồng
|
Cấy 1 tép hoặc sạ hàng
|
10TCN:
395-2006
|
Khử lẫn 03 giai đoạn
|
Sau cấy: 10-20 ngày
Khi trổ 50%
Trước thu hoạch 5-7 ngày
|
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng còn lại
|
Giống nguyên chủng
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Urê (46% N)
|
kg
|
220
|
220
|
154
|
110
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000
đồng
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
3.500
|
3.500
|
2.450
|
1.750
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
75
|
-
|
-
|
-
|
Gieo sạ (sạ hàng)
|
ngày
công
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Khử lẫn
|
ngày
công
|
13
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch (cắt, gom, suốt)
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển, sấy, làm sạch
|
đồng/tấn
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 20 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
03
|
01 ngày
|
3. Sản xuất lúa
hữu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất không chứa phân vô cơ, không
nhiễm hóa chất độc hại và kim loại nặng; nguồn nước không ô nhiễm, không gần
khu công nghiệp, bệnh viện, trường học
|
|
Giống lúa
|
Cấp xác nhận 1; cấp xác nhận 2.
Không sử dụng giống biến đổi gen
(GMO)
|
Thông
tư
42/2009/TT-BNNPTNT
|
Gieo trồng
|
Sạ hàng, sạ thưa hoặc cấy
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Lúa giống
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Thuốc sinh học
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
53
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Gieo sạ
|
ngày
công
|
03
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân,
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch quy thành ngày công
|
ngày
công
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển, sấy, làm sạch
|
đồng/tấn
|
500.000
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
4. Sản xuất lúa
thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Bằng phẳng, sạch cỏ dại
|
|
Giống lúa
|
- Cấp xác nhận 1
- Cấp xác nhận 2
|
Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT
|
Gieo trồng
|
- Sạ hàng
- Sạ thưa
|
|
Kỹ thuật canh tác lúa
|
Ứng dụng kỹ thuật: 3 giảm - 3 tăng
hoặc 1 phải 5 giảm
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống (xác nhận 1 hoặc xác nhận 2)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Urê (46% N)
|
kg
|
220
|
220
|
154
|
110
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
135
|
135
|
94,5
|
67,5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000
đồng
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
3.500
|
3.500
|
2.450
|
1.750
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
42
|
-
|
-
|
-
|
Gieo sạ (sạ hàng)
|
ngày
công
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch (máy gặt đập liên hợp)
|
1.000
đồng
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển, làm khô, làm sạch
|
1.000
đồng
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
03
|
01 ngày
|
5. Sản xuất bắp
lai thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
|
|
Giống bắp
|
Giống lai F1
|
QCVN
01-53:2011/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Urê (46% N)
|
kg
|
450
|
450
|
315
|
225
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000
đồng
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
700
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
95
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch, bóc vỏ, tách hạt
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
03
|
01 ngày
|
6. Sản xuất bắp nếp
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm
đất
|
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
|
|
Giống
bắp
|
Giống lai F1 hoặc các giống khác
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
350
|
350
|
245
|
175
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000
đồng
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/10 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
7. Nhân giống đậu
phông
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
|
|
Giống đậu phông
|
Cấp giống nguyên chủng hoặc xác nhận
hoặc tương đương
|
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
|
Cách ly không gian
|
3 m
|
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
|
Mật độ trồng
|
400 kg giống đậu vỏ
|
|
Khử lẫn 02 giai đoạn
|
Khi 50% số cây ra hoa; trước khi
thu hoạch
|
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hạt giống (đậu vỏ)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
130
|
130
|
91
|
65
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Điện tưới nước
|
1.000
đồng
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất (cày xới)
|
1.000
đồng
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
135
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
đồng/kg
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
8. Sản xuất đậu
phộng thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
|
|
Giống đậu phộng
|
Cấp giống xác
nhận hoặc tương đương
|
QCVN01- 48:2011/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hạt giống (đậu vỏ)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
130
|
130
|
91
|
65
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Điện tưới nước
|
1.000
đồng
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
190
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất
|
ngày
công
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch, làm khô, tách hạt
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/ 10 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
9. Sản xuất dưa hấu
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Hạt to, sức nẩy mầm khỏe, kháng sâu
bệnh tốt, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
0,6
|
0,6
|
0,42
|
0,3
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46%N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
NPK 20 - 20 - 15 +TE
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m; chiều rộng 1,2m)
|
cuồn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Điện, dầu tưới nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
185
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Ươm bầu, đặt giống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
10. Sản xuất bí
đỏ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Hạt giống lai hoặc giống thuần có sức
nẩy mầm khỏe, khả năng sinh trưởng tốt, kháng sâu bệnh, năng suất cao, chất
lượng tốt
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
0,6
|
0,6
|
0,42
|
0,3
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
80
|
80
|
56
|
40
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
350
|
350
|
245
|
175
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
3500
|
Kali Clorua
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m; chiều rộng 1,2m)
|
cuồn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Điện, dầu tưới nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
185
