Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994
Số hiệu:
|
02/2012/TT-BKHDT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2012/TT-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26
tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thống kê;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo
giá so sánh như sau:
Điều 1. Sử
dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm
2010 (Phụ lục I kèm theo) để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Điều 2. Sử
dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành
trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và
thủy sản
1. Hệ thống chỉ
số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh gồm:
- Chỉ số giá tiêu dùng;
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không
gian;
- Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật
liệu dùng cho sản xuất;
- Chỉ số giá sản xuất;
- Chỉ số giá xây dựng;
- Chỉ số giá bất động sản;
- Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu;
- Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu.
2. Công thức tính
chỉ số giá
Công thức tổng quát:
Trong đó:
It->0: Chỉ số
giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;
Pt: Giá kỳ báo
cáo t;
P0: Giá năm gốc
2010;
W0: Quyền số cố
định năm gốc 2010.
Hoặc công thức chuyển đổi:
Trong đó:
It->0: Chỉ số
giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;
:
Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ báo cáo t so với kỳ trước t - 1;
:
Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ trước kỳ báo cáo so với năm gốc 2010;
:
Quyền số nhóm mặt hàng j năm 2010.
3. Danh mục chỉ
tiêu tính theo giá so sánh
STT
|
Lĩnh
vực/Tên chỉ tiêu
|
Kỳ
công bố
|
Phân
tổ
|
A
|
Tài khoản quốc gia
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong nước
|
Quý
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
mục đích sử dụng
|
2
|
Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong
nước
|
Quý
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
mục đích sử dụng
|
3
|
Tổng sản phẩm trong nước xanh
|
Năm
|
|
4
|
Tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người theo VND
|
Năm
|
|
5
|
Tích lũy tài sản gộp
|
Quý
|
Tài sản cố định/Tài sản lưu động
|
Năm
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
6
|
Tích lũy tài sản thuần
|
Năm
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
7
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Quý
|
Chức năng quản lý
|
Năm
|
8
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Quý
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Năm
|
Mục đích, đối tượng chi, đối
tượng sử dụng
|
9
|
Thu nhập quốc gia
|
Năm
|
Gộp/thuần
|
10
|
Thu nhập quốc gia khả dụng
|
Năm
|
Gộp/thuần
|
11
|
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức
tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
|
Năm
|
Ngành kinh tế
|
B
|
Công nghiệp
|
|
|
12
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
13
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Quý
|
Năm
|
C
|
Đầu tư và Xây dựng
|
|
|
14
|
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Tháng
|
Cấp quản lý
|
Quý
|
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh
tế, tỉnh/thành phố
|
15
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Quý
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế,
nước/vùng lãnh thổ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
16
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài
|
Quý
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế,
nước/vùng lãnh thổ
|
Năm
|
17
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ký kết, thực hiện)
|
Quý
|
Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
18
|
Giá trị sản xuất xây dựng
|
Quý
|
Loại hình kinh tế, loại công
trình
|
Năm
|
D
|
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
19
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tháng
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng
|
Quý
|
Năm
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng,
loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố
|
20
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn
uống
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Quý
|
Năm
|
21
|
Doanh thu dịch vụ vận tải, kho
bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Quý
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
22
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát
và viễn thông
|
Quý
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
23
|
Doanh thu dịch vụ du lịch
|
Tháng
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
Năm
|
24
|
Chi tiêu của khách quốc tế đến
|
Năm
|
|
25
|
Giá trị hàng hóa xuất khẩu
|
Quý
|
|
Năm
|
26
|
Giá trị hàng hóa nhập khẩu
|
Quý
|
|
Năm
|
Năm
|
E
|
Xã hội và Môi trường
|
|
|
27
|
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng
|
Năm
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố, vùng
|
28
|
Chi tiêu bình quân đầu người 1
tháng
|
Năm
|
Thành thị/nông thôn, vùng
|
4. Tính toán
các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bằng phương pháp sử dụng Hệ thống chỉ số
giá
4.1. Giá trị sản xuất ngành công
nghiệp, xây dựng
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp,
xây dựng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (1) như sau:
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(1)
|
Chỉ
số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất ngành
công nghiệp: Sử dụng chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công
nghiệp năm báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất ngành
xây dựng: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm
vật liệu xây dựng.
4.2. Giá trị sản xuất thương nghiệp
bán buôn
Giá trị sản xuất thương nghiệp bán
buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (2) như sau:
=
|
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(2)
|
Trong đó:
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Trị
giá vốn háng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.3. Giá trị sản xuất thương
nghiệp bán lẻ
Giá trị sản xuất thương nghiệp bán
lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (3) như sau:
|
=
|
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(3)
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Trong đó:
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.4. Giá trị sản xuất của các
ngành: (i) sửa chữa ôtô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác; (ii) dịch vụ lưu
trú; (iii) dịch vụ ăn uống; (iv) thông tin và truyền thông; (v) nhà ở tự có tự
ở; (vi) hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; (vii) giáo dục và đào tạo;
(viii) y tế và hoạt động cứu trợ xã hội; (ix) nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Giá trị sản xuất năm báo cáo theo
giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.4 Thông tư này (GTSXSS2010)
được tính theo Công thức (4) như sau:
GTSXSS2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(4)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng hóa,
dịch vụ tương ứng
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất sửa chữa
ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác: Sử dụng Chỉ số giá tiêu dùng bình
quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ
dùng gia đình, sửa chữa phương tiện đi lại.
- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ
lưu trú: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm khách sạn, nhà trọ.
- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ
ăn uống: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm hàng ăn, dịch vụ ăn uống và đồ uống, hút.
- Đối với giá trị sản xuất thông
tin và truyền thông: Sử dụng chỉ số giá sản xuất năm báo cáo so với năm 2010
của ngành thông tin truyền thông.
- Đối với giá trị sản xuất nhà ở tự
có tự ở: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm nhà ở thuê.
- Đối với giá trị sản xuất hoạt
động hành chính và dịch vụ hỗ trợ: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm
báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất giáo dục
và đào tạo: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc
2010 của nhóm dịch vụ giáo dục.
- Đối với giá trị sản xuất y tế và
hoạt động cứu trợ xã hội: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so
với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội
không tập trung.
- Đối với giá trị sản xuất nghệ
thuật, vui chơi và giải trí: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo
so với năm gốc 2010 của nhóm văn hóa, thể thao và giải trí.
4.5. Giá trị sản xuất vận tải
hàng hóa, hành khách
Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa,
hành khách năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc ()
được tính theo Công thức (5) như sau:
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành của phần vận tải tương ứng theo
ngành đường
|
(5)
|
Chỉ
số giá cước vận tải tương ứng theo ngành đường bình quân năm báo cáo so với
năm gốc 2010
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất vận tải
hàng hóa: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hàng hóa và chỉ số giá cước vận tải
hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất vận tải
hành khách: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hành khách và chỉ số giá cước vận
tải hành khách năm báo cáo so với năm gốc 2010.
4.6. Giá trị sản xuất của các
ngành: (i) kinh doanh bất động sản không kể giá trị nhà ở tự có tự ở; (ii) hoạt
động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; (iii) hoạt động của Đảng cộng sản tổ
chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội
bắt buộc; (iv) chuyên môn khoa học và công nghệ; (v) làm thuê các công việc
trong hộ gia đình; (vi) các tổ chức và các cơ quan quốc tế; và (vii) hoạt động
dịch vụ khác
Giá trị sản xuất năm báo cáo theo
giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.6 Thông tư này (GTSXSS2010)
được tính theo Công thức (6) như sau:
GTSXSS2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(6)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.7. Tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm trong nước báo cáo so
với năm gốc 2010 (GDPSS2010) được tính theo hai cách tương
ứng với hai Công thức (7a) và (7b) như sau:
Cách 1:
GDPSS2010
|
=
|
Tổng
giá trị tăng thêm của các ngành theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Thuế
nhập khẩu theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(7a)
|
Trong đó:
Giá
trị tăng thêm từng ngành theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Chi
phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010
|
- Giá trị sản xuất theo giá so sánh
năm gốc 2010 của các ngành đã được xác định ở các Mục từ 4.1 đến 4.6 của Thông
tư này.
