Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND danh mục công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Tiền Giang
Số hiệu:
20/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành:
08/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
20/2016/NQ-HĐND
Tiền Giang , ngày 08 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI
20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản q uy phạm pháp luật ngày 22 th áng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về th i hành
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định ch i tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành v ăn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 c ó
sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới
10 h écta, đất rừng phòng hộ dưới 20 h écta; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ
dưới 20 hécta thực hiện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang , như sau:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh là 166 công trình, dự án với tổng diện tích 212,50 hécta;
trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa là 200,74
hécta.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ
là 11,76 hécta.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự
án c ó sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban
nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định bổ sung công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta đối với các dự án cấp
thiết, các dự án theo yêu cầu của bộ, ngành Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân
dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- U B.Thường
vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, Bộ TN và MT, Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- KTNN khu vực IX;
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Danh
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2017
CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HÉCTA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HÉCTA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Tiền
Giang)
STT
Tên công trình , dự án
Địa
điểm thực hiện
Diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Trong
đó
Tổng
mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
Nguồn
vốn
Đất
lúa
Đ ất rừng phòng hộ
I.
Thành ph ố Mỹ Tho (Có 01 công trình, dự án)
12,00
6,05
40,00
1
Dự án Hoa viên nghĩ a trang thành phố Mỹ Tho
Xã Mỹ Phong
12,00
6,05
40,0
Vốn doanh nghiệp
II.
Th ị xã Gò Công (Có 20 công trình, dự án)
79,72
52,72
854,88
1
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
Xã Long Hưng
0,60
0,34
Chủ cơ sở SXKD
2
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
Xã Long Thuận
0,7
0,14
Chủ cơ sở SXKD
3
Khu bến bãi, kho tàng (cặp sông Gò
Công)
Xã Long Chánh
1,0
0,35
Chủ cơ sở SXKD
4
Đất cơ sở kinh doanh các ấp
Xã Long Hòa
0,8
0,26
Chủ cơ sở SXKD
5
Cửa hàng xăng d ầu
Xã Tân Trung
0,05
0,05
V ốn doanh nghiệp
6
Đường và khu dân cư hai bên đường
Nguyễn Trãi n ối dài
Phường 3, xã Long Hưng
8,15
4,0
96,0
M ời gọi đầu tư
7
Lò giết mổ gia cầm
Xã Bình Đông
0,25
0,25
Vốn doanh nghiệp
8
Lò giết mổ gia súc
Xã Long Hòa
0,84
0,07
Vốn doanh nghiệp
9
Trường Tiểu học Phường 3
Phường 3
1,0
0,4
15,0
10
Đường huyện 97
Xã Long Hưng
1,6
1,0
24,0
11
Đê bao thị xã Gò Công
Phường 4, Xã Long Chánh, Xã Long
Hưng, xã Long Thuận, xã Long Trung
6,48
5,47
29,0
Ngân sách tỉnh
12
Đường Vành Đai phía Đông
Xã Long Hưng
13,73
9,80
14,156
13
Phục dựng Quần thể căn cứ T ỉnh ủy Gò Công, Trận chống càn ao Vong bảo vệ căn cứ Tỉnh ủy, T ỉnh đội Gò Công
Xã Bình Xuân
6,00
5,42
100,0
Vốn đầu tư qua ngành
14
Đường vào Cụm công nghiệp Mỹ Lợi
Xã Bình Đông
4,50
2,93
Mời gọi đầu tư
15
Đường Nguyễn Trọng Dân nối dài và
khu dân cư hai bên đường
Phường 3, phường 4, Xã Long Chánh
7,714
4,00
95,0
Mời gọi đầu tư
16
Đường cặp kênh Hộ Mưu
Phường 3
0,684
0,215
14,722
Ngân sách thị xã
17
Nhà máy thu gom, xử lý nước thải đô
thị thị xã Gò Công
Xã Long Hưng
10,00
8,74
200,0
Mời gọi đầu tư
18
Công viên nghĩa trang nhân dân thị
xã Gò Công
Xã Tân Trung
15,20
8,96
267,0
Mời gọi đầu tư
19
Chợ Cộng Lạc
Xã Bình Đông
0,15
0,15
Mời gọi đầu tư
20
Đường dây 1 10kV
mạc h 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV M ỹ Tho
Thị xã Gò Công
0,275
0,175
Vốn ngành điện
III.