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Ươm bầu, đặt giống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
11. Sản xuất
khoai lang
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, có độ phì đồng đều, bằng
phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu
|
QCVN 01-60: 2011/BNNPTNT
|
Giống
|
Giống trồng mới hoặc giống địa
phương và đang được gieo trồng phổ biến trong sản xuất
Chất lượng dây giống: Dây bánh tẻ,
dài 35 - 40cm, đốt ngắn chưa có rễ, sạch sâu bệnh, sinh trưởng phát triển tốt
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hom giống
|
kg
|
1.200
- 1.400
|
1.200
- 1.400
|
840-980
|
600-700
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
80
|
80
|
56
|
40
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
350
|
350
|
245
|
175
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
130
|
-
|
-
|
-
|
Làm
đất, lên dòng
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Đặt giống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
70
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
12. Sản xuất cây
khoai mỡ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi xốp, thoát nước
|
|
Củ giống
|
Đạt từ 1 kg trở lên (tương đương
8-10 lát mặt khoai), đồng đều, không xây xát, không sâu bệnh phá hại và được
xử lý trước khi trồng
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Củ giống
|
lát
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
15.000
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
450
|
450
|
315
|
225
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Phân hữu cơ ủ hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
220
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
70
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
13. Trồng khoai
môn cao
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng
|
Thích hợp đất cát, cát pha thịt hoặc
thịt pha cát
|
|
Củ
giống
|
Chọn củ con cấp 1 hoặc cấp 2 có khối
lượng 20 - 30 gram, không thối hoặc khô, lớp vỏ ngoài có nhiều lông
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Củ giống
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Urê (46% N)
|
kg
|
250
|
250
|
170
|
125
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Vôi bột
|
kg/lít
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
990
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
800
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
14. Sản xuất rau
ăn lá các loại
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Hạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
1,0
- 1,2
|
1,0
- 1,2
|
0,7
- 0,84
|
0,5
- 0,6
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
20
|
140
|
10
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
3.000
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
145
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
15. Sản xuất
hành, hẹ thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ, tốt
nhất là đất thịt, thịt pha cát, đất phải chủ động được hệ thống tưới và tiêu
nước tốt
|
|
Cây giống
|
Giống không nhiễm sâu bệnh; chiều
dài giống từ 10 cm - 15 cm
|
|
Thời gian thu hoạch
|
Từ 55 - 60 ngày sau khi trông
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
3.500
|
3.500
|
2.450
|
1.750
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
150
|
150
|
107
|
75
|
Kali clorua
(60% K2O)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Phân hữu cơ khoáng
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Màng phủ NN (đối với sản xuất hẹ
thâm canh)
|
cuộn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
310
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy đổi thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Cấy
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch (cắt, làm sạch, bó)
|
ngày
công
|
200
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
16. Sản xuất cây
rau nhút
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Ruộng trồng
|
Ruộng phải có đủ nước
Không bị chua phèn, ô nhiễm, có thể
chủ động cấp và tháo nước khi cần
|
|
Giống
|
Giống không nhiễm sâu bệnh
Chiều dài hom giống từ 25 - 30cm
|
|
Thời gian thu hoạch
|
Từ 15-20 ngày sau khi trồng
Thời gian thu hoạch từ 1,5 - 2
tháng
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hom giống
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Bèo cám
|
bao
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Urê (46% N)
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
1,0
|
1,0
|
0,7
|
0,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Chuẩn bị đất
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Cấy giống
|
ngày
công
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
03
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/5ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
17. Sản xuất rau
ăn trái các loại
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Hạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
1,0 - 6,0
|
1,0 - 6,0
|
0,7
- 4,5
|
0,5
- 3
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Urê (46% N)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
3.000
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400
m, chiều rộng 1,2 m)
|
cuồn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
110
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Gieo hạt
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
|
|
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho một lần tập huấn/5 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
18. Sản xuất cây
dưa lưới
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Mạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
hạt
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Urê (46% N)
|
kg
|
140
|
140
|
98
|
70
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
140
|
140
|
98
|
70
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
500
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
2.000
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m, chiều rộng 1,2 m)
|
cuồn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Điện, dầu tưới nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
185
|
-
|
-
|
-
|
Làm liếp, lên luống
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Ươm bầu, đặt giống
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho một lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
19. Sản xuất rau
ăn củ (củ cải, củ sắn)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi chú
|
Ruộng trồng
|
Đất tơi xốp, nhiều mùn, thoát nước
tốt
|
|
Giống
|
Hạt giống không nhiễm sâu bệnh, tỷ
lệ nảy mầm trên 80%
|
|
Mật độ trồng
|
25 kg giống
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
kg
|
25
|
25
|
17,5
|
12,5
|
Phân hữu cơ
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Urê (46% N)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
8,0
|
8,0
|
5,6
|
4,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
220
|
-
|
-
|
-
|
Chuẩn bị đất (xới, cuốc liếp...)