- Chi phí trung gian theo giá so
sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Chi
phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Chi
phí trung gian năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất của năm báo cáo so với năm
gốc 2010
|
- Thuế nhập khẩu của năm báo cáo
theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Thuế
nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
giá trị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
x
|
Thuế
nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Trị
giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Cách 2:
GDPSS2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Tích
lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Chênh
lệch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(7b)
|
Trong đó:
- Tiêu dùng cuối cùng theo giá so
sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tiêu
dùng
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại sản phẩm tiêu
dùng
|
Chỉ
số giá tiêu dùng theo loại sản phẩm tiêu dùng của năm báo cáo so với năm gốc
2010
|
- Tích lũy tài sản theo giá so sánh
năm gốc 2010 được tính như sau:
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản
|
=
|
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản
|
Chỉ
số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
- Xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá
so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Giá
trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá hiện hành năm báo cáo
|
Chỉ
số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.8. Tổng sản phẩm trong nước
xanh
Tổng sản phẩm trong nước xanh năm
báo cáo so với năm gốc 2010 () được tính theo
Công thức (8) như sau:
|
=
|
GDPSS2010
|
-
|
Chi
phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế
|
(8)
|
Trong đó: Chi phí khử chất
thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế, bao gồm:
- Chi phí khử chất thải từ các hoạt
động sản xuất và tiêu dùng cần được khử.
- Giá trị sản xuất của các ngành
khai thác.
- Chi phí sử dụng đất.
4.9. Tích lũy tài sản gộp
Tích lũy tài sản gộp năm báo cáo so
với năm gốc 2010 theo loại tài sản được tính theo Công thức (9) như sau:
Tích
lũy tài sản gộp của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản
|
=
|
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản
|
(9)
|
Chỉ
số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.10. Tích lũy sản xuất thuần
năm
Tích lũy tài sản thuần năm báo cáo
so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (10) như sau:
Tích
lũy tài sản thuần theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tích
lũy tài sản gộp theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Khấu
hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(10)
|
Trong đó: Khấu hao tài sản
cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính từ tỷ lệ khấu hao tài sản cố
định theo giá hiện hành so với tổng tài sản cố định theo giá hiện hành và giá
trị tài sản cố định theo giá so sánh.
4.11. Tiêu dùng cuối cùng của
Nhà nước
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (11) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(11)
|
Chỉ
số giảm phát giá trị sản xuất của các ngành hoạt động quản lý nhà nước tương
ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.12. Tiêu dùng cuối cùng của hộ
dân cư
a) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của gia
đình theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12a) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị
trường từ ngân sách của hộ dân cư theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ từ ngân
sách hộ dân cư (cá nhân) theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(12a)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
b) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12b)
như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc năm báo cáo theo giá hiện
hành của từng ngành sản phẩm
|
(12b)
|
Chỉ
số giảm phát theo từng ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm
gốc 2010
|
c) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính
theo Công thức (12c) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so
sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền năm báo cáo
theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm
|
(12c)
|
Chỉ
số giảm phát giá trị sản xuất của ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so
với năm gốc 2010
|
4.13. Thu nhập quốc gia
Thu nhập quốc gia năm báo cáo so
với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (13) như sau:
Thu
nhập quốc gia theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Thu
nhập quốc gia theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(13)
|
Chỉ
số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.14. Thu nhập quốc gia khả dụng
Thu nhập quốc gia khả dụng năm báo
cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (14) như sau:
Thu
nhập quốc gia khả dụng theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Thu
nhập quốc gia khả dụng (NDI) theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(14)
|
Chỉ
số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.15. Mức tiêu hao và tăng/giảm
mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu
hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước năm báo cáo so với
năm gốc 2010 được tính theo Công thức (15) như sau:
Mức
tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá so sánh năm gốc
2010
|
=
|
Mức
tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá hiện hành
|
(15)
|
Chỉ
số giá từng loại năng lượng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.16. Vốn đầu tư phát triển toàn
xã hội
a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16a)
như sau:
Vốn
đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Vốn
đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16a)
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất hoặc chỉ số giá tiêu dùng hoặc các chỉ
số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
b) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16b) như sau:
Vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16b)
|
Chỉ
số giá bán vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng và gỗ cho xây dựng năm báo
cáo so với năm gốc 2010
|
c) Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ được tính theo Công thức (16c)
như sau:
Vốn
thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ
|
=
|
Vốn
thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài năm báo cáo theo USD
|
x
|
Tỷ
giá hối đoái giữa VNĐ và USD của năm gốc 2010
|
(16c)
|
d) Thiết bị nhập khẩu (máy móc,
thiết bị) tính chuyển trị giá nhập khẩu máy móc, thiết bị từ giá hiện hành về
giá so sánh được tính theo Công thức (16d) như sau:
Giá
trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16d)
|
Chỉ
số giá nhập khẩu nhóm hàng hóa, máy móc, thiết bị năm báo cáo so với năm gốc
2010
|
4.17. Doanh thu dịch vụ lưu trú
và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn
thông, du lịch
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn
uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông,
du lịch năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (17) như sau:
Doanh
thu dịch vụ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Doanh
thu dịch vụ tương ứng theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(17)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng dịch vụ tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.18. Chi tiêu của khách quốc tế
đến Việt Nam
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt
Nam năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (18) như sau:
Chi
tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(18)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.19. Giá trị hàng hóa xuất,
nhập khẩu
Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu
năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (19) như sau:
Giá
trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(19)
|
Chỉ
số giá hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.20. Thu nhập bình quân đầu
người 1 tháng
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (20) như sau:
Thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc
2010
|
=
|
Thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(20)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.21. Chi tiêu bình quân đầu
người 1 tháng
Chi tiêu bình quân đầu người 1
tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (21) như sau:
Chi
tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Chi
tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(21)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Điều 3. Quy
định chuyển đổi về năm gốc 2010
Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ
báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 2010 theo Công thức (22) như sau:
Giá
trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm 1994
|
x
|
Hệ
số chuyến năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu
|
(22)
|
Trong đó:
Hệ
số chuyển năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu
|
=
|
Giá
trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 2010
|
Giá
trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994
|
Điều 4. Đối
tượng thực hiện
1. Các tổ chức được phân công biên
soạn các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã và Hệ thống chỉ tiêu
thống kê Bộ, ngành bao gồm:
a) Tổng cục Thống kê;
b) Các tổ chức thống kê thuộc Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban
nhân dân các cấp.
2. Các Tổ chức, cá nhân sử dụng các
chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.
Điều 5. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân thuộc Điều
4 có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy định của Thông tư này.
