HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2021/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY ĐỊNH VÙNG NUÔI CHIM YẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số
90/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định này quy định các vùng được phép nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, cá
nhân có hoạt động nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Các cơ quan được
giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về nuôi chim yến và các tổ chức, cá nhân có liên
quan.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Vùng nuôi chim yến:
Là vùng sinh thái bao gồm tất cả các hệ động, thực vật sinh sống tại đó tạo nên
môi trường sống tốt nhất cho chim yến sinh trưởng và phát triển. Vùng nuôi chim
yến phải bảo đảm phù hợp tập tính hoạt động của chim yến, phù hợp với điều kiện
kinh tế - xã hội của địa phương và không gây ảnh hưởng đến đời sống dân cư tại khu
vực nuôi chim yến.
Điều 3. Các vùng được
phép nuôi chim yến (Chi tiết tọa độ từng vùng nuôi chim yến được quy định tại
Danh mục tọa độ (VN-2000) kèm theo Nghị quyết này).
1. Khu vực thuộc
thành phố Tuy Hòa: Thôn Phú Ân, xã An Phú, diện tích 56,52 ha.
2. Khu vực thuộc thị
xã Sông Cầu: Thôn Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, diện tích 1,37 ha.
3. Khu vực thuộc thị
xã Đông Hòa: Thôn Đồng Thạnh, xã Hòa Tân Đông, diện tích 68,36 ha.
4. Khu vực thuộc huyện
Tuy An:
a) Thôn Giai Sơn, xã
An Mỹ, diện tích 17,4 ha;
b) Thôn Phú Quý, thôn
Phú Phong xã An Chấn, diện tích 4,08 ha; c) Thôn Tân An, thôn Diêm Hội xã An
Hòa Hải, diện tích 52 ha;
d) Thôn Phong Niên xã
An Định, diện tích 01 ha;
đ) Thôn Phú Cần, thôn
Phú Mỹ xã An Thọ, diện tích 02 ha;
e) Thôn Quảng Đức, xã
An Thạch, diện tích 20,1ha;
g) Thôn Định Phong,
thôn Trung Lương 2 xã An Nghiệp, diện tích 6,6 ha;
h) Thôn Phước Lương,
thôn Tân Long xã An Cư, diện tích 12,01 ha.
5. Khu vực thuộc huyện
Phú Hòa:
a) Thôn Phong Hậu, xã
Hòa Hội, diện tích 76,86 ha;
b) Thôn Phú Lộc, Thôn
Phong Niên, xã Hòa Thắng, diện tích 10,13 ha;
6. Khu vực thuộc huyện
Đồng Xuân:
a) Thôn Phước Lộc, xã
Xuân Quang 3, diện tích 13,86 ha;
b) Thôn Long Hòa, xã
Xuân Long, diện tích 5,38 ha;
7. Khu vực thuộc huyện
Sơn Hòa:
a) Xã Sơn Hội, diện
tích 02 ha;
b) Xã Sơn Nguyên, diện
tích 3,067 ha;
c) Xã Sơn Hà, diện
tích 02 ha;
d) Xã Sơn Long, diện
tích 2,6559 ha;
đ) Xã Suối Bạc, diện
tích 02 ha;
e) Xã Cà Lúi, diện
tích 3,4757 ha;
g) Xã Krông Pa, diện
tích 3,161 ha;
h) Xã Suối Trai, diện
tích 1,8549 ha;
i) Thôn Liên Sơn, xã
Sơn Xuân, diện tích 35,65 ha.
8. Khu vực thuộc huyện
Sông Hinh:
a) Buôn Dành, xã Ea
Bia, diện tích 46,13 ha;
b) Buôn Ken, Buôn Bầu
xã Ea Bá, diện tích 03 ha;
c) Thôn Tân Yên, thôn
Tân Sơn, thôn 2/4 xã Ea Ly, diện tích 03 ha;
d) Xã Đức Bình Đông,
diện tích 02 ha;
đ) Xã Ea Trol, diện
tích 30 ha;
e) Xã Đức Bình Tây,
diện tích 20 ha;
g) Xã Ea Lâm, diện
tích 04 ha;
h) Xã Sông Hinh, diện
tích 20 ha;
i) Thị trấn Hai
Riêng, diện tích 10 ha;
k) Xã Ea Bar, diện
tích 15 ha.
9. Khu vực thuộc huyện
Tây Hòa:
a) Thôn Bình Thắng,
xã Sơn Thành Đông, diện tích 69,84 ha;
b) Thôn Phú Nông, xã
Hòa Bình 1, diện tích 10,26 ha.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
Trường hợp các nhà yến
không nằm trong vùng được phép nuôi chim yến nhưng đã hoạt động trước ngày Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành thì phải giữ nguyên trạng, không được cơi nới;
nhà yến nằm trong khu dân cư, nhà yến cách khu dân cư dưới 300 m thì không được
sử dụng loa phóng phát âm thanh.
Điều 5. Tổ chức thực
hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.