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Gieo
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc (tỉa cây con, bón phân,
phun thuốc, tưới)
|
ngày
công
|
100
|
|
|
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
20. Trồng ớt chỉ
thiên
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn mặn sạch cỏ dại
|
|
Giống
|
Hạt giống F1 có sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
40.000
|
40.000
|
28.000
|
20.000
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
1.200
|
1.200
|
840
|
600
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Vôi
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
2.000
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
7.000
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m, chiều rộng 1,2 m)
|
cuồn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
270
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất, lên luống
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Đặt cây
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
21. Sản xuất cây
măng tây
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi xốp, thoát nước, độ dốc nhẹ,
cần có cây chắn gió
|
|
Cây giống
|
Cây giống F1
|
|
Mật độ trồng
|
18.000 cây giống
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
18.000
|
18.000
|
12.600
|
9.000
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
1.800
|
1.800
|
1.260
|
900
|
Phân NPK 16 - 16 - 8
|
kg
|
1.050
|
1.050
|
735
|
525
|
Phân NPK 15 - 15 - 15
|
kg
|
900
|
900
|
630
|
450
|
Phân NPK 21 - 7 - 14
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Vôi bột
|
kg
|
4.000
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
Phân hữu cơ ủ hoai
|
tấn
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học
|
kg/lít
|
15
|
15
|
10
|
7,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
480
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
220
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
180
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/02ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
22. Sản xuất cây sen lấy ngó
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn
vị tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Thích hợp đất phèn nhẹ, đất trũng,
khả năng giữ nước từ 40 - 50 cm, nhiều bùn, pH 6 -7
|
|
Cây giống
|
Cây giống có 2 lá, đường kính lá 30
cm
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
2.000-2.500
|
2.000-2.500
|
1.400-1.750
|
1.000-1.250
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
NPK 12-12-17-9+TE
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
3,0
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
415
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
300
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
23. Sản xuất củ
hành tím
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Thích hợp đất cát, cát pha thịt hoặc
thịt pha cát
|
|
Củ giống
|
Chọn củ tốt có màu tím sậm, đáy tròn,
không mọc rễ non, không sâu bệnh
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến
nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Củ giống
|
kg
|
1.000-1.200
|
1.000-1.200
|
700-840
|
500-600
|
Urê (46% N)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
NPK 16 - 16 - 8
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
240
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm
sóc
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
24. Sản xuất cây
chuối thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tốt, tơi xốp, thoát nước, pH
thích hợp nhất 6,0 -7,5
|
|
Cây giống
|
Cây nuôi cấy mô theo tiêu chuẩn 10
TCN 530:2002
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Urê (46% N)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Túi bao buồng
|
túi
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Phân hữu cơ hoai
|
tấn
|
10
|
10
|
7
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
240
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
25. Sản xuất cây
ổi
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi xốp, dễ thoát nước pH từ
5,5 - 6,5
|
|
Cây giống
|
Giống không nhiễm sâu bệnh. Độ tuổi
cây giống khoảng 2 tuần sau ươm, khi cây có 4 - 5 lá thật
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
2.500
|
2.500
|
1.750
|
1.250
|
Urê (46% N)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
350
|
Kali clorua
(60% K2O)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
7,0
|
7,0
|
5,0
|
3,5
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
245
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Trồng
cây
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
95
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
26. Sản xuất cây
đu đủ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi xốp, cần cung cấp đủ nước vào
mùa nắng và thoát nước tốt vào mùa mưa, pH từ 5,5 - 6,5
|
|
Cây giống
|
Giống không nhiễm sâu bệnh; độ tuổi
cây giống khoảng 2 tuần sau ươm, khi cây có 4 - 5 lá thật
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
1.800
|
1.800
|
1.260
|
900
|
Urê (46% N)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
03
|
-
|
-
|
-
|
Vôi
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
240
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ
thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/02ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
27. Sản xuất cây
thanh long (trồng mới)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
|
|
Giống thanh long
|
Hom giống sạch bệnh
|