2. Tổng cục Thống kê chịu trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 và thay thế Quyết định số 192 TCTK/TH ngày
07/8/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Bảng giá cố
định năm 1994.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng
cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các UB của quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ; Công báo VPCP: BTCN, các PCN;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCTK.
|
BỘ
TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA NGƯỜI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. Bảng
giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010
Mã
sản phẩm
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá bán sản phẩm
|
Cả
nước
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
Bắc
Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Tây
Nguyên
|
Đông
Nam Bộ
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01
|
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0111000
|
Thóc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01110001
|
Thóc tẻ thường cả năm
|
đ/kg
|
4,732.0
|
4,992.0
|
5,054.0
|
4,930.0
|
4,652.0
|
4,601.0
|
4,560.0
|
011100011
|
Thóc tẻ thường vụ Đông xuân
|
đ/kg
|
4,770.0
|
4,978.0
|
5,074.0
|
4,957.0
|
4,650.0
|
4,617.0
|
4,611.0
|
011100012
|
Thóc tẻ thường vụ Hè thu
|
đ/kg
|
4,574.0
|
-
|
-
|
4,899.0
|
5,889.0
|
4,595.0
|
4,506.0
|
011100013
|
Thóc tẻ thường vụ Thu đông/vụ 3
|
đ/kg
|
4,438.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,438.0
|
011100014
|
Thóc tẻ thường vụ Mùa
|
đ/kg
|
4,881.0
|
5,007.0
|
5,039.0
|
4,900.0
|
4,601.0
|
4,595.0
|
4,629.0
|
011100015
|
Thóc tẻ đặc sản/chất lượng cao
|
đ/kg
|
6,864.0
|
6,800.0
|
8,175.0
|
6,578.0
|
8,308.0
|
6,163.0
|
5,788.0
|
01110002
|
Thóc nếp
|
đ/kg
|
7,711.0
|
8,579.0
|
7,318.0
|
7,340.0
|
7,602.0
|
8,917.0
|
7,381.0
|
01120
|
Ngô và sản phẩm cây lương thực
có hạt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0112010
|
Ngô/bắp hạt khô
|
đ/kg
|
4,614.0
|
4,837.0
|
4,744.0
|
4,484.0
|
4,373.0
|
4,750.0
|
4,815.0
|
011202
|
Sản phẩm cây lương thực có hạt
khác
|
đ/kg
|
4,375.0
|
4,544.0
|
4,073.0
|
4,455.0
|
4,500.0
|
-
|
4,600.0
|
0112021
|
Mạch
|
đ/kg
|
1,700.0
|
-
|
1,700.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0112022
|
Kê
|
đ/kg
|
6,830.0
|
6,550.0
|
-
|
7,056.0
|
-
|
-
|
6,714.0
|
01130
|
Sản phẩm cây lấy củ có chất
bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0113010
|
Khoai lang tươi
|
đ/kg
|
3,258.0
|
3,371.0
|
3,399.0
|
3,211.0
|
3,126.0
|
3,102.0
|
3,174.0
|
0113020
|
Sắn/mỳ tươi
|
đ/kg
|
1,405.0
|
2,207.0
|
1,765.0
|
1,239.0
|
1,297.0
|
1,429.0
|
2,185.0
|
01130201
|
Sắn/mỳ thường
|
đ/kg
|
2,384.0
|
2,207.0
|
2,206.0
|
2,160.0
|
2,025.0
|
2,038.0
|
2,185.0
|
01130202
|
Sắn/mỳ công nghiệp
|
đ/kg
|
908.0
|
-
|
947.0
|
862.0
|
898.0
|
943.0
|
-
|
0113030
|
Khoai sọ
|
đ/kg
|
5,822.0
|
6,129.0
|
5,671.0
|
-
|
-
|
6,278.0
|
-
|
0113040
|
Khoai mỡ
|
đ/kg
|
5,109.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,109.0
|
0113050
|
Khoai môn
|
đ/kg
|
9,228.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,375.0
|
9,179.0
|
0113060
|
Dong riềng
|
đ/kg
|
1,293.0
|
1,345.0
|
1,282.0
|
-
|
1,230.0
|
-
|
-
|
0113090
|
Cây chất bột khác
|
đ/kg
|
2,526.0
|
2,468.0
|
2,567.0
|
2,536.0
|
-
|
-
|
-
|
0114000
|
Mía cây tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01140001
|
Mía đường
|
đ/kg
|
689.0
|
701.0
|
641.0
|
679.0
|
699.0
|
687.0
|
709.0
|
01140002
|
Mía ăn
|
đ/kg
|
1,994.0
|
2,029.0
|
1,925.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01150
|
Thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0115010
|
Thuốc lá, lá khô
|
đ/kg
|
27,324.0
|
-
|
27,015.0
|
28,298.0
|
28,629.0
|
27,243.0
|
27,971.0
|
0115020
|
Thuốc lào sợi khô
|
đ/kg
|
63,305.0
|
62,828.0
|
68,000.0
|
65,400.0
|
-
|
-
|
-
|
01160
|
Sản phẩm cây lấy sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0116010
|
Bông, bao gồm cả hạt bông
|
đ/kg
|
7,834.0
|
-
|
8,158.0
|
7,746.0
|
7,830.0
|
7,901.0
|
8,000.0
|
0116020
|
Đay/bố mẹ khô
|
đ/kg
|
6,658.0
|
6,504.0
|
-
|
6,219.0
|
-
|
6,629.0
|
6,774.0
|
0116030
|
Cói/lác chè khô
|
đ/kg
|
7,205.0
|
7,024.0
|
-
|
7,344.0
|
-
|
7,300.0
|
7,052.0
|
0116050
|
Lanh
|
đ/kg
|
5,019.0
|
-
|
5,019.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0116090
|
Cây lấy sợi khác
|
đ/kg
|
950.0
|
950.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01170
|
Sản phẩm cây có hạt chứa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0117010
|
Đậu tương/đậu nành hạt khô
|
đ/kg
|
12,422.0
|
12,002.0
|
12,183.0
|
12,490.0
|
13,089.0
|
13,148.0
|
12,733.0
|
0117020
|
Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô
|
đ/kg
|
14,503.0
|
14,801.0
|
14,719.0
|
14,657.0
|
14,023.0
|
13,890.0
|
13,796.0
|
0117030
|
Vừng/mè
|
đ/kg
|
24,172.0
|
24,265.0
|
24,310.0
|
24,734.0
|
24,406.0
|
23,297.0
|
23,755.0
|
0118
|
Rau, đậu các loại và hoa, cây
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
011811
|
+ Rau lấy lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118111
|
Rau muống
|
đ/kg
|
3,020.0
|
2,855.0
|
3,007.0
|
3,153.0
|
3,101.0
|
3,098.0
|
3,071.0
|
0118112
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181121
|
Cải xanh
|
đ/kg
|
3,130.0
|
3,047.0
|
3,295.0
|
3,071.0
|
3,400.0
|
3.356.0
|
3,220.0
|
01181122
|
Rau cải trắng
|
đ/kg
|
5,066.0
|
