Đại lượng
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ
|
Quan hệ với đơn vị
cơ bản hoặc đơn vị mình
|
CHÚ THÍCH
|
Tên
|
Ký hiệu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. ĐƠN VỊ CƠ
|
1
|
|
|
|
|
|
Độ dài
|
mét
|
m
|
Mét là độ dài bằng
1650763,73 lần bước sóng của bức xạ trong chân không ứng với sự chuyển giữa
các mức 2p10 và 5d5 của nguyên tử krypton 86
|
Đơn vị cơ bản
|
-
Định nghĩa mới này không làm thay đổi độ dài của mét theo định nghĩa cũ (qua
chuẩn gốc quốc tế của mét bằng platin-iridi), nhưng nó có một số ưu điểm mà
định nghĩa cũ không có.
|
2
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
mét vuông
|
m2
|
Mét
vuông là diện tích một hình vuông có cạnh 1 mét.
|
1m2 =
1m.1m
= 1m2
|
- A và hécta dùng
trong đo đạc ruộng đất.
|
a
|
a
|
A là diện tích bằng
100 mét vuông
|
1a = 102m2
|
hécta
|
ha
|
Hécta là diện tích
bằng 100 a.
|
1ha = 104m2
|
3
|
|
|
|
|
|
Thể tích
|
mét khối
|
m3
|
Mét khối là thể
tích một khối lập phương có cạnh 1 mét.
|
1m3 =
1m.1m.1m
= 1m3
|
- Dùng để đo dung
tích.
|
Dung tích
|
lít
|
l
|
Lít là dung tích
bằng một đêximét khối.
|
1l = 1dm3
= 10-3m3
|
4
|
|
|
|
|
|
Góc phẳng, góc quay
|
rađian
|
rad
|
Radian là góc phẳng
chắn trên một đường tròn có tâm đặt ở đỉnh của góc một cung dài bằng bán
kính.
|
1 rad = =
= 1mo
(=1)
|
radian còn có thể gọi là góc vuông
(ký hiệu: gv)
|
độ
|
o
|
Độ là góc phẳng
bằng rađian
|
1o = rad
|
|
phút
|
’
|
Phút là góc phẳng
bằng độ.
|
1’ =
|
|
Giây
|
”
|
Giây là góc phẳng bằng
phút.
|
1’’ = = .10-3rad
|
|
Vòng
|
vg
|
Vòng là góc quay
bằng 2 rađian.
|
1vg = 2 rad
|
- Đơn vị này chỉ
dùng cho góc quay.
|
5
|
|
|
|
|
|
Góc khối
|
Stêra-đian
|
sr
|
Stêrađian là góc
khối chắn trên một mặt cầu có tâm đặt ở đỉnh của góc một mặt diện tích bằng
diện tích một hình vuông có cạnh bằng bán kính.
|
1 sr = =
= 1mo
(=1)
|
4 stêrađian còn có thể gọi là spát
(ký hiệu: spat).
|
6
|
|
|
|
|
|
Thời gian
|
giây
|
s
|
Giây là thời gian
bằng 1/31 556 925,9747 của năm trôpic tính cho năm 1900, tháng giêng, ngày 0
lúc 12 giờ theo thời gian lịch thiên văn.
|
Đơn vị cơ bản
|
- Định nghĩa mới
này không làm thay đổi trị của giây theo định nghĩa cũ (qua ngày mặt trời
trung bình) nhưng nó có một số ưu điểm mà định nghĩa cũ không có.
- Còn có thể ký
hiệu là gy khi cần chiếu cố đến trình độ của một loại độc giả nào đó, nhưng
trong các ký hiệu kép của những đơn vị dẫn xuất, chỉ được phép dùng ký hiệu s
cho giây.
|
phút
|
ph
|
Phút là thời gian
bằng 60 giây.
|
1ph = 60s
|
- Còn có thể ký
hiệu là mn hay min.
|
giờ
|
h
|
Giờ là thời gian
bằng 60 phút
|
1h = 60ph
|
- Còn có thể ký
hiệu là giờ, hoặc g khi không sợ lầm lẫn với ký hiệu của gam hoặc gia tốc
trọng trường.
|
ngày
|
ngày
|
Ngày là thời gian
bằng 24 giờ
|
1ngày = 24h
|
- Còn có thể gọi là
ngày đêm và còn có thể ký hiệu là Ngân hàng Nhà nước khi không sợ lầm lẫn với
ký hiệu gì khác.
