ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1903/KH-UBND
|
Kon Tum, ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG BỆNH LỞ MỒM LONG MÓNG TỈNH
KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2020
I. Căn cứ xây dựng
Kế hoạch
- Thực hiện Quyết định số
476/QĐ-BNN-TY ngày 17/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn
2016-2020”; Công văn số 474/UBND-KTN ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh về việc tổ chức
triển khai Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn
2016-2020.
- Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 Quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác Thú y; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày
06/7/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc Hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 139/2010/TT-BTC
ngày 21/9/2010 Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân
sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.
- Căn cứ Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định chế độ
công tác phí, chế độ tổ chức Hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức Hội nghị, Hội
thảo Quốc tế và tiếp khách trong nước
áp dụng trên địa bàn tỉnh.
- Căn cứ yêu cầu thực tế công tác
phòng, chống dịch bệnh Lở mồm long móng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
II. Cơ chế Tài
chính
1. Ngân
sách đề nghị Trung ương hỗ trợ:
- Mua vắc xin để tiêm phòng cho đàn
trâu, bò giống của nhà nước và đàn trâu bò của các hộ gia đình, cá nhân thuộc
diện tiêm phòng bắt buộc theo khả năng của ngân sách hàng
năm.
- Kinh phí xét nghiệm mẫu giám sát
sau tiêm phòng.
2. Ngân
sách địa phương: Tổ chức triển khai thực hiện tiêm phòng vắc xin cho gia súc
như: trả công tiêm phòng vắc xin, chỉ đạo tiêm phòng, giám sát tiêm phòng, Mua
vật tư, dụng cụ, trang thiết bị, tập huấn, họp sơ kết, tổng kết..
3. Kinh
phí thuộc doanh nghiệp, chủ chăn nuôi tự đảm bảo: Đối với
đàn gia súc của cơ sở chăn nuôi, doanh nghiệp trong nước,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, trang trại chăn nuôi thì các đơn vị tự bảo đảm kinh phí mua vắc xin và tổ
chức tiêm phòng cho đàn gia súc của đơn vị theo hướng dẫn của Chi cục Thú y.
4. Kinh
phí hỗ trợ công tác phòng, chống dịch: theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn
của Bộ Tài chính.
III. Nội dung
1. Đối tượng tiêm phòng
- Tiêm phòng cho trâu, bò.
- Loại vắc xin: Căn cứ lưu hành vi
rút Lở mồm long móng (LMLM) tại các địa phương và hướng dẫn của Cục Thú y hằng
năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lựa chọn chủng loại vắc xin sẽ dùng tiêm phòng trong Chương trình tại địa phương.
- Cách thức sử dụng vắc xin: Theo hướng
dẫn của nhà sản xuất vắc xin.
- Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc.
2. Thời
gian tiêm phòng: Tổ chức tiêm phòng 2 đợt/ năm, mỗi đợt cách nhau 6 tháng.
- Đợt 1: Thời gian từ tháng 2 đến
tháng 5.
- Đợt 2: Thời
gian từ tháng 8 đến tháng 11.
Căn cứ điều kiện chăn nuôi, khí hậu,
thời tiết, đặc điểm của từng vùng, miền, các huyện, thành
phố xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tiêm phòng cho phù hợp, bảo đảm hiệu
quả tiêm phòng.
3. Chỉ đạo
thực hiện Chương trình: Bao gồm công tác giám sát, chỉ đạo tiêm phòng và thực
hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM cấp tỉnh, huyện; công tác thống
kê, kế toán và hội nghị sơ kết, tổng kết.
4. Giám
sát
4.1. Giám sát dịch, bệnh bị động:
- Mục đích phát hiện kịp thời các ca
bệnh để khoanh vùng, dập dịch kịp thời, giảm thiệt hại về kinh tế do dịch bệnh
gây ra cũng như hạn chế sự lây lan của dịch bệnh.
- Lấy 06 mẫu từ gia súc nghi mắc bệnh
gửi xét nghiệm chẩn đoán xác định bệnh và serotype vi rút
để làm cơ sở cho việc sử dụng vắc xin tiêm phòng và triển khai các biện pháp phòng chống phù hợp với chủng
vi rút gây bệnh.