5,211.0
|
6,347.0
|
4,286.0
|
3,745.0
|
5,152.0
|
4,279.0
|
01181123
|
Cải thảo
|
đ/kg
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,006.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
0118113
|
Rau cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181131
|
Rau cần ta
|
đ/kg
|
5,756.0
|
6,015.0
|
5,878.0
|
5,447.0
|
5,453.0
|
5,675.0
|
5,436.0
|
01181132
|
Cần tây
|
đ/kg
|
4,594.0
|
4,590.0
|
4,590.0
|
4,590.0
|
4,350.0
|
4,590.0
|
4,838.0
|
0118114
|
Rau mồng tơi
|
đ/kg
|
4,201.0
|
3,997.0
|
4,491.0
|
4,250.0
|
3,918.0
|
4,320.0
|
4,120.0
|
0118115
|
Rau ngót
|
đ/kg
|
5,495.0
|
5,530.0
|
5,612.0
|
5,639.0
|
5,396.0
|
5,279.0
|
5,307.0
|
0118116
|
Bắp cải
|
đ/kg
|
3,380.0
|
3,250.0
|
4,470.0
|
4,354.0
|
2,748.0
|
4,486.0
|
4,210.0
|
0118117
|
Súp lơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181171
|
Súp lơ trắng
|
đ/kg
|
6,407.0
|
6,456.0
|
6,954.0
|
6,636.0
|
6,331.0
|
6,600.0
|
6,600.0
|
01181172
|
Súp lơ xanh
|
đ/kg
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
0118119
|
Rau lấy lá khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181191
|
Rau xà lách
|
đ/kg
|
6,728.0
|
6,513.0
|
6,592.0
|
6,998.0
|
6,893.0
|
6,389.0
|
6,803.0
|
01181192
|
Rau dền
|
đ/kg
|
4,162.0
|
3,797.0
|
4,264.0
|
4,106.0
|
3,866.0
|
4,046.0
|
4,113.0
|
01181193
|
Rau đay
|
đ/kg
|
4,820.0
|
4,915.0
|
4,777.0
|
4,998.0
|
4,489.0
|
4,758.0
|
-
|
01181194
|
Rau cải xoong
|
đ/kg
|
8,258.0
|
8,253.0
|
8,768.0
|
8,056.0
|
8,000.0
|
-
|
8,347.0
|
01181195
|
Rau má
|
đ/kg
|
3,836.0
|
-
|
-
|
3,836.0
|
-
|
-
|
3,836.0
|
01181196
|
Rau bó xôi
|
đ/kg
|
5,395.0
|
6,411.0
|
-
|
6,571.0
|
4,303.0
|
4,300.0
|
4,300.0
|
011812
|
+ Rau lấy quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118121
|
Dưa hấu
|
đ/kg
|
3,817.0
|
3,597.0
|
3,928.0
|
3,725.0
|
3,954.0
|
3,949.0
|
3,967.0
|
0118122
|
Dưa chuột
|
đ/kg
|
3,962.0
|
3,753.0
|
3,744.0
|
3,774.0
|
3,812.0
|
4,080.0
|
4,119.0
|
0118123
|
Bí xanh, bí ngô, bầu mướp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181231
|
Bí xanh
|
đ/kg
|
4,042.0
|
4,065.0
|
4,237.0
|
4,095.0
|
3,983.0
|
4,222.0
|
3,839.0
|
01181232
|
Bí đỏ
|
đ/kg
|
4,645.0
|
3,807.0
|
4,988.0
|
4,671.0
|
4,099.0
|
5,006.0
|
4,964.0
|
01181233
|
Bầu
|
đ/kg
|
4,397.0
|
3,804.0
|
4,951.0
|
4,677.0
|
4,432.0
|
4,770.0
|
3,893.0
|
01181234
|
Mướp ngọt
|
đ/kg
|
4,655.0
|
4,564.0
|
4,777.0
|
4,695.0
|
4,721.0
|
4,758.0
|
4,364.0
|
01181235
|
Mướp đắng (khổ qua)
|
đ/kg
|
5,142.0
|
-
|
-
|
-
|
4,700.0
|
5,583.0
|
5,500.0
|
0118124
|
Su su
|
đ/kg
|
4,676.0
|
4,703.0
|
4,837.0
|
4,347.0
|
4,379.0
|
4,750.0
|
4,550.0
|
0118125
|
Ớt ngọt
|
đ/kg
|
10,999.0
|
12,500.0
|
12,600.0
|
12,914.0
|
8,958.0
|
9,100.0
|
9,625.0
|
0118126
|
Cà pháo
|
đ/kg
|
4,625.0
|
4,625.0
|
4,625.0
|
4,625.0
|
-
|
-
|
-
|
0118127
|
Cà chua
|
đ/kg
|
5,150.0
|
5,909.0
|
5,228.0
|
5,795.0
|
4,490.0
|
5,854.0
|
5,569.0
|
0118128
|
Đậu quả các loại
|
đ/kg
|
5,877.0
|
6,257.0
|
5,913.0
|
5,772.0
|
5,800.0
|
5,710.0
|
5,816.0
|
01181281
|
Đậu đũa quả
|
đ/kg
|
5,346.0
|
5,536.0
|
5,201.0
|
5,556.0
|
5,268.0
|
5,590.0
|
5,101.0
|
01181282
|
Đậu vàng/ xanh quả
|
đ/kg
|
6,572.0
|
6,313.0
|
6,588.0
|
6,719.0
|
6,703.0
|
6,925.0
|
6,456.0
|
0118129
|
Rau lấy quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181291
|
Ngô bao tử/Bắp non
|
đ/kg
|
10,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,500.0
|
011813
|
+ Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118131
|
Su hào
|
đ/kg
|
4,602.0
|
4,545.0
|
4,727.0
|
4,466.0
|
4,755.0
|
4,733.0
|
-
|
0118132
|
Cà rốt
|
đ/kg
|
4,273.0
|
4,129.0
|
4,400.0
|
4,028.0
|
4,477.0
|
-
|
-
|
0118134
|
Khoai tây
|
đ/kg
|
5,051.0
|
4,923.0
|
5,312.0
|
4,934.0
|
5,279.0
|
-
|
-
|
0118135
|
Tỏi các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181351
|
Tỏi tươi
|
đ/kg
|
11,552.0
|
11,083.0
|
11,290.0
|
12,151.0
|
11,326.0
|
-
|
-
|
01181352
|
Tỏi tây
|
đ/kg
|
8,880.0
|
8,710.0
|
9,050.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0118136
|
Hành tây
|
đ/kg
|
8,391.0
|
8,358.0
|
-
|
8,750.0
|
8,238.0
|
-
|
8,268.0
|
0118137
|
Hành hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181371
|
Hành tươi
|
đ/kg
|
6,557.0
|
6,629.0
|
6,876.0
|
6,740.0
|
6,390.0
|
6,540.0
|
6,507.0
|
01181372
|
Hành tăm
|
đ/kg
|
18,033.0
|
-
|
-
|
18,033.0
|
-
|
-
|
-
|
0118138
|
Hành củ
|
đ/kg
|
13,292.0
|
14,868.0
|
15,581.0
|
11,791.0
|
4,958.0
|
-
|
14,269.0
|
0118139
|
Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181391
|
Củ cải trắng
|
đ/kg
|
2,290.0
|
-
|
-
|
2,333.0
|
2,250.0
|
-
|
2,289.0
|
01181392
|
Củ đậu
|
đ/kg
|
3,170.0
|
2,840.0
|
3,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01181393
|
Củ dền
|
đ/kg
|
2,850.0
|
-
|
-
|
-
|
2,850.0
|
-
|
-
|
0118140
|
Hạt rau, loại trừ hạt củ cải
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181401
|
Dưa lấy hạt
|
đ/kg
|
24,000.0
|
-
|
-
|
23,500.0
|
24,500.0
|
-
|
-
|
0118150
|
Nấm trồng, nấm hương và nấm trứng
thu nhặt
|
đ/kg
|
25,454.0
|
25,000.0
|
26,779.0
|
24,889.0
|
26,083.0
|
27,486.0
|
23,891.0
|
01182
|
Đậu đỗ, hạt khô các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118210
|
Đậu đen
|
đ/kg
|
20,715.0
|
21.817.0
|
20,287.0
|
20,436.0
|
21,510.0
|
20,383.0
|
21,000.0
|
0118230
|
Đậu xanh
|
đ/kg
|
23,047.0
|
22,432.0
|
21,473.0
|
22,432.0
|
24,308.0
|
23,610.0
|
23,046.0
|
0118290
|
Đậu hạt khô các loại khác chưa