|
7
|
|
|
|
|
|
Tần số
|
héc
|
Hz
|
Héc là tần số của
một quá trình tuần hoàn có chu kỳ 1 giây.
|
1Hz = 1s-1
|
|
Vòng trên giây
|
vg/s
|
Vòng trên giây là
tần số của một chuyển động quay đều, thực hiện 1 vòng trong thời gian 1 giây.
|
1vg/s = 1Hz
|
- Dùng để đo tần số
các chuyển động quay.
|
Vòng trên phút
|
Vg/ph
|
Vòng trên phút là
tần số của một chuyển động quay đều, thực hiện 1 vòng trong thời gian 1 phút.
|
1vg/ph = 1/60Hz
|
- như trên -
|
Vòng trên giờ
|
Vg/h
|
Vòng trên giờ là
tần số của một chuyển động quay đều, thực hiện 1 vòng trong thời gian 1 giờ.
|
1vg/h = 1/3 600Hz
|
- Dùng để đo tần số
các chuyển động quay.
|
8
|
|
|
|
|
|
vận tốc (tốc độ)
|
mét trên giây
|
m/s
|
Mét trên giây là
vận tốc của một vật chuyển động đều đi được đoạn đường 1 mét trong thời gian
1 giây.
|
1m/s = 1m s-1
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Gia tốc
|
mét trên giây bình
phương
|
m/s2
|
Mét trên giây bình
phương là gia tốc của một vật có vận tốc thay đổi đều 1 mét trên giây trong
thời gian 1 giây.
|
1m/s2 =
1m s-2
|
|
10
|
|
|
|
|
|
vận tốc góc (tốc độ
góc)
|
rađian trên giây
|
rad/s
|
Rađian trên giây là
vận tốc góc của một vật quay đều quanh một trục cố định một góc rađian trong
thời gian 1 giây.
|
1rad/s = 1mos-1
(= 1s-1)
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Gia tốc góc
|
rađian trên giây
bình phương
|
rad/s2
|
Rađian trên giây
bình phương là gia tốc góc của một vật có vận tốc góc thay đổi đều 1 rađian
trên giây trong thời gian 1 giây.
|
1rad/s2
= 1mos-2
(= 1s-2)
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Khối lượng
|
Kilôgam
|
Kg
|
Kilôgam là khối
lượng của chuẩn gốc quốc tế của kilôgam
|
Đơn vị cơ bản
|
1/
00 kg gọi là gam
(ký hiệu: g).
- Dùng gam để lập
ước và bội của đơn vị khối lượng chứ không dùng kilôgam
|
tạ
|
tạ
|
Tạ là khối lượng
bằng 100 kilôgam.
|
|
|
tấn
|
t
|
Tấn là khối lượng
bằng 1000 kilôgam.
|
|
- Tấn còn gọi là
mêgagam (ký hiệu: Mg)
|
13
|
|
|
|
|
|
Khối lượng riêng
|
kilôgam trên mét
khối
|
Kg/m3
|
Kilôgam trên mét
khối là khối lượng riêng của một vật đồng tính có khối lượng 1kg và thể tích
1 mét khối.
|
1kg/m3 =
1m-3kg
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Lực
|
niutơn
|
N
|
Niutơn là lực gây
ra cho một vật có khối lượng 1 kilôgam gia tốc 1 mét trên giây bình phương.
|
1N = 1m kg s-2
|
- Trọng lượng cũng
là lực và cũng đo bằng niutơn.
|
15
|
|
|
|
|
|
Áp suất
|
Niutơn trên mét
vuông
|
N/m2
|
Niutơn trên mét
vuông là áp suất gây trên diện tích phẳng 1 mét vuông bởi một hệ lực vuông
góc với diện phân bố đều, mà tổng là 1 niutơn.
|
1N/m2 =
1m-1kg s-2
|
|
bar
|
bar
|
Bar là áp suất bằng
100 000 niutơn trên mét vuông.
|
1bar = 105N/m3
|
- Các đơn vị niutơn
trên mét vuông, bar, ước và bội của chúng cũng là đơn vị để đo ứng suất cơ
học
|
átmốt-phe kỹ thuật
(hoặc átmốt-phe)
|
at
|
Átmốtphe kỹ thuật
(hoặc átmốtphe) là áp suất bằng 9,81.104 niutơn trên mét vuông
|
1 at = 9,81.104N/m2
|
- Còn có thể gọi:
1/10 átmốtphe là mét cột nước (ký hiệu: mH2O). 1/1000 átmốtphe là
centimét cột nước (ký hiệu: cm H2O). 1/10000 átmốtphe là milimét
cột nước (ký hiệu: mm H2O).