DANH
MỤC
TỌA ĐỘ (VN-2000) KÈM THEO CÁC VÙNG ĐƯỢC PHÉP
NUÔI CHIM YẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Thành phố Tuy Hòa
Vùng quy hoạch thôn
Phú Ân, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, diện tích 56,52 ha
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
581849
|
1454808
|
70
|
M70
|
580642
|
1455352
|
2
|
M2
|
581809
|
1454863
|
71
|
M71
|
580674
|
1455340
|
3
|
M3
|
581774
|
1454870
|
72
|
M72
|
580675
|
1455328
|
4
|
M4
|
581758
|
1454846
|
73
|
M73
|
580692
|
1455315
|
5
|
M5
|
581724
|
1454839
|
74
|
M74
|
580708
|
1455298
|
6
|
M6
|
581709
|
1454849
|
75
|
M75
|
580734
|
1455299
|
7
|
M7
|
581700
|
1454875
|
76
|
M76
|
580765
|
1455293
|
8
|
M8
|
581666
|
1454880
|
77
|
M77
|
580794
|
1455283
|
9
|
M9
|
581662
|
1454900
|
78
|
M78
|
580820
|
1455256
|
10
|
M10
|
581663
|
1454917
|
79
|
M79
|
580807
|
1455241
|
11
|
M11
|
581670
|
1454926
|
80
|
M80
|
580790
|
1455200
|
12
|
M12
|
581669
|
1454932
|
81
|
M81
|
580768
|
1455199
|
13
|
M13
|
581652
|
1454937
|
82
|
M82
|
580756
|
1455196
|
14
|
M14
|
581605
|
1455009
|
83
|
M83
|
580797
|
1455154
|
15
|
M15
|
581576
|
1455039
|
84
|
M84
|
580831
|
1455124
|
16
|
M16
|
581534
|
1455061
|
85
|
M85
|
580833
|
1455104
|
17
|
M17
|
581532
|
1455078
|
86
|
M86
|
580824
|
1455098
|
18
|
M18
|
581455
|
1455145
|
87
|
M87
|
580819
|
1455087
|
19
|
M19
|
581409
|
1455158
|
88
|
M88
|
580821
|
1455075
|
20
|
M20
|
581378
|
1455171
|
89
|
M89
|
580855
|
1455071
|
21
|
M21
|
581370
|
1455189
|
90
|
M90
|
580874
|
1455087
|
22
|
M22
|
581376
|
1455195
|
91
|
M91
|
580894
|
1455097
|
23
|
M23
|
581344
|
1455241
|
92
|
M92
|
580912
|
1455101
|
24
|
M24
|
581331
|
1455252
|
93
|
M93
|
580933
|
1455061
|
25
|
M25
|
581302
|
1455309
|
94
|
M94
|
580930
|
1455044
|
26
|
M26
|
581285
|
1455333
|
95
|
M95
|
580932
|
1455034
|
27
|
M27
|
581277
|
1455339
|
96
|
M96
|
580948
|
1455025
|
28
|
M28
|
581263
|
1455355
|
97
|
M97
|
580971
|
1455027
|
29
|
M29
|
581223
|
1455424
|
98
|
M98
|
580982
|
1455033
|
30
|
M30
|
581220
|
1455448
|
99
|
M99
|
580987
|
1455050
|
31
|
M31
|
581206
|
1455483
|
100
|
M100
|
580998
|
1455053
|
32
|
M32
|
581197
|
1455490
|
101
|
M101
|
581010
|
1455046
|
33
|
M33
|
581192
|
1455502
|
102
|
M102
|
581040
|
1455043
|
34
|
M34
|
581192
|
1455536
|
103
|
M103
|
581051
|
1455031
|
35
|
M35
|
581181
|
1455578
|
104
|
M104
|
581091
|
1455025
|
36
|
M36
|
581168
|
1455609
|
105
|
M105
|
581101
|
1455012
|
37
|
M37
|
581133
|
1455629
|
106
|
M106
|
581109
|
1454980
|
38
|
M38
|
581131
|
1455642
|
107
|
M107
|
581117
|
1454975
|
39
|
M39
|
581135
|
1455660
|
108
|
M108
|
581127
|
1454924
|
40
|
M40
|
581123
|
1455703
|
109
|
M109
|
581150
|
1454907
|
41
|
M41
|
581097
|
1455700
|
110
|
M110
|
581175
|
1454902
|
42
|
M42
|
581084
|
1455697
|
111
|
M111
|
581198
|
1454892
|
43
|
M43
|
581062
|
1455704
|
112
|
M112
|
581207
|
1454873
|
44
|
M44
|
580962
|
1455676
|
113
|
M113
|
581230
|
1454872
|
45
|
M45
|
580913
|
1455652
|
114
|
M114
|
581267
|
1454876
|
46
|
M46
|
580717
|
1455616
|
115
|
M115
|
581302
|
1454863
|
47
|
M47
|
580419
|
1455671
|
116
|
M116
|
581318
|
1454867
|
48
|
M48
|
580319
|
1455711
|
117
|
M117
|
581335
|
1454895
|
49
|
M49
|
580267
|
1455762
|
118
|
M118
|
581359
|
1454915
|
50
|
M50
|
580290
|
1455702
|
119
|
M119
|
581406
|
1454895
|
51
|
M51
|
580306
|
1455649
|
120
|
M120
|
581424
|
1454876
|
52
|
M52
|
580290
|
1455576
|
121
|
M121
|
581427
|
1454859
|
53
|
M53
|
580273
|
1455577
|
122
|
M122
|
581436
|
1454848
|
54
|
M54
|
580280
|
1455556
|
123
|
M123
|
581463
|
1454855
|
55
|
M55
|
580307
|
1455518
|
124
|
M124
|
581488
|
1454889
|
56
|
M56
|
580351
|
1455442
|
125
|
M125
|
581517
|
1454893
|
57
|
M57
|
580404
|
1455406
|
126
|
M126
|
581545
|
1454867
|
58
|
M58
|
580424
|
1455397
|
127
|
M127
|
581555
|
1454857
|
59
|
M59
|
580429
|
1455390
|
128
|
M128
|
581567
|
1454821
|
60
|
M60
|
580459
|
1455366
|
129
|
M129
|
581607
|
1454776
|
61
|
M61
|
580478
|
1455355
|
130
|
M130
|
581634
|
1454776
|
62
|
M62
|
580494
|
1455357
|
131
|
M131
|
581644
|
1454763
|
63
|
M63
|
580513
|
1455349
|
132
|
M132
|
581685
|
1454761
|
64
|
M64
|
580540
|
1455331
|
133
|
M133
|
581717
|
1454748
|
65
|
M65
|
580557
|
1455321
|
134
|
M134
|
581724
|
1454739
|
66
|
M66
|
580573
|
1455319
|
135
|
M135
|
581749
|
1454747
|
67
|
M67
|
580577
|
1455330
|
136
|
M136
|
581787
|
1454753
|
68
|
M68
|
580593
|
1455334
|
137
|
M137
|
581784
|
1454778
|
69
|
M69
|
580630
|
1455353
|
138
|
M138
|
581810
|
1454794
|
II. Thị xã Sông Cầu
Vùng quy hoạch thôn
Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu, diện tích 1,37 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
575769
|
1482027
|
2
|
M2
|
575901
|
1482029
|
3
|
M3
|
575901
|
1481901
|
4
|
M4
|
575877
|
1481844
|
III. Thị xã Đông Hòa
Vùng quy hoạch thôn Đồng
Thạnh, xã Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa, diện tích 68,36 ha.