được phân vào đâu
|
đ/kg
|
15,219.0
|
15,829.0
|
15,448.0
|
15,383.0
|
15,119.0
|
14,762.0
|
14,841.0
|
0118311
|
Hoa phong lan
|
đ/cành
|
10,350.0
|
-
|
10,350.0
|
10,350.0
|
10,350.0
|
10,350.0
|
-
|
0118311
|
Hoa phong lan
|
đ/chậu
|
38,792.0
|
-
|
38,792.0
|
38,792.0
|
38,792.0
|
38,792.0
|
-
|
0118312
|
Hoa hồng
|
đ/bông
|
1,259.0
|
1,184.0
|
-
|
-
|
1,262.0
|
-
|
-
|
0118313
|
Hoa cúc
|
đ/bông
|
1.056.0
|
978.0
|
-
|
-
|
1,061.0
|
-
|
-
|
0118313
|
Hoa cúc
|
đ/cây
|
2,450.0
|
-
|
-
|
1,475.0
|
-
|
-
|
3,425.0
|
01183131
|
Hoa vạn thọ
|
đ/cây
|
4,155.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,155.0
|
0118314
|
Hoa lay ơn
|
đ/bông
|
1,251.0
|
1,350.0
|
-
|
-
|
1,251.0
|
-
|
-
|
0118315
|
Hoa huệ
|
đ/cành
|
1,630.0
|
1,583.0
|
-
|
1,467.0
|
1,650.0
|
-
|
1,652.0
|
0118316
|
Hoa cẩm chướng
|
đ/bông
|
721.0
|
-
|
-
|
-
|
721.0
|
-
|
-
|
0118317
|
Hoa ly
|
đ/cành
|
17,450.0
|
18,700.0
|
16,900.0
|
-
|
16,750.0
|
-
|
-
|
0118319
|
Hoa các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01183191
|
Hoa đồng tiền
|
đ/bông
|
821.0
|
789.0
|
-
|
-
|
850.0
|
-
|
-
|
01183192
|
Hoa sen
|
đ/bông
|
550.0
|
500.0
|
-
|
-
|
-
|
600.0
|
-
|
011832
|
+ Cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118322
|
Quất
|
đ/cây
|
104,701.0
|
57,608.0
|
141,107.0
|
120,729.0
|
-
|
-
|
-
|
0118323
|
Đào
|
đ/cành
|
93,311.0
|
80,100.0
|
85,315.0
|
123,800.0
|
-
|
-
|
-
|
0118324
|
Cây bon sai
|
đ/cây
|
147,687.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,792.0
|
129,583.0
|
0118329
|
Cây cảnh khác
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
01183291
|
Nguyệt quế
|
đ/cây
|
530,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,000.0
|
01183292
|
Kim phát tài
|
đ/cây
|
893.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
893.0
|
011901
|
+ Sản phẩm của các loại cây
hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0119012
|
Cỏ voi
|
đ/kg
|
545.0
|
450.0
|
590.0
|
530.0
|
-
|
573.0
|
456.0
|
0119013
|
Muồng muồng
|
đ/kg
|
15,719.0
|
-
|
15,719.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0119019
|
Thạch đen
|
đ/kg
|
12,500.0
|
-
|
12,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0119021
|
Thân cây ngô, thân cây đay
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01190211
|
Thây cây ngô
|
đ/kg
|
286.0
|
295.0
|
272.0
|
308.0
|
300.0
|
273.0
|
265.0
|
01190212
|
Thân cây đay
|
đ/kg
|
300.0
|
300.0
|
-
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
0119022
|
Ngọn mía
|
đ/kg
|
1,136.0
|
1,100.0
|
1,229.0
|
1,200.0
|
|
1,100.0
|
1,096.0
|
0119023
|
Rơm rạ, cói bổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01190231
|
Rơm rạ
|
đ/kg
|
350.0
|
324.0
|
334.0
|
390.0
|
390.0
|
390.0
|
379.0
|
01190232
|
Thân cói
|
đ/kg
|
249.0
|
248.0
|
-
|
250.0
|
-
|
-
|
-
|
0119029
|
Sản phẩm phụ của cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01190291
|
Thân cây sắn
|
đ/kg
|
540.0
|
-
|
540.0
|
-
|
-
|
540.0
|
-
|
01190292
|
Dây khoai lang
|
đ/kg
|
342.0
|
320.0
|
350.0
|
356.0
|
350.0
|
340.0
|
350.0
|
01190293
|
Thân cây lạc
|
đ/kg
|
250.0
|
250.0
|
-
|
250.0
|
-
|
250.0
|
-
|
012
|
Sản phẩm cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121
|
Sản phẩm cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121100
|
Nho tươi
|
đ/kg
|
11,843.0
|
12,244.0
|
12,486.0
|
11,539.0
|
12,400.0
|
|
|
01212
|
Xoài, sản phẩm cây ăn quả vùng
nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121210
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212101
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
đ/kg
|
23,200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,200.0
|
01212102
|
Xoài Cát Chu
|
đ/kg
|
20,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,000.0
|
-
|
01212103
|
Xoài khác
|
đ/kg
|
6,483.0
|
5,909.0
|
7,011.0
|
6,989.0
|
5,261.0
|
6,562.0
|
6,435.0
|
0121220
|
Hồng xiêm/Sapoche
|
đ/kg
|
6,029.0
|
6,170.0
|
6,010.0
|
5,875.0
|
6,200.0
|
5,752.0
|
6,262.0
|
0121230
|
Chuối
|
đ/kg
|
3,586.0
|
3,712.0
|
3,634.0
|
3,513.0
|
3,674.0
|
3,510.0
|
3,512.0
|
0121240
|
Thanh long
|
đ/kg
|
8,086.0
|
8,845.0
|
8,200.0
|
8,476.0
|
8,156.0
|
8,417.0
|
8,058.0
|
0121250
|
Đu đủ
|
đ/kg
|
4,831.0
|
5,008.0
|
4,982.0
|
4,821.0
|
4,604.0
|
4,800.0
|
4,787.0
|
0121260
|
Dứa/khóm/thơm
|
đ/kg
|
3,099.0
|
4,012.0
|
4,027.0
|
3,564.0
|
4,280.0
|
3,359.0
|
2,637.0
|
0121270
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212701
|
Sầu riêng sữa hạt lép
|
đ/kg
|
24,250.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,250.0
|
01212702
|
Sầu riêng Chín Hóa
|
đ/kg
|
20,750.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,750.0
|
01212703
|
Sầu riêng khác
|
đ/kg
|
10,145.0
|
-
|
-
|
10,428.0
|
10,797.0
|
9,742.0
|
9,842.0
|
0121280
|
Na
|
đ/kg
|
8,481.0
|
8,108.0
|
8,056.0
|
8,277.0
|
8,150.0
|
8,869.0
|
8,484.0
|
0121291
|
Hồng
|
đ/kg
|
5,998.0
|
6,333.0
|
6,030.0
|
6,479.0
|
3,833.0
|
-
|
-
|
0121292
|
Mít
|
đ/kg
|
4,347.0
|
4,506.0
|
4,484.0
|
4,217.0
|
4,188.0
|
4,172.0
|
4,564.0
|
0121293
|
Măng cụt
|
đ/kg
|
14,103.0
|
-
|
-
|
14,000.0
|
-
|
14,514.0
|
14,002.0
|
0121294
|
Ổi
|
đ/kg
|
5,091.0
|
5,158.0
|
5,042.0
|
5,195.0
|
5,050.0
|
4,958.0
|
5,087.0
|
0121295
|
Vú sữa
|
đ/kg
|
4,363.0
|
-
|
-
|
4,100.0
|
4,250.0
|
4,500.0
|
4,500.0
|
0121296
|
Lê
|
đ/kg
|
9,313.0
|
-
|
9,313.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121297
|