|
tor (hoặc milimét
thủy ngân)
|
tor
|
Tor (hoặc milimét
thủy ngân) là áp suất bằng 133,322 niutơn trên mét vuông.
|
1tor = 133,322N/m2
|
1 tor bằng áp suất
dưới một cột thủy ngân cao 1mm có khối lượng riêng 13595 kg/m3 ở
nhiệt độ 00C trong trọng trường có gia tốc (chuẩn) 9,80665m/s2
|
16
|
|
|
|
|
|
Độ nhớt động lực
|
Niutơn giây trên
mét vuông
|
Ns/m2
|
Niutơn giây trên
mét vuông là độ nhớt động lực của một chất đồng tính, đẳng hướng, chảy tầng,
khi giữa hai lớp phẳng song song với dòng chảy cách nhau 1 mét có hiệu vận
tốc 1 mét trên và trên bề mặt các lớp đó xuất hiện ứng suất tiếp 1 niutơn
trên mét vuông.
|
1Ns/m2
=1m-1kg s-1
|
- Đại lượng này còn
có thể gọi là “hệ số nhớt động lực”.
1/10 Ns/m2 còn
gói là poazơ (ký hiệu: P).
|
17
|
|
|
|
|
|
Độ nhớt động
|
Mét vuông trên giây
|
m2/s
|
Mét vuông trên giây
là độ nhớt động của một chất có độ nhớt động lực 1 niutơn giây trên mét vuông
và khối lượng riêng 1 kilôgam trên mét khối.
|
1m2/s =
= 1m2s-1
|
1.104m2/s
còn gọi là stốc (ký hiệu:st).
|
18
|
|
|
|
|
|
Công, năng lượng
|
jun
|
J
|
Jun là công được
tạo nên khi một lực 1 nitơn dời điểm đặt 1 mét theo hướng của lực.
|
1 J = 1N m
= 1m2kg
s-2
|
- Đơn vị này còn có
thể gọi là oát giây, niutơn mét (ký hiệu: Ws, Nm).
|
19
|
|
|
|
|
|
Công suất
|
oát
|
W
|
Oát là công suất
khi một công 1 jun được sản ra trong thời gian 1 giây
|
1W = 1J/s
= 1m2kg
s-3
|
|
II. ĐƠN VỊ ĐIỆN VÀ TỪ
|
1
|
|
|
|
|
|
Cường độ dòng điện
|
ampe
|
A
|
Ampe là cường độ
của một dòng điện không đổi theo thời gian, khi đi qua hai dây dẫn thẳng,
song song, dài vô hạn, có tiết diện nhỏ không đáng kể, đặt trong chân không
cách nhau 1 mét, thì gây trên mỗi mét dài của mỗi dây dẫn một lực bằng 2.10-7
niutơn.
|
Đơn vị cơ bản
|
- Ampe này còn có
thể gọi là ampe tuyệt đối.
- Ampe theo định
nghĩa này bằng 1,00015 “ampe quốc tế”.
|
2
|
|
|
|
|
|
Hiệu điện thế, điện
thế,suất điện động, suất căng điện
|
vôn
|
V
|
Vôn là hiệu điện
thế giữa hai điểm của một dây dẫn đồng tính có nhiệt độ đều, khi giữa hai
điểm đó có một dòng điện cường độ 1 ampe không đổi theo thời gian tạo nên
công suất 1 oát
|
1V= 1W/A
= 1m2kgs-3A-1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Điện trở
|
ôm
|
|
Ôm là điện trở giữa
hai điểm của một dây dẫn đồng tính, có nhiệt độ đều khi giữa hai điểm đó một
hiệu điện thế 1 vôn tạo nên một dòng điện không đổi theo thời gian có cường
độ 1 ampe.
|
1 = 1V/A
= 1m2kgs-3A-2
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Điện dẫn
|
simen
|
S
|
Simen là điện dẫn
của dây dẫn có điện trở 1 ôm
|
1S = 1A/V
= 1m-2kg-1s3A2
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Điện lượng, điện
tích
|
culông
|
C
|
Culông là điện
lượng tải qua tiết diện một vật dẫn trong thời gian 1 giây bởi một dòng điện
không đổi theo thời gian có cường độ 1 ampe.