STT
|
Điểm
mốc
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
mốc
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
584932
|
1435025
|
16
|
M16
|
584653
|
1435813
|
2
|
M2
|
585126
|
1435266
|
17
|
M17
|
584586
|
1435955
|
3
|
M3
|
585251
|
1435253
|
18
|
M18
|
584531
|
1435956
|
4
|
M4
|
585253
|
1435402
|
19
|
M19
|
584495
|
1435941
|
5
|
M5
|
585279
|
1435527
|
20
|
M20
|
584363
|
1435855
|
6
|
M6
|
585335
|
1435610
|
21
|
M21
|
584353
|
1435835
|
7
|
M7
|
585424
|
1435636
|
22
|
M22
|
584337
|
1435633
|
8
|
M8
|
585428
|
1435671
|
23
|
M23
|
584317
|
1435482
|
9
|
M9
|
585353
|
1435672
|
24
|
M24
|
584289
|
1435424
|
10
|
M10
|
585331
|
1435670
|
25
|
M25
|
584341
|
1435301
|
11
|
M11
|
585304
|
1435746
|
26
|
M26
|
584460
|
1435119
|
12
|
M12
|
585173
|
1435819
|
27
|
M27
|
584523
|
1435097
|
13
|
M13
|
585130
|
1435828
|
28
|
M28
|
584600
|
1435051
|
14
|
M14
|
584753
|
1435796
|
29
|
M29
|
584818
|
1435064
|
|
15
|
M15
|
584695
|
1435793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tuy An
1. Vùng quy hoạch xã
An Mỹ, huyện Tuy An, diện tích 17,4 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Giai Sơn (khu Động cao)
|
17,4
|
Điểm 1 xy =
(585192,4;1462442,12)
|
Điểm 2 xy =
(585196,33;1462397,2)
|
Điểm 3 xy =
(585192,96;1462389,59)
|
Điểm 4 xy =
(585197,82;1462357,64)
|
Điểm 5 xy =
(585189,54;1462329,29
|
Điểm 6 xy =
(585178,70;1462284,54)
|
Điểm 7 xy =
(585204,60;1462251,59)
|
Điểm 8 xy =
(585198,66;1462224,88)
|
Điểm 9 xy =
(585142,30;1462233,94)
|
Điểm 10 xy =
(585065,9;1462256,91)
|
Điểm 11 xy =
584807,81;1462303,20)
|
Điểm 12 xy =
(584696,33;1462370,84)
|
Điểm 13 xy =
(584670,42;1462711,39)
|
Điểm 14 xy =
(584800,00;1462669,33)
|
Điểm 15 xy=
(585181,17;1462545,83)
|
Điểm 16 xy
=(585215,60;1462471,34)
|
2. Vùng quy hoạch xã
An Chấn, huyện Tuy An, diện tích 4,08 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Phú Quý, Phú Phong (Khu vực phía bắc của Núi Hùng)
|
4,08
|
Điểm
1
|
xy=(583956,32;
1459050,4)
|
Điểm
2
|
xy=(584016,23;
1458959,2)
|
Điểm
3
|
xy=(584330,17;
1459015,6)
|
Điểm
4
|
xy=(584241,53;
1459126,9)
|
Điểm
5
|
xy=(584032,47;
1459122,8)
|
Điểm
6
|
xy=(584026,71;
1459072,6)
|
3. Vùng quy hoạch xã
An Hòa Hải, huyện Tuy An, diện tích 52 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Tân An (Khu đồi Bà Điền phía tây đường ĐT 649)
|
30
|
Điểm 1 xy =
(1463338.45; 584372.39)
|
Điểm 2 xy =
(1463143.28; 584832.80)
|
Điểm 3 xy =
(1463002.68; 585169.47)
|
Điểm 4 xy =
(1462549.60; 585479.19)
|
Điểm 5 xy =
(1462357.82; 585435.63)
|
Điểm 6 xy =
(1462545.83; 585181.17)
|
Điểm 7 xy =
(1463040.55; 584329.77)
|
Thôn
Diêm Hội (Khu đất núi phía bắc hồ Bà Mẫu)
|
17
|
Điểm 1 xy =
(1466631.73; 585611.37)
|
Điểm 2 xy =
(1467081.06; 585126.15)
|
Điểm 3 xy =
(1466897.63; 584956.29)
|
Điểm 4 xy =
(1466448.30; 585441.51)
|
Thôn
Diêm Hội (Khu đất phía đông đường ĐT 649 chợ Diêm Hội)
|
5
|
Điểm 1 xy =
(1464869.91; 585625.79)
|
Điểm 2 xy =
(1465258.40; 585703.32)
|
Điểm 3 xy =
(1465687.11; 585864.60)
|
Điểm 4 xy =
(1465650.24;585993.26)
|
Điểm 5 xy =
(1465258.38; 585939.56)
|
Điểm 6 xy =
(1465239.90; 585764.46)
|
Điểm 7 xy =
(1464872.43; 585671.38)
|
4. Vùng quy hoạch xã
An Định, huyện Tuy An diện tích 01ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Phong Niên
|
1
|
Điểm 1 xy =
(1471732.65; 73448.11)
|
Điểm 2 xy =
(1471733.2; 573546.8)
|
Điểm 3 xy =
(1471626; 573548.2)
|
Điểm 4 xy =
(1471629; 573448)
|
5. Vùng quy hoạch xã
An Thọ, huyện Tuy An, diện tích 02 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN 2000
|
Phú
Cần (khu Lỗ Cốc)
|
1
|
Điểm 1 xy =
(1458318; 580403)
|
Điểm 2 xy =
(1458319; 580280)
|
Điểm 3 xy =
(1458440; 580300)
|
Điểm 4 xy =
(1458420; 580329)
|
Phú
Mỹ (khu Gò Lam)
|
1
|
Điểm 5 xy =
(1455368; 580132)
|
Điểm 6 xy =
(1455368; 580005)
|
Điểm 7 xy =
(1455488; 580027)
|
Điểm 8 xy =
(1455467; 580125)
|
6. Vùng quy hoạch xã
An Thạch huyện Tuy An, diện tích 20,1 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Quảng Đức (Khu đất núi A Mang)
|
20,1
|
Điểm
1
|
xy = (1473979,2;
577542,57)
|
Điểm
2
|
xy = (1473674,7;
577649,71)
|
Điểm
3
|
xy = (1473670,5;
577584,76)
|
Điểm
4
|
xy = (1473975,5;
577478,49)
|
Điểm
5
|
xy = (1473979,2;
577542,57)
|
7. Vùng quy hoạch xã
An Nghiệp huyện Tuy An, diện tích 6,6 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN2000
|
Thôn
Định Phong
|
4,2ha
|
Điểm 1 xy =
(1469609; 0572102)
|
Điểm 2 xy =
(1469266; 0572066)
|
Điểm 3 xy =
(1469293; 0571926)
|
Điểm 4 xy =
(1469608; 0571988)
|
Điểm 5 xy =
(1469609; 0572102)
|
Thôn
Trung Lương 2
|
2,4ha
|
Điểm 1 xy =
(1470353; 0569571)
|
Điểm 2 xy =
(1470503; 0569721)
|
Điểm 3 xy =
(1470647; 0569672)
|
Điểm 4 xy =
(1470626; 0569631)
|
Điểm 5 xy =
(1470353; 0569571)
|
8. Vùng quy hoạch xã
An Cư huyện Tuy An, diện tích 12,01 ha.