4.2. Giám sát chủ động:
Căn cứ hướng dẫn của Cục Thú y để
xây dựng và tổ chức triển khai kế hoạch lấy mẫu giám sát chủ động
nhằm phát hiện mầm bệnh trên động vật (Vật khỏe mang trùng), trên cơ sở
đó có biện pháp phòng ngừa chủ động.
- Số lượng mẫu giám sát chủ động 120
mẫu/năm (căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BNNPTNT
ngày 01/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với tỷ lệ mắc bệnh dự đoán 5%).
4.3. Giám sát huyết thanh sau tiêm
phòng:
- Mục đích: Đánh giá kết quả tiêm
phòng và khả năng đáp ứng miễn dịch của đàn gia súc sau khi được tiêm vắc xin.
- Được thực hiện
mỗi năm 01 lần và trên đàn trâu, bò đã được tiêm phòng vắc xin LMLM:
+ Số lượng mẫu giám sát sau tiêm
phòng 120 mẫu/năm (căn cứ theo quy định tại mục
2.4 “Giám sát, chẩn đoán xét nghiệm và nghiên cứu chuyên sâu về bệnh” thuộc phần II “Mục tiêu và các giải pháp kỹ thuật” và phụ lục 3 “Giám sát và dự
toán chi phí" của Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn
2016-2020).
+ Địa điểm lấy mẫu:
tại 2 huyện, thành phố (mỗi huyện, thành phố được chọn lấy 60 mẫu/năm).
+ Thời điểm lấy mẫu: Sau 30 ngày kể
từ thời điểm tiêm phòng gần nhất.
5. Tổ chức
tập huấn
Tổ chức tập huấn thực hiện Chương
trình quốc gia và chuyên môn, nghiệp vụ phòng chống dịch, bệnh LMLM; số lượng học
viên/năm: 118 người (102 thú y cơ sở, 10 cán bộ Trạm và 6 cán bộ văn phòng Chi
cục).
IV. Kinh phí thực
hiện Chương trình
1. Tổng
kinh phí thực hiện Chương trình: 24.177.400.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bốn tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu, bốn trăm
ngàn đồng).
Trong đó: - Kinh phí Trung ương hỗ trợ:
19.378.500.000 đồng.
- Ngân sách địa phương: 4.798.900.000 đồng.
Cụ thể tại bảng sau:
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Năm
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân
sách địa phương
|
Tổng
(7)=(3)+(6)
|
Chi
sự nghiệp thú y
|
NS
huyện, thành phố
|
Tổng
(6)=(4)+(5)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
2016
|
3.682.500
|
364.500
|
600.000
|
964.500
|
4.647.000
|
2
|
2017
|
3.779.100
|
303.300
|
616.000
|
919.300
|
4.698.400
|
3
|
2018
|
3.875.700
|
303.300
|
632.000
|
935.300
|
4.811.000
|
4
|
2019
|
3.972.300
|
364.500
|
648.000
|
1.012.500
|
4.984.800
|
5
|
2020
|
4.068.900
|
303.300
|
664.000
|
967.300
|
5.036.200
|
Tổng
|
19.378.500
|
1.638.900
|
3.160.000
|
4.798.900
|
24.177.400
|
2. Phân
nguồn kinh phí:
2.1. Nguồn Trung ương hỗ trợ:
19.378.500.000 đồng.
- Mua vắc xin LMLM (05 năm):
19.078.500.000 đồng.
- Xét nghiệm mẫu giám sát sau tiêm
phòng (05 năm): 300.000.000 đồng.
2.2. Nguồn ngân sách địa phương:
4.798.900.000 đồng.
Trong đó:
- Chi trả công tiêm phòng (05 năm):
3.160.000.000 đồng.
- Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị
(05 năm): 149.175.000 đồng.
- Kinh phí chỉ đạo thực hiện (05 năm
): 697.025.000 đồng.
- Kinh phí giám sát (05 năm):
577.100.000 đồng.
- Kinh phí tổ chức tập huấn (05 năm):
515.600.000 đồng.
V. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Phối hợp Sở
Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh phê duyệt và
chỉ đạo triển khai thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai
đoạn 2016-2020.
- Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức, triển
khai thực hiện và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện có hiệu quả
Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
2. Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ
quan đơn vị có liên quan:
- Tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét,
đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí mua vắc xin LMLM theo quy định.