|
1C = 1A s
= 1s A
|
- Còn có thể gọi là
ampe giây (ký hiệu: As).
|
6
|
|
|
|
|
|
Thông lượng cảm ứng
điện, thông lượng điện dịch
|
culông
|
C
|
Culông là thông
lượng cảm ứng điện (thông lượng điện dịch) qua một mặt kín bao quanh điện
tích 1 culông.
|
1C = 1s A
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Cảm ứng điện (hoặc
điện dịch)
|
Culông trên mét
vuông
|
C/m2
|
Culông trên mét
vuông là cảm ứng điện trong một tụ điện phẳng, có hai bản cực rộng vô tận đặt
song song với nhau trong chân không, và mỗi mét vuông của bản cực được nạp
đều điện tích 1 culông.
|
1C/m2 =
1m-2s A
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Cường độ điện
trường
|
Vôn trên mét
|
V/m
|
Vôn trên mét là
cường độ điện trường của một điện trường đồng tính mà hiệu điện thế dọc theo
mỗi mét đường sức là 1 vôn
|
1V/m
= 1m-2kg
s-3A-1
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Điện dung
|
fara
|
F
|
Fara là điện dung
của một tụ điện khi có điện lượng 1 culông thì hiệu điện thế giữa hai bản cực
là 1 vôn.
|
1F = 1m-2kg-1s4A2
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Công, năng lượng
|
jun
|
J
|
Xem phần đơn vị cơ.
|
1J = 1m2 kg
s-2
|
|
Oát giây
|
Ws
|
Oát giây là công
bằng 1 jun.
|
1Ws = 1J
= 1m2
kg s-2
|
|
Kilôoát giờ
|
kWh
|
Kilôoát giờ là công
bằng 3,6.106 jun.
|
1kWh = 3,6.106J
=3,6.106m2 kg s-2
|
|
êlectron vôn
|
eV
|
Êlectron vôn là
công thực hiện khi điện tích bằng điện tích của một êlectron dịch chuyển
trong một trường điện từ một đoạn đường mà giữa hai đầu có hiệu điện thế 1
vôn
|
1eV
= 1,602 07.10-19
J
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Từ thông
|
vêbe
|
Wb
|
Vêbe là từ thông
gây trong một vòng dây dẫn bao quanh nó một suất điện động cảm ứng 1 vôn khi
từ thông đó giảm đều xuống zerô trong thời gian 1 giây.
|
1Wb=1V s
=1m2 kg
s-2 A-1
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Cảm ứng từ
|
tesla
|
T
|
Tesla là cảm ứng từ
của một từ thông đều 1 vêbe xuyên vuông góc qua một mặt phẳng diện tích 1 mét
vuông.
|
1T = 1Wb/m2
= 1kg s-2
A-1
|
- Tesla còn có thể
gọi là vêbe trên mét vuông (ký hiệu: Wb/m2) hay vôn giây trên mét
vuông (ký hiệu: Vs/m2)
|
13
|
|
|
|
|
|
Cường độ từ trường
|
Ampe trên mét
|
A/m
|
Ampe trên mét là
cường độ từ trường sinh ra trong chân không bởi một dòng điện có cường độ 1
ampe chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn, tiết diện tròn, tại các điểm của
một đường tròn đồng trục với dây đó và có chu vi 1 mét
|
1A/m = 1m-1
A
|
Khi biểu diễn cường
độ từ trường gây ra bởi những mạch kín hoặc những xôlênôit thì có thể gọi đơn
vị ampe trên mét là ampe vòng trên mét (ký hiệu: Avg/mất sức lao động).
|
14
|
|
|
|
|
|
Hệ số tự cảm hệ số
hỗ cảm (hoặc tự cảm, hỗ cảm)
|
henry
|
H
|
Henry là hệ số tự
cảm của một mạch kín khi dòng điện 1 ampe chạy qua thì sinh ra trong chân
không từ thông 1 vêbe qua mạch đó.
|
1H = 1Wb/A
= 1m2g
s-2 A-2
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Suất * từ động,
hiệu từ thế, suất căng từ
|
ampe
|
A
|
Ampe là suất từ
động theo một đường kín móc vòng một mạch có dòng điện 1 ampe chạy qua.
|
1A = 1A
|
- Khi biểu diễn
suất từ động (hiệu từ thế, suất căng từ) gây ra bởi những xôlênôit thì có thể
gọi đơn vị ampe là ampe vòng (ký hiệu: Avg).