Huyện Gò Công Tây (Có 27 công trình, dự án)
69,18
40,66
542,16
1
Đường Nguy ễn
Thị Bảy
TT Vĩnh Bình
0,88
0,10
20,0
Ngân sách tỉnh
2
4 sân tennis
TT Vĩnh Bình
1,00
1,00
3,00
Xã hội hóa
3
Nhà máy sản xu ất thức ăn và khu chăn nuôi sạch
Xã Thạnh Nhựt
5,00
5,00
15,001
Mời gọi đầu tư
4
Đường 5 Trinh
Xã Th ạnh Nh ựt
0,12
0,04
0,538
Ngân sách xã
5
Đường chùa Long Thạnh
Xã Bình Nhì
0,22
0,11
0,941
Ngân sách xã
6
Mở rộng Trường THCS Vĩnh Hựu
Xã Vĩnh H ựu
0,20
0,2
0,600
Ngân sách t ỉnh
7
Nghĩa trang nhân dân Đ ồng Sơn
Xã Đ ồng Sơn
3,00
3,00
Mời gọi đầu tư
8
Công trình đường dây 1 10Kv Mạch 2-Cần Đước-Gò Công - Trạm 220Kv Mỹ Tho
Xã Đồng Sơn
0,94
0,94
Vốn ngành điện
9
Đường 8 B ồ
Xã Bình Phú
0,28
0,17
1,225
Ngân sách huyện
10
Nghĩa trang nhân dân Long Bình
Xã Long Bình
4,50
4,50
M ời gọi đầu tư
11
Chợ ấp Ninh Quới
Xã Long Bình
0,10
0,10
1,05
Ngân sách huyện
12
Đường Bờ Xe
Xã Thành Công
0,97
0,87
4,233
Vốn nông thôn mới
13
Đường Sáu Ròm
Xã Th ành Công
0,06
0,03
0,249
Ngân sách xã
14
Đường Bình Hưng - Thạnh Ph ú
Xã Thành Công
0,54
0,11
2,352
Vốn nông thôn mới
15
Nhà máy may xã Thạnh Trị
Xã Th ạnh Tr ị
1,14
0,1
Mời gọi đ ầu tư
16
Đường ranh xã Thạnh Trị - Yên Luông
Xã Thạnh Trị
0,16
0,16
0,700
17
Đường Liên ấp
Bảy Quãng
Xã Th ạnh Tr ị
0,21
0,17
0,898
Ngân sách huyện
18
Đường Bắc kênh Hai Be
Xã Th ạnh Tr ị
0,14
0,14
0,623
Ngân sách huyện
19
Đường Lộ Đình
Xã Thạnh Trị
2,15
0,60
9,384
20
Đường Nam kênh N8-5
Xã Th ạnh Tr ị
0,19
0,09
0,831
Ngân sách huyện
21
Khu sản xuất thương mại dịch vụ thú
nhồi bông
Xã Long Vĩnh
1,00
1,00
3,003
Mời gọi đầu tư
22
Đường Hưng Hòa (Nam - B ắc)
Xã Long Vĩnh
0,60
0,18
2,625
Ngân sách huyện
23
Đường kênh giữa ấp Long Bình xã Yên
Luông
Xã Yên Luông
0,51
0,49
2,231
24
Dự án kênh 14
Xã Long Bình, Long Vĩnh, Vĩnh H ựu, Yên Luông
21,60
5,23
290,952
Ngân sách t ỉnh
25
Đường tránh TT Vĩnh Bình
TT Vĩnh Bình, xã Long Bình
7,04
1,87
30,114
26
Đường tỉnh 872B
Xã Yên Luông, xã Long Bình, xã Bình
Tân
11,25
9,10
48,107
Ngân sách tỉnh
27
Công ty may xã Thạnh Nhựt
Xã Thạnh Nhựt
5,00
5,00
100,0
Mời gọi đầu tư
28
Cửa hàng xăng dầu
Xã Thạnh Nh ựt
0,38
0,36
3,5
Mời gọi đầu tư
IV.
Huyện Châu Thành (Có 02 công trình, dự án)
9,23
2,39
32,892
1
Trụ sở ấp 7 xã Tam Hiệp
Xã Tam Hiệp
0,05
0,05
0,200
Ngân sách huyện
2
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn
Phước Viên
Xã Tân Lý Đông
9,18
2,34
32,692
Vốn doanh nghiệp
V.
