|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
163/QĐ-VTLTNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quy định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Minh Hương
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
CỤC VĂN THƯ VÀ
LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
163/QĐ-VTLTNN
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2010
|
QUY ĐỊNH
VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 11
Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 89/2009/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn
thư và Lưu trữ Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ Trung ương,
Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức như sau:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định về thời hạn
bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các
cơ quan, tổ chức.
2. Quy định này được áp dụng đối
với các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị vũ trang
nhân dân.
Điều 2. Thời
hạn bảo quản
1. Thời hạn bảo quản là khoảng thời
gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
Thời hạn bảo quản được xác định
trên cơ sở mục đích hình thành và giá trị sử dụng của hồ sơ.
2. Các mức thời hạn bảo quản được
quy định như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn gồm: hồ sơ, tài
liệu về xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện đường lối, chủ trương, chính
sách, chế độ, quy định; kế hoạch dài hạn, báo cáo tổng kết, số liệu tổng hợp;
đề án, dự án, chương trình mục tiêu, trọng điểm quốc gia; dự án xây dựng cơ bản
nhóm A; hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, hồ sơ thanh tra, kiểm tra vụ
việc nghiêm trọng; vấn đề, sự kiện quan trọng … hình thành trong quá trình thực
hiện chức năng, nhiệm vụ chính của cơ quan, tổ chức.
b) Bảo quản có thời hạn là những hồ
sơ, tài liệu phản ánh các công việc cụ thể, có giá trị sử dụng trong thời gian
nhất định, gồm các mức sau đây:
- Từ 20 năm trở lên bao gồm các
nhóm hồ sơ: giải quyết việc liên quan đến nhân sự; tài sản cố định, đất đai; dự
án xây dựng cơ bản nhóm B, C; đề tài nghiên cứu cấp cơ sở; thư, điện trao đổi
với nước ngoài; sổ đăng ký và tập lưu công văn đi, sổ đăng ký văn bản đến …
- Từ 10 đến 15 năm bao gồm những hồ
sơ, tài liệu liên quan đến thanh tra, kiểm tra các vụ việc không nghiêm trọng;
chứng từ kế toán; sửa chữa nhỏ công trình; báo cáo khảo sát, phiếu điều tra;
công văn trao đổi …
- Từ 5 năm trở xuống bao gồm những
tài liệu có tính chất hành chính sự vụ như: lịch công tác, báo cáo ngày, tuần,
tháng; giấy mời họp; thông báo tuyển sinh; tài liệu quảng cáo; sổ chuyển giao
văn bản trong nội bộ cơ quan; tư liệu tham khảo …
Điều 3. Các
nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành
phổ biến bao gồm:
1. Tài liệu chung
a) Tài liệu tổng hợp;
b) Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê;
c) Tài liệu tổ chức, cán bộ;
d) Tài liệu lao động, tiền lương;
đ) Tài liệu tài chính, kế toán;
e) Tài liệu xây dựng cơ bản;
g) Tài liệu khoa học công nghệ;
h) Tài liệu hợp tác quốc tế;
i) Tài liệu thanh tra và giải quyết
khiếu nại, tố cáo;
k) Tài liệu thi đua, khen thưởng;
l) Tài liệu pháp chế, hành chính,
văn thư, lưu trữ và quản trị văn phòng.
2. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ
Đây là nhóm tài liệu hình thành
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ được giao của từng
ngành, lĩnh vực (gọi chung là ngành); phản ánh những vấn đề mang tính đặc thù
của ngành. Do tính đa dạng của tài liệu chuyên môn nghiệp vụ, nên trong Bảng
thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến chỉ đưa ra các nhóm hồ sơ, tài liệu mang
tính định hướng để các ngành cụ thể hóa cho phù hợp.
3. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công
đoàn và Đoàn Thanh niên cơ quan
a) Tài liệu của tổ chức Đảng;
b) Tài liệu của tổ chức Công đoàn;
c) Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh
niên.
Điều 4. Bảng
thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức (gọi tắt là
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến) là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu
có chỉ dẫn thời hạn bảo quản (xem Bảng đính kèm).
Điều 5. Sử dụng
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
phổ biến được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình
thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức. Một số trường hợp cần
lưu ý:
a) Khi xác định thời hạn bảo quản
các hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến, không được quy định thấp hơn mức thời
hạn bảo quản trong Quy định này.
b) Khi lựa chọn tài liệu giao nộp
vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng
thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn
bảo quản của tài liệu hiện có.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời
hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá
lại, nếu cần có thể gia hạn thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
phổ biến được dùng làm căn cứ xây dựng Bảng thời hạn tài liệu chuyên ngành. Các
cơ quan, tổ chức quản lý ngành ở Trung ương căn cứ vào Quy định này để cụ thể
hóa đầy đủ các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành và quy định
thời hạn bảo quản cho các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng.