Vị
trí quy hoạch
|
Diện
tích
(ha)
|
Hệ
tọa độ VN 2000
|
Thôn
Phước Lương (Khu Kiều ngựa)
|
2,33
|
Điểm 1 xy =
(579431.29; 1469840.97)
|
Điểm 2 xy =
(579547.66; 1469901.91)
|
Điểm 3 xy =
(579642.31; 1469745.74)
|
Điểm 4 xy =
(579524.47; 1469686.64)
|
Thôn
Tân Long ( Khu Núi Hóc tre và Hòa Tú)
|
9,68
|
Điểm 1 xy =
(581347.70; 1471847.84)
|
Điểm 2 xy =
(581568.60; 1471969.40)
|
Điểm 3 xy =
(581721.22; 1471620.43)
|
Điểm 4 xy =
(581472.65; 1471499.93)
|
V. Huyện Phú Hòa:
1. Vùng quy hoạch
thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa, diện tích 76,86 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
564307
|
1441083
|
19
|
M19
|
564217
|
1442389
|
2
|
M2
|
564472
|
1441334
|
20
|
M20
|
564238
|
1442413
|
3
|
M3
|
564459
|
1441415
|
21
|
M21
|
564241
|
1442424
|
4
|
M4
|
564483
|
1441563
|
22
|
M22
|
564208
|
1442480
|
5
|
M5
|
564438
|
1441674
|
23
|
M23
|
564291
|
1442514
|
6
|
M6
|
564417
|
1441775
|
24
|
M24
|
564406
|
1442640
|
7
|
M7
|
564480
|
1441783
|
25
|
M25
|
563955
|
1443212
|
8
|
M8
|
564489
|
1441801
|
26
|
M26
|
563853
|
1443193
|
9
|
M9
|
564489
|
1441838
|
27
|
M27
|
563907
|
1442747
|
10
|
M10
|
564520
|
1441847
|
28
|
M28
|
563993
|
1442753
|
11
|
M11
|
564536
|
1441908
|
29
|
M29
|
564030
|
1442320
|
12
|
M12
|
564559
|
1441971
|
30
|
M30
|
564177
|
1441737
|
13
|
M13
|
564563
|
1442030
|
31
|
M31
|
563861
|
1441642
|
14
|
M14
|
564579
|
1442114
|
32
|
M32
|
563931
|
1441476
|
15
|
M15
|
564587
|
1442205
|
33
|
M33
|
563992
|
1441377
|
16
|
M16
|
564601
|
1442300
|
34
|
M34
|
564120
|
1441247
|
17
|
M17
|
564258
|
1442325
|
35
|
M35
|
564202
|
1441185
|
|
18
|
M18
|
564206
|
1442339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vùng quy hoạch
thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, diện tích 6,19 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
N1
|
582215
|
1441845
|
12
|
N12
|
582311
|
1442122
|
2
|
N2
|
582408
|
1441983
|
13
|
N13
|
582313
|
1442108
|
3
|
N3
|
582460
|
1442054
|
14
|
N14
|
582288
|
1442096
|
4
|
N4
|
582519
|
1442090
|
15
|
N15
|
582269
|
1442125
|
5
|
N5
|
582409
|
1442269
|
16
|
N16
|
582240
|
1442109
|
6
|
N6
|
582357
|
1442239
|
17
|
N17
|
582249
|
1442077
|
7
|
N7
|
582422
|
1442135
|
18
|
N18
|
582214
|
1442054
|
8
|
N8
|
582371
|
1442098
|
19
|
N19
|
582222
|
1442014
|
9
|
N9
|
582348
|
1442122
|
20
|
N20
|
582173
|
1441984
|
10
|
N10
|
582328
|
1442116
|
21
|
N21
|
582173
|
1441969
|
11
|
N11
|
582321
|
1442126
|
22
|
N22
|
582133
|
1441939
|
3. Vùng quy hoạch
thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa diện tích 3,94 ha.
Y=579231.0465,
X=1440609.0276; Y= 579450.7382, X= 1440700.8643; Y=579425.8983, X=1440887.7026;
Y=579195.0190, X=1440739.8858
VI. Huyện Đồng Xuân:
1. Vùng quy hoạch
thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, diện tích 13,86 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
563529
|
1477127
|
32
|
M32
|
563523
|
1477452
|
2
|
M2
|
563523
|
1477155
|
33
|
M33
|
563511
|
1477461
|
3
|
M3
|
563532
|
1477205
|
34
|
M34
|
563507
|
1477456
|
4
|
M4
|
563562
|
1477256
|
35
|
M35
|
563451
|
1477429
|
5
|
M5
|
563594
|
1477294
|
36
|
M36
|
563384
|
1477403
|
6
|
M6
|
563668
|
1477282
|
37
|
M37
|
563306
|
1477395
|
7
|
M7
|
563744
|
1477260
|
38
|
M38
|
563273
|
1477395
|
8
|
M8
|
563798
|
1477219
|
39
|
M39
|
563231
|
1477407
|
9
|
M9
|
563860
|
1477177
|
40
|
M40
|
563184
|
1477410
|
10
|
M10
|
563884
|
1477166
|
41
|
M41
|
563162
|
1477413
|
11
|
M11
|
563924
|
1477160
|
42
|
M42
|
563118
|
1477431
|
12
|
M12
|
563967
|
1477152
|
43
|
M43
|
563103
|
1477436
|
13
|
M13
|
564012
|
1477144
|
44
|
M44
|
563100
|
1477433
|
14
|
M14
|
564065
|
1477119
|
45
|
M45
|
563100
|
1477406
|
15
|
M15
|
564088
|
1477157
|
46
|
M46
|
563129
|
1477392
|
16
|
M16
|
564065
|
1477199
|
47
|
M47
|
563137
|
1477380
|
17
|
M17
|
564057
|
1477209
|
48
|
M48
|
563153
|
1477341
|
18
|
M18
|
564045
|
1477218
|
49
|
M49
|
563165
|
1477304
|
19
|
M19
|
563997
|
1477232
|
50
|
M50
|
563178
|
1477280
|
20
|
M20
|
563948
|
1477237
|
51
|
M51
|
563186
|
1477261
|
21
|
M21
|
563926
|
1477247
|
52
|
M52
|
563193
|
1477253
|
22
|
M22
|
563898
|
1477284
|
53
|
M53
|
563222
|
1477264
|
23
|
M23
|
563880
|
1477305
|
54
|
M54
|
563234
|
1477265
|
24
|
M24
|
563843
|
1477320
|
55
|
M55
|
563282
|
1477231
|
25
|
M25
|
563762
|
1477333
|
56
|
M56
|
563319
|
1477205
|
26
|
M26
|
563722
|
1477334
|
57
|
M57
|
563354
|
1477183
|
27
|
M27
|
563667
|
1477344
|
58
|