|
16
|
|
|
|
|
|
Công suất, công
suất tác dụng
|
oát
|
W
|
Xem phần đơn vị cơ.
|
1W = 1J/s
= 1m2
kg s-3
|
|
17
|
|
|
|
|
|
Công suât biểu kiến
|
Vôn ampe
|
VA
|
Vôn ampe là công
suất biểu kiến trong một đoạn mạch đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng 1 vôn và
có dòng độ hiệu dụng 1 ampe chạy qua.
|
1VA = 1V.1A
= 1m2 kg
s-2
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Công suất kháng
|
var
|
Var
|
Var là công suất
kháng trong một đoạn mạch thuần tự cảm (hoặc thuần điện dung) đặt dưới hiệu
điện thế hiệu dụng 1 vôn và có dòng điện cường độ hiệu dụng 1 ampe chạy qua.
|
1VAr = 1V.1A
= 1m2 kg
s-3
|
|
III. ĐƠN VỊ NHIỆT
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ nhiệt động
lực
|
độ Kenvin
|
oK
|
Độ Kenvin là đơn vị
nhiệt độ theo nhiệt giai nhiệt động lực, trên đó nhiệt độ điểm ba của nước là
273,16 độ Kenvin (chính xác).
|
Đơn vị cơ bản
|
- Khi biểu thị kết
quả đo thực tế về nhiệt độ có thể dùng độ Xenxiut theo nhiệt giai thực dụng
quốc tế năm 1948. Điểm zêrô của thang Xenxiut ứng với nhiệt độ 273,15 độ
Kenvin
|
2
|
|
|
|
|
|
Nhiệt lượng các thế
nhiệt động lực
|
jun
|
J
|
Xem phần đơn vị cơ.
|
1J = 1m2
kg s-2
|
|
calo
|
cal
|
Calo là nhiệt lượng
bằng 4,186 8jun
|
1cal = 4, 186 8J
|
- Trong kỹ thuật
làm lạnh, được phép dùng đơn vị frigo (ký hiệu: frigo) 1frigo = - 1kilôcalo
|
3
|
|
|
|
|
|
nhiệt lượng riêng
(của một sự dịch pha, của một phản ứng hóa học), thế nhiệt động lực riêng
|
Jun trên kilôgam
|
J/kg
|
Jun trên kilôgam là
nhiệt lượng riêng của một hệ có khối lượng 1 kilôgam thu hay nhả nhiệt lượng
1 jun khi dịch pha hay hoàn thành một phản ứng hóa học.
Jun trên kilôgam
cũng là thế nhiệt động lực riêng của một hệ có khối lượng 1 kilôgam và có
hiệu thế nhiệt động lực 1 jun
|
1 J/kg
= 1m2 kg
s-2/kg
= 1m2 s-2
|
|
Kilôcalo trên
kilôgam
|
Kcal/kg
|
Kilôcalo trên
kilôgam là nhiệt lượng riêng bằng 4,186 8.103jun trên kilôgam.
|
1 kcal/kg
= 4,186 8.103J/kg
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dung, entrôpi
|
Jun trên độ
|
j/độ
|
Jun trên độ là
nhiệt dung của một hệ cần nhiệt lượng 1 jun để tăng nhiệt độ thêm 1 độ
|
|
|
Jun trên độ cũng là
biến thiên entrôpi của một hệ trong một quá trình thuận nghịch đẳng nhiệt ở
nhiệt độ T độ Kenvin mà nhiệt lượng trao đổi với nguồn là T jun.
|
1 J/độ
= 1m2 kg
s-2 độ -1
|
|
Calo trên độ
|
Cal/độ
|
Calo trên độ là
nhiệt dung bằng 4,1868 jun trên độ.
|
1 cal/độ
= 4,1868 J/độ
|
|
Kilôcalo trên độ
|
Kcal/độ
|
Kilôcalo trên độ là
nhiệt dung bằng 4,1868.103 jun trên độ.
|
1 kcal/độ
= 4,1868.103
J/độ
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dung riêng,
entrôpi riêng
|
Jun trên kilogam độ
|
j/kg độ
|
Jun trên kilogam độ
là nhiệt dung riêng của một hệ có khối lượng 1 kilôgam và nhiệt dung 1 jun
trên độ. Jun trên kilogam độ cũng là entrôpi riêng của một hệ có khối lượng 1
kilogam và entrôpi 1 jun trên độ
|
1J/kg độ
= 1m2 s-2
độ-1
|
|
Kilôcalo trên
kilôgam độ
|
Kcal/kg độ
|
Kilôcalo trên
kilôgam độ là nhiệt dung riêng bằng 4,1868.103 jun trên kilôgam
độ.