Huyện Gò Công Đông (Có 16 công trình, dự án)
117,49
5,70
11,76
605,99
1
Trường THCS Tăng Hòa
Xã Tăng Hòa
1,3
0,67
2,20
Ngân sách huyện
2
Trường Ti ểu học
Ki ểng Phước 2
Xã Ki ểng Phước
0,3
0,11
0,21
Ngân sách huyện
3
Trường Ti ểu học
Tân Phước 2
Xã Tân Phước
0,1
0,1
0,08
Ngân sách huyện
4
Trường THCS Phùng Thanh Vân
Xã Tân Phước
0,5
0,5
0,40
Ngân sách huyện
5
Trường THCS Gia Thuận
Xã Gia Thu ận
0,62
0,6
6
Đ ền thờ Trương
Định
Xã Gia Thu ận
1,14
1,14
0,80
7
Trạm Hàng hải Vàm Láng
TT, Vàm Láng
1,24
1,24
Vốn doanh nghiệp
8
Đường tránh Tân Tây
Xã Tân Tây
1,11
0,34
1,20
9
Đường t ỉnh
871B n ối dài (dẫn vào CCN Gia Thuận 1,2)
Xã Gia Thuận
2,64
1,44
Vốn doanh nghiệp
10
Trung tâm Văn hóa- Th ể thao Bình An
Xã Bình An
0,36
0,34
1,10
Ngân sách huyện
11
Huyện lộ 07
Xã Tân Thành
1,93
0,75
12
Đường Đông kênh 2
Xã Tân Đi ền
1,1
0,58
13
Đường Bờ R ỗi
Xã Tân Đi ền
0,6
0,43
14
Tổng Kho dầu khí Soài Rạp-Nam Việt
OIL
TT, Vàm Láng
40,41
7,78
Vốn doanh nghiệp
15
Mở rộng Ao chứa nước (cây nước sau
UBND xã)
Xã Gia Thuận
0,14
0,14
Vốn doanh nghiệp
16
Khu du lịch sinh thái biển Tân
Thành - Hàng Dương
Xã Tân Thành
64,0
1,3
600
Mời gọi đầu tư
VI.
Thị xã Cai Lậy (Có 13 công trình, dự án)
15,01
7,90
247,800
1
Nhà văn hóa xã Mỹ H ạnh Trung
xã Mỹ Hạnh Trung
0,20
0,20
3,0
2
Trường M ầm non
Mỹ Hạnh Đông
Xã Mỹ H ạnh
Đông
0,25
0,25
8,0
3
Trường M ầm non
Tân Bình (Phường 3)
Phường 3
0,20
0,20
5,0
4
Trường tiểu học Phan Văn Kiêu
Phường 1
0,90
0,90
21,0
Nguồn vốn ngân sách và xổ số kiến
thiết
5
Mở r ộng Trường
tiểu học Tân Bình
Xã Tân Bình
0,13
0,13
2,9
6
Trường THCS Mỹ H ạnh Đông
Xã Mỹ Hạnh Đông
0,40
0,40
9,8
7
Mở rộng ĐH 57B (Bình Phú - Tân
Bình)
Xã Tân Bình
0,07
0,07
3,7
8
Đê Đông kênh Kháng Chi ến
Xã Mỹ Hạnh Đông
0,42
0,42
1,0
9
Đê bao Bắc Ban Chón-Đông kênh Thanh
Niên - Mỹ Hạnh Đông
Xã Mỹ Hạnh Trung
1,13
1,13
4,0
10
Đê Ô bao 2 (Tây kênh Ông Mười-kênh
Lộ Dây Thép)
Xã Tân Hội
0,11
0,11
6,5
11
Trụ sở UBND phường 4
Phường 4
0,50
0,50
8,0
Ngân sách thị xã
12
Đoạn tránh đường T ỉnh 868
Phường Nhị Mỹ
10,0
3,29
104,9
Ngân sách t ỉnh
13
Trường Mầm non Quốc tế
Phường 4
0,7
0,30
70,0
VII.