QCVN 01-129: 2013/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hom giống
|
hom
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
Trụ đá trồng (khấu hao 10 năm)
|
cây
|
1.300
|
1.300
|
910
|
650
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
NPK (22 - 10 - 24; hoặc 16 - 16 -
8)
|
kg
|
4.000
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
Super lân (16% P2O5)
|
kg
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Vôi
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Phân sinh học
|
lít
(kg)
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
3.000
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
Thuốc BVTV
|
1.000
đồng
|
6.000
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
Bơm tát nước
|
1.000
đồng
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
210
|
-
|
-
|
-
|
Làm
đất
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Trồng hom
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Vận chuyển
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ 1 và 2)
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn /05 ha
|
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
03
|
01 năm tổng kết 01 lần
|
28. Sản xuất cây
cam, quýt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đấp mô
|
Cao tối thiểu 0,4m so với mực nước cao
nhất trong năm; rộng 0,8m
|
TCVN 9302-2013
|
Cây giống
|
Giống sạch bệnh
|
TCVN 9302-2013
|
Trồng xen
|
Trồng xen với các cây rau màu,
không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
4.500
|
4.500
|
3.150
|
2.250
|
- Trồng dặm
|
cây
|
450
|
450
|
315
|
225
|
Urê (46% N)
|
kg
|
360
|
360
|
252
|
180
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.200
|
1.200
|
840
|
600
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
480
|
480
|
336
|
240
|
Phân sinh học
|
lít
|
80
|
80
|
56
|
40
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
8,0
|
8,0
|
5,6
|
4,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
280
|
-
|
-
|
-
|
Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
360
|
360
|
252
|
180
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
2.300
|
2.300
|
1.610
|
1.150
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
NPK (20 - 20 - 15)
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
Phân sinh học
|
lít
|
80
|
80
|
56
|
40
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
12
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
480
|
-
|
-
|
-
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
2.500
|
2.500
|
1.050
|
750
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
650
|
650
|
455
|
325
|
NPK (20- 20 - 15 hoặc 15 - 15 - 15)
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
Phân sinh học
|
lít
|
90
|
90
|
63
|
45
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
12
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
200
|
-
|
-
|
-
|
Chăm
sóc
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46% N)
|
kg
|
480
|
480
|
336
|
240
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
Kali Clorua (60% K2O)
|
kg
|
650
|
650
|
455
|
325
|
NPK (20 - 20 - 15; hoặc 15 - 15 -
15)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Phân sinh học
|
lít
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
12
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
200
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Chi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
29. Sản xuất cây
bưởi
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đắp mô
|
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
|
TCVN 9302-2013
|
Cây giống
|
Giống sạch bệnh
|
TCVN 9302-2013
|
Trồng xen
|
Trồng xen với các cây rau màu,
không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
500
|
500
|
350
|
250
|
- Trồng dặm
|
cây
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Urê (46% N)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Lân super (16%P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Kali clorua (60%K2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Phân sinh học
|
lít
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
210
|
-
|
-
|
-
|
Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Kali clorua (60%K2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Phân sinh học
|
lít
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Phân sinh học
|
lít
|
70
|
70
|
49
|
35
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6,0
|
6,0
|
4,2
|
3,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
140
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46% N)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Kali clorua (60%K2O)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
NPK 20 - 20 - 15
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Phân sinh học
|
lít
|
70
|
70
|
49
|
35
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6,0
|
6,0
|
4,2
|
3,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
30. Sản xuất cây
nhãn, xoài, mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đắp mô
|
Cao trung bình 0,4 - 0,6 m so với mực
nước cao nhất trong năm; rộng 0,6 - 0,8 m
|
|
Cây giống
|
Giống sạch bệnh, đạt tiêu chuẩn
|
TCN 473:2001
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
300
|
300
|
210
|
150
|
- Trồng dặm
|
cây
|
30
|
30
|
21
|
15
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
260
|
-
|
-
|
-
|
Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
280
|
280
|
196
|
140
|
Phân sinh học
|
lít
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
140