|
1kcal/kg độ
=4,1868.103J/kg độ
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Građiên nhiệt độ
|
độ trên mét
|
độ/m
|
Độ trên mét là građiên,
nhiệt độ tại một điểm bất kỳ của một môi trường mà các mặt đẳng nhiệt là
những mặt phẳng song song và giữa hai mặt đẳng nhiệt bất kỳ cách nhau 1mét
hiệu nhiệt độ bằng 1 độ
|
1 độ/m = 1m-1
độ
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Thông lượng nhiệt
|
oát
|
W
|
Oát là thông lượng
nhiệt tải nhiệt lượng 1 jun trong thời gian 1 giây.
|
1W = 1J/s
= 1m2 kg
s-3
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Mật độ mặt thông
lượng nhiệt
|
Oát trên mét vuông
|
W/m2
|
Oát trên mét vuông
là mật độ mặt thông lượng nhiệt khi có thông lượng nhiệt 1 oát truyền qua mỗi
mét vuông của mặt.
|
1W/m2
1m2 kg s-3/m2
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Hệ số trao đổi
nhiệt (hệ số tỏa nhiệt), hệ số truyền nhiệt
|
Oát trên mét vuông
độ
|
W/m2 độ
|
Oát trên mét độ là
hệ số trao đổi nhiệt giữa hai môi trường có hiệu nhiệt độ 1 độ và nhiệt độ
mặt thông lượng nhiệt trên mặt tiếp xúc là 1 oát trên mét vuông.
|
1W/m độ
= 1kg s-3
độ-1
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hệ số dẫn nhiệt
|
Oát trên mét độ
|
W/m độ
|
Oát trên mét độ là
hệ số dẫn nhiệt của một chất trong đó khi građiên nhiệt độ là 1 độ trên mét
thì có thông lượng nhiệt 1 oát truyền qua mỗi mét vuông của mặt vuông góc với
phương truyền nhiệt.
|
1W/m độ
= 1m2 kg
s-3/m độ
= 1m kg s-3
độ-1
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Hệ số biến đổi
nhiệt độ
|
Mét vuông trên giây
|
m2/s
|
Mét vuông trên giây
là hệ số biến đổi nhiệt độ của một môi trường mà các mặt đẳng nhiệt ở một
thời điểm bất kỳ là những mặt phẳng song song và cứ trong thời gian 1 giây,
nhiệt độ tại một điểm bất kỳ thay đổi 1 độ khi trên mỗi mét chiều dài theo
phương vuông góc với các mặt đẳng nhiệt, građiên nhiệt độ thay đổi 1 độ trên
mét.
|
1m2/s =
1m2 s-1
|
|
|
Mét vuông trên giờ
|
m2/h
|
Mét vuông trên giờ
là hệ số biến đổi nhiệt độ bằng 2.7778.10-4 mét vuông trên giây.
|
1m2/h
= 2,7778.10-4 m2/s
|
|
Chú thích chung:
|
1. Trong những đơn
vị dẫn xuất về nhiệt dùng trong vật lý phân tử có thể thay thế kilôgam, gam
bằng kilômol hay mol, ký hiệu là “kmol” và “mol”
2. Calo và các đơn
vị dẫn xuất từ calo chỉ nên xem như là những đơn vị cho phép dùng tạm thời.
Mỗi khi có thể, nên ưu tiên dùng jun và các đơn vị dẫn xuất từ jun.
* hoặc sức
|
IV. ĐƠN VỊ QUANG
|
1
|
|
|
|
|
|
Cường độ sáng
|
candela
|
cd
|
Candela là cường độ
sáng đo theo phương vuông góc với nó, của một diện nhỏ có diện tích 1/600 000
mét vuông, bức xạ như một vật bức xạ toàn phần ở nhiệt độ đông đặc của platin
dưới áp suất 101 325 niutơn trên mét vuông
|
Đơn vị cơ bản
|
- Candela theo định
nghĩa này bằng 0,995 nến quốc tế (đã được định nghĩa năm 1921).