M58
|
563401
|
1477158
|
28
|
M28
|
563622
|
1477354
|
59
|
M59
|
563424
|
1477141
|
29
|
M29
|
563594
|
1477394
|
60
|
M60
|
563443
|
1477135
|
30
|
M30
|
563578
|
1477428
|
61
|
M61
|
563475
|
1477142
|
31
|
M31
|
563552
|
1477436
|
62
|
M62
|
563495
|
1477139
|
2. Vùng quy hoạch
thôn Long Hòa, xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, diện tích 5,38 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
N1
|
566559
|
1480568
|
2
|
N2
|
566865
|
1480578
|
3
|
N3
|
566901
|
1480866
|
4
|
N4
|
566775
|
1480873
|
5
|
N5
|
566748
|
1480677
|
6
|
N6
|
566600
|
1480660
|
7
|
N7
|
566596
|
1480646
|
8
|
N8
|
566582
|
1480628
|
9
|
N9
|
566570
|
1480612
|
10
|
N10
|
566543
|
1480601
|
VII. Huyện Sơn Hòa:
1. Vùng quy hoạch xã
Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa, diện tích 35,65 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
567400
|
1454804
|
14
|
M14
|
567132
|
1454862
|
2
|
M2
|
567440
|
1455412
|
15
|
M15
|
567123
|
1454895
|
3
|
M3
|
566756
|
1455418
|
16
|
M16
|
567132
|
1454896
|
4
|
M4
|
566671
|
1455257
|
17
|
M17
|
567137
|
1454880
|
5
|
M5
|
566671
|
1455242
|
18
|
M18
|
567142
|
1454875
|
6
|
M6
|
566741
|
1455182
|
19
|
M19
|
567156
|
1454868
|
7
|
M7
|
566887
|
1455142
|
20
|
M20
|
567159
|
1454870
|
8
|
M8
|
566957
|
1455042
|
21
|
M21
|
567164
|
1454834
|
9
|
M9
|
566892
|
1454871
|
22
|
M22
|
567159
|
1454833
|
10
|
M10
|
566862
|
1454771
|
23
|
M23
|
567162
|
1454816
|
11
|
M11
|
567095
|
1454782
|
24
|
M24
|
567159
|
1454816
|
12
|
M12
|
567110
|
1454814
|
25
|
M25
|
567166
|
1454790
|
|
13
|
M13
|
567109
|
1454855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vùng quy hoạch xã
Sơn Hội, huyện Sơn Hòa diện tích 02 ha.
- Vùng 1: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1460385.440
|
549195.540
|
2
|
1460390.993
|
549338.432
|
3
|
1460455.076
|
549191.832
|
4
|
1760460.894
|
549334.714
|
- Vùng 2: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1460262.143
|
555005.219
|
2
|
1460273.545
|
555074.284
|
3
|
1460132.104
|
555095.337
|
4
|
1460120.701
|
555026.271
|
3. Vùng quy hoạch xã
Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,067 ha.
- Vùng 1: 1,067 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1448300.053
|
556348.496
|
2
|
1448260.551
|
556329.696
|
3
|
1448346.993
|
556353.271
|
4
|
1448316.960
|
556463.244
|
- Vùng 2: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1449030.686
|
558622.565
|
2
|
1449101.538
|
558635.759
|
3
|
1449062.934
|
558486.329
|
4
|
1449133.717
|
5584999.508
|
- Vùng 3: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1448877.665
|
558732.476
|
2
|
1449015.851
|
558754.942
|
3
|
1448869.507
|
558783.733
|
4
|
1448884.034
|
558.787.510
|
5
|
1448898.541
|
558791.287
|
6
|
1448911.448
|
558794.659
|
7
|
1448926.135
|
558797.694
|
8
|
1448940832
|
558800.720
|
9
|
1448955.519
|
558803.746
|
10
|
1448957.109
|
558804.076
|
11
|
1448972.086
|
558804.966
|
12
|
1448985.273
|
558805.750
|
13
|
1448987.073
|
558813.097
|
14
|
1449029.544
|
558814.350
|
15
|
1449033.263
|
558798.856
|
16
|
1449037.657
|
558757.861
|
17
|
1449048.090
|
558796.572
|
18
|
1449051.747
|
558759.871
|
19
|
1449053.032
|
558795.810
|
20
|
1449056.723
|
558760.363
|
4. Vùng quy hoạch xã
Sơn Hà, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1442091.401
|
561813.812
|
2
|
1442253.330
|
561818.598
|
3
|
1442217.255
|
561879.750
|
4
|
1442054.494
|
561874.466
|
- Vùng 2: 01 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1443896.869
|
555318.823
|
2
|
1443867.559
|
555414.431
|
3
|
1443781.997
|
555346.492
|
4
|
1443810.540
|
555250.652
|
5. Vùng quy hoạch xã
Sơn Long, huyện Sơn Hòa, diện tích 2,6559 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1461830.995
|
565282.044
|
2
|
1461960.639
|
565272.427
|
3
|
1461917.740
|
565350.644
|
4
|
1461842.096
|
565360.260
|
- Vùng 2: 1,6559 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1456520.420
|
569322.990
|
2
|
1456548.540
|
569313.970
|
3
|
1456579.560
|
569300.930
|
4
|
1456602.300
|
569404.960
|
5
|
1456.590.540
|
569366.380
|
6
|
1456585.380
|
569333.450
|
7
|
1456581.410
|
569308.990
|
8
|
1456591.230
|
569412.540
|
9
|
1456582.660
|
569431.450
|
10
|
1456575.180
|
569438.560
|
11
|
1456562.530
|
569541.920
|
12
|
1456492.390
|
569486.820
|
13
|
1456.515.730
|
569476.270
|
14
|
1456531.600
|
569472.020
|
15
|
1456542.090
|
569467.640
|
16
|
1456471.550
|
569406.130
|
17
|
1456477.260
|