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46%N)
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
280
|
280
|
196
|
140
|
Phân sinh học
|
lít
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
7,0
|
7,0
|
4,9
|
3,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
31. Sản xuất cây
sầu riêng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đấp mô
|
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
|
TCVN
9302-2013
|
Cây giống
|
Giống sầu riêng sạch bệnh
|
10
TCN 477:2001
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Trồng dặm
|
cây
|
10
|
10
|
07
|
5
|
Urê (46% N)
|
kg
|
75
|
75
|
52,5
|
37,5
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân sinh học
|
lít
|
10
|
10
|
07
|
05
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
5
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
260
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân sinh học
|
lít
|
10
|
10
|
07
|
05
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
140
|
50
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
2
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg (lít)
|
4,0
|
4,0
|
2,8
|
2,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46%N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
125
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
140
|
50
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
2
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
6,0
|
6,0
|
4,2
|
3,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
180
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
32. Sản xuất cây
chôm chôm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đắp mô
|
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
|
|
Cây giống
|
Giống chôm chôm sạch bệnh
|
10TCN
474: 2001
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Trồng dặm
|
kg
|
10
|
10
|
7
|
5
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60%K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân sinh học
|
lít
|
8,0
|
8,0
|
5,6
|
4,0
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
(lít)
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Thuốc BVTV
|
ngày
công
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
300
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
200
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60%K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân sinh học
|
lít
|
8,0
|
8,0
|
5,6
|
4,0
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
03
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
140
|
50
|
Phân sinh học
|
lít
|
8,0
|
8,0
|
5,6
|
4,0
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
3,0
|
Vôi bột
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Thuốc BVTV
|
kg (lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46%N)
|
kg
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
140
|
50
|
Phân sinh học
|
lít
|
30
|
30
|
21
|
15
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
03
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
7,0
|
7,0
|
4,9
|
3,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
140
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
33. Sản xuất cây
măng cụt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đắp mô
|
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8m
|
TCVN
9302-2013
|
Cây giống
|
Giống măng cụt sạch bệnh
|
10TCN
475:2001
|
Mật độ trồng
|
250 cây giống
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Trồng dặm
|
cây
|
10
|
10
|
7
|
5
|
Urê (46% N)
|
kg
|
75
|
75
|
52,5
|
37,5
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
30
|
Phân sinh học
|
lít
|
10
|
10
|
07
|
05
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
260
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
75
|
75
|
52,5
|
37,5
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
60
|
60
|
42
|
300
|
Phân sinh học
|
lít
|
10
|
10
|
7
|
5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
-
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
300
|
210
|
150
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
4,0
|
4,0
|
2,8
|
2,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46% N)
|
kg
|
450
|
450
|
315
|
225
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Phân sinh học
|
lít
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
6,0
|
6,0
|
4,2
|
3,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
190
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
130
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
34. Sản xuất cây
mía đường
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Đơn
vị tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi chú
|
Làm đất
|
Sạch cỏ dại và tơi xốp
|
|
Giống mía thuộc danh mục giống của
Bộ NN&PTNT
|
Hom ở độ tuổi bánh tẻ (mía tơ hoặc
gốc I, từ 6 đến 8 tháng tuổi), độ thuần ≥ 98%, có từ 1 đến 3 mắt mầm khỏe,
cây lấy hom giống phải sạch sâu bệnh
|
QCVN 01-131:2013/BNNPTNT
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hom giống trồng mới
|
kg
|
10.500
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
Hom giống trồng dặm
|
kg
|
1.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
70
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
40
|
40
|
28
|
20
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
300
|
-
|
-
|
-
|
- Đào hộc, vô chân
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
- Đặt giống, làm cỏ
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
- Thu hoạch, vận chuyển