3. Trường hợp trong thực tế có
những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
phổ biến thì cơ quan, tổ chức có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các
nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến
để xác định.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
Quy định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện mẫu ban hành
theo Công văn số 25/NV ngày 10 tháng 9 năm 1975 của Cục Lưu trữ Phủ Thủ tướng.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tập đoàn
kinh tế nhà nước, tổng công ty 91 và các cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức
thực hiện Quy định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Các đơn vị thuộc Cục (16);
- Lãnh đạo Cục (03);
- Lưu: VT, NVTW.
|
CỤC
TRƯỞNG
Vũ Thị Minh Hương
|
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quy định số 163/QĐ-VTLTNN ngày 04 tháng 8 năm 2010 của
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước)
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I. TÀI LIỆU CHUNG
|
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan
|
|
- Hồ sơ nguyên tắc
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan,
đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …)
|
5
năm
|
2
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản quy định những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
- Văn bản khác
|
15
năm
|
3
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
4
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của cơ quan
- Tổng kết năm
- Sơ kết 6 tháng quý …
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
5
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác định kỳ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng, tuần
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
6
|
Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ
quan chủ quản cấp trên
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
10
năm
5
năm
|
7
|
Kế hoạch, báo cáo công tác của
các đơn vị chức năng
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
5
năm
|
8
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền của cơ quan
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh
đạo (báo cáo, bản thuyết minh/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn …)
|
Vĩnh
viễn
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương
đương
- UBND tỉnh và tương đương
- Cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
5
năm
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
11
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch, thống kê
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
2.1.
Tài liệu quy hoạch
|
|
12
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
13
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát
triển ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
14
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
|
|
- Được duyệt
- Không được duyệt
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
15
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
16
|
Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược,
đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
|
- Phê duyệt
- Không phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
17
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
18
|
Công văn trao đổi về công tác quy
hoạch
|
10
năm
|
2.2.
Tài liệu kế hoạch
|
|
19
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
20
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội hàng năm
- Cơ quan ban hành
- Cơ quan thực hiện
- Cơ quan để biết
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
5
năm
|
21
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5 năm
|
22
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đơn vị trực thuộc
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
23
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch
|
20
năm
|
24
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
|
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
25
|
Công văn trao đổi về công tác kế
hoạch
|
10
năm
|
|
2.3.
Tài liệu thống kê
|
|
26
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
27
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
29
|
Báo cáo điều tra cơ bản
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
30
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
31
|
Công văn trao đổi về công tác
thống kê, điều tra
|
10
năm
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
32
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
33
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ
tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
35
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
37
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức.
|
Vĩnh
viễn
|
39
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện
chỉ tiêu biên chế
|
Vĩnh
viễn
|
40
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
41
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ
|
20
năm
|
42
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt,
điều động, luân chuyển cán bộ
|
70
năm
|
43
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm
- Báo cáo kết quả, danh sách
trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu
tổ chức thi
|
10
năm
5
năm
|
44
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70
năm
|
45
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70
năm
|
47
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
48
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào
tạo, dạy nghề trực thuộc
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi, tư liệu tham khảo
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
49
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng
cán bộ của cơ quan
|
10
năm
|
50
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ của cơ quan
|
20
năm
|
51
|
Hồ sơ về công tác bảo hiểm xã hội
của cơ quan
|
70
năm
|
52
|
Công văn trao đổi về công tác tổ
chức, cán bộ
|
10
năm
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
|
53
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao
động, tiền lương
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
4.1.
Tài liệu lao động
|
|
54
|
Tập văn bản về lao động gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
55
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
58
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
59
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5
năm sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
60
|
Công văn trao đổi về công tác lao
động
|
10
năm
|
|
4.2.
Tài liệu tiền lương
|
|
61
|
Tập văn bản về tiền lương gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
62
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang
bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
63
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ
phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
64
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công
chức, viên chức của cơ quan
|
20
năm
|
65
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10
năm
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
66
|
Tập văn bản về tài chính, kế toán
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ/quy định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
68
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
69
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
70
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và
quyết toán
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
71
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/ quy định
về giá
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài
sản cố định
|
20
năm
|
73
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
74
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài
chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
75
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và
các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
76
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
77
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
78
|
Chứng từ kế toán không sử dụng
trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi,
phiếu nhập kho, phiếu xuất kho …)
|
5
năm
|
79
|
Công văn trao đổi về công tác tài
chính, kế toán
|
10
năm
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
80
|
Tập văn bản về xây dựng cơ bản
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
81
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
83
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
|
|
- Công trình nhóm A, công trình
áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật
liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt
công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa;
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình nhóm B, C và sửa
chữa lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
84
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
85
|
Công văn trao đổi về công tác xây
dựng cơ bản
|
10
năm
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
|
86
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
87
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế
hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
88
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
89
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa
học, công nghệ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
90
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa
học ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
91
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
20
năm
|
92
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ
thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
93
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
ngành
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng
dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
95
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
96
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ
sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
97
|
Công văn trao đổi về công tác
khoa học, công nghệ
|
10
năm
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
98
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế
gửi chung, đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
99
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế
do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
100
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
101
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ
hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
103
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
104
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát,
thống kê …)
|
Vĩnh
viễn
|
105
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp của cơ
quan cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ đoàn ra
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát …
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
107
|
Hồ sơ đoàn vào
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát …
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
108
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
109
|
Công văn trao đổi về công tác hợp
tác quốc tế
|
10
năm
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
110
|
Tập văn bản về thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
111
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
113
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20
năm
5
năm
|
114
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
115
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
khiếu nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
116
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
117
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10
năm
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
118
|
Tập văn bản về thi đua, khen
thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
119
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
122
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong
trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm
|
10
năm
|
123
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
|
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
UBND cấp tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
- Các hình thức khen thưởng của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10
năm
|
124
|
Công văn trao đổi về công tác thi
đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
11. Tài liệu về pháp chế, hành chính, văn thư, lưu trữ
và quản trị văn phòng
|
|
|
11.1.
Tài liệu về công tác pháp chế
|
|
125
|
Tập văn bản về công tác pháp chế
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
126
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
127
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp
chế
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
128
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
129
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5
năm
|
130
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
10
năm
|
131
|
Công văn trao đổi về công tác
pháp chế
|
10
năm
|
|
11.2.
Tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
|
132
|
Tập văn bản về công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
133
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
134
|
Hồ sơ hội nghị công tác văn
phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
20
năm
|
135
|
Kế hoạch, báo cáo công tác văn
phòng, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan hàng năm
|
20
năm
|
136
|
Hồ sơ về cải cách hành chính của
cơ quan
|
20
năm
|
137
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp
vụ văn thư, lưu trữ đối với các đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
138
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ
và tài liệu lưu trữ
|
20
năm
|
139
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …)
|
20
năm
|
140
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con
dấu
|
20
năm
|
141
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi
của cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
- Văn bản khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
70
năm
|
142
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
143
|
Công văn trao đổi về hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
11.3.
Tài liệu về công tác quản trị văn phòng
|
|
144
|
Tập văn bản về công tác quản trị
văn phòng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
145
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, quy chế về công tác quản trị văn phòng
|
Vĩnh
viễn
|
146
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
147
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai … của cơ quan
|
10
năm
|
148
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở
cơ quan
|
10
năm
|
149
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô,
máy móc, thiết bị của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
150
|
Công văn trao đổi về công tác
quản trị văn phòng
|
10
năm
|
|
II. TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
|
151
|
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp
vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
152
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
153
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn
nghiệp vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
154
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
155
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
156
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ
- Văn bản chỉ đạo, chương trình,
kế hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
157
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh
viễn
|
158
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn
nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
159
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
160
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc
trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
|
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
161
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
162
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn
nghiệp vụ
|
20
năm
|
163
|
Công văn trao đổi về chuyên môn
nghiệp vụ
|
10
năm
|
|
III. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN VÀ ĐOÀN THANH
NIÊN CƠ QUAN
|
|
|
1.
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
164
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn,
của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
165
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
166
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
167
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
168
|
Tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ
chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
169
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
170
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
171
|
Công văn trao đổi về công tác
Đảng
|
10
năm
|
|
2.
Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
|
172
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
173
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
174
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
175
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
176
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
177
|
Sổ sách
|
20
năm
|
178
|
Công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
|
10
năm
|
3.
Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
179
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo
hiệu lực văn bản
|
180
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
181
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
182
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
183
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và
các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
184
|
Sổ sách
|
20
năm
|
185
|
Công văn trao đổi về công tác
Đoàn
|
10
năm
|
Quy định 163/QĐ-VTLTNN năm 2010 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy định 163/QĐ-VTLTNN ngày 04/08/2010 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
46.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|