569419.060
|
18
|
1456480.830
|
569437.400
|
19
|
1456.471.060
|
569358.500
|
20
|
1456476.800
|
569389.320
|
21
|
1456512.360
|
569312.910
|
22
|
1456502.440
|
569320.870
|
23
|
1456478.090
|
569341.200
|
24
|
1456470.930
|
569347.210
|
25
|
1456517.180
|
569315.090
|
6. Vùng quy hoạch xã
Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1446313.774
|
553227.816
|
2
|
1446313.253
|
553306.814
|
3
|
1446439.936
|
553335.964
|
4
|
1446440.463
|
553256.965
|
- Vùng 2: 01 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1448599.682
|
551606.912
|
2
|
1448668.263
|
551584.898
|
3
|
1448704.465
|
551720.227
|
4
|
1448635.817
|
551742.169
|
7. Vùng quy hoạch xã
Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,4757 ha
- Vùng 1: 1,3797 ha
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1460467.996
|
542099.941
|
2
|
1460525.134
|
542117.068
|
3
|
1460527.254
|
542109.729
|
4
|
1460577.904
|
542123.013
|
5
|
1460588.251
|
542126.320
|
6
|
1460618.295
|
542130.014
|
7
|
1460655.308
|
542131.820
|
8
|
1460651.868
|
542153.884
|
9
|
1460628.123
|
542168.984
|
10
|
1460622.245
|
542169.314
|
11
|
1460616.616
|
542184.008
|
12
|
1460611.387
|
542190.126
|
13
|
1460599.999
|
542194.200
|
14
|
1460570.415
|
542204.136
|
15
|
1460550.599
|
542208.498
|
16
|
1460528.244
|
542210.782
|
17
|
1460528.144
|
542209.504
|
18
|
1460513.937
|
542212.093
|
19
|
1460486.422
|
542222.747
|
- Vùng 2: 1,799 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1462017.769
|
543380.693
|
2
|
1461885.781
|
543352.276
|
3
|
1462004.073
|
543458.497
|
4
|
1461868.686
|
534429.404
|
- Vùng 3: 1,161 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1459867.006
|
537879.891
|
2
|
1459869.118
|
537931.502
|
3
|
1459876.206
|
537950.748
|
4
|
1459890.524
|
537996.488
|
5
|
1459785.646
|
537879.891
|
6
|
1459806.386
|
538010.592
|
8. Vùng quy hoạch xã
Krông Pa, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,161 ha
- Vùng 1: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1451380.659
|
5315561.412
|
2
|
1451523659
|
531561.412
|
3
|
1451523.715
|
531631.412
|
4
|
1451380.715
|
531613.412
|
- Vùng 2: 01 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1451156.951
|
532667.157
|
2
|
1451295.962
|
532700.697
|
3
|
1451280.625
|
532768.996
|
4
|
1451141.614
|
532735.456
|
- Vùng 3: 1,161 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1448969.891
|
530262.739
|
2
|
1449108.903
|
530296.278
|
3
|
1449093.566
|
530364.578
|
4
|
1448954.555
|
530331.038
|
9. Vùng quy hoạch xã
Suối Trai, huyện Sơn Hòa, diện tích 1,8549 ha.
STT
|
X
|
Y
|
1
|
1440964,11
|
543707,49
|
2
|
1440970,15
|
543571,81
|
3
|
1440995,00
|
543558,00
|
4
|
1440997,00
|
543538,00
|
5
|
1441023,00
|
543522,00
|
6
|
1441036,00
|
543520,00
|
7
|
1441046,00
|
543533,00
|
8
|
1441059,00
|
543551,00
|
9
|
1441063,00
|
543555,00
|
10
|
1441092,00
|
543563,00
|
11
|
1441086,00
|
543607,00
|
12
|
1441068,00
|
543616,00
|
13
|
1441070,00
|
543635,00
|
14
|
1441060,00
|
543690,00
|
15
|
1441050,00
|
543724,00
|
16
|
1441046,31
|
543731,99
|
17
|
1441036,69
|
543729,70
|
18
|
1440964,11
|
543707,49
|
VIII. Huyện Sông
Hinh:
1. Vùng quy hoạch
Buôn Dành, xã Ea Bia, huyện Sông Hinh, diện tích 46,13 ha
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
542136
|
1433724
|
50
|
M50
|
543075
|
1434437
|
2
|
M2
|
542147
|
1433857
|
51
|
M51
|
543059
|
1434448
|
3
|
M3
|
542249
|
1433834
|
52
|
M52
|
543049
|
1434455
|
4
|
M4
|
542269
|
1433837
|
53
|
M53
|
543047
|
1434458
|
5
|
M5
|
542269
|
1433845
|
54
|
M54
|
543048
|
1434465
|
6
|
M6
|
542314
|
1433851
|
55
|
M55
|
543017
|
1434483
|
7
|
M7
|
542317
|
1433874
|
56
|
M56
|
543014
|
1434482
|
8
|
M8
|
542449
|
1433902
|
57
|
M57
|
543009
|
1434482
|
9
|
M9
|
542490
|
1433918
|
58
|
M58
|
543004
|
1434487
|
10
|
M10
|
542486
|
1433859
|
59
|
M59
|
543001
|
1434496
|
11
|
M11
|
542485
|
1433813
|
60
|
M60
|
543002
|
1434520
|
12
|
M12
|
542499
|
1433817
|
61
|
M61
|
543010
|
1434538
|
13
|
M13
|
542505
|
1433788
|
62
|
M62
|
543011
|
1434547
|
14
|
M14
|
542559
|
1433793
|
63
|
M63
|
543006
|
1434557
|
15
|
M15
|
542564
|
1433753
|
64
|
M64
|
543004
|
1434563
|
16
|
M16
|
542572
|
1433749
|
65
|
M65
|
543005
|
1434567
|
17
|
M17
|
542576
|
1433724
|
66
|
M66
|
543010
|
1434569
|
18
|
M18
|
542597
|
1433724
|
67
|
M67
|
542990
|
1434610
|
19
|
M19
|
542615
|
1433735
|
68
|
M68
|
542660
|
1434476
|
20
|
M20
|
542614
|
1433742
|
69
|
M69
|
542886
|
1434270
|
21