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn /05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
35. Sản xuất cây
dừa (kể cả dừa sáp)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi chú
|
Đất trồng
|
Đất thịt hay thịt pha cát, không ngập
úng, không bị nhiễm mặn liên tục, pH từ 6 - 7
|
|
Cây giống
|
Sử dụng cây giống khỏe từ phương
pháp nhân giống hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)
|
|
Mật độ
|
220 - 280 cây giống
|
Tùy theo dừa lùn hay dừa cao
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Cây giống
|
cây
|
220-280
|
220-280
|
154-196
|
110-140
|
Urê (46%N)
|
kg
|
90
|
90
|
63
|
45
|
DAP (18 - 46 - 0)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
85
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/5 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
36. Sản xuất cây
dừa hựu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất thịt hay thịt pha cát, không ngập
úng, không bị nhiễm mặn liên tục, pH từ 6 - 7
|
|
Cây giống
|
Sử dụng cây giống khỏe từ phương pháp
nhân giống hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Cây giống
|
cây
|
220
-280
|
220
-280
|
154-
196
|
110-
140
|
Urê (46%N)
|
kg
|
90
|
90
|
63
|
45
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
10
|
07
|
05
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Thuốc sinh học
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
105
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân sinh học
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân sinh học
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
20
|
20
|
14
|
10
|
Phân sinh học
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
25
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
37. Sản xuất cây
ca cao xen dừa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
|
|
Giống ca cao
|
Giống sạch bệnh, năng suất cao
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống dừa
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
160
|
160
|
112
|
80
|
- Trồng dặm
|
cây
|
16
|
16
|
11
|
8
|
Giống ca cao
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
cây
|
320
|
320
|
224
|
160
|
- Trồng dặm
|
cây
|
32
|
32
|
22
|
18
|
Urê (46% N)
|
kg
|
90
|
90
|
63
|
45
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
16
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
260
|
-
|
-
|
-
|
Dọn đất, đào hố, vun mô
|
ngày
công
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân lót, trồng cây
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
Urê (46% N)
|
kg
|
90
|
90
|
63
|
45
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
16
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
2,1
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
90
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
Urê (46% N)
|
kg
|
140
|
140
|
98
|
70
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
16
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
140
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
Urê (46% N)
|
kg
|
140
|
140
|
98
|
70
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
600
|
600
|
420
|
300
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
16
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
6,0
|
4,0
|
2,8
|
2,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
02
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
38. Sản xuất cây
gấc
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Bằng phẳng, tơi xốp, thích hợp tốt
đất thịt pha cát
|
|
Giống
|
Nhân từ phương pháp sinh sản vô
tính, sạch bệnh
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống
|
cây
|
400
|
400
|
280
|
200
|
Trụ bê tông (dài 2,5m)
|
trụ
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Lưới làm giàn
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Dây kẽm (3,4mm)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Urê (46% N)
|
kg
|
120
|
120
|
84
|
60
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
80
|
80
|
56
|
40
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Phân trung, vi lượng
|
kg
|
50
|
50
|
35
|
25
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
8,0
|
8,0
|
5,5
|
4,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
39. Sản xuất cây
đinh lăng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi, xốp, thích hợp đất cát,
cát pha hoặc đất cát pha thịt, thoát nước tốt, không úng
|
|
Hom giống
|
Hom giống khỏe mạnh, chiều cao từ
25 - 30 cm, cây có 3 - 4 lá
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Hom giống
|
hom
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
1.500
|
Urê (46% N)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
NPK 16 - 16 - 8
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân chuồng ủ hoai
|
tấn
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Vôi
|
kg
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
3,0
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
895
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
745
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
40. Sản xuất cây
nưa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất tơi, xốp, thoát nước tốt
|
|
Củ giống
|
Củ tròn đều, đường kính 4-7cm giống
khỏe mạnh không bị sâu bệnh, trầy xướt
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Củ giống
|
tấn
|
6,5
|
6,5
|
4,55
|
3,25
|
Urê (46% N)
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Phân hữu cơ hoai
|
tấn
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
Vôi
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Thuốc BVTV