Huyện Tân Phước (Có 09 công trình, dự án)
42,95
21,32
35,50
1
Cơ sở giết mổ gia súc xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
0,4
0,4
4,20
2
Trụ sở UBND xã Phước Lập
Xã Phước Lập
1,05
0,39
3,716
Ngân sách huyện
3
Trường THCS Phước Lập
Xã Phước Lập
0,24
0,242
14,0
4
Khu dân cư xã Phước Lập
Xã Phước Lập
10,0
9,0
Mời gọi đầu tư
5
Trụ sở ấp Hòa Xuân
Xã Th ạnh Hòa
0,24
0,09
0,65
Ngân sách huyện
6
Mở rộng đường T ỉnh 866
Xã Phú Mỹ, Tân Xã Hòa Thành
0,86
0,86
6,93
7
Mở rộng đường Huyện 47 (đường Tây
kênh Tây)
Xã Thạnh Tân, xã Tân Hòa T ây
2,15
2,15
6,00
8
Đường điện 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa
Xã Phước Lập, Mỹ Phước, Hưng Thạnh,
Tân Hòa Đông
27,00
7,60
Vốn ngành điện
9
Đường điện 500kV Sông Hậu - Đức Hòa
Xã Thạnh Hòa, Thạnh Tân
1,00
0,58
Vốn ngành điện
VIII.
Huyện Cai Lậy (Có 14 công trình, dự án)
70,01
32,53
3868,06
1
Đường vào trường TH Mỹ Thành Nam, ấp
9A
Xã Mỹ Thành Nam
3,88
3,88
10,048
2
Đường nam Kênh Hai Hạt
Xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường
5,46
2,00
7,60
3
Đường Đông kênh 10
Xã Thạnh Lộc, xã Mỹ Thành Nam
4,80
0,16
17,037
4
Đường Bình Ph ú - Bình Thạ nh, ĐH.65, từ cầu kênh Kháng Chiến đến
đường Nguyễn Văn Ti ếp )
Xã Bình Ph ú
6,75
6,75
27,0
Ngân sách t ỉnh
5
Đường vào trường M ẫu giáo ấp 10, xã Mỹ Thành Nam
Xã Mỹ Thành Nam
2,95
0,71
5,502
6
Đường dây 500kv Sông Hậu - Đức Hòa
Xã Mỹ Thành B ắc,
xã Thạnh Lộc, xã Phú Cường
1,18
1,18
3.490,6
Vốn ngành điện
7
Công trình Trại giam Công an huyện
Cai Lậy
Xã Bình Ph ú
0,60
0,59
2,944
Vốn tạm ứng ngân sách huyện
8
Trường Mầm non Thạnh Lộc
Xã Thạnh Lộc
0,26
0,26
12,30
Ngân sách tỉnh
9
Trạm dừng ngh ỉ cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận
Xã Phú Nhuận
6,0
6,0
250,0
Vốn doanh nghiệp của Bộ Quốc phòn g
10
Tuyến dân cư Đông Chà Là - Thầy Cai
Xã Thạnh Lộc, xã Phú Nhuận
10,1
2,0
12,106
Ngân sách TW hỗ trợ
11
Tuyến dân cư Đông Đường nước - Tây
Rạch Muồng
Xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận
7,6
2,0
9,120
Ngân sách TW hỗ trợ
12
Tuyến dân cư Đông Kênh 10 - Mối
Nhíp
Xã Mỹ Thành Nam, xã Thạnh Lộc
11,6
2,0
13,930
Ngân sách TW hỗ trợ
13
Tuyến dân cư Nam C ả Gáo ấp 3 - ấp 4, xã Mỹ Thành Bắc
Xã Mỹ Thành Nam, xã Mỹ Thành Bắc
3,6
1,0
3,630
Ngân sách TW hỗ trợ
14
Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến
Xã Mỹ Thành Nam
5,2
4,0
6,240
Ngân sách TW hỗ trợ
IX.