|
2
|
|
|
|
|
|
Quang thông
|
lumen
|
lm
|
Lumen là quang
thông do một nguồn sáng điểm cường độ 1 candela phát đều trong góc khối
sterađian.
|
1 lm = 1 cd sr
= 1cd mo
= 1 mo
cd
(= 1 cd)
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Lượng sáng
|
Canđela giây
|
Cds
|
Canđela giây là
lượng sáng của một nguồn có cường độ sáng 1 canđela phát ra trong thời gian 1
giây.
|
1cds = 1 scd
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Quang năng
|
Lumen giây
|
lms
|
Lumen giây là quang
năng của quang thông 1 lumen tính trong thời gian 1 giây.
|
1 lms = 1mo cd
s
= 1mo s
cd
(= 1 s cd)
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Độ trưng
|
Lumen trên mét
vuông
|
lm/m2
|
Lumen trên mét
vuông là độ trưng của một nguồn hình cầu có diện tích mặt ngoài 1 mét vuông
phát ra một quang thông cầu 1 lumen phân bố đều theo mọi phương.
|
1lm/m2
=1m-2mocd
(=1m-2cd)
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Độ chói
|
Canđela trên mét
vuông hoặc nit
|
cd/m2
hoặc nit (hoặc nt)
|
Canđela trên mét
vuông hoặc nit là độ chói của một nguồn phẳng 1 mét vuông có cường độ sáng 1
cađela, đo theo phương vuông góc với nguồn.
|
1cd/m2 =
1m-2cd
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Độ rọi
|
lux
|
lx
|
Lux là độ rọi của
một mặt diện tích 1 mét vuông có quang thông đều 1 lume chiếu vuông góc.
|
1lx = 1lm/m2
= 1m-2mo
cd
(= 1m-2
cd)
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Lượng rọi
|
Lux giây
|
lxs
|
Lux giây là lượng
rọi ứng với độ rọi 1 lux trong thời gian 1 giây
|
1lxs = 1m2mocd
s
= 1m-2mos
cd
(= 1m-2s
cd)
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Độ tụ của các hệ
quang học
|
điốp
|
dp
|
Điốp là độ tụ của
một hệ quang học có tiêu cự 1 mét trong một môi trường mà chiết suất bằng 1
|
1dp = 1m-1
|
- Các hệ hội tụ có
độ tụ dương, các hệ phân kỳ có độ tụ âm
|
V. ĐƠN VỊ ÂM
|
1
|
|
|
|
|
|
Áp suất âm thanh
|
Niutơn trên mét
vuông
|
N/m2
|
Xem phần “đơn vị
cơ”.
|
1N/m2 =
m-1 kg s-2
|
- Tất cả đơn vị áp
suất đều có thể dùng làm đơn vị áp suất âm thanh.
|
2
|
|
|
|
|
|
vận tốc thể tích
|
Mét khối trên giây
|
m3/s
|
Mét khối trên giây
là vận tốc thể tích tuần hoàn trong một trường âm thanh đồng tính tại một
tiết diện của ống dẫn âm có diện tích 1 mét vuông, trên đó vận tốc của các
hạt bằng 1 mét trên giây.
|
1m3/s =
1m3 s-1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Sức cản âm học
|
Niutơn giây trên
mét mũ năm
|
Ns/m5
|
Niutơn giây trên
mét mũ năm là sức cản âm học, trong đó áp suất âm thanh sin tính 1 niutơn,
trên mét vuông tại một tiết diện bất kỳ gây ra vận tốc thể tích có trị căn
quân phương 1 mét khối trên giây tại tiết diện đó.
|
1Ns/m5
= 1m kg s-2s/m5
= 1m-4kg
s-1
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Sức cản cơ học
|
Niutơn giây trên
mét
|
Ns/m
|
Niutơn giây trên
mét là sức cản cơ học của một hệ cơ học dao động khi tại chỗ đặt lực, lực
tuần hoàn 1 niutơn gây vận tốc dao động 1 mét trên giây.
|
1Ns/m
= 1m kg s-2/m
= 1kg s-1
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Cường độ âm thanh
|
Oát trên mét vuông
|
W/m2
|
Oát trên mét vuông
là cường độ âm thâm trong một sóng âm thanh phẳng khi nó truyền năng lượng âm
thanh 1 jun qua một mặt 1 mét vuông trong thời gian 1 giây.
|
1W/m2
= 1m2 kg
s-3/m3
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Mật độ năng lượng
âm thanh
|
Jun trên mét khối
|
J/m3
|
Jun trên mét khối
là mật độ năng lượng âm thanh trong một trường âm thanh có năng lượng 1 jun
phân bố đều trong thể tích 1 mét khối.
|
1J/m3
= 1m2 kg
s-2/m3
= 1m-1kg
s-2
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Mức áp suất âm thanh
|
đêxiben
|
dB
|
Đêxiben là mức áp
suất âm thanh của một âm thanh mà 20 lần lôgarit thập phân của tỉ giữa áp
suất của âm thanh đó và áp suất 2,10-5 niutơn trên mét vuông lấy
làm mức zêrô, là bằng 1.
|
|
- Đêxiben còn dùng
làm đơn vị để đo các “mức công suất”, sự “tăng công suất” trong kỹ thuật điện
thông.
|
8
|
|
|
|
|
|
Mức to
|
fôn
|
fôn
|
Fôn là mức to của
âm thanh chuẩn (tần số 1 000 héc) có mức áp suất âm thanh 1 đêxiben.
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Quãng tần số
|
ôcta
|
Ôcta
|
Ôcta là quãng giữa
hai tần số khi lôgarit cơ số 2 của ti giữa chúng bằng 1
|
|
|
VI. ĐƠN VỊ PHÓNG XẠ
|
1
|
|
|
|
|
|
Liều lượng bức xạ
Rơn-ghen, liều lượng bức xạ gamma
|
Culông trên kilôgam
|
C/kg
|
Culông trên kilôgam
là liều lượng bức xạ Rơnghen (hoặc bức xạ gamma) trong không khí khi mà sự
phát xạ hạt kèm theo tạo ra trong 1 kilôgam không khí những ion mang điện
tích bằng 1 culông theo dấu âm hay dấu dương.
|
1 C/kg = 1s A/kg
= 1kg-1
s A
|
|
Rơnghen
|
R
|
Rơnghen là liều
lượng bức xạ Rơnghen (hoặc bức xạ gamma) bằng 2,579 76.10-4 culông
trên kilogam.
|
1R
=2,57976.10-4C/kg
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Suất liều lượng
|
Culông trên kilôgam
giây
|
C/kgs
|
Culông trên kilôgam
giây là suất liều lượng bức xạ Rơnghen hoặc bực xạ gamma bằng 1 culông trên
kilogam trong thời gian 1 giây
|
1 C/kg s
= 1kg-1
s A/s
= 1kg-1
A
|
|
Rơnghen trên giây
|
R/s
|
Rơngheni trên giây là
suất liều lượng bức xạ Rơnghen (hoặc bức xạ gamma) bằng 2,579 76.10-4
culông trên kilôgam giây.
|
1R/s
= 2,57976.10-4
C/kg s
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Liều lượng hấp thụ
bức xạ
|
Jun trên kilôgam
|
J/kg
|
Jun trên kilôgam là
liều lượng hấp thụ bức xạ bằng 1 jun trên 1 kilôgam vật bị rọi
|
1J/kg
= 1m2 kg
s-2/kg
|
|
rad
|
rd
|
Rad là liều lượng
hấp thụ bức xạ bằng 102 jun trên kilôgam
|
1rd = 10-2J/kg
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Độ phóng xạ
|
Phân rã trên giây
|
pr/s
|
1 phân rã trên giây
là độ phóng xạ của một nguồn phóng xạ trong đó xảy ra 1 phân rã trong thời
gian 1 giây
|
1pr/s = 1s-1
|
|
|
Curi
|
Ci
|
1 curi là độ phóng
xạ bằng 3,7.1010 phân rã trên giây.
|
1Ci = 3,7.1010
pr/s
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Đương lượng gamma
rađi của nguồn
|
Miligam đương lượng
rađi
|
mgđlRa
|
Miligam đương lượng
rađi là đương lượng gamma rađi của một nguồn phóng xạ mà bức xạ gamma của nó
với một cách lọc xác định, trong những điều kiện đo như nhau, tạo nên cùng
một suất liều lượng như bức xạ gamma của 1 miligam chuẩn rađi với tấm lọc
bằng platin dầy 0,5 milimét.
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Cường độ bức xạ
|
Oát trên mét vuông
|
W/m2
|
Oát trên mét vuông
là cường độ bức xạ đều truyền công suất 1 oát qua điện tích 1mét vuông vuông
góc với phương truyền
|
1 W/m2
= 1kg m2 s-3/m2
= 1kg s-3
|
|