|
M21
|
542639
|
1433744
|
70
|
M70
|
542641
|
1434048
|
22
|
M22
|
542635
|
1433757
|
71
|
M71
|
542628
|
1434024
|
23
|
M23
|
542667
|
1433765
|
72
|
M72
|
542317
|
1434213
|
24
|
M24
|
542666
|
1433773
|
73
|
M73
|
542275
|
1434270
|
25
|
M25
|
542736
|
1433788
|
74
|
M74
|
542263
|
1434259
|
26
|
M26
|
542738
|
1433778
|
75
|
M75
|
542247
|
1434260
|
27
|
M27
|
542747
|
1433779
|
76
|
M76
|
542209
|
1434241
|
28
|
M28
|
542761
|
1433727
|
77
|
M77
|
542181
|
1434215
|
29
|
M29
|
542788
|
1433762
|
78
|
M78
|
542149
|
1434184
|
30
|
M30
|
542826
|
1433784
|
79
|
M79
|
542149
|
1434166
|
31
|
M31
|
542829
|
1433777
|
80
|
M80
|
542124
|
1434159
|
32
|
M32
|
542864
|
1433784
|
81
|
M81
|
542112
|
1434142
|
33
|
M33
|
542899
|
1433803
|
82
|
M82
|
542094
|
1434144
|
34
|
M34
|
542921
|
1433833
|
83
|
M83
|
542088
|
1434113
|
35
|
M35
|
542945
|
1433855
|
84
|
M84
|
542067
|
1434103
|
36
|
M36
|
542974
|
1433869
|
85
|
M85
|
542050
|
1434077
|
37
|
M37
|
542973
|
1433889
|
86
|
M86
|
542037
|
1434061
|
38
|
M38
|
542984
|
1433891
|
87
|
M87
|
542042
|
1434046
|
39
|
M39
|
542983
|
1433929
|
88
|
M88
|
542057
|
1434046
|
40
|
M40
|
543180
|
1434321
|
89
|
M89
|
542060
|
1433994
|
41
|
M41
|
543138
|
1434325
|
90
|
M90
|
542033
|
1433997
|
42
|
M42
|
543126
|
1434334
|
91
|
M91
|
542026
|
1433946
|
43
|
M43
|
543120
|
1434348
|
92
|
M92
|
542013
|
1433946
|
44
|
M44
|
543114
|
1434366
|
93
|
M93
|
542013
|
1433881
|
45
|
M45
|
543099
|
1434380
|
94
|
M94
|
542033
|
1433870
|
46
|
M46
|
543088
|
1434389
|
95
|
M95
|
542043
|
1433792
|
47
|
M47
|
543083
|
1434422
|
96
|
M96
|
542055
|
1433752
|
48
|
M48
|
543074
|
1434431
|
97
|
M97
|
542084
|
1433764
|
49
|
M49
|
543074
|
1434434
|
98
|
M98
|
542083
|
1433710
|
2. Vùng quy hoạch xã
Ea Bá, diện tích 03 ha:
- Buôn Ken giáp với
lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ: Tờ bản đồ số 42, tọa độ (1439814-538401).
- Buôn Bầu cũ giáp với
lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ, xã Ea Bá: Tờ bản đồ số 33, tọa độ (1440219-
537982).
3. Vùng quy hoạch xã
Ea Ly, diện tích 03 ha:
- Thôn Tân Yên: Tờ bản
đồ số 28 có tọa độ điểm 1: (1438000; 0528000) điểm 2: (1438766; 0528000); Tờ bản
đồ số 46, có tọa độ, điểm 1: (1435962; 0526822) điểm 2: (1435403; 0526145; Tờ bản
đồ số 36, có tọa độ, điểm 1: (1436656; 0526234) điểm 2: (1436656; 0526234).
- Thôn Tân Sơn: Tờ bản
đồ số 64, có tọa độ, điểm 1: (1434174; 0527810) điểm 2: (1434314; 0527227).
- Thôn 2/4: Tờ bản đồ
số 72, có tọa độ, điểm 1: (1432980; 0527827) điểm 2: (1432955; 0527585).
4. Vùng quy hoạch xã
Đức Bình Đông, diện tích 02 ha:
Tọa độ gồm các điểm
sau: Điểm 1: (1435779.91; 548242.81) điểm 8: (1435913.06; 548307.57) Điểm 9
(1435910.27; 548483.73) điểm 10: (1435777.27; 548485.41).
5. Vùng quy hoạch xã
Ea Trol, diện tích 30 ha.
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
1
|
546663
|
1421159
|
12
|
547462
|
1421076
|
2
|
546777
|
1421440
|
13
|
547330
|
1421026
|
3
|
546825
|
1421410
|
14
|
547249
|
1421072
|
4
|
546960
|
1421674
|
15
|
547204
|
1421156
|
5
|
547290
|
1421526
|
16
|
546998
|
1421191
|
6
|
547196
|
1421533
|
17
|
546873
|
1421161
|
7
|
547324
|
1421472
|
18
|
547032
|
1421156
|
8
|
547231
|
1421377
|
19
|
547111
|
1421088
|
9
|
547315
|
1421226
|
20
|
547003
|
1420987
|
10
|
547416
|
1421181
|
11
|
546912
|
1421036
|
11
|
547423
|
1421115
|
22
|
546738
|
1421019
|
|
|
|
23
|
546758
|
1421073
|
6. Vùng quy hoạch xã
Đức Bình Tây diện tích 20 ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:
Điểm 1: Dọc bờ sông
Ba của buôn Quang Dù:
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
1
|
545226.3713
|
1440459.2378
|
5
|
544992.6900
|
1440604.8200
|
2
|
544479.4200
|
1440092.5600
|
6
|
544972.9200
|
1440381.5000
|
3
|
545014.6500
|
1440374.0900
|
7
|
545402.6650
|
1440449.5850
|
4
|
544992.6900
|
1440604.8200
|
8
|
545309.4700
|
1440665.2600
|
Điểm 2: Dọc đường số
9, thôn An Hòa, thôn Mả Vôi xã Đức Bình Tây:
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
TT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
1
|
547133.5613
|
1444080.8054
|
3
|
547869.6200
|
1443280.1700
|
2
|
547816.0100
|
1443199.1200
|
4
|
547218.1570
|
1444080.8054
|
7. Vùng quy hoạch xã
Ea Lâm diện tích 04 ha, gồm 03 địa điểm, có tọa độ như sau:
- Tại Buôn Bai
X: 532753.37 Y: 1444642.57
- Tại Buôn Học
X: 528116.66 Y: 1446678.8
- Tại đường Đông Trường
Sơn X:
528423.07 Y: 1444858.85
8. Vùng quy hoạch xã
Sông Hinh diện tích 20 ha.