|
kg(lít)
|
12
|
12
|
8,4
|
6,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
200
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Trồng cây
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
95
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
180
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
41. Sản xuất cây
lác
a) Yêu cầu kỹ
thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Ruộng trồng
|
Ruộng bằng phẳng, chủ động được nước
|
|
Cây giống
|
Giống không nhiễm sâu bệnh; độ tuổi
cây giống từ 2,0 - 2,5 tháng
|
|
Số lượng giống
|
10.000 bó lác giống
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Lác giống
|
m2
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Urê (46% N)
|
kg
|
500
|
500
|
350
|
250
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
750
|
750
|
525
|
375
|
Kali clorua (60% K2O)
|
kg
|
250
|
250
|
175
|
125
|
Thuốc BVTV
|
kg
(lít)
|
15
|
15
|
10,5
|
7,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
590
|
-
|
-
|
-
|
Làm đất quy thành ngày công
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Bứng lác
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Cấy
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân, chăm sóc
|
ngày
công
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
350
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
42. Sản xuất hoa
lan cắt cành
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Quy mô/mô hình
|
1000
- 3000 cây/hộ
|
|
Quy cách giống
|
20
cm - 35 cm
|
|
Mật độ trồng
|
1.000
cây/ 100 m2
|
|
Tỷ lệ cây ra hoa
|
≥
60% năm thứ 1
≥
80% năm thứ 2
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống hoa lan
|
cây
|
15.000
|
15.000
|
10.500
|
7.500
|
Chậu trồng lan
|
cái
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Khay đựng bầu lan
|
cái
|
90
|
90
|
63
|
45
|
Lưới đen che nắng (khổ 3m)
|
m
|
150
|
150
|
105
|
75
|
Phân vi sinh
|
kg
|
40
|
40
|
28
|
20
|
Giá thể trồng cây
|
kg
|
240
|
240
|
168
|
120
|
NPK 12- 12-20
|
kg
|
12
|
12
|
8,5
|
6,0
|
Phân vi lượng
|
gr
|
100
|
100
|
70
|
50
|
Phân bón lá
|
lít
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
0,7
|
Thuốc BVTV
|
gr
(ml)
|
1000
|
1000
|
700
|
500
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
60
|
-
|
-
|
-
|
Trồng
|
ngày
công
|
15
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc
|
ngày
công
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
05
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/500 m2
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
43. Trồng cỏ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Làm đất
|
Trước khi trồng cần cày bừa khu ruộng
và làm đất tơi xốp và dọn sạch cỏ dại
|
|
Giống cỏ
|
Giống có năng suất và chất lượng
cao được công nhận
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Giống cỏ
|
|
|
|
|
|
- Hạt
- Hom
|
kg
tấn
|
8-20
9,0
|
8-20
9,0
|
5,6-
14
6,3
|
4-
10
4,5
|
Vôi bột
|
tấn
|
02
|
-
|
-
|
-
|
Urê (46% N)
|
kg
|
800
|
800
|
560
|
400
|
Lân super (16% P2O5)
|
kg
|
700
|
700
|
490
|
350
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
40
|
-
|
-
|
-
|
Công lao động: Làm đất, gieo hạt hoặc
trồng hom, chăm sóc, thu hoạch
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
01
|
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01 ngày
|
44. Trồng tre lấy
măng (Áp dụng cho trúc, tầm vong)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Đất trồng
|
Đất cao ráo, không bị ngập úng
|
|
Cây giống
|
Sử dụng cây giống khỏe bằng phương pháp chiết cành có hệ số nhân giống cao, cây giống sinh trưởng
nhanh, ổn định về mặt di truyền
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
|
Vùng
khó khăn, xã đảo
|
Vùng bãi ngang
|
Vùng
còn lại
|
Năm
thứ 1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
500
|
500
|
350
|
250
|
Trồng dặm
|
cây
|
25
|
25
|
17,5
|
12,5
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
1.000
|
1.000
|
700
|
500
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
05
|
-
|
-
|
-
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
200
|
140
|
100
|
Thuốc BVTV
|
kg/ha
|
10
|
10
|
7,0
|
5,0
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
120
|
-
|
-
|
-
|
Dọn đất, đào hố trồng
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân, phun thuốc BVTV
|
ngày
công
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
|
ngày
công
|
70
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 2
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
1.500
|
1.500
|
1.050
|
750
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg/ha
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
110
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân, phun thuốc BVTV
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
|
ngày
công
|
70
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 3
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg/ha
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân, phun thuốc BVTV
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Thu hoạch
|
ngày
công
|
50
|
-
|
-
|
-
|
Năm
thứ 4
|
NPK 20-20-15
|
kg
|
2.500
|
2.500
|
1.750
|
1.250
|
Phân chuồng hoai
|
tấn
|
10
|
-
|
-
|
-
|
Thuốc BVTV
|
kg/ha
|
5,0
|
5,0
|
3,5
|
2,5
|
Tổng ngày công lao động, gồm:
|
ngày
công
|
150
|
-
|
-
|
-
|
Bón phân, phun thuốc BVTV
|
ngày
công
|
20
|
-
|
-
|
-
|
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
|
ngày
công
|
80
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
5.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|