- Cấp kinh phí để triển khai thực hiện
Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
3. UBND
các huyện, thành phố
- Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương
trình Quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
- Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện
có hiệu quả Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để
b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Thú y;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
DỰ TOÁN
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2016
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Kinh phí tiêm phòng
|
|
|
|
4.289.055.000
|
1
|
Kinh phí mua vắc xin
|
|
|
|
3.622.500.000
|
|
Vắc xin LMLM type O&A: 75.000
liều x 2 đợt
|
Liều
|
150.000
|
24150
|
3.622.500.000
|
2
|
Tiền công tiêm phòng vắc xin (150.000 liều)
|
Liều
|
150.000
|
4.000
|
600.000.000
|
3
|
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết
bị
|
|
|
|
66.555.000
|
|
Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm phòng các chương trình (3 cái/xã x 102
xã)
|
Cây
|
306
|
200.000
|
61.200.000
|
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)
|
Cây
|
5.100
|
1050
|
5.355.000
|
II
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình
|
|
|
|
139.405.000
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
48.600.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ
(3 người x 3 đêm x 9 huyện x
2 đợt)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
3
|
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
51.000.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2
đợt/năm)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ
(3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x
2 đợt/năm)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)
|
Người
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
4
|
Phụ cấp cho kế toán và thống kê
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho kế toán
|
|
|
|
6.000.000
|
|
1 người x
500.000đ/tháng x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho cán bộ thống kê
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2 người x 500.000đ/
người /tháng x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm
tính)
|
|
|
|
9.805.000
|
III
|
Kinh phí giám sát
|
|
|
|
115.420.000
|
1
|
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)
|
|
|
|
7.600.000
|
-
|
Chi
phí đi lấy mẫu (biểu mô)
|
|
|
|
2.520.000
|
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)
|
Con
|
6
|
20.000
|
120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
Đợt
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
-
|
Bảo
hộ lao động
|
|
|
|
24.000
|
|
Khẩu trang
dùng một lần
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
6
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
856.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
50.000
|
|
Hộp xốp bảo quản
và gửi mẫu
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
-
|
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm)
(TP.HCM)
|
Lần
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi
phí xét nghiệm, phân lập
|
mẫu
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
2
|
Kinh phí giám sát chủ động (120
mẫu/2 huyện/năm)
|
|
|
|
38.946.000
|
2,1
|
Giám sát huyết thanh phát hiện
kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C
|
|
|
|
22.376.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
10.560.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Tiền công lấy mẫu
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Phụ cấp công tác
phí (tạm tính)
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
420.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
60
|
1.000
|
60.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.276.000
|
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12
cái)
|
Cái
|
132
|
500
|
66.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)
|
Cái
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ống chắt huyết
thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
2500
|
300.000
|
|
Cồn bông, nước
đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)
|
Mẫu
|
120
|
76.000
|
9.120.000
|
2.2
|
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)
|
|
|
|
16.570.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
2.912.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)
|
Con
|
24
|
20.000
|
480.000
|
|
Tiền công lấy
mẫu propan
|
Mẫu
|
24
|
18.000
|
432.000
|
|
Phụ cấp công tác
phí (tạm tính)
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
84.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x
1 cái/mẫu)
|
Cái
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
24
|
3.000
|
72.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
574.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.000
|
24.000
|
|
Môi trường (tạm
tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm phân lập vi
rút
|
Mẫu
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
3
|
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng
(120 mẫu/năm)
|
|
|
|
68.874.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
6.160.000
|
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Hỗ trợ chủ
gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Phụ cấp công
tác phí
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)
|
Ngày
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x
1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)
|
Đêm
|
4
|
100.000
|
400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
516.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)
|
Cái
|
16
|
1.000
|
16.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)
|
Đôi
|
4
|
35.000
|
140.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.198.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)
|
Bộ
|
132
|
4.000
|
528.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
1.000
|
120.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1
lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
IV
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm
và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)
|
|
|
|
103.120.000
|
1
|
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)
|
|
|
|
69.120.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
306
|
120.000
|
36.720.000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên
15 km (81 người x 3 đêm)
|
Đêm
|
243
|
100.000
|
24.300.000
|
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km
(tạm tính)
|
Người
|
81
|
100.000
|
8.100.000
|
2
|
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn
|
|
|
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày
|
Người
|
27
|
150.000
|
4.050.000
|
|
Tiền nghỉ
trọ 9 người x 3 đêm
|
Đêm
|
27
|
100.000
|
2.700.000
|
3
|
Thực
hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)
|
|
|
|
7.500.000
|
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành
|
Lớp
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính)
|
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Chi tiền lớp học
|
|
|
|
19.750.000
|
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
354
|
15.000
|
5.310.000
|
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80
trang x 118 bộ)
|
Trang
|
9.440
|
500
|
4.720.000
|
|
Tiền vở, bút,
bì nút
|
Bộ
|
118
|
15.000
|
1.770.000
|
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)
|
Ngày
|
9
|
600.000
|
5.400.000
|
|
Tiền trang trí hội trường
|
Lớp
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Phục vụ lớp tập huấn
|
ngày
|
9
|
150.000
|
1.350.000
|
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV)
|
|
|
|
4.647.000.000
|
Ghi chú: Số lượng
vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi
tùy theo tình hình thực tế.