Huyện Cái Bè (Có 16 công trình, dự án)
25,23
10,87
198,113
1
Trường M ầm non
Hậu Mỹ Phú
Xã Hậu Mỹ Phú
0,40
0,40
5,952
Ngân sách tỉnh
2
Đường bờ bao khu dân cư Thiện Trí -
Thiện Trung (ĐH 76 dự kiến)
Xã Thiện Trí, xã Thiện Trung
4,15
1,72
62,238
Ngân sách TW (Cụm, tuy ến dân cư)
3
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư cây
Dừng - Hồng XiNa
Xã Hậu Mỹ Trinh
1,50
0,60
22,50
Ngân sách TW (Cụm, tuy ến dân cư)
4
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Tây
kênh 8, Quan Cư
Xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh
3,09
0,17
46,494
Ngân sách TW (Cụm, tuy ến dân cư)
5
Mở rộng đường bờ bao Khu dân cư Bắc
kênh Một Thước
Xã Hậu Mỹ Bắc A
0,38
0,11
5,708
Ngân sách TW (Cụm, tuy ến dân cư)
6
B ến xe Hậu Mỹ
B ắc A
Xã Hậu Mỹ B ắc
A
0,10
0,10
1,488
Ngân sách huyện
7
Đường Nam Một Th ước
Xã Hậu Mỹ Trinh
0,78
0,13
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
8
Đường Tây Kênh 7
Xã Hậu Mỹ Bắc A
1,31
1,31
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
9
Đường Bà Gằng kênh Một Thước - Hậu
Mỹ Trinh
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh
1,14
1,14
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
10
Đường Đông Kênh 9
Xã Mỹ Hội, Hậu Mỹ Trinh
2,21
0,70
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
11
Đường Vườn Chuối
Xã Hậu Mỹ Trinh
1,05
0,70
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
12
Đường Tây kênh 9
Xã Hậu Mỹ Trinh
1,05
0,30
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
13
Đường đất làng Khánh Chiến, đường
nước giữa
Xã Mỹ Hội
1,51
0,41
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
14
Đường Cầu Cháy - Một Thước
Xã Mỹ Hội
1,53
0,60
Ngân sách tỉnh (nông thôn mới)
15
Đường t ổ 16,
17 ấp Hậu Vinh
Xã Hậu Thành
1,44
0,60
Ngân sách huyện
16
Đường dây 500KV Sông Hậu Đức Hòa
Xã An Hữu, xã An Thái Trung, Xã Tân
Th anh Mỹ Tân, xã Thiện Trung, xã Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức
Đông, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Lợi A
3,59
1,883
53,733
Vốn ngành điện
X.
Huyện Tân Phú Đông (Có 21 công trình, dự án)
7,46
3,90
23,280
1
Đường Phú Hữu 4 và c ầu nông trường
Xã Phú Tân
0,19
0,09
1,500
V ốn trái phi ếu Chính phủ
2
Đường Lý Ngương 3
Xã Phú Đông
0,20
0,20
1,910
V ốn trái phi ếu Chính phủ
3
Đường Sáu Đồng
Xã Tân Phú
0,70
0,40
1,65
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới + vốn trái phiếu Chính phủ
4
C ầu B ần Ranh 2
Xã Phú Đông
0,02
0,02
1,14
V ốn tín dụng
ưu đãi
5
Đường cặp sông Cửa Trung - Tân Hòa
(đoạn 2)
Xã Tân Thạnh
0,42
0,10
1,23
V ốn tín dụng
ưu đãi
6
Đường Giồng Keo 5 (đường ông
2 Nhỏ)
Xã Phú Thạnh
0,35
0,10
2,25
V ốn trái phi ếu Chính phủ
7
Cầu Kênh Xáng Tân Xuân
Xã Tân Phú
0,25
0,25
1,10
V ốn Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
8
Đường liên ấp Tân Phú - Cả Thu 1
Xã Phú Thạnh
0,42
0,32
1,50
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
9
Cầu đê bao trên đường Bờ Số
Xã Phú Đông
0,03
0,03
1,10
V ốn Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
10
Đường cặp sông Cửa Đại tổ 5 ấp Tân
Hòa
Xã Tân Thạnh
0,80
0,20
1,00
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
11
Đường xóm ấp Giồng Keo 4 (đoạn 2)
Xã Phú Thạnh
0,22
0,20
0,45
V ốn chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
12
Đường Sáu Đồng (đoạn 3)
Xã Tân Phú
0,56
0,25
0,45
V ốn chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
13
Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Lập
Xã Tân Thạnh
0,30
0,10
0,44
Vốn chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
14
Đường Ngô Văn Thấy (đoạn 2, đoạn 3)
Xã Phú Đông
0,35
0,35
0,94
Vốn chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
15
Đường Cửa Đại tổ 2, 3 ấp Tân Lập
Xã Tân Thạnh
1,60
0,60
1,60
V ốn trái phi ếu Chính phủ
16
Đường Bảy Thập
Xã Phú Thạnh
0,16
0,10
0,50
Vốn trái phiếu Chính phủ
17
Trụ sở ấp G ảnh
Xã Phú Đông
0,05
0,05
0,44
Ngân sách huyện
18
Mở rộng bãi rác
Xã Phú Đông
0,07
0,07
0,50
V ốn sự nghiệp
môi trường huyện
19
Trụ sở ấp Bãi Bùn
Xã Phú Thạnh
0,05
0,05
0,44
Ngân sách huyện
20
Giao thông nông thôn xã Tân Phú (Đề
án 615-2013)
Xã Tân Phú
0,70
0,40
1,970
Vốn Chương trình MTQG gi ảm nghèo bền vững
21
Cầu đê bao trên đường Bà Tiên 2
Xã Phú Đông
0,02
0,02
1,17
Vốn Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
XI.