STT
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
STT
|
Tọa
độ Y
|
Tọa
độ X
|
1
|
544910
|
1418278
|
9
|
551117
|
1418732
|
2
|
545152
|
1417944
|
10
|
551032
|
1418663
|
3
|
544573
|
1418233
|
11
|
550595
|
1418871
|
4
|
544804
|
1417821
|
12
|
550673
|
1418930
|
5
|
547649
|
1416719
|
13
|
549589
|
2417245
|
6
|
548037
|
1416671
|
14
|
549603
|
1417031
|
7
|
548041
|
1416280
|
15
|
549151
|
1416971
|
8
|
547646
|
1416486
|
16
|
549158
|
1417204
|
9. Vùng quy hoạch thị trần Hai Riêng diện
tích 10ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:
1-
Khu vực Suối Mây:
|
|
2-
Khu vực Rừng già:
|
STT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
STT
|
Tọa độ X
|
Tọa độ Y
|
1
|
143883991
|
54369994
|
1
|
143590362
|
53779020
|
2
|
143890388
|
54356147
|
2
|
143589604
|
53778208
|
3
|
143890387
|
54356059
|
3
|
143587927
|
53775555
|
4
|
143871063
|
54352530
|
4
|
143586931
|
53774712
|
5
|
143871233
|
54367798
|
5
|
143585070
|
53771708
|
6
|
143864265
|
54367529
|
6
|
143587357
|
53771340
|
7
|
143864516
|
54369729
|
7
|
143592424
|
53769112
|
8
|
143884091
|
54369994
|
8
|
143593478
|
53768518
|
9
|
143839088
|
54356147
|
9
|
143617744
|
53760735
|
10
|
143890387
|
54356659
|
10
|
143615249
|
53761181
|
11
|
143890371
|
54352530
|
11
|
143614672
|
53760401
|
12
|
143871063
|
54352535
|
12
|
143606253
|
53762878
|
13
|
143712330
|
54352532
|
13
|
143604320
|
53763342
|
14
|
143642650
|
54367798
|
14
|
143604288
|
53764038
|
15
|
143645160
|
54367529
|
15
|
143604847
|
53764777
|
16
|
143840710
|
54359729
|
16
|
143604716
|
53765194
|
|
|
|
17
|
143604716
|
53765194
|
|
|
|
18
|
143602218
|
53765873
|
10/ Xã Ea Bar: Vùng
quy hoạch xã Ea Bar diện tích 15 ha, gồm 03 địa điểm có tọa như sau:
1.
Tại thôn Ea Đin:
|
|
2.
Tại thôn Tân An:
|
STT
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
STT
|
Tọa độ X
|
Tọa độ Y
|
1
|
536091.35
|
1430129.72
|
1
|
528279.77
|
1438761.21
|
2
|
536327.03
|
1430215.63
|
2
|
528440.57
|
1438556.20
|
3
|
536469.93
|
1430073.03
|
3
|
528462.17
|
1438802.57
|
4
|
536150.59
|
1429928.31
|
4
|
528601.84
|
1438657.67
|
3. Tại buôn Trinh:
Địa
điểm
|
Tọa
độ X
|
Tọa
độ Y
|
Dọc
quốc lộ 29 khu vực suối Phèn
|
535881.09
|
1435150.04
|
535879.000
|
1435168.91
|
IX. Huyện Tây Hòa:
1. Vùng quy hoạch
thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1, huyện Tây Hòa, diện tích 10,26 ha
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
M1
|
585268
|
1441085
|
13
|
M13
|
585053
|
1441713
|
2
|
M2
|
585333
|
1441110
|
14
|
M14
|
585003
|
1441647
|
3
|
M3
|
585307
|
1441147
|
15
|
M15
|
584962
|
1441594
|
4
|
M4
|
585301
|
1441150
|
16
|
M16
|
585044
|
1441504
|
5
|
M5
|
585272
|
1441243
|
17
|
M17
|
585096
|
1441508
|
6
|
M6
|
585274
|
1441275
|
18
|
M18
|
585127
|
1441493
|
7
|
M7
|
585291
|
1441363
|
19
|
M19
|
585145
|
1441443
|
8
|
M8
|
585314
|
1441427
|
20
|
M20
|
585095
|
1441387
|
9
|
M9
|
585305
|
1441471
|
21
|
M21
|
585101
|
1441337
|
10
|
M10
|
585224
|
1441567
|
22
|
M22
|
585149
|
1441214
|
11
|
M11
|
585155
|
1441660
|
23
|
M23
|
585268
|
1441085
|
|
12
|
M12
|
585065
|
1441758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vùng quy hoạch
thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, diện tích 69,84 ha.
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
STT
|
Điểm
|
X
|
Y
|
1
|
N1
|
564224
|
1434206
|
16
|
N16
|
565078
|
1433797
|
2
|
N2
|
564222
|
1434157
|
17
|
N17
|
565306
|
1433794
|
3
|
N3
|
564219
|
1434118
|
18
|
N18
|
565459
|
1433885
|
4
|
N4
|
564195
|
1434081
|
19
|
N19
|
565536
|
1433906
|
5
|
N5
|
564222
|
1434074
|
20
|
N20
|
565560
|
1433931
|
6
|
N6
|
564342
|
1434069
|
21
|
N21
|
565561
|
1433963
|
7
|
N7
|
564368
|
1434059
|
22
|
N22
|
565592
|
1433993
|
8
|
N8
|
564379
|
1433947
|
23
|
N23
|
565687
|
1434014
|
9
|
N9
|
564464
|
1433906
|
24
|
N24
|
565778
|
1434099
|
10
|
N10
|
564480
|
1433874
|
25
|
N25
|
565833
|
1434144
|
11
|
N11
|
564479
|
1433839
|
26
|
N26
|
565866
|
1434180
|
12
|
N12
|
564479
|
1433839
|
27
|
N27
|
565885
|
1434203
|
13
|
N13
|
564500
|
1433818
|
28
|
N28
|
565869
|
1434251
|
14
|
N14
|
564671
|
1433828
|
29
|
N29
|
565860
|
1434281
|
15
|
N15
|
564921
|
1433824
|
30
|
N30
|
565861
|
1434327
|