Doi/mận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212971
|
Doi/mận An Phước
|
đ/kg
|
6,363.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,363.0
|
01212972
|
Doi/mận khác
|
đ/kg
|
4,654.0
|
4,563.0
|
4,800.0
|
4,733.0
|
4,515.0
|
4,625.0
|
4,681.0
|
0121298
|
Bơ
|
đ/kg
|
5,288.0
|
-
|
-
|
5,333.0
|
5,410.0
|
5,000.0
|
-
|
0121299
|
Các loại quả nhiệt đới và cận
nhiệt đới khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212991
|
Me (thái)
|
đ/kg
|
16,040.0
|
-
|
-
|
16,100.0
|
-
|
16,000.0
|
-
|
01212992
|
Bòn bon
|
đ/kg
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.0
|
-
|
01212993
|
Quả Cóc
|
đ/kg
|
2,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.0
|
-
|
01212994
|
Dưa lê
|
đ/kg
|
4,755.0
|
4,755.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01213
|
Cam, quýt và các loại
quả có múi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121310
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01213101
|
Cam đặc sản/ Cam canh
|
đ/kg
|
16,608.0
|
22,000.0
|
-
|
14,662.0
|
-
|
-
|
15,859.0
|
01213102
|
Cam khác
|
đ/kg
|
10,181.0
|
10,276.0
|
10,907.0
|
10,954.0
|
10,190.0
|
10,395.0
|
9,940.0
|
0121320
|
Quýt
|
đ/kg
|
11,443.0
|
11,147.0
|
11,024.0
|
11,782.0
|
10,675.0
|
11,783.0
|
11,288.0
|
0121330
|
Chanh
|
đ/kg
|
7,743.0
|
9,684.0
|
9,742.0
|
8,405.0
|
9,798.0
|
7,891.0
|
7,281.0
|
0121340
|
Bòng, bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01213401
|
Bưởi da xanh/bưởi đặc sản
|
đ/kg
|
10,850.0
|
11,000.0
|
10,000.0
|
11,000.0
|
-
|
-
|
11,073.0
|
01213402
|
Bòng, bưởi khác
|
đ/kg
|
5,982.0
|
6,757.0
|
6,299.0
|
6,594.0
|
6,775.0
|
6,555.0
|
5,635.0
|
01214
|
Táo, mận và các loại quả có
hạt như táo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121410
|
Táo
|
đ/kg
|
4,220.0
|
3,900.0
|
3,900.0
|
5,600.0
|
-
|
5,600.0
|
5,600.0
|
0121420
|
Mận
|
đ/kg
|
5,276.0
|
5,000.0
|
5,358.0
|
5,142.0
|
-
|
-
|
-
|
0121430
|
Mơ
|
đ/kg
|
4,306.0
|
4,400.0
|
4,280.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121440
|
Đào
|
đ/kg
|
6,580.0
|
6,500.0
|
6,600.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121490
|
Các loại quả có hạt như táo khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01214901
|
Sơ ri
|
đ/kg
|
4,760.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,760.0
|
4,760.0
|
01215
|
Nhãn, vải, chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121510
|
Nhãn
|
đ/kg
|
7,203.0
|
8,042.0
|
7,778.0
|
8,015.0
|
7,674.0
|
7,533.0
|
6,904.0
|
0121520
|
Vải
|
đ/kg
|
8,434.0
|
8,245.0
|
8,419.0
|
9,138.0
|
8,250.0
|
-
|
-
|
0121530
|
Chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01215301
|
Chôm chôm (thái)
|
đ/kg
|
14,458.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,458.0
|
01215302
|
Chôm chôm (đường)
|
đ/kg
|
12,729.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,729.0
|
01215303
|
Chôm chôm khác
|
đ/kg
|
4,379.0
|
-
|
-
|
4,615.0
|
4,180.0
|
4,236.0
|
4,627.0
|
01219
|
Sản phẩm cây ăn quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121911
|
Dâu tây
|
đ/kg
|
42,333.0
|
-
|
-
|
-
|
42,333.0
|
-
|
-
|
0121919
|
Dâu (quả dâu ta/dâu tằm ăn trái)
|
đ/kg
|
6,250.0
|
7,500.0
|
-
|
-
|
5,000.0
|
-
|
-
|
01220
|
Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0122010
|
Dừa, quả khô
|
đ/kg
|
3,193.0
|
3,008.0
|
3,255.0
|
3,201.0
|
3,131.0
|
3,124.0
|
3,197.0
|
0123000
|
Hạt điều khô
|
đ/kg
|
14,697.0
|
-
|
-
|
15,251.0
|
15,213.0
|
14,458.0
|
14,500.0
|
0124000
|
Hạt hồ tiêu khô
|
đ/kg
|
47,012.0
|
-
|
-
|
48,449.0
|
48,343.0
|
45,817.0
|
48,704.0
|
0125000
|
Mủ cao su khô
|
đ/kg
|
43,157.0
|
-
|
-
|
41,123.0
|
41,529.0
|
42,758.0
|
-
|
0126000
|
Cà phê nhân khô
|
đ/kg
|
26,890.0
|
-
|
28,933.0
|
28,421.0
|
26,873.0
|
26,589.0
|
-
|
01270
|
Sản phẩm cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0127010
|
Chè búp tươi
|
đ/kg
|
3,714.0
|
3,707.0
|
3,809.0
|
3,710.0
|
3,477.0
|
-
|
-
|
01270101
|
Chè búp tươi (ô long)
|
đ/kg
|
21,083.0
|
-
|
-
|
-
|
21,083.0
|
-
|
-
|
0127020
|
Chè lá tươi
|
đ/kg
|
5,459.0
|
5,592.0
|
5,682.0
|
5,411.0
|
5,100.0
|
5,333.0
|
-
|
01281
|
Sản phẩm cây gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0128110
|
Ớt cay
|
đ/kg
|
12,880.0
|
13,238.0
|
12,994.0
|
12,540.0
|
12,265.0
|
13,233.0
|
13,143.0
|
0128120
|
Gừng
|
đ/kg
|
9,639.0
|
10,050.0
|
9,500.0
|
-
|
9,525.0
|
10,100.0
|
-
|
0128190
|
Nghệ
|
đ/kg
|
9,316.0
|
9,598.0
|
9,347.0
|
9,187.0
|
9,106.0
|
9,000.0
|
9,536.0
|
01282
|
Sản phẩm cây dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0128210
|
Bạc hà, lá tươi
|
đ/kg
|
3,919.0
|
3,750.0
|
-
|
3,927.0
|
4,383.0
|
-
|
4,063.0
|
0128220
|
Hồi
|
đ/kg
|
41,734.0
|
42,942.0
|
41,500.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128230
|
Ý dĩ vỏ
|
đ/kg
|
17,000.0
|
-
|
17,000.0
|
17,000.0
|
-
|
-
|
-
|
0128270
|
Sa nhân
|
đ/kg
|
63,571.4
|
-
|
63,571.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128280
|
Cây làm nguyên liệu chế biến nước
hoa, hương liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01282801
|
Hoa nhài/Lài
|
đ/kg
|
46,042.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,583.0
|
45,500.0
|
01282802
|
Hoa ngâu
|
đ/kg
|
16,382.0
|
16,382.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01282803
|
Sả
|
đ/kg
|
8,221.0
|
8,250.0
|
8,164.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128290
|
Sản phẩm cây dược liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01282901