Huyện Chợ Gạo (Có 26 công trình, dự án)
71,32
16,69
484,59
1
Mở mới trụ s ở ấp
Thạnh H òa
Xã An Thạnh Thủy
0,09
0,09
0,22
Ngân sách huyện
2
Mở rộng Đường Liên H ồng
Xã An Th ạnh Thủy
0,20
0,01
0,59
3
Công trình phòng thủ xã An Thạnh Thủy
(ấp Bình Thủy)
Xã An Thạnh Thủy
1,50
1,50
3,75
4
Mở rộng Đường Xóm Giữa
Xã Bình Ninh
0,04
0,02
0,13
Nhân dân đóng góp
5
Mở r ộng đường
kênh 7 Cho (phía Đông)
Xã Bình Ninh
0,13
0,04
0,40
Ngân sách huyện
6
Khu tái định cư ấp Bình Thọ Thượng dự
án kênh CG (giai đoạn 2)
Xã Bình Phan
2,50
0,93
8,75
7
Nâng cấp kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2)
Xã Bình Phan
18,00
0,84
45,0
V ốn BOT
8
Đường tổ 3 (Tân Phú 1)
Xã Tân Thuận Bình
0,07
0,02
0,21
Nhân dân đóng góp
9
Đường kênh ấp (Tân Bình 1)
Xã Tân Thuận Bình
0,10
0,03
0,31
Nhân dân đóng góp
10
Đường tổ 2 (Tân Thắng, Tân Bình 2A)
Xã Tân Thuận Bình
0,09
0,03
0,27
Nhân dân đóng góp
11
Đường tổ 1 (Tân Đông)
Xã Tân Thuận Bình
0,07
0,02
0,22
Nhân dân đ óng
góp
12
Đường tổ 3+6 (Tân Thành)
Xã Tân Thuận Bình
0,12
0,04
0,35
Nhân dân đóng góp
13
Đường tổ 4 (Tân H òa)
Xã Tân Thuận Bình
0,12
0,07
0,37
Nhân dân đ óng
góp
14
Đường liên xóm Tân Bình 2B
Xã Tân Thuận Bình
0,13
0,01
0,38
Nhân dân đóng góp
15
Cụm công nghiệp Chợ Gạo (giai đoạn
1)
Xã Tân Thuận Bình
38,00
8,40
375
Mời gọi đầu tư
16
Khu hành chánh, y t ế, khu dân cư, đình, nhà văn hóa
Xã Tân Thuận Bình
3,10
2,13
12,39
Vốn BOT
17
Khu tái định cư để xây dựng trụ sở
UBND huyện
Xã Tân Thuận Bình
3,20
0,51
25,58
18
Mở rộng đường Thủ Khoa Huân
Xã Tân Thuận Bình
0,24
0,01
0,72
Nhân dân đóng góp
19
Mở rộng đường Gò Chùa
Xã Đăng Hưng Phước
0,07
0,01
0,19
Nhân dân đóng góp
20
Mở rộng đường Đập Chu ối A
Xã Song Bình
0,07
0,01
0,18
Nhân dân đóng góp
21
Mở rộng đường Đập Chu ối B
Xã Song Bình
0,05
0,01
0,13
Nhân dân đóng góp
22
Mở rộng kênh Bình Hòa B
Xã Song Bình
0,22
0,08
0,57
23
Mở rộng bãi rác huyện Chợ Gạo
Xã Thanh Bình
1,50
1,50
3,75
Ngân sách huyện
24
Mở mới sân bóng đá xã Mỹ Tịnh An
Xã Thanh Bình
1,20
0,29
3,60
Ngân sách huyện
25
Mở rộng Đường Nguyễn Thị Sa
Xã Thanh Bình
0,36
0,06
1,08
Nhân dân đóng góp
26
Mở rộng Đường đội 4.5 ấp Trung
Chánh - kênh Kháng Chiến
Xã Thanh Bình
0,15
0,03
0,45
Nhân dân đóng góp
166
T ỔNG
200,74
11,76
6933,25
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Lĩnh vực, ngành:
Lĩnh vực khác
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành:
08/12/2016
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [7 ]
In lược đồ
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.116
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng