|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
141/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Niê Thuật
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 141/2014/NQ-HĐND
|
Buôn Ma Thuột,
ngày 13 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
AN TOÀN HỒ CHỨA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VIII
- KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm
2003;
Căn cứ Luật Phòng, chống
thiên tai năm 2013;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày
04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định
số
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập; Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của
Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai
thác tổng hợp tài
nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng
cường công tác
quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND
ngày 14/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành Nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số
84/BC-HĐND ngày 02/12/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu: Rà soát các
công trình hồ đập đã hư hỏng, xuống
cấp không đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng để có kế hoạch
nâng cấp bảo đảm an toàn, kiểm định đập,
đánh giá lại khả năng xả lũ có xét đến biến đổi khí hậu và tiêu chuẩn hiện hành,
từng bước nâng cao mức đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế cho hồ chứa lớn; tăng
cường năng lực dự báo
lũ và tăng cường các giải pháp an toàn cho vùng hạ lưu trong trường hợp xả lũ
khẩn cấp.
2. Nhiệm vụ: Kiểm kê chính
xác số lượng hồ chứa,
các chủ đập đang quản lý, xây dựng bộ
cơ sở dữ liệu an toàn hồ chứa để các cơ quan quản lý nhà nước các cấp nắm được thực trạng chất lượng các hồ chứa.
Kiểm tra đánh giá tính
an toàn các công
trình đầu mối của tất cả các hồ chứa, đánh giá khả năng trữ nước cũng như khả năng thoát
lũ của tràn nhằm giúp cơ quan quản lý nhà nước về
hồ chứa quyết định mức độ cho dung tích hồ chứa.
Đo đạc, thiết kế sơ bộ, xác định khối lượng, lập
khái toán kinh phí, phân kỳ đầu tư sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh.
Phân tích kịch bản sự cố hồ chứa
xảy ra, xác định phạm vi ảnh hưởng an toàn đến cộng đồng phía hạ du công trình. Xây dựng
phương án xả nước đối với hồ chứa có cửa van xả sâu để đảm bảo an toàn
cho vùng hạ du.
3. Phạm vi điều chỉnh: Đảm bảo an
toàn cho toàn bộ các hồ chứa trên địa bàn tỉnh bao gồm cả hồ chứa thủy
lợi và thủy điện; trừ các công trình thủy lợi khác, như: đập dâng,
trạm bơm và đê bao .v.v...
4. Kinh phí thực hiện: Tổng nhu cầu
vốn đầu tư dự kiến là: 2.343 tỷ đồng.
5. Về nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ (bao gồm chương
trình quốc gia về an toàn hồ chứa, vốn trái
phiếu Chính phủ, các loại vốn ODA an toàn hồ chứa, nâng cấp công trình thủy lợi, các nguồn vốn
huy động hợp pháp khác): 910.671 triệu đồng
- Ngân sách địa phương: 750.000 triệu đồng
- Vốn doanh nghiệp có hồ: 636.912 triệu đồng
- Vốn huy động nhân dân: 45.815 triệu đồng
6. Thời gian thực hiện: Phân kỳ đầu tư được chia
làm 02 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 (2015 - 2020): Ưu tiên đầu tư sửa chữa 95 công
trình bao gồm 41 hồ mất an toàn, sửa
chữa nâng cấp 54 hồ có nguy cơ mất an toàn; kinh
phí thực hiện là 1.035 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2 (2021 - 2030): Tập trung sửa chữa nâng cấp 44
hồ có nguy cơ mất an toàn còn lại và nâng cấp
168 hồ chứa tiềm ẩn
nguy cơ mất an toàn. Kinh phí thực hiện giai đoạn 2 là: 1.308 tỷ đồng.
7. Giải pháp và tổ chức
thực hiện:
a) Về phân cấp quản lý: Các chủ hồ thực hiện
việc quản lý khai thác chương trình theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
b) Về điều tiết hồ chứa: Những hồ chứa chưa
có quy trình vận hành yêu cầu các chủ đập
phải lập quy trình điều tiết hồ chứa, quy định việc tích nước, xả nước hồ trong
điều kiện bình thường và trong điều kiện khẩn cấp
trình cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền phê
duyệt và tổ chức thực hiện.
c) Về phương án bảo vệ đập: Tùy theo quy
mô hồ chứa, hàng năm chủ đập phải lập phương án bảo vệ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và
tổ chức thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi.
d) Về phòng và chống lũ cho hạ du hồ
chứa: Hàng năm các chủ đập phải lập và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ lưu đập để chủ động đối phó với
tình huống ngập lụt do xả lũ khẩn cấp hoặc tình huống vỡ đập, nhằm bảo vệ tính mạng của nhân
dân và giảm nhẹ thiệt hại về người, về tài sản
vùng hạ du đập.
e) Về vốn đầu tư:
- Các hồ chứa thuộc các doanh nghiệp, nông lâm trường, trạm
trại, các đơn vị Bộ đội đóng
trên địa bàn đang quản lý thì đơn vị tự
cân đối vốn tự có của đơn vị, như vốn khấu hao, nguồn
thủy lợi phí.v.v.., hoặc báo cáo cấp có
thẩm quyền để đầu
tư.
- Các hồ chứa do các huyện, xã, hợp tác xã (trong khi chờ phân
cấp quản lý), Công ty TNHH
MTV khai thác công trình thủy lợi từ nguồn
ngân sách 100% để đầu tư, cụ thể là:
+ Vốn ODA đầu
tư sửa chữa hồ; vốn trái phiếu Chính phủ, vốn hỗ trợ an toàn hồ chứa đầu tư sửa
chữa;
+ Vốn ngân sách đầu tư sửa chữa: Vốn ngân sách
sự nghiệp kinh tế của tỉnh hàng năm bố trí là 50 tỷ đồng (năm
mươi tỷ đồng) và được phân bổ
trong giai đoạn
2015
- 2020.
- Phần kinh phí giải tỏa đền bù (hầu hết diện
tích cần giải tỏa nằm trong hành lang an toàn
hồ chứa) do địa
phương hưởng lợi và vận động đóng góp của người dân.
f) Về tổ chức thực hiện
Các chủ quản lý các hồ phải
thực hiện đầy
đủ các
nội dung của Nghị
định số
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, cụ thể như sau:
- Các chủ quản lý công trình hồ thủy điện tự bố
trí kinh phí để sửa chữa thường
xuyên, lập phương án kiểm định đập
theo định kỳ, lập phương án bảo vệ đập và phương án phòng lũ cho hạ lưu.
- Các chủ quản lý hồ chứa thuộc các doanh nghiệp;
nông lâm trường, trạm trại, các đơn vị quân đội, đơn vị tự tổ chức nâng cấp, sửa chữa nhưng
phải thực hiện đúng theo quy định về quản lý và đầu tư hiện hành.
- Các chủ quản
lý hồ chứa thuộc huyện, xã, hợp tác xã quản lý, lập
kế hoạch xin chủ trương cấp có thẩm quyền
để đầu tư nâng cấp, sửa chữa theo khả năng của tỉnh được cân đối
hàng năm theo kế hoạch
phân bổ ngân sách được HĐND tỉnh thông qua.
- Các hồ chứa do Công ty TNHH MTV khai thác
công trình thủy lợi tỉnh đang quản lý sẽ do
Công ty trực tiếp quản lý việc đầu tư nâng cấp sửa chữa. Các công trình được bàn giao quản lý theo
phân cấp của Thông tư số
65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc hướng dẫn
tổ chức hoạt động
và phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi sẽ do UBND tỉnh xem xét, quyết định chủ đầu
tư theo năng lực quản lý xây dựng
cơ bản.
g) Về nâng cao năng lực quản lý: Tất cả các đơn vị
đang quản lý các hồ chứa cần rà soát lại
năng lực cán bộ quản lý để thực hiện
theo đúng quy định tại Thông tư số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
năng lực của tổ chức,
cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
(Chi tiết có danh mục an
toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp;
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát
việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 13 tháng 12 năm 2014.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ NN-PTNT;
Bộ KH-ĐT; Bộ Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ
Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu;
- TT. Tỉnh ủy;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của
Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở NN-PTNT; Sở KH-ĐT;
- Sở Tài chính; Sở Tư pháp;
- TT HĐND các
huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk,
Đài PTTH tỉnh, Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Ct.HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Niê Thuật
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG
TỔNG HỢP DANH MỤC - KINH PHÍ ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ - GIAI ĐOẠN 1 (2015-2020)
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm XD
|
Diện tích lưu vực
|
Dung tích hồ
|
Diện tích tưới
|
Đập
|
Tràn
|
Cống
|
Kinh phí đầu tư sửa
chữa NC hồ (VNĐ)
|
Hạng mục đầu tư sửa
chữa nâng cấp
|
Đơn vị quản lý
|
Lúa
|
Cà phê
|
Hđ
|
Lđ
|
Btr
|
Dc
|
(km2)
|
(103m3)
|
(ha)
|
(ha)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(cm)
|
|
TỔNG CỘNG VỐN ĐẦU
TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ GIAI ĐOẠN 1 (NĂM 2015 - 2020)
|
1,035,157,380,500
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ SỬA CHỮA NĂM 2016-2017
|
|
|
|
|
|
|
425,932,040,500
|
|
|
I
|
Huyện M'Đrăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,133,019,000
|
|
|
1
|
Hồ C19 (đội 12-Cao K
|
Xã Ea Riêng
|
5.7
|
780
|
30
|
180
|
14
|
147
|
20
|
40
|
10,596,780,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
2
|
Hồ 725 (C32)
|
Xã Ea Riêng
|
1.3
|
370
|
30
|
82
|
14
|
150
|
10
|
40
|
11,837,324,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
3
|
Hồ đội 3
|
Xã Ea Riêng
|
0.6
|
300
|
30
|
70
|
8.8
|
178
|
8
|
40
|
7,803,247,000
|
Đập, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
4
|
Hồ đội 4 (C8, C10)
|
Xã Ea Riêng
|
1.4
|
290
|
20
|
120
|
10.4
|
245
|
8
|
40
|
12,769,984,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
5
|
Hồ đội 6 (đội 9 cũ)
|
Xã Ea Riêng
|
1
|
125
|
0
|
30
|
7
|
62.5
|
8
|
40
|
8,067,396,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
6
|
Hồ đội 9 (Ea Gró)
|
Xã Ea
M'Doal
|
1
|
400
|
0
|
100
|
7
|
185
|
10
|
40
|
12,692,792,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
7
|
Hồ đội 36 (đội 1-2)
|
Xã Ea M'Lây
|
3
|
2920
|
0
|
200
|
10
|
205
|
15
|
40
|
12,205,980,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
8
|
Hồ Ea Kning
|
Xã Krông Jing
|
1
|
200
|
0
|
35
|
8.8
|
345
|
20
|
40
|
12,159,516,000
|
Đập, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
II
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,193,482,500
|
|
|
9
|
Hồ đội 11 (Buôn Gà)
|
Xã Ea K'Mút
|
15.5
|
640
|
200
|
90
|
7.7
|
500
|
4
|
80x80
|
21,183,136,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà
phê 720
|
10
|
Hồ đội 4 (Trung Hòa 2
|
Xã Xuân Phú
|
18
|
90
|
10
|
50
|
8.4
|
175
|
7
|
40
|
10,249,699,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
11
|
Hồ Đội 2
|
Xã Ea Ô
|
42
|
500
|
10
|
50
|
5.5
|
358
|
30
|
40
|
14,105,021,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê 716
|
12
|
Hồ Buôn Ea KNốp
|
Xã Ea Tih
|
0.5
|
100
|
10
|
10
|
7
|
162
|
5
|
40
|
9,821,138,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
13
|
Hồ đội 1 (Thôn 7)
|
xã Ea KNốp
|
2.6
|
380
|
18
|
200
|
12.7
|
256
|
15
|
40
|
11,889,659,000
|
Đập, cống
|
UBND xã
|
14
|
Hồ đội 10
|
xã Ea ô
|
2.6
|
380
|
25
|
30
|
12.7
|
256
|
15
|
40
|
5,944,829,500
|
Đập
|
Công ty TNHHMTV cà phê 716
|
III
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,866,382,000
|
|
|
15
|
Hồ Ea Dinh
|
Xã Ea Tân
|
0.5
|
100
|
5
|
25
|
7
|
162
|
5
|
40
|
11,291,699,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX TMDV Bình Minh
|
16
|
Hồ Ea Juk 1
|
Xã Dliê Ya
|
4
|
410
|
20
|
110
|
6
|
164
|
15
|
40
|
8,101,482,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
17
|
Hồ Ea Hồ (đội 7)
|
Xã Ea Hồ
|
2.8
|
310
|
20
|
80
|
10.1
|
229
|
12
|
40
|
14,872,357,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV Buôn Hồ
|
18
|
Hồ Ea Toh thượng
|
Xã Ea Toh
|
2.5
|
150
|
20
|
80
|
7.5
|
156
|
12
|
40
|
11,016,791,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
19
|
Hồ Ea Toh hạ
|
Xã Ea Toh
|
3.2
|
187
|
18
|
60
|
11.8
|
88
|
4.4
|
30
|
626,643,000
|
Xử lý tràn
|
UBND xã
|
20
|
Hồ 86
|
Xã Phú Lộc
|
4
|
711
|
0
|
190
|
8
|
128
|
15
|
40
|
11,957,410,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
IV
|
Huyện Krông Pác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,559,561,000
|
|
|
21
|
Hồ Hàm Kỳ
|
Xã Ea Knuech
|
24.5
|
150
|
0
|
30
|
6.5
|
179
|
30
|
40
|
7,559,561,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê tháng 10
|
V
|
Huyện Krông Buk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,666,391,000
|
|
|
22
|
Hồ Cư Né 3
|
Xã Cư Né
|
1
|
118
|
0
|
80
|
11.4
|
175
|
5
|
40
|
9,402,205,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
23
|
Hồ Phú Khánh
|
Xã Tân Lập
|
5
|
600
|
-
|
130
|
12
|
220
|
20
|
40
|
12,336,121,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
24
|
Hồ Ea Brơ II (hồ vườn
|
Xã Cư Pơng
|
14
|
590
|
10
|
100
|
9
|
201
|
20
|
40
|
12,552,815,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
25
|
Hồ Ea Dhung Tiếng
|
Xã Cư Pơng
|
0.8
|
142
|
0
|
50
|
8.5
|
154
|
5
|
40
|
10,279,572,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
26
|
Hồ Ea Llăng
|
Xã Cư Pơng
|
0.95
|
24
|
0
|
60
|
7
|
160
|
4.2
|
40
|
5,302,401,000
|
Đập, cống
|
UBND xã
|
27
|
Hồ Krông Ana
|
Xã Cư Pơng
|
12.5
|
353
|
0
|
100
|
11.1
|
241
|
30
|
30
|
11,058,505,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
28
|
Hồ Ea Puốc (đội 3)
|
Xã Tân Lập
|
1
|
100
|
0
|
70
|
8.5
|
147
|
6
|
40
|
9,401,755,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
29
|
Hồ Vườn Ươm
|
Xã PƠng Drang
|
1
|
252
|
30
|
25
|
9
|
150
|
6
|
30
|
12,333,017,000
|
|
UBND xã
|
VI
|
Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,813,119,000
|
|
|
30
|
Hồ Chí An
|
Phường An Bình
|
2.5
|
150
|
10
|
96
|
16
|
100
|
6
|
40
|
13,687,800,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND phường An
Bình
|
31
|
Hồ Ea Tung
|
xã Ea Drông
|
11
|
109
|
22
|
104
|
8.1
|
165
|
16
|
30
|
9,683,123,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
32
|
Hồ Tơng Mja
|
xã Ea Blang
|
10
|
220
|
5
|
74
|
11.4
|
268
|
12
|
40
|
14,442,196,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
VII
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,734,680,000
|
|
|
33
|
Hồ Đội 2
|
Xã Cư Suê
|
2
|
47
|
35
|
100
|
10.5
|
88.65
|
8
|
40
|
9,440,257,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk
|
34
|
Hồ Buôn Lang 1
|
TT.Ea Pôk
|
2
|
47
|
50
|
150
|
13.5
|
77.5
|
8
|
40
|
9,294,423,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
VIII
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,307,208,000
|
|
|
35
|
Hồ Thôn 5
|
Xã Cư Ewi
|
2.8
|
250
|
65
|
37
|
9
|
500
|
26
|
40
|
20,545,527,000
|
Đập
|
UBND xã
|
36
|
Hồ Ea Tlá 1
|
Xã Hòa Hiệp
|
2.5
|
323
|
50
|
25
|
10
|
128.6
|
10
|
60x60
|
4,574,034,000
|
Đập
|
UBND xã
|
37
|
Hồ Ea Tlá 2
|
Xã Hòa Hiệp
|
4.5
|
150
|
25
|
71
|
7
|
147.8
|
8
|
60
|
7,923,319,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
38
|
Hồ Sinh Tre
|
Xã Cư Ewi
|
4.5
|
412
|
80
|
198
|
9
|
490
|
26
|
30
|
8,647,984,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
39
|
Hồ Ea Mtá
|
Xã Ea bhok
|
14
|
600
|
15
|
100
|
7
|
190
|
15
|
40
|
10,616,344,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
IX
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637,118,000
|
|
|
40
|
Hồ Đắk Yu
|
Xã Bông
Đrang
|
4.6
|
134
|
5
|
0
|
5
|
350
|
23.5
|
30
|
637,118,000
|
Tràn
|
UBND xã
|
X
|
Huyện Ea Soup
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,021,080,000
|
|
|
41
|
Hồ 739
|
Xã Ia Kve
|
64
|
3883
|
100
|
0
|
10.3
|
1250
|
51
|
40
|
7,021,080,000
|
Đập, tràn
|
Binh đoàn 16
|
B
|
ĐẦU TƯ SỬA CHỮA NĂM 2017 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
609,225,340,000
|
|
|
I
|
Huyện M'Đrăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,659,077,000
|
|
|
42
|
Hồ đội 1 (Điền)
|
Xã Ea Rriêng
|
0.4
|
250
|
0
|
70
|
9.8
|
216
|
4
|
40
|
14,290,969,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
43
|
Hồ đội 5 (thôn 7)
|
Xã Ea M'Lây
|
0.4
|
80
|
10
|
30
|
7.5
|
106
|
6
|
40
|
11,867,057,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm Thủy nông huyện
|
44
|
Hồ Krông Jing
|
Xã Cư Mtar
|
24
|
1200
|
120
|
0
|
10.5
|
1284
|
90
|
60
|
1,501,051,000
|
Sửa chữa đuôi tràn
|
Trạm Thủy nông huyện
|
II
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,243,464,000
|
|
|
45
|
Hồ Dang Kang thượng
|
Xã Dang Kang
|
14
|
286
|
0
|
50
|
9.6
|
268
|
18
|
40
|
14,117,669,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
46
|
Hồ Ea H'Mun
|
Xã Cư Pui
|
4
|
161
|
23
|
26
|
10
|
176
|
16.3
|
60x60
|
3,958,554,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Ea H'Mun
|
47
|
Hồ Cư Pâm
|
Xã Cư Kty
|
8
|
2000
|
100
|
55
|
9.5
|
230
|
4
|
80x100
|
5,167,241,000
|
Kiên cố tràn
|
Trạm Thủy nông huyện
|
III
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,774,926,000
|
|
|
48
|
Hồ Ea Dê
|
Xã Cư ELang
|
3.5
|
720
|
60
|
40
|
8
|
296
|
10
|
40
|
2,993,411,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
49
|
Hồ C9 (đội 9)
|
Xã Cư Ni
|
0.72
|
250
|
20
|
90
|
6
|
319.6
|
4
|
40
|
6,969,481,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê 720
|
50
|
Hồ Ea KDroul
|
TT Ea Kar
|
1.2
|
260
|
10
|
30
|
7
|
210
|
5
|
40
|
10,688,051,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
51
|
Hồ Đội 7
|
Xã Cư Ni
|
0.4
|
120
|
10
|
100
|
7
|
323
|
4
|
40
|
13,123,983,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê 720
|
IV
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,121,027,000
|
|
|
52
|
Hồ Ea Hlong thượng
|
Xã
Dliê Ya
|
10
|
230
|
20
|
70
|
7
|
178
|
10
|
30
|
11,726,812,000
|
Đập,
tràn, cống
|
UBND xã
|
53
|
Hồ Ea Hlong hạ
|
Xã
Dliê Ya
|
14
|
115
|
20
|
60
|
7
|
169
|
40
|
30
|
11,990,315,000
|
Đập,
tràn
|
UBND xã
|
54
|
Hồ Lộc Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
3.07
|
170
|
0
|
200
|
8
|
105
|
12
|
40
|
11,256,967,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
55
|
Hồ Ea Juk 2
|
Xã Dliê Ya
|
5.8
|
190
|
20
|
31
|
9
|
170
|
15
|
40
|
13,197,637,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
56
|
Hồ Ea Mlê
|
Xã Dliê Ya
|
1
|
230
|
10
|
60
|
8
|
175
|
6
|
40
|
11,336,070,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
57
|
Hồ Ea Muôn 1
|
Xã Dliê Ya
|
0.7
|
130
|
0
|
17
|
10
|
175
|
6
|
40
|
10,170,294,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
58
|
Hồ Ea Muôn 2
|
Xã Dliê Ya
|
2.2
|
75
|
0
|
90
|
7
|
166
|
10
|
40
|
13,442,932,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
V
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,742,170,000
|
|
|
59
|
Hồ 1-5 II
|
Xã Ea Kênh
|
3.2
|
118
|
0
|
20
|
6
|
284
|
15
|
40
|
12,585,159,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê tháng 10
|
60
|
Hồ Buôn Hằng 1C
|
Xã Ea UY
|
1.2
|
357
|
44
|
0
|
12.8
|
412
|
5
|
30
|
523,841,000
|
Xử lý thấm
cống
|
Tổ HT DN Buôn Hằng 1C
|
61
|
Hồ Ea Uy
|
Xã Ea UY
|
28
|
8100
|
391
|
385
|
18
|
850
|
21
|
80
|
29,794,978,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV QLCTTK Đắk Lắk
|
62
|
Hồ Suối khỉ 1
|
Xã Ea Yong
|
2
|
65
|
10
|
50
|
7
|
168
|
15
|
40
|
9,079,307,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Phước An
|
63
|
Hồ A1
|
Xã Ea kly
|
7
|
420
|
95
|
45
|
10
|
610
|
16
|
80
|
19,400,814,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê 719
|
64
|
Hồ Buôn Pu Huech
|
Xã Ea Knuech
|
26.4
|
991
|
0
|
60
|
9.6
|
320
|
15
|
40
|
14,358,071,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
VI
|
Huyện Krông Buk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,367,584,000
|
|
|
65
|
Hồ Ea Mút
|
xã Tân lập
|
3.5
|
226
|
0
|
80
|
13.8
|
303
|
10
|
40
|
15,510,525,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
66
|
Hồ Chế biến
|
Xã Pơng Drang
|
1
|
110
|
0
|
50
|
12
|
138
|
8
|
40
|
9,857,059,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
VII
|
Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,230,799,000
|
|
|
67
|
Hồ A90 Hạ
|
Phường Bình Thuận
|
1.9
|
265
|
10
|
36
|
8
|
172
|
6
|
40
|
11,666,502,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND phường Bình Thuận
|
68
|
Hồ Hòa Bình
|
Phường Bình Thuận
|
14
|
123
|
30
|
96
|
8
|
202
|
22
|
30
|
6,564,297,000
|
Đập
|
UBND phường Bình Thuận
|
VIII
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,993,870,000
|
|
|
69
|
Hồ Ea Khal 1
|
Xã Ea Nam
|
10
|
355
|
0
|
65
|
8.4
|
362
|
22
|
40
|
13,999,655,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX dịch vụ NN Nam Thuận
|
70
|
Hồ Ea Khal 2
|
Xã Ea Nam
|
14
|
365
|
10
|
80
|
14.1
|
269
|
25
|
40
|
16,095,261,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX dịch vụ NN Nam Thuận
|
71
|
Hồ Ea Drú 1
|
Xã Ea Nam
|
1
|
32
|
0
|
35
|
9.2
|
124
|
4
|
40
|
8,497,250,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX dịch vụ NN Nam Thuận
|
72
|
Hồ Ea Dreh 1
|
Xã Ea Ral
|
0.7
|
100
|
0
|
20
|
5
|
162
|
6
|
40
|
10,498,226,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX dịch vụ NN Bình An
|
73
|
Hồ Ea Poh
|
Xã Ea Ral
|
2
|
73
|
0
|
35
|
10
|
151
|
6
|
40
|
6,903,478,000
|
Đập, cống
|
HTX dịch vụ NN Bình An
|
IX
|
Huyện Cư M'gar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,145,400,000
|
|
|
74
|
Hồ 4C
|
TT. Ea Pôk
|
5.2
|
50
|
0
|
40
|
8
|
130.2
|
15
|
40
|
10,104,065,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk
|
75
|
Hồ 4A
|
TT. Ea Pôk
|
3
|
190
|
0
|
50
|
8.8
|
131.63
|
10
|
40
|
11,386,433,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk
|
76
|
Hồ Buôn Map B
|
TT. Ea Pôk
|
1.4
|
600
|
0
|
100
|
8
|
145.2
|
8
|
40
|
10,301,563,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk
|
77
|
Hồ Buôn Sút
|
TT. Ea Pôk
|
47
|
507
|
0
|
450
|
8.5
|
210
|
7.5
|
80
|
37,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk
|
78
|
Hồ Ao Cá Bác Hồ
|
Xã Ea Kpam
|
1.5
|
400
|
10
|
50
|
14
|
161.92
|
10
|
60
|
12,873,149,000
|
Đập, tràn
|
Trại giam Đăk Trung
|
79
|
Hồ Ea Enung
|
Xã Ea Kpam
|
1.5
|
150
|
20
|
50
|
12
|
222.92
|
8
|
100
|
12,481,069,000
|
Đập, tràn
|
Trại giam Đăk Trung
|
80
|
Hồ Ea Khăm Thượng
|
Xã Cư DliêMnông
|
0.9
|
100
|
10
|
20
|
8
|
103.37
|
8
|
40
|
8,999,121,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê 15
|
X
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,122,831,000
|
|
|
81
|
Hồ Đội 39B
|
Xã Ea Ning
|
2.4
|
180
|
0
|
130
|
10
|
131.41
|
10
|
40
|
10,688,987,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh
|
82
|
Hồ Đội 38A
|
Xã Ea Ktur
|
5
|
42
|
0
|
100
|
6
|
130
|
10
|
30
|
7,898,457,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh
|
83
|
Hồ 36A
|
Xã Ea Ning
|
1.2
|
408
|
0
|
100
|
10
|
158.41
|
12
|
30
|
9,535,387,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh
|
XI
|
Tp. Buôn Ma Thuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,397,057,000
|
|
|
84
|
Hồ Ea Kmat 3
|
Xã Hòa Thắng
|
3
|
150
|
0
|
47
|
9
|
222.91
|
8
|
40
|
11,197,139,000
|
Đập, tràn,
cống
|
Viện khoa học KT NLN Tây Nguyên
|
85
|
Hồ Ea Kmur
|
Xã Tân Lợi
|
0.5
|
60
|
0
|
60
|
8.5
|
136.2
|
9
|
40
|
8,889,370,000
|
Đập, tràn,
cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Buôn Ma Thuột
|
86
|
Hồ Ea Nao 2
|
Xã Ea Tu
|
3.8
|
75
|
20
|
30
|
8
|
99.92
|
13
|
60
|
8,310,548,000
|
Đập, tràn
|
UBND phường Tân An
|
XII
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,376,610,000
|
|
|
87
|
Hồ Ea Chall
|
TT.Buôn Trấp
|
1
|
100
|
0
|
30
|
9
|
139.35
|
8
|
40
|
9,529,103,000
|
Đập, tràn,
cống
|
UBND xã
|
88
|
Hồ Ea Giang
|
TT.Buôn Trấp
|
2.3
|
264
|
20
|
5
|
12
|
65.24
|
8
|
40
|
7,840,136,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
89
|
Hồ Ea Kruê
|
Xã Ea Bông
|
0.4
|
50
|
30
|
0
|
4
|
160.42
|
8
|
40
|
7,483,062,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
90
|
Hồ Tân Hòa Đông
|
Xã Ea Bông
|
0.5
|
80
|
30
|
20
|
4
|
194.71
|
8
|
40
|
8,524,309,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
XIII
|
Huyện Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,988,193,000
|
|
|
91
|
Hồ Liên sơn
|
Xã Liên Sơn
|
2
|
90
|
6
|
0
|
5
|
190.76
|
8
|
40
|
8,988,193,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
92
|
Hồ Buôn triết
|
Xã Buôn triết
|
47
|
21000
|
1258
|
55
|
27
|
300
|
24
|
130
|
40,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk
|
XIV
|
Huyện Ea Soup
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,418,242,000
|
|
|
93
|
Hồ Số 3
|
Xã la Rve
|
10
|
250
|
30
|
0
|
8
|
217.47
|
15
|
40
|
9,697,100,000
|
Đập, cống
|
UBND huyện
|
94
|
Hồ Ya Chloi
|
Xã Ya Lốp
|
45
|
1918.7
|
84
|
54
|
10.8
|
455
|
23.5
|
100x120
|
2,721,142,000
|
Đập
|
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk
|
XV
|
Huyện Buôn đôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,644,090,000
|
|
|
95
|
Hồ Đắk Minh
|
Xã KRông Na
|
65
|
7766
|
100
|
0
|
20
|
196
|
24
|
80x80
|
1,644,090,000
|
Tràn
|
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
TỔNG HỢP DANH MỤC - KINH PHÍ ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ - GIAI ĐOẠN 2 (2021 - 2030)
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm XD xã
|
Diện tích lưu vực
|
Dung tích hồ
|
Diện tích tưới
(ha)
|
Đập
|
Tràn
|
Cống
|
Kinh phí đầu tư sửa
chữa NC hồ (VNĐ)
|
Hạng mục đầu tư sửa
chữa nâng cấp
|
Đơn vị quản lý
|
Lúa
|
Cà phê
|
Hđ
|
Lđ
|
Btr
|
Dc
|
(km2)
|
(103m3)
|
(ha)
|
(ha)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(cm)
|
|
TỔNG CỘNG VỐN ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ GIAI
ĐOẠN 2 (SAU NĂM 2020)
|
1,308,241,076,000
|
|
|
I
|
Huyện M'Đrăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,253,540,000
|
|
|
1
|
Hồ đội 1 (Kháng)
|
Xã Ea Riêng
|
0,40
|
200
|
20
|
100
|
10
|
220
|
4
|
40
|
7,385,123,000
|
Đập, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
2
|
Hồ đội 2B
|
Xã Ea M'Lây
|
1.80
|
252
|
-
|
50
|
11
|
186
|
10
|
40
|
11,868,417,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
3
|
Hồ Đội 5
|
Ea M'Doal
|
0.34
|
52
|
-
|
23
|
11
|
83
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
4
|
Hồ đội 11 (ng)
|
Ea Riêng
|
1.70
|
100
|
-
|
20
|
4
|
55
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
5
|
Hồ Đội 9 (thỏa - thôn 15)
|
Ea Riêng
|
0.30
|
165
|
-
|
30
|
11
|
105
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
6
|
Hồ đội 14 (Ngàn)
|
Ea Riêng
|
0.80
|
40
|
-
|
50
|
5
|
120
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
7
|
Hồ đội 14 (Nhâm) - đá vỡ cấn NC
|
Ea Riêng
|
|
15
|
-
|
14
|
3
|
70
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
8
|
Hồ đội 5 (khe cạn)
|
Ea Mlay
|
0.40
|
36
|
-
|
30
|
7
|
80
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
9
|
Hồ đội 5 (Thôn 8)
|
Ea Mlay
|
|
20
|
-
|
30
|
5
|
60
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
10
|
Hồ đội 5 (cựu chiến binh)
|
Ea Mlay
|
|
20
|
-
|
15
|
7
|
45
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
11
|
Hồ Cư Króa 1
|
Cư Króa
|
1.00
|
80
|
22
|
-
|
5
|
150
|
6
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
12
|
Hồ Ea Má
|
Cư Mtar
|
2.00
|
250
|
35
|
-
|
8
|
420
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
13
|
Hồ Khe Tắm
|
Cư Mtar
|
|
15
|
5
|
-
|
3
|
80
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
14
|
Hồ Ea M'roh
|
Krông Jing
|
4.00
|
220
|
35
|
-
|
8
|
375
|
15
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Trạm thủy nông huyện
|
III
|
Huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000,000
|
|
|
15
|
Hồ Thôn 2
|
Ea Trul
|
2.50
|
200
|
20
|
-
|
7
|
120
|
6
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX TN Ea Trul
|
16
|
Hồ Ea Jul
|
Ea Trul
|
1.00
|
149
|
19
|
6
|
13
|
138
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX TN Ea Trul
|
III
|
Huyện Ea Kar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,495,750,000
|
|
|
17
|
Hồ Ea Taul
|
Xã Ea Đar
|
1.00
|
85
|
10
|
20
|
8
|
192
|
4
|
40
|
6,214,978,000
|
Đập, cống
|
UBND TT
|
18
|
Hồ Ea Kar
|
TT Ea Kar
|
26.90
|
110.000
|
380
|
800
|
16
|
360
|
16
|
80x80
|
3,280,772,000
|
Sửa chữa đuôi tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê 720
|
19
|
Hồ Ea Thu
|
Cư Bông
|
4.00
|
244
|
30
|
-
|
8
|
356
|
20
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX Toàn thắng Cư bông
|
20
|
Hồ Buôn Trưng
|
Cư Bông
|
19.00
|
988
|
74
|
10
|
10
|
311
|
60
|
60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX Toàn thắng Cư bông
|
21
|
Hồ Ea Bu
|
Cư Huê
|
6.00
|
569
|
15
|
5
|
15
|
220
|
8
|
50
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
22
|
Hồ Ea Ô thượng
|
Cư Ni
|
1.00
|
178
|
16
|
5
|
7
|
175
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
23
|
Hồ chứa nước C9
|
Xã Cư ni
|
0.72
|
220
|
15
|
85
|
3
|
450
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
24
|
Hồ Ea Ngao
|
Cư Jang
|
1.80
|
571
|
32
|
-
|
9
|
962
|
7
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
25
|
Hồ Ea Drui
|
Cư Jang
|
4.00
|
150
|
42
|
5
|
5
|
150
|
25
|
60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
26
|
Hồ Ea Tlir
|
Ea Ô
|
2.00
|
272
|
26
|
-
|
12
|
215
|
9
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
27
|
Hồ Đội 5
|
Ea Đar
|
2.70
|
145
|
20
|
5
|
7
|
300
|
1
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV cà phê 52
|
28
|
Hồ Đội 6
|
Ea Đar
|
0.70
|
170
|
10
|
90
|
5
|
150
|
1
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV cà phê 52
|
29
|
Hồ 3A
|
Ea Đar
|
0.80
|
100
|
10
|
10
|
8
|
200
|
2
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV cà phê 52
|
30
|
Hồ Đội 4
|
Ea Đar
|
|
350
|
-
|
100
|
8
|
300
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
31
|
Hồ Đội 4
|
Ea Knốp
|
2.60
|
220
|
10
|
70
|
6
|
150
|
4
|
60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
32
|
Hồ Ea Grap
|
Cư Prông
|
5.20
|
1.269
|
100
|
-
|
15
|
200
|
30
|
60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
33
|
Hồ Thôn 11
|
Cư Prông
|
1.60
|
291
|
32
|
-
|
12
|
464
|
7
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
34
|
Hồ Thôn 16
|
Cư Prong
|
3.00
|
495
|
20
|
8
|
9
|
260
|
8
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
35
|
Hồ Ea Tih
|
Ea Tih
|
2.00
|
190
|
40
|
20
|
7
|
150
|
19
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
36
|
Hồ Xuân Phú I
|
Xuân Phú
|
180
|
110
|
10
|
5
|
8
|
175
|
7
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
IV
|
Huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212,730,028,000
|
|
|
37
|
Hồ Ea Kung 1
|
Xã Phú Xuân
|
0.80
|
205
|
-
|
40
|
7
|
166
|
5
|
60x60
|
8,240,347,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
38
|
Hồ Ea Kung 2
|
Xã Phú Xuân
|
1.24
|
356
|
-
|
30
|
7
|
312
|
7
|
40
|
13,806,871,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
39
|
Hồ ủy Ban (HTX 2)
|
Xã Phú Xuân
|
1.50
|
72
|
-
|
44
|
10
|
179
|
6
|
60x60
|
9,804,725,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
40
|
Hồ C6
|
Xã Phú Xuân
|
0.50
|
180
|
-
|
30
|
9
|
205
|
6
|
40
|
11,695,726,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
41
|
Hồ Đội 14
|
Xã Phú Xuân
|
1.00
|
152
|
10
|
25
|
6
|
279
|
6
|
40
|
12,045,302,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
42
|
Hồ Ea Kmiên III
|
Xã Phú Xuân
|
3.00
|
160
|
-
|
50
|
8
|
289
|
12
|
60x60
|
12,137,057,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
43
|
Hồ Lô 31
|
Dliê Ya
|
|
20
|
-
|
28
|
7
|
70
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty cao su Krông Buk
|
44
|
Hồ Ea Tía (Ea Toa)
|
Dliê Ya
|
23.00
|
190
|
20
|
30
|
8
|
244
|
19
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
45
|
Hồ Ea Ruế
|
Dliê Ya
|
2.00
|
44
|
-
|
27
|
9
|
154
|
15
|
120x12
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
46
|
Hồ Sinh Kê
|
Dliê Ya
|
2.00
|
240
|
-
|
95
|
9
|
206
|
7
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
47
|
Hồ Công ty Cao su
|
Ea Hồ
|
1.50
|
310
|
-
|
100
|
8
|
155
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn,
cống
|
UBND xã
|
48
|
Hồ Đội 9 (C9)
|
Phú Xuân
|
1.90
|
110
|
-
|
50
|
7
|
250
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
49
|
Hồ Đội 11
|
Phú Xuân
|
6.50
|
250
|
-
|
120
|
7
|
200
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV Cà phê 49
|
50
|
Hồ Đội 7 (C7) (Phú Xuân 1)
|
Phú Xuân
|
3.70
|
488
|
-
|
30
|
15
|
281
|
14
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
51
|
Hồ Ea Bru 2
|
Phú Xuân
|
3.00
|
230
|
7
|
127
|
8
|
295
|
15
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
52
|
Hồ Ea Kar (Đội 1)
|
Phú Xuân
|
2.50
|
210
|
-
|
40
|
6
|
266
|
12
|
120x12
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
53
|
Hồ Trũng Tre
|
Phú Xuân
|
1.00
|
235
|
-
|
33
|
6
|
366
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
54
|
Hồ Ea Kmiên I
|
Phú Xuân
|
1.00
|
160
|
2
|
20
|
8
|
200
|
9
|
60x60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
55
|
Hồ Buôn Kù
|
Phú Xuân
|
12.00
|
210
|
9
|
2
|
8
|
155
|
30
|
D60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
56
|
Hồ Đội 18
|
Phú Xuân
|
1.00
|
260
|
-
|
110
|
6
|
300
|
8
|
80x120
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHH MTV Cà phê 49
|
57
|
Hồ Bàu Sen
|
Phú Xuân
|
1.00
|
120
|
-
|
6
|
6
|
175
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
58
|
Hồ Buôn Thu
|
Phú Xuân
|
1.00
|
40
|
12
|
44
|
7
|
110
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
59
|
Hồ Ea Kô (Ea Có, Đội 13)
|
Phú Xuân
|
6.00
|
410
|
-
|
30
|
6
|
150
|
15
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
60
|
Hồ Thanh Niên
|
Phú Lộc
|
20.00
|
195
|
50
|
200
|
8
|
155
|
21
|
D60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
61
|
Hồ Lộc Yên
|
Phú Lộc
|
|
150
|
-
|
70
|
6
|
40
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
62
|
Hồ Ea Buih
|
Ea Púk
|
1.50
|
110
|
-
|
51
|
8
|
97
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
63
|
Hồ Ea Kmâm 1
|
TT Krông Năng
|
10.50
|
165
|
22
|
72
|
7
|
180
|
15
|
D80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
64
|
Hồ Buôn Giér (buôn Gir)
|
Ea Hồ
|
|
224
|
34
|
25
|
8
|
173
|
7
|
D300
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
65
|
Hồ lô 60
|
Cư Klông
|
|
90
|
-
|
25
|
8
|
70
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty cao su Krông Buk
|
66
|
...
|
Dliê Ya
|
|
100
|
-
|
30
|
7
|
115
|
12
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty cao su Krông Buk
|
67
|
...
|
Ea Hồ
|
100
|
277
|
35
|
32
|
10
|
173
|
7
|
D300
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
68
|
...
|
Ea ...
|
|
250
|
-
|
100
|
17
|
160
|
6
|
D350
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
69
|
Hồ Ea ...
|
Ea Hồ
|
|
100
|
8
|
8
|
7
|
195
|
...
|
...
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
70
|
Hồ Tam Khanh
|
Cu Klông
|
|
199
|
3
|
26
|
11
|
156
|
5
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
71
|
Hồ Ea Suy (Thuộc NT An Thuận
|
Ea Tân
|
|
750
|
-
|
80
|
15
|
250
|
19
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
V
|
Huyện Krông Pắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,537,180,000
|
|
|
72
|
Hồ Buông Kang I
|
Xã Ea Knuếch
|
25.70
|
230
|
-
|
60
|
8
|
156
|
25
|
40
|
11,917,418,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
73
|
Hồ Buôn Dung I (Buôn Jung)
|
Xã Ea Yong
|
0.60
|
120
|
-
|
80
|
9
|
200
|
5
|
40
|
10,501,716,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
74
|
Hồ Buôn Dung II
|
Xã Ea Yong
|
7.00
|
420
|
-
|
140
|
10
|
610
|
16
|
80
|
14,101,756,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
75
|
Hồ Ông Thọ
|
Xã Ea Yong
|
5.80
|
100
|
-
|
32
|
8
|
184
|
10
|
40
|
9,404,710,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
76
|
Hồ Phước Thành
|
Xã Ea Yong
|
5.50
|
162
|
5
|
30
|
10
|
275
|
12
|
40
|
14,897,489,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
77
|
Hồ thôn 6B
|
Xã Hòa An
|
0.30
|
150
|
20
|
40
|
5
|
150
|
4
|
70x70
|
6,745,713,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
78
|
Hồ Chăn nuôi
|
Xã Hòa Đông
|
4.20
|
128
|
10
|
80
|
6
|
312
|
15
|
60
|
11,968,378,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
79
|
Hồ 83
|
Ea Kênh
|
100
|
210
|
-
|
15
|
6
|
110
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
80
|
Hồ 87
|
Ea Kênh
|
1.87
|
360
|
-
|
20
|
10
|
177
|
6
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
81
|
Hồ 90
|
Ea Kênh
|
0.50
|
310
|
-
|
50
|
9
|
145
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
82
|
Hồ 1-5 I
|
Ea Kênh
|
2.70
|
140
|
-
|
20
|
10
|
160
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
83
|
Hồ 1-5 III (Ful Rô)
|
Ea Kênh
|
4.00
|
190
|
-
|
40
|
9
|
90
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
84
|
Hồ Buôn Cư Quai
|
Ea Kênh
|
9.00
|
490
|
5
|
20
|
9
|
129
|
3
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
85
|
Hồ Phước lợi
|
Ea Kênh
|
0.20
|
235
|
-
|
70
|
7
|
150
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
86
|
Hồ Phước Mỹ I
|
Ea Kênh
|
0.80
|
130
|
-
|
70
|
5
|
110
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
87
|
Hồ Đội 4
|
Ea Kly
|
4.00
|
420
|
60
|
50
|
7
|
1.200
|
10
|
D80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty Cà phê 719
|
88
|
Hồ Đội 5
|
Ea Kly
|
3.00
|
275
|
-
|
70
|
7
|
300
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê 719
|
89
|
Hồ AZ
|
Ea Kly
|
2.20
|
1.532
|
60
|
-
|
8
|
718
|
5
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty Cà phê 719
|
90
|
Hồ 19-5
|
Ea Knuêch
|
0.70
|
120
|
-
|
200
|
6
|
150
|
1
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
91
|
Hồ Buôn Riêng B
|
Ea Knuêch
|
21.20
|
200
|
5
|
30
|
7
|
150
|
6
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty Cà phê Tháng 10
|
92
|
Hồ Ea Kuăng
|
Ea Yong
|
15.00
|
6.000
|
-
|
500
|
17
|
990
|
15
|
D60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHH MTV CF Phước An
|
93
|
Hồ Sình Trầu (HTX I)
|
Hòa an
|
6.60
|
240
|
40
|
15
|
8
|
200
|
1
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX DVNN1 Hòa An
|
94
|
Hồ C6
|
Krông Buk
|
1.00
|
120
|
-
|
200
|
6
|
600
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV cà phê 720
|
95
|
Hồ Sình Tre
|
Phước An
|
0.60
|
80
|
30
|
-
|
8
|
140
|
1
|
D60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
96
|
Hồ 3 ha
|
Phước An
|
|
100
|
|
|
6
|
200
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
97
|
Hồ Ông Chương
|
Ea Yong
|
|
150
|
|
|
10
|
275
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
98
|
Hồ Phước Hoa
|
Ea Yong
|
|
150
|
|
|
9
|
250
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
99
|
Hồ Phước Hà
|
Ea Yong
|
|
350
|
|
|
12
|
190
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
100
|
Hồ Ông Dương
|
Ea Yong
|
|
200
|
|
|
10
|
172
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
101
|
Hồ Mỹ Cảnh
|
Ea Yong
|
|
170
|
|
|
8
|
80
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
102
|
Hồ Ông Đóng
|
Ea Yong
|
|
120
|
|
|
12
|
142
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
VI
|
Huyện Krông Buk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000,000,000
|
|
|
103
|
Hồ Ea Krắk
|
Tân Lập
|
2.00
|
350
|
-
|
65
|
9
|
175
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty cà phê Buôn Hồ
|
104
|
Hồ Cư Né 6
|
Cư Né
|
2.00
|
746
|
-
|
95
|
12
|
120
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty cà phê Phước An
|
105
|
Hồ Ea Tlui
|
Cư Né
|
5.00
|
2,051
|
-
|
275
|
13
|
242
|
9
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty cà phê Phước An
|
106
|
Hồ Buôn Dhia (Buôn Thia)
|
Cư Né
|
3.10
|
1,083
|
25
|
111
|
12
|
222
|
15
|
80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX Cư Né
|
107
|
Hồ Ea Gin
|
Cư Né
|
3.00
|
200
|
-
|
20
|
11
|
240
|
15
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Cư Né
|
108
|
Hồ Buôn Rừng Điếc (Ea Klock)
|
Cư Pơng
|
5.10
|
310
|
-
|
100
|
15
|
254
|
26
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX Cư Pơng
|
109
|
Hồ Ea Kah
|
Cư Pơng
|
2.10
|
115
|
-
|
40
|
12
|
91
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Cư Pơng
|
110
|
Hồ Ea Mlung
|
Chư Kbô
|
1.50
|
292
|
-
|
50
|
16
|
115
|
12
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Chư Kbô
|
111
|
Hồ Ea Ngai
|
Ea Ngai
|
1.70
|
227
|
-
|
80
|
14
|
90
|
12
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Ea Ngai
|
112
|
Hồ Ea Mnang
|
Pơng Cư Dliê Mn
|
2.00
|
460
|
-
|
60
|
18
|
180
|
12
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
VII
|
Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,083,252,000
|
|
|
113
|
Hồ Hà Cỏ
|
Phường Bình Tân
|
4.00
|
195
|
6
|
135
|
7
|
362
|
8
|
40
|
15,790,747,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND phường Bình Tân
|
114
|
Hồ Ea Ngách
|
xã Ea Drông
|
3.10
|
137
|
35
|
96
|
11
|
228
|
10
|
30
|
11,176,890,000
|
Đập, tràn
|
UBND Xã
|
115
|
Hồ Ea Đrông
|
xã Ea Drông
|
9.80
|
200
|
25
|
143
|
10
|
362
|
18
|
40
|
14,683,611,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
116
|
Hồ Ea Mrông
|
Xã Ea Drông
|
1.70
|
150
|
22
|
40
|
13
|
268
|
8
|
30
|
11,176,890,000
|
Đập, tràn
|
UBND Xã
|
117
|
Hồ Ea Nao Dar
|
Xã Cư Bao
|
3.00
|
436
|
10
|
79
|
8
|
245
|
12
|
40
|
12,255,114,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
118
|
Hồ Liên Kết
|
An Lạc
|
|
155
|
-
|
86
|
10
|
58
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Phường
|
119
|
Hồ Dung Kblêng
|
Ea Blang
|
|
40
|
4
|
85
|
-
|
-
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
120
|
Hồ Ea Blang
|
Ea Siên
|
|
232
|
27
|
122
|
9
|
158
|
25
|
30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
121
|
Hồ Sơn Lộc
|
Cư Bao
|
0.90
|
45
|
7
|
18
|
4
|
85
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
122
|
Hồ Cung Kiệm
|
An Bính
|
|
80
|
-
|
99
|
10
|
120
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND phường
|
123
|
Hồ Buôn Dlung
|
Thống Nhất
|
1.00
|
70
|
10
|
102
|
6
|
250
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND phường
|
124
|
Hồ Ea Muych ha
|
Ea D Rông
|
|
200
|
6
|
70
|
10
|
220
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Xã
|
VIII
|
Huyện Ea H'leo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,165,812,000
|
|
|
125
|
Hồ 86 (thuận mấn)
|
Xã Ea Ral
|
1.50
|
110
|
-
|
55
|
8
|
112
|
8
|
40
|
5,110,710,000
|
Đập, cống
|
HTX dịch vụ NN Bình An
|
126
|
Hồ Ea ral I
|
Xã Ea Ral
|
250
|
110
|
5
|
150
|
7
|
345
|
6
|
100x100
|
14,400,180,000
|
Đập, tràn
|
HTX dịch vụ NN Bình An
|
127
|
Hồ Ea ral II
|
Xã Ea Ral
|
6.30
|
290
|
15
|
50
|
9
|
245
|
8
|
30
|
9,985,235,000
|
Đập
|
HTX dịch vụ NN Bình An
|
128
|
Hồ Buôn Jun
|
Xã Ea Sol
|
3.30
|
174
|
15
|
100
|
13
|
240
|
11
|
35
|
13,754,775,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX dịch vụ NN Đại Phát
|
129
|
Hồ Phú Mỹ
|
Xã Cư Mốt
|
5.50
|
174
|
8
|
85
|
12
|
284
|
15
|
30
|
12,914,912,000
|
Đập, tràn
|
Tổ thủy nông Cư Mốt
|
130
|
Hồ A Riêng (Buôn Riêng)
|
Ea Ral
|
0.80
|
152
|
-
|
50
|
12
|
100
|
6
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX DVNN Bình An
|
131
|
Hồ Ea Túk
|
Ea Sol
|
|
150
|
-
|
50
|
12
|
281
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
IX
|
Huyện Cư M’gar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152,310,260,000
|
|
|
132
|
Hồ Buôn Rao 1
|
Xã Cư Dliê Mnông
|
1.70
|
250
|
-
|
30
|
11
|
129
|
30
|
60x60
|
10,029,902,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
133
|
Hồ Buôn Thung
|
Xã Quang hiệp
|
1.40
|
300
|
50
|
130
|
6
|
173
|
10
|
40
|
9,562,544,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
134
|
Hồ Ea ...
|
Xã Cư DliêMnong
|
2.40
|
150
|
10
|
20
|
8
|
91
|
8
|
40
|
8,804,090,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê 15
|
135
|
Hồ Ea Kruê
|
Xã Ea ĐKRơng
|
1.50
|
43
|
-
|
150
|
11
|
68
|
10
|
100
|
7,394,589,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
136
|
Hồ Ea Ra II
|
Xã Ea Tul
|
3.00
|
150
|
-
|
180
|
8
|
76
|
10
|
40
|
8,929,758,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
137
|
Hồ Thôn 9
|
Cư Ea Kiết
|
2.10
|
300
|
-
|
200
|
7
|
136
|
10
|
40
|
12,589,377,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
138
|
Hồ Đạt Hiểu
|
Cư Dliê Mnông
|
5.00
|
1,200
|
-
|
90
|
11
|
300
|
5
|
100x10
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
139
|
Hồ Buôn Rao 2
|
Cư Dliê Mnông
|
2.20
|
105
|
-
|
20
|
7
|
95
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
140
|
Hồ Ea Khăm
|
Cư Dliê Mnông
|
8.00
|
950
|
-
|
150
|
22
|
180
|
10
|
100
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
141
|
Hồ Ea Tar 1
|
Cư Dliê Mnông
|
0.90
|
700
|
-
|
80
|
17
|
126
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
142
|
Hồ Ea Tar 2
|
Cư Dliê Mnông
|
1.20
|
400
|
-
|
100
|
12
|
222
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
143
|
Hồ Ea Tar 3
|
Cư Dliê Mnông
|
1.60
|
800
|
-
|
80
|
11
|
144
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
144
|
Hồ Ea Khăm hạ
|
Cư Dliê Mnông
|
|
750
|
-
|
5
|
8
|
284
|
14
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
145
|
H. Buôn Đinh
|
Cư Dliê Mnông
|
|
120
|
-
|
500
|
8
|
126
|
16
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
146
|
Hồ Ea Nung 2
|
Cư Mgar
|
9.00
|
100
|
19
|
53
|
8
|
130
|
4
|
D80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
147
|
Hồ EaNhuôl
|
Ea Drong
|
|
120
|
6
|
25
|
13
|
75
|
5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
148
|
Hồ Buôn Ya Vầm 2
|
Ea Kiết
|
1.20
|
1,500
|
10
|
150
|
12
|
190
|
3
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
149
|
Hồ Ea Kpal
|
Ea Kpam
|
12.80
|
600
|
-
|
200
|
15
|
214
|
14
|
100x10
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Trại giam Dak Trưng
|
150
|
Hồ 4B
|
Ea Pôk
|
4.00
|
70
|
-
|
55
|
12
|
161
|
15
|
2xD60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHHMTV Cà phê Eapốk
|
151
|
Hồ Buôn Map A (vườn ươm)
|
Ea Pôk
|
|
120
|
-
|
60
|
6
|
160
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV Cà phê Eapốk
|
152
|
Hồ Buôn Ya vầm 1
|
Ea Kiết
|
|
120
|
|
|
6
|
55
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
153
|
Hồ Buôn Jun 1
|
Ea Kuêh
|
|
130
|
-
|
90
|
15
|
70
|
15
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
154
|
Hồ Ea Khâm 3
|
Cư Dliê Mnông
|
|
200
|
|
|
9
|
95
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
155
|
Hồ Ea Tar 4
|
Cư Dliê Mnông
|
|
100
|
|
|
10
|
70
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHHMTV cà phê 15
|
156
|
Hồ Buôn Đỉnh 2
|
Cư Dliê Mnông
|
|
150
|
|
|
12
|
75
|
10
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
X
|
Huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,826,888,000
|
|
|
157
|
Hồ Đội 40
|
Xã Ea Ning
|
3.20
|
600
|
50
|
82
|
8
|
126
|
15
|
100
|
10,229,313,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê Chư Quynh
|
158
|
Hồ Đội 43
|
Xã Ea Ning
|
4.80
|
350
|
-
|
100
|
12
|
312
|
10
|
40
|
20,255,823,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Chư Quynh
|
159
|
Hồ Đội 37A
|
Xã Ea Ktur
|
1.20
|
110
|
-
|
120
|
8
|
115
|
8
|
40
|
9,030,259,000
|
Đập, tràn, cống
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
160
|
Hồ Đội 37B
|
Xã Ea Ktur
|
1.50
|
35
|
-
|
100
|
6
|
98
|
8
|
40
|
8,311,493,000
|
Đập, tràn
|
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim
|
161
|
Đội 36B
|
Ea Ning
|
1.50
|
270
|
-
|
50
|
8
|
180
|
1
|
40
|
5,000,000.000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV CF Ea Hning
|
162
|
Đội 39A
|
Ea Ning
|
2.10
|
500
|
-
|
100
|
15
|
180
|
3
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV CF Ea Hning
|
163
|
Đội 56
|
Ea Ning
|
18.50
|
950
|
-
|
70
|
13
|
130
|
4
|
D100
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHH MTV CF Chư Quynh
|
164
|
Hồ Đội 42
|
Ea Ning
|
3.60
|
190
|
-
|
46
|
7
|
130
|
2
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV CF Chư Quynh
|
165
|
Hồ Đội 7
|
Ea Ning
|
3.00
|
240
|
-
|
100
|
8
|
120
|
1
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
166
|
Hồ Số 2 Đội 5
|
Ea Ning
|
2.50
|
180
|
-
|
50
|
4
|
130
|
6
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV CF Ea Ktur
|
167
|
Hồ Tăk Nga
|
Cư Ewi
|
53.00
|
66.8
|
80
|
76
|
7
|
345
|
10
|
D35
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
168
|
Hồ Đội 38B
|
Ea Ktur
|
5.50
|
70
|
-
|
150
|
5
|
150
|
100
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Cty TNHH MTV Cà Phê Ea Hning
|
169
|
Hồ Thắng Lợi (Ea Hu 2)
|
Ea Hu
|
114.00
|
1,572
|
220
|
-
|
6
|
150
|
8
|
D25
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
170
|
Hồ Ea Pul (Buôn Gar)
|
Ea Tiêu
|
1.20
|
98
|
70
|
50
|
5
|
80
|
3
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
171
|
Hồ Buôn Pu Huê (Ea Ktur, Suối Bèo
|
Ea Ktur
|
17.60
|
1,295
|
140
|
30
|
12
|
128
|
9
|
100x10
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
XI
|
Tp. Buôn Ma Thuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,355,903,000
|
|
|
172
|
Hồ Ba Vòi
|
Xã Hòa Khánh
|
1.00
|
100
|
-
|
50
|
8
|
116
|
10
|
30
|
7,612,963,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã Hòa Khánh
|
173
|
Hồ Ea Kotam
|
Xã Ea Tu
|
6.00
|
220
|
10
|
110
|
12
|
99
|
15
|
30
|
8,896,550,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã Ea Tur
|
174
|
Hồ Ea Nao 1
|
Xã Ea Tu
|
2.80
|
100
|
-
|
20
|
6
|
122
|
9
|
30
|
8,131,990,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã Ea Tur
|
175
|
Hồ Ea Kmar 1
|
Xã Hòa Thắng
|
5.00
|
300
|
-
|
54
|
6
|
152
|
5
|
40
|
5,714,400,000
|
Đập, cống
|
Viện khoa học KT NLN Tây Nguyên
|
176
|
Hồ 201
|
Cư Ea Bur
|
4.00
|
325
|
-
|
52
|
8
|
300
|
50
|
D100
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
177
|
Hồ Buôn Dung
|
Cư Ea Bur
|
5.00
|
40
|
17
|
145
|
7
|
113
|
3x2
|
2x(0,5
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
178
|
Hồ Nam Son
|
Cư Ea Bur
|
0.70
|
62
|
-
|
16
|
14
|
116
|
4
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
179
|
Hồ Buôn Bông
|
Ea Kao
|
10.00
|
480
|
2
|
50
|
11
|
146
|
16
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
180
|
Hồ Ea Kao
|
Ea Kao
|
104.00
|
25,000
|
558
|
996
|
17
|
2,450
|
2x5
|
Nl=D
|
5,000,000,000
|
Tràn
|
Cty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk
|
181
|
Hồ Ông Vá
|
Ea Tu
|
1.80
|
62
|
-
|
25
|
4
|
95
|
30
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
182
|
Hồ Ea Kmat 2
|
Hòa Thắng
|
1.20
|
214
|
-
|
26
|
5
|
120
|
06x0,5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
Viện KHKT NLN Tây Nguyên
|
183
|
Hồ Ea Khan
|
Hòa Thắng
|
0.90
|
50
|
5
|
40
|
8
|
163
|
9.1&2x
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
184
|
Hồ Chư Dlnê
|
Khánh Xuân
|
0.80
|
317
|
-
|
100
|
10
|
400
|
2x2,5
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND Phường
|
185
|
Hồ Ea Nao III
|
Tân An
|
5.00
|
190
|
-
|
60
|
7
|
170
|
6
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty Cà phê BMT
|
XII
|
Huyện Krông Ana
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,482,463,000
|
|
|
186
|
Hồ Buôn Chăm
|
TT Buôn Trấp
|
2.00
|
220
|
-
|
100
|
16
|
126
|
10
|
40
|
13,565,925,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
187
|
Hồ C12
|
Xã Ea Bông
|
0.50
|
164
|
88
|
20
|
6
|
135
|
10
|
40
|
7,833,293,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
188
|
Hồ Đội 2-NT2
|
Xã Ea Na
|
1.40
|
200
|
6
|
30
|
11
|
223
|
8
|
40
|
14,083,245,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
189
|
Hồ Ea Sâm Lăng
|
Băng Adrênh
|
8.00
|
165
|
5
|
120
|
8
|
199
|
22
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
190
|
Hồ Ea Tul 1
|
Băng Adrênh
|
6.50
|
445
|
52
|
200
|
7
|
1,452
|
4
|
D80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
191
|
Hồ Cầu dâu
|
Băng Adrênh
|
|
350
|
|
|
5
|
139
|
12
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
192
|
Hồ Suối Muỗi
|
Bính Hóa
|
14.00
|
376
|
6
|
22
|
2
|
275
|
42
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
HTX Quảng Tân
|
193
|
Hồ Dak Tour (Buôn Tour A)
|
Dray Sap
|
3.00
|
409
|
10
|
10
|
5
|
150
|
9
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
194
|
Hồ Ka La (Lò gạch)
|
Dray Sap
|
1.50
|
410
|
45
|
30
|
6
|
200
|
10
|
60x60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
195
|
Hồ Ea Tling
|
Dur Kmal
|
10.00
|
2,246
|
5
|
186
|
39
|
216
|
27
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
HTX Thanh Bình
|
196
|
Hồ Sơn Thọ
|
Dur Kmal
|
4.50
|
344
|
30
|
137
|
12
|
262
|
4
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
197
|
Hồ Ea Knăng
|
Ea Bông
|
0.30
|
50
|
21
|
-
|
1
|
5
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
198
|
Hồ Ea Bông (gồm 02; 01 đập dâng)
|
Ea Bông
|
22.00
|
17.580
|
281
|
70
|
147
|
270
|
12
|
80x80
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Cty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk
|
199
|
Hồ Ea Len
|
Ea Na
|
1.80
|
150
|
15
|
70
|
3
|
100
|
8
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
200
|
Hồ Suối Tiên
|
Ea Na
|
1.00
|
140
|
12
|
5
|
2
|
80
|
1
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
201
|
Hồ Khu A
|
Ea Na
|
1.00
|
337
|
12
|
15
|
6
|
65
|
7
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
202
|
Hồ Ea Pul
|
Ea Na
|
0.50
|
70
|
16
|
10
|
2
|
140
|
20
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
XIII
|
Huyện Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000,000,000
|
|
|
203
|
Hồ Buôn Jơu
|
Đăk Nuê
|
3.50
|
249
|
5
|
-
|
14
|
91
|
8
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
204
|
Hồ Buôn Triết
|
Buôn Triết
|
47.00
|
25,000
|
1,258
|
55
|
27
|
300
|
24
|
D130
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
C.ty TNHHMTV QL CTTL Đắk Lắk
|
205
|
Hồ Khe Môn (Buôn Tung I)
|
Buôn Triết
|
3.80
|
85
|
20
|
-
|
8
|
115
|
3
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
206
|
Hồ Thủy lợi Ja Tu I
|
Buôn Triết
|
1.10
|
336
|
30
|
-
|
16
|
137
|
7
|
D60
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
207
|
Hồ Đăk Diêng Krai
|
Krông Nô
|
2.20
|
102
|
27
|
-
|
14
|
220
|
6
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
208
|
Hồ Hóc Môn
|
Liên Sơn
|
0.20
|
150
|
26
|
-
|
6
|
50
|
3
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
209
|
Hồ Nam Ka
|
Nam Kar
|
4.50
|
1.225
|
100
|
30
|
14
|
165
|
4
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
UBND xã
|
210
|
Hồ Đăk Tei
|
Yang Tao
|
|
30
|
-
|
-
|
7
|
55
|
|
40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn, cống
|
UBND xã
|
XIV
|
Huyện Ea Soup
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
XV
|
Huyện Buôn đôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000,000
|
|
|
211
|
Hồ Ea Bar
|
Ea Bar
|
20.00
|
15
|
-
|
20
|
8
|
400
|
17
|
D40
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Trạm QLKTCTTL huyện
|
212
|
Hồ Yang Lành
|
Krong Na
|
2.40
|
602
|
18
|
-
|
10
|
883
|
11
|
D30
|
5,000,000,000
|
Đập, tràn
|
Trạm QLKTCTTL huyện
|
Tổng cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tính đến 2014 có 602 hồ chứa
Trong đó có: 591 hồ thủy lợi
11 hồ thủy điện
- Hồ an toàn là hồ (loại A): Hồ vận hành bình thường, ổn định: 284 hồ
- Sửa chữa nâng cấp 307 hồ kinh phí 2.343 tỷ
_Giai đoạn 1 Năm 2015 - 2020 sửa chữa
nâng cấp 95 hồ với kinh phí 1.035 tỷ đồng
_Giai đoạn 2 sau năm 2020 sửa chữa nâng cấp
212 hồ với kinh
phí:
1.308 tỷ đồng
Nghị quyết 141/2014/NQ-HĐND về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 141/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|