DỰ TOÁN
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2017
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Kinh phí tiêm phòng
|
|
|
|
4.340.455.000
|
1
|
Kinh phí mua vắc xin
|
|
|
|
3.719.100.000
|
|
Vắc xin LMLM type O&A: 77.000
liều x 2 đợt
|
Liều
|
154.000
|
24150
|
3.719.100.000
|
2
|
Tiền công tiêm phòng vắc xin (154.000
liều)
|
Liều
|
154.000
|
4.000
|
616.000.000
|
3
|
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết
bị
|
|
|
|
5.355.000
|
|
Kim tiêm (50 cái/ xã x 102 xã)
|
Cây
|
5.100
|
1050
|
5.355.000
|
II
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình
|
|
|
|
139.405.000
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT)
|
|
|
|
48.600.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ
(3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
3
|
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
51.000.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2
đợt/năm)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000
đ/đợt x 2 đợt/năm)
|
Người
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
4
|
Phụ cấp cho kế toán và thống kê
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho kế toán
|
|
|
|
6.000.000
|
|
1 người x 500.000đ/tháng
x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho cán bộ thống kê
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12
tháng
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính)
|
|
|
|
9.805.000
|
III
|
Kinh phí giám sát
|
|
|
|
115.420.000
|
1
|
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)
|
|
|
|
7.600.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô)
|
|
|
|
2.520.000
|
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)
|
Con
|
6
|
20.000
|
120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
Đợt
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
24.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
6
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
856.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
50.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
-
|
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm, phân lập
|
Mẫu
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
2
|
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)
|
|
|
|
38.946.000
|
2.1
|
Giám sát huyết thanh phát hiện
kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C
|
|
|
|
22.376.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
10.560.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Tiền công lấy mẫu
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
420.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
60
|
1.000
|
60.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.276.000
|
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12
cái)
|
Cái
|
132
|
500
|
66.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)
|
Cái
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
2500
|
300.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)
|
Mẫu
|
120
|
76.000
|
9.120.000
|
2.2
|
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)
|
|
|
|
16.570.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
2.912.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)
|
Con
|
24
|
20.000
|
480.000
|
|
Tiền công lấy mẫu propan
|
Mẫu
|
24
|
18.000
|
432.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Bảo
hộ lao động
|
|
|
|
84.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1
cái/mẫu)
|
Cái
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
24
|
3.000
|
72.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
574.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.000
|
24.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm phân lập vi
rút
|
Mẫu
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
3
|
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng
(120 mẫu/năm)
|
|
|
|
68.874.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
6.160.000
|
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Tiền lưu trú (2 người x 2
ngày/huyện x 2 huyện)
|
Ngày
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1
đêm/huyện x 2 huyện x 1đợt/năm)
|
Đêm
|
4
|
100.000
|
400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
516.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x
2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)
|
Cái
|
16
|
1.000
|
16.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)
|
Đôi
|
4
|
35.000
|
140.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.198.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)
|
Bộ
|
132
|
4.000
|
528.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
1.000
|
120.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
IV
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở,
09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)
|
|
|
|
103.120.000
|
1
|
Chi tiền cho cán bộ không hưởng
lương (thú y cơ sở)
|
|
|
|
69.120.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
306
|
120.000
|
36.720.000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ
cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)
|
Đêm
|
243
|
100.000
|
24.300.000
|
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km
(tạm tính)
|
Người
|
81
|
100.000
|
8.100.000
|
2
|
Chi tiền CTP cho CB hưởng
lương đi tập huấn
|
|
|
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày
|
Người
|
27
|
150.000
|
4.050.000
|
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm
|
Đêm
|
27
|
100.000
|
2.700.000
|
3
|
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh
LMLM)
|
|
|
|
7.500.000
|
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành
|
Lớp
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính)
|
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Chi tiền lớp học
|
|
|
|
19.750.000
|
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
354
|
15.000
|
5.310.000
|
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80
trang x 118 bộ)
|
Trang
|
9.440
|
500
|
4.720.000
|
|
Tiền vở, bút,
bì nút
|
Bộ
|
118
|
15.000
|
1.770.000
|
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)
|
Ngày
|
9
|
600.000
|
5.400.000
|
|
Tiền trang trí hội trường
|
Lớp
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Phục vụ lớp tập huấn
|
ngày
|
9
|
150.000
|
1.350.000
|
|
Tổng
01 năm (I + II + III
+ IV)
|
|
|
|
4.698.400.000
|
Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá
có thể biến động tùy theo tình hình thực tế
DỰ TOÁN
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2018
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Kinh phí tiêm phòng
|
|
|
|
4.453.055.000
|
1
|
Kinh phí mua vắc xin
|
|
|
|
3.815.700.000
|
|
Vắc xin LMLM type O&A: 79.000
liều x 2 đợt
|
Liều
|
158.000
|
24150
|
3.815.700.000
|
2
|
Tiền công tiêm phòng vắc xin (158.000 liều)
|
Liều
|
158.000
|
4.000
|
632.000.000
|
3
|
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết
bị
|
|
|
|
5.355.000
|
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)
|
Cây
|
5.100
|
1050
|
5.355.000
|
II
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện
Chương trình
|
|
|
|
139.405.000
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
48.600.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2
đợt x 9 huyện)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9
huyện x 2 đợt)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
3
|
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
51.000.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)
|
Người
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
4
|
Phụ cấp cho kế toán và thống kê
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho kế toán
|
|
|
|
6.000.000
|
|
1 người x 500.000đ/tháng
x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho cán bộ thống kê
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2 người x 500.000 đ/người/tháng x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính)
|
|
|
|
9.805.000
|
III
|
Kinh phí giám sát
|
|
|
|
115.420.000
|
1
|
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)
|
|
|
|
7.600.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô)
|
|
|
|
2.520.000
|
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)
|
Con
|
6
|
20.000
|
120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
Đợt
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
24.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Găng tay cao
su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
6
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
856.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
50.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
-
|
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm)
(TP.HCM)
|
Lần
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm, phân lập
|
Mẫu
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
2
|
Kinh phí giám sát chủ động (120
mẫu/2 huyện/năm)
|
|
|
|
38.946.000
|
2.1
|
Giám sát huyết thanh phát hiện
kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C
|
|
|
|
22.376.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
10.560.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Tiền công lấy mẫu
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
420.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
60
|
1.000
|
60.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.276.000
|
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12
cái)
|
Cái
|
132
|
500
|
66.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)
|
Cái
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
2500
|
300.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)
|
Mẫu
|
120
|
76.000
|
9.120.000
|
2.2
|
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)
|
|
|
|
16.570.000
|
|
Chi phí
đi lấy mẫu
|
|
|
|
2.912.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)
|
Con
|
24
|
20.000
|
480.000
|
|
Tiền công lấy mẫu propan
|
Mẫu
|
24
|
18.000
|
432.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
84.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1
cái/mẫu)
|
Cái
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
24
|
3.000
|
72.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
574.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.000
|
24.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm phân lập vi
rút
|
Mẫu
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
3
|
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng
(120 mẫu/năm)
|
|
|
|
68.874.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
6.160.000
|
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Tiền lưu trú (2 người x 2
ngày/huyện x 2 huyện)
|
Ngày
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1
đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)
|
Đêm
|
4
|
100.000
|
400.000
|
-
|
Bảo
hộ lao động
|
|
|
|
516.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x
2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)
|
Cái
|
16
|
1.000
|
16.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)
|
Đôi
|
4
|
35.000
|
140.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.198.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)
|
Bộ
|
132
|
4.000
|
528.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
1.000
|
120.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1
lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
IV
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)
|
|
|
|
103.120.000
|
1
|
Chi tiền cho cán bộ không hưởng
lương (thú y cơ sở)
|
|
|
|
69.120.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
306
|
120.000
|
36.720.000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên
15 km (81 người x 3 đêm)
|
Đêm
|
243
|
100.000
|
24.300.000
|
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km
(tạm tính)
|
Người
|
81
|
100.000
|
8.100.000
|
2
|
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương
đi tập huấn
|
|
|
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày
|
Người
|
27
|
150.000
|
4.050.000
|
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm
|
Đêm
|
27
|
100.000
|
2.700.000
|
3
|
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh
LMLM)
|
|
|
|
7.500.000
|
|
Thuê gia súc
và địa điểm thực hành
|
Lớp
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính)
|
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Chi tiền lớp học
|
|
|
|
19.750.000
|
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
354
|
15.000
|
5.310.000
|
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80
trang x 118 bộ)
|
Trang
|
9.440
|
500
|
4.720.000
|
|
Tiền vở, bút,
bì nút
|
Bộ
|
118
|
15.000
|
1.770.000
|
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)
|
Ngày
|
9
|
600.000
|
5.400.000
|
|
Tiền trang trí hội trường
|
Lớp
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Phục vụ lớp tập huấn
|
ngày
|
9
|
150.000
|
1.350.000
|
|
Tổng
01 năm (I + II + III + IV)
|
|
|
|
4.811.000.000
|
Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá có thể thay đổi tùy theo tình
hình thực tế từng năm
DỰ TOÁN
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2019
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Kinh phí tiêm phòng
|
|
|
|
4.626.855.000
|
1
|
Kinh phí mua vắc xin
|
|
|
|
3.912.300.000
|
|
Vắc xin LMLM type O&A: 81.000
liều x 2 đợt
|
Liều
|
162.000
|
24.150
|
3.912.300.000
|
2
|
Tiền công tiêm phòng vắc xin (162.000 liều)
|
Liều
|
162.000
|
4.000
|
648.000.000
|
3
|
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết
bị
|
|
|
|
66.555.000
|
|
Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm
phòng các chương trình (3 cái/xã x 102 xã)
|
Cây
|
306
|
200.000
|
61.200.000
|
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)
|
Cây
|
5.100
|
1.050
|
5.355.000
|
II
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình
|
|
|
|
139.405.000
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
48.600.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2
đợt x 9 huyện)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9
huyện x 2 đợt)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
3
|
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
51.000.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000
đ/đợt x 2 đợt/năm)
|
Người
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
4
|
Phụ cấp cho kế toán và thống kê
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho kế toán
|
|
|
|
6.000.000
|
|
1 người x 500.000đ/tháng
x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho cán bộ thống kê
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2 người x 500.000đ/ người /tháng x
12 tháng
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính)
|
|
|
|
9.805.000
|
III
|
Kinh phí giám sát
|
|
|
|
115.420.000
|
1
|
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)
|
|
|
|
7.600.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô)
|
|
|
|
2.520.000
|
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)
|
Con
|
6
|
20.000
|
120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
Đợt
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
24.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Găng tay cao
su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
6
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
856.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
50.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
-
|
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm)
(TP.HCM)
|
Lần
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm, phân lập
|
Mẫu
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
2
|
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)
|
|
|
|
38.946.000
|
2.1
|
Giám sát huyết thanh phát hiện
kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C
|
|
|
|
22.376.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
10.560.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Tiền công lấy mẫu
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
420.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
60
|
1.000
|
60.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.276.000
|
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng; 10%: 12 cái)
|
Cái
|
132
|
500
|
66.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)
|
Cái
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
2.500
|
300.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)
|
Mẫu
|
120
|
76.000
|
9.120.000
|
2.2
|
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)
|
|
|
|
16.570.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
2.912.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)
|
Con
|
24
|
20.000
|
480.000
|
|
Tiền công lấy mẫu propan
|
Mẫu
|
24
|
18.000
|
432.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
84.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1
cái/mẫu)
|
Cái
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
24
|
3.000
|
72.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
574.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.000
|
24.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm phân lập vi
rút
|
Mẫu
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
3
|
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng
(120 mẫu/năm)
|
|
|
|
68.874.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
6.160.000
|
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện
x 2 huyện)
|
Ngày
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1
đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)
|
Đêm
|
4
|
100.000
|
400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
516.000
|
|
Khẩu trang dùng
một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)
|
Cái
|
16
|
1.000
|
16.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)
|
Đôi
|
4
|
35.000
|
140.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.198.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)
|
Bộ
|
132
|
4.000
|
528.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
1.000
|
120.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
IV
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở,
09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)
|
|
|
|
103.120.000
|
1
|
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)
|
|
|
|
69.120.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
(102 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
306
|
120.000
|
36.720.000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên
15 km (81 người x 3 đêm)
|
Đêm
|
243
|
100.000
|
24.300.000
|
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km
(tạm tính)
|
Người
|
81
|
100.000
|
8.100.000
|
2
|
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn
|
|
|
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày
|
Người
|
27
|
150.000
|
4.050.000
|
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm
|
Đêm
|
27
|
100.000
|
2.700.000
|
3
|
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh
LMLM)
|
|
|
|
7.500.000
|
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành
|
Lớp
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính)
|
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Chi tiền lớp học
|
|
|
|
19.750.000
|
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
354
|
15.000
|
5.310.000
|
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80
trang x 118 bộ)
|
Trang
|
9.440
|
500
|
4.720.000
|
|
Tiền vở, bút,
bì nút
|
Bộ
|
118
|
15.000
|
1.770.000
|
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)
|
Ngày
|
9
|
600.000
|
5.400.000
|
|
Tiền trang trí hội trường
|
Lớp
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Phục vụ lớp tập huấn
|
ngày
|
9
|
150.000
|
1.350.000
|
|
Tổng
01 năm (I + II + III + IV)
|
|
|
|
4.984.800.000
|
Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc
xin và các đơn giá khác có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế;
DỰ TOÁN
KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2020
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Kinh phí tiêm phòng
|
|
|
|
4.678.255.000
|
1
|
Kinh phí mua vắc xin
|
|
|
|
4.008.900.000
|
|
Vắc xin LMLM type O&A: 83.000
liều x 2 đợt
|
Liều
|
166.000
|
24.150
|
4.008.900.000
|
2
|
Tiền công tiêm phòng vắc xin (166.000 liều)
|
Liều
|
166.000
|
4.000
|
664.000.000
|
3
|
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết
bị
|
|
|
|
5.355.000
|
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)
|
Cây
|
5.100
|
1.050
|
5.355.000
|
II
|
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình
|
|
|
|
139.405.000
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT)
|
|
|
|
48.600.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9
huyện x 2 đợt)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
3
|
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng +
thực hiện CT)
|
|
|
|
51.000.000
|
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Ngày
|
216
|
150.000
|
32.400.000
|
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện
x 9 huyện x 2 đợt/năm)
|
Đêm
|
162
|
100.000
|
16.200.000
|
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000
đ/đợt x 2 đợt/năm)
|
Người
|
8
|
300.000
|
2.400.000
|
4
|
Phụ cấp cho kế toán và thống kê
|
|
|
|
18.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho kế toán
|
|
|
|
6.000.000
|
|
1 người x 500.000đ/tháng
x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
-
|
Phụ cấp cho cán bộ thống kê
|
|
|
|
12.000.000
|
|
2 người x 500.000đ/
người/tháng x 12 tháng
|
Tháng
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính)
|
|
|
|
9.805.000
|
III
|
Kinh phí giám sát
|
|
|
|
115.420.000
|
1
|
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)
|
|
|
|
7.600.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô)
|
|
|
|
2.520.000
|
|
Công cầm cột gia
súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)
|
Con
|
6
|
20.000
|
120.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
Đợt
|
6
|
400.000
|
2.400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
24.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
6
|
3.000
|
18.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
856.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
6
|
1.000
|
6.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
50.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
6
|
50.000
|
300.000
|
-
|
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm)
(TP.HCM)
|
Lần
|
6
|
200.000
|
1.200.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm, phân lập
|
Mẫu
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
2
|
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)
|
|
|
|
38.946.000
|
2.1
|
Giám sát huyết thanh phát hiện
kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C
|
|
|
|
22.376.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
10.560.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Tiền công lấy mẫu
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
6.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
420.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần
|
Cái
|
60
|
1.000
|
60.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.276.000
|
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12
cái)
|
Cái
|
132
|
500
|
66.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)
|
Cái
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
2.500
|
300.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)
|
Mẫu
|
120
|
76.000
|
9.120.000
|
2.2
|
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)
|
|
|
|
16.570.000
|
-
|
Chi phí
đi lấy mẫu
|
|
|
|
2.912.000
|
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)
|
Con
|
24
|
20.000
|
480.000
|
|
Tiền công lấy mẫu propan
|
Mẫu
|
24
|
18.000
|
432.000
|
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính)
|
|
|
|
2.000.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
84.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1
cái/mẫu)
|
Cái
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
24
|
3.000
|
72.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
574.000
|
|
Ống đựng mẫu
|
Cái
|
24
|
1.000
|
24.000
|
|
Môi trường (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí xét nghiệm phân lập vi
rút
|
Mẫu
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
3
|
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng
(120 mẫu/năm)
|
|
|
|
68.874.000
|
-
|
Chi phí đi lấy mẫu
|
|
|
|
6.160.000
|
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Mẫu
|
120
|
18.000
|
2.160.000
|
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện
x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)
|
Con
|
120
|
20.000
|
2.400.000
|
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)
|
Ngày
|
8
|
150.000
|
1.200.000
|
|
Tiền
nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1
đợt/năm)
|
Đêm
|
4
|
100.000
|
400.000
|
-
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
516.000
|
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x
2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)
|
Cái
|
16
|
1.000
|
16.000
|
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu
x 1 đôi/mẫu)
|
Đôi
|
120
|
3.000
|
360.000
|
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)
|
Đôi
|
4
|
35.000
|
140.000
|
-
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
|
|
|
1.198.000
|
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)
|
Bộ
|
132
|
4.000
|
528.000
|
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái)
|
Cái
|
120
|
1.000
|
120.000
|
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính)
|
|
|
|
500.000
|
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1
lần/năm) (TP.HCM)
|
Lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
-
|
Chi phí
xét nghiệm
|
Mẫu
|
120
|
500.000
|
60.000.000
|
IV
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở,
09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)
|
|
|
|
103.120.000
|
1
|
Chi tiền cho cán bộ không hưởng
lương (thú y cơ sở)
|
|
|
|
69.120.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
306
|
120.000
|
36.720.000
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên
15 km (81 người x 3 đêm)
|
Đêm
|
243
|
100.000
|
24.300.000
|
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km
(tạm tính)
|
Người
|
81
|
100.000
|
8.100.000
|
2
|
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn
|
|
|
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày
|
Người
|
27
|
150.000
|
4.050.000
|
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm
|
Đêm
|
27
|
100.000
|
2.700.000
|
3
|
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh
LMLM)
|
|
|
|
7.500.000
|
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành
|
Lớp
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính)
|
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Chi tiền lớp học
|
|
|
|
19.750.000
|
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)
|
Ngày
|
354
|
15.000
|
5.310.000
|
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80
trang x 118 bộ)
|
Trang
|
9.440
|
500
|
4.720.000
|
|
Tiền vở, bút,
bì nút
|
Bộ
|
118
|
15.000
|
1.770.000
|
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)
|
Ngày
|
9
|
600.000
|
5.400.000
|
|
Tiền trang trí hội trường
|
Lớp
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Phục vụ lớp tập huấn
|
ngày
|
9
|
150.000
|
1.350.000
|
|
Tổng
01 năm (I + II + III + IV)
|
|
|
|
5.036.200.000
|
Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc
xin và các đơn giá khác có thể thay đổi theo tình hình thực
tế.