|
Hoa hòe
|
đ/kg
|
31,036.0
|
30,493.0
|
30,296.0
|
32,688.0
|
-
|
-
|
-
|
01282902
|
Bạch biếu đậu
|
đ/kg
|
30,000.0
|
-
|
-
|
30,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01282903
|
Bạch chỉ
|
đ/kg
|
40,500.0
|
41,000.0
|
-
|
40,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01282904
|
Bạch truật
|
đ/kg
|
89,233.0
|
89,233.0
|
-
|
89,233.0
|
-
|
-
|
-
|
01282905
|
Nhân trần
|
đ/kg
|
14,769.0
|
15,223.0
|
14,865.0
|
14,125.0
|
-
|
-
|
-
|
01282906
|
Ngũ gia bì
|
đ/kg
|
21,093.0
|
-
|
21,615.0
|
20,946.0
|
20,667.0
|
-
|
-
|
01282907
|
Kim ngân hoa
|
đ/kg
|
52,040.0
|
-
|
52,677.0
|
51,771.0
|
-
|
-
|
-
|
01282908
|
Trần bì
|
đ/kg
|
16,815.0
|
-
|
16,573.0
|
17,086.0
|
-
|
-
|
-
|
01282909
|
Xuyên tâm liên cây
|
đ/kg
|
45,465.0
|
-
|
-
|
45,465.0
|
-
|
-
|
-
|
012829010
|
Đẳng sâm
|
đ/kg
|
42,698.0
|
-
|
42,594.0
|
43,175.0
|
-
|
-
|
-
|
012829011
|
Hà thủ ô
|
đ/kg
|
44,674.0
|
-
|
45,714.0
|
45,072.0
|
43,000.0
|
-
|
-
|
012829012
|
Đỗ trọng nam
|
đ/kg
|
47,179.0
|
-
|
46,448.0
|
47,256.0
|
|
-
|
-
|
012829013
|
Thanh hao
|
đ/kg
|
1,750.0
|
1,750.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
012829014
|
Atichaut lá khô
|
đ/kg
|
4,592.0
|
-
|
-
|
-
|
4,592.0
|
-
|
-
|
012828015
|
Atichaut thân khô
|
đ/kg
|
61,959.0
|
-
|
-
|
-
|
61,959.0
|
-
|
-
|
012828016
|
Atichaut hoa tươi
|
đ/kg
|
32,200.0
|
-
|
32,000.0
|
-
|
32,250.0
|
-
|
-
|
012901
|
+ Sản phẩm Cây lâu năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0129011
|
Hạt ca cao
|
đ/kg
|
4,252.0
|
-
|
-
|
3,916.0
|
3,948.0
|
4,294.0
|
4,295.0
|
0129012
|
Sơn ta
|
đ/kg
|
35,650.0
|
-
|
35,650.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0129013
|
Quả trôm
|
đ/kg
|
195,000.0
|
-
|
-
|
195,000.0
|
-
|
-
|
-
|
0129014
|
Lá dâu tằm
|
đ/kg
|
2,066.0
|
1,955.0
|
2,064.0
|
2,156.0
|
2,130.0
|
2,001.0
|
1,970.0
|
0129015
|
Quả cau
|
đ/kg
|
4,466.0
|
4,658.0
|
4,264.0
|
4,389.0
|
4,375.0
|
4,500.0
|
-
|
0129019
|
Sản phẩm cây lâu năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01290191
|
Mác mật
|
đ/kg
|
5,000.0
|
-
|
5,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01290192
|
Chè đắng
|
đ/kg
|
15,000.0
|
-
|
15,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01290193
|
Trầu không
|
đ/kg
|
4,566.0
|
4,00.0
|
4,600.0
|
4,500.0
|
-
|
-
|
4,560.0
|
01290194
|
Cây thuốc lá
|
đ/kg
|
11,250.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,250.0
|
01290195
|
Thốt nốt
|
đ/kg
|
9,000.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,000.0
|
01290196
|
Cà ri
|
đ/kg
|
20,333.0
|
-
|
-
|
-
|
20,000.0
|
20,500.0
|
-
|
01290197
|
Lựu
|
đ/kg
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.0
|
-
|
0129020
|
Sản phẩm phụ của cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01290201
|
Tàu dừa, mo nang (1000 lá)
|
đ/kg
|
509.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
509.0
|
01290202
|
Củi điều
|
đ/kg
|
350.0
|
-
|
-
|
350.0
|
-
|
-
|
-
|
01290203
|
Củi cao su
|
đ/kg
|
350.0
|
-
|
-
|
350.0
|
-
|
-
|
-
|
014
|
Sản phẩm chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01410
|
Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0141010
|
Trâu
|
đ/kg
|
30,314.0
|
36,132.0
|
29,837.0
|
28,434.0
|
28,050.0
|
31,753.0
|
43,710.0
|
0141020
|
Bò
|
đ/kg
|
39,133.0
|
40,395.0
|
32,755.0
|
38,907.0
|
36,438.0
|
37,255.0
|
45,982.0
|
0141040
|
Sữa Bò tươi nguyên chất
|
đ/kg
|
6,653.0
|
7,464.0
|
7,542.0
|
7,724.0
|
7,022.0
|
6,399.0
|
7,340.0
|
0142010
|
Ngựa
|
đ/kg
|
38,577.0
|
38,925.0
|
38,116.0
|
40,412.0
|
39,850.0
|
40,000.0
|
41,471.0
|
0144010
|
Dê
|
đ/kg
|
48,017.0
|
47,902.0
|
48,397.0
|
48,792.0
|
45,241.0
|
44,333.0
|
44,439.0
|
0144020
|
Cừu
|
đ/kg
|
42,990.0
|
-
|
-
|
42,997.0
|
42,917.0
|
39,271.0
|
43,114.0
|
0144030
|
Hươu
|
đ/kg
|
52,336.0
|
54,286.0
|
53,725.0
|
51,076.0
|
-
|
-
|
-
|
0144040
|
Nai
|
đ/kg
|
53,120.0
|
-
|
-
|
-
|
53,000.0
|
53,000.0
|
53,571.0
|
0144050
|
Nhung hươu
|
đ/kg
|
5,666,667.0
|
5,879,167.0
|
5,783,334.0
|
5,337,500.0
|
-
|
-
|
-
|
01450
|
Sản phẩm chăn nuôi lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0145010
|
Lợn
|
đ/kg
|
28,876.0
|
28,217.0
|
26,112.0
|
27,539.0
|
29,920.0
|
32,531.0
|
30,798.0
|
01450101
|
Lợn sữa
|
đ/kg
|
34,983.0
|
35,500.0
|
35,402.0
|
34,375.0
|
34,863.0
|
35,791.0
|
33,964.0
|
01460
|
Sản phẩm chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0146021
|
Gà các loại
|
đ/kg
|
48,558.0
|
44,935.0
|
50,870.0
|
52,064.0
|
47,321.0
|
49,225.0
|
50,507.0
|
01460211
|
Gà ta
|
đ/kg
|
68,958.0
|
66,882.0
|
68,218.0
|
72,789.0
|
72,507.0
|
70.439.0
|
65,616.0
|
01460212
|
Gà công nghiệp
|
đ/kg
|
36,505.0
|
35,160.0
|
37,475.0
|
37,509.0
|
37,386.0
|
34,318.0
|
36,790.0
|
0146022
|
Trứng gà các loại
|
đ/quả
|
2,004.0
|
2,044.0
|
2,099.0
|
2,052.0
|
1,884.0
|
1,817.0
|
1,923.0
|
01460221
|
Trứng gà ta
|
đ/quả
|
2,384.0
|
2,266.0
|
2,491.0
|
2,478.0
|
2,413.0
|
2,250.0
|
2,319.0
|
01460222
|
Trứng gà công nghiệp
|
đ/quả
|
1,571.0
|
1,729.0
|
1,520.0
|
1,517.0
|
1,492.0
|
1,721.0
|
1,398.0
|
0146031
|
Vịt
|
đ/kg
|
28,887.0
|
25,983.0
|
32,450.0
|
32,806.0
|
32,860.0
|
31,869.0
|
27,575.0
|
0146032
|
Ngan
|
đ/kg
|
36,036.0
|
34,624.0
|
37,111.0
|
37,723.0
|
37,441.0
|
36,551.0
|
38,369.0
|
0146033
|
Ngỗng
|
đ/kg
|
36,131.0
|
35,316.0
|
38,779.0
|
35,065.0
|
38,112.0
|
36,121.0
|
37,610.0
|
0146034
|
Trứng vịt, ngan, ngỗng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01460341
|
Trứng vịt
|
đ/quả
|
1,804.0
|
1,892.0
|
1,909.0
|
1,793.0
|
1,852.0
|
1,736.0
|
1,722.0
|
01460342
|
Trứng ngan
|
đ/quả
|
1,802.0
|
1,900.0
|
1,913.0
|
1,798.0
|
1,745.0
|
1,801.0
|
1,738.0
|
01460343
|
Trứng ngỗng
|
đ/quả
|
2,846.0
|
2,836.0
|
2,799.0
|
2,940.0
|
2,677.0
|
2,841.0
|
2,877.0
|
01469
|
Sản phẩm chăn nuôi từ gia cầm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0146910
|
Chim cút
|
đ/kg
|
39,586.0
|
39,202.0
|
40.625.0
|
40,615.0
|
38,843.0
|
39,818.0
|
38.342.0
|
0146920
|
Bồ câu
|
đ/kg
|
72,870.0
|
70,563.0
|
76.762.0
|
76,460.0
|
73,307.0
|
70.081.0
|
73.457.0
|
0146930
|
Đà điểu
|
đ/kg
|
41,205.0
|
45,171.0
|
44.632.0
|
40,781.0
|
44,000.0
|
41,887.0
|
43,000.0
|
0146990
|
Trứng chim cút
|
đ/quả
|
341.0
|
331.0
|
350.0
|
350.0
|
356.0
|
336.0
|
335.0
|
01490
|
Sản phẩm chăn nuôi khác và sản
phẩm phụ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
014901
|
+ Sản phẩm chăn nuôi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0149011
|
Thỏ
|
đ/kg
|
32,156.0
|
32,116.0
|
32,370.0
|
34,039.0
|
34,613.0
|
34,517.0
|
31,403.0
|
0149012
|
Chó
|
đ/kg
|
32,305.0
|
32,788.0
|
32,897.0
|
31,450.0
|
31,063.0
|
31,586.0
|
32,224.0
|
0149014
|
Mật ong
|
đ/kg
|
57,616.0
|
61,416.0
|
68,571.0
|
68,912.0
|
49,599.0
|
67,235.0
|
48,512.0
|
0149015
|
Kén tằm
|
đ/kg
|
44,966.0
|
39,763.0
|
41,654.0
|
48,020.0
|
47,954.0
|
43,000.0
|
|
0149016
|
Bò sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490161
|
Trăn
|
đ/kg
|
112,547.0
|
114,000.0
|
121,000.0
|
118,333.0
|
115,000.0
|
113,223.0
|
112,495.0
|
01490162
|
Rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
014901621
|
Rắn hổ mang
|
đ/kg
|
268,470.0
|
275,000.0
|
282,392.0
|
270,000.0
|
255,000.0
|
265,000.0
|
256,985.0
|
014901622
|
Rắn ráo/rắn nước
|
đ/kg
|
52,939.0
|
55,000.0
|
53,000.0
|
50,896.0
|
-
|
-
|
53,923.0
|
0149019
|
+ Sản phẩm chăn nuôi khác chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490191
|
Nhím
|
đ/kg
|
350,000.0
|
350,000.0
|
350,000.0
|
-
|
-
|
350,000.0
|
-
|
01490192
|
Dông
|
đ/kg
|
250,000.0
|
-
|
-
|
250,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01490193
|
Trùn quế
|
đ/kg
|
25,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,000.0
|
-
|
01490194
|
Mật gấu
|
đ/ml
|
58,333.0
|
57,500.0
|
-
|
-
|
-
|
60,000.0
|
-
|
0149020
|
+ Sản phẩm phụ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490201
|
Phân chuồng
|
đ/kg
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300,0
|
016
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01610
|
Dịch vụ trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0161010
|
Dịch vụ gieo cấy
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,254.1
|
1,491.4
|
1,306.0
|
1,208.0
|
1,458.0
|
1,425.0
|
1,145.0
|
0161020
|
Dịch vụ tưới nước
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,005.0
|
915.0
|
950.0
|
910.0
|
1,857.0
|
1,242.0
|
900.0
|
0161030
|
Dịch vụ làm đất
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,491.0
|
1,746.0
|
1,983.0
|
1,330.0
|
1,861.0
|
1,230.0
|
1,073.0
|
0161040
|
Dịch vụ gặt lúa
|
1000
đ/ha/vụ
|
2,012.0
|
2,277.0
|
2,264.0
|
1,948.0
|
2,897.0
|
2,233.0
|
1,591.0
|
0161050
|
Dịch vụ tuốt lúa
|
1000
đ/ha/vụ
|
748.0
|
781.0
|
808.0
|
740.0
|
902.0
|
800.0
|
713.0
|
0161060
|
Công phun thuốc bảo vệ thực vật
|
1000
đ/ha/vụ
|
712.8
|
689.6
|
921.0
|
671.0
|
990.0
|
714.0
|
841.0
|
02
|
SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ
CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021
|
Sản phẩm trồng rừng và chăm
sóc rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210210
|
Rừng trồng lấy gỗ
|
1000
đ/ha
|
4,256.2
|
4,011.0
|
4,457.1
|
4,340.4
|
4,271.7
|
4,198.7
|
3,946.0
|
0210220
|
Rừng lấy gỗ được chăm sóc
|
1000
đ/ha
|
1,050.0
|
964.8
|
1,099.6
|
1,070.8
|
1,053.8
|
1,035.8
|
924.2
|
0210230
|
Rừng lấy gỗ được khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh
|
1000
đ/ha
|
987.0
|
906.9
|
1,033.6
|
1,006.5
|
990.6
|
973.7
|
889.0
|
0210900
|
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc
rừng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02109001
|
Rừng trồng phòng hộ, đặc dụng
|
1000
đ/ha
|
3,759.3
|
3,554.0
|
3,936.7
|
3,833.7
|
3,773.0
|
3,708.5
|
3,509.0
|
02109002
|
Trồng cây phân tán (Quy ha)
|
1000
đ/ha
|
2,758.4
|
2,635.0
|
2,888.7
|
2,813.1
|
2,768.5
|
2,721.2
|
2,628.0
|
022
|
Sản phẩm khai thác gỗ và lâm
sản khác từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02210
|
Gỗ khai thác
|
1000
đ/m3
|
1,620.0
|
1,800.7
|
1,587.8
|
1,580.0
|
1,541.9
|
1,557.5
|
1,795.8
|
0221010
|
Gỗ nguyên liệu giấy
|
1000
đ/m3
|
692.0
|
769.1
|
678.2
|
674.9
|
658.6
|
665.3
|
767.0
|
0221090
|
Gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02210901
|
Gỗ rừng trồng xây dựng cơ bản
|
1000
đ/m3
|
1,923.2
|
2,137.7
|
1,885.0
|
1,875.7
|
1,830.5
|
1,849.0
|
2,131.9
|
02210902
|
Gỗ rừng tự nhiên xây dựng cơ bản
|
1000
đ/m3
|
4,706.3
|
5,031.5
|
4,612.7
|
4,590.0
|
4,479.4
|
4,524.8
|
5,017.5
|
02210903
|
Gỗ rừng trồng sản xuất đồ mộc
|
1000
đ/m3
|
2,238.7
|
2,488.3
|
2,194.2
|
2,183.4
|
2,130.7
|
2,152.3
|
2,481.6
|
02210904
|
Gỗ rừng tự nhiên sản xuất đồ mộc
|
1000
đ/m3
|
5,149.0
|
5,524.0
|
5,046.6
|
5,021.7
|
4,900.7
|
4,950.4
|
5,508.0
|
0222010
|
Củi khai thác
|
1000
đ/ste
|
138.2
|
| | |