BỘ QUỐC
PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/2021/TT-BQP
|
Hà Nội,
ngày
tháng năm 2021
|
DỰ THẢO
|
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 135/2020/NĐ-CP NGÀY 18
THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TUỔI NGHỈ HƯU ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN VÀ
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC CƠ YẾU HƯỞNG LƯƠNG NHƯ ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục
Chính trị;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông
tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 135/2020/NĐ ngày 18 tháng 11 năm 2020 của
Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu đối với quân nhân và người làm công tác cơ
yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chi tiết điểm b khoản 3
Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu (Nghị định số
135/2020/NĐ-CP) đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như
đối với quân nhân.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan,
binh sĩ Quân đội nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với
quân nhân, học viên cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí (gọi tắt là
người lao động).
2. Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến bảo
hiểm xã hội.
Điều 3. Tuổi nghỉ hưu trong
điều kiện lao động bình thường
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện
lao động bình thường quy định tại điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội
được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và tại
điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ
hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 55 tuổi 3
tháng đối với nam và đủ 50 tuổi 4 tháng đối với nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng
thêm 3 tháng đối với nam cho đến khi đủ 57 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng
thêm 4 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 55 tuổi vào năm 2035.
2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người
lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ
hưu
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ
hưu
|
2021
|
55 tuổi 3 tháng
|
2021
|
50 tuổi 4 tháng
|
2022
|
55 tuổi 6 tháng
|
2022
|
50 tuổi 8 tháng
|
2023
|
55 tuổi 9 tháng
|
2023
|
51 tuổi
|
2024
|
56 tuổi
|
2024
|
51 tuổi 4 tháng
|
2025
|
56 tuổi 3 tháng
|
2025
|
51 tuổi 8 tháng
|
2026
|
56 tuổi 6 tháng
|
2026
|
52 tuổi
|
2027
|
56 tuổi 9 tháng
|
2027
|
52 tuổi 4 tháng
|
Từ năm 2028 trở
đi
|
57 tuổi
|
2028
|
52 tuổi 8 tháng
|
|
|
2029
|
53 tuổi
|
|
|
2030
|
53 tuổi 4 tháng
|
|
|
2031
|
53 tuổi 8 tháng
|
|
|
2032
|
54 tuổi
|
|
|
2033
|
54 tuổi 4 tháng
|
|
|
2034
|
54 tuổi 8 tháng
|
|
|
Từ năm 2035 trở
đi
|
55 tuổi
|
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động
tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 4. Nghỉ hưu ở tuổi thấp
hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều
kiện lao động bình thường của người lao động quy định tại điểm b khoản 2 Điều
54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của
Bộ luật Lao động và tại điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được
hướng dẫn cụ thể như sau:
1.
Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn
nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu hướng dẫn tại Điều 3 của Thông tư
này tại thời điểm nghỉ hưu, gồm:
a)
Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hành.
b)
Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực
hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
c)
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d)
Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời
gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động
quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ
hưu thấp nhất
|
Năm nghỉ hưu
|
Tuổi nghỉ
hưu thấp nhất
|
2021
|
50 tuổi 3 tháng
|
2021
|
45 tuổi 4 tháng
|
2022
|
50 tuổi 6 tháng
|
2022
|
45 tuổi 8 tháng
|
2023
|
50 tuổi 9 tháng
|
2023
|
46 tuổi
|
2024
|
51 tuổi
|
2024
|
46 tuổi 4 tháng
|
2025
|
51 tuổi 3 tháng
|
2025
|
46 tuổi 8 tháng
|
2026
|
51 tuổi 6 tháng
|
2026
|
47 tuổi
|
2027
|
51 tuổi 9 tháng
|
2027
|
47 tuổi 4 tháng
|
Từ năm 2028 trở
đi
|
52 tuổi
|
2028
|
47 tuổi 8 tháng
|
|
|
2029
|
48 tuổi
|
|
|
2030
|
48 tuổi 4 tháng
|
|
|
2031
|
48 tuổi 8 tháng
|
|
|
2032
|
49 tuổi
|
|
|
2033
|
49 tuổi 4 tháng
|
|
|
2034
|
49 tuổi 8 tháng
|
|
|
Từ năm 2035 trở
đi
|
50 tuổi
|
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động
tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày tháng năm 2021.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực
hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi
làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật
Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:
a) Người lao động trong điều kiện lao động bình
thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được
sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và
Điều 3 của Thông tư này.
b) Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm
việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021
thì lấy mốc tuổi quy định tại điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã
hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao
động và Điều 4 của Thông tư này.
4. Các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác thì nội dung dẫn chiếu
cũng được điều chỉnh theo.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng
cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và các cá
nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có
vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp báo cáo về Bộ Quốc
phòng (qua Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
- Các Thứ trưởng BQP, Chủ nhiệm TCCT;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc BQP;
- C56, C85, C41, C17, C79;
- Cục Kiểm tra văn bản/BTP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Bảo hiểm xã hội BQP;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT/BQP, Cổng TTĐT Ngành C.sách QĐ;
- Lưu: VT, NC, PC. …… .
|
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH
THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP
ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
1966
|
55 tuổi 3 tháng
|
5
|
2021
|
1
|
1971
|
50 tuổi 4 tháng
|
6
|
2021
|
2
|
1966
|
6
|
2021
|
2
|
1971
|
7
|
2021
|
3
|
1966
|
7
|
2021
|
3
|
1971
|
8
|
2021
|
4
|
1966
|
8
|
2021
|
4
|
1971
|
9
|
2021
|
5
|
1966
|
9
|
2021
|
5
|
1971
|
10
|
2021
|
6
|
1966
|
10
|
2021
|
6
|
1971
|
11
|
2021
|
7
|
1966
|
11
|
2021
|
7
|
1971
|
12
|
2021
|
8
|
1966
|
12
|
2021
|
8
|
1971
|
1
|
2022
|
9
|
1966
|
1
|
2022
|
9
|
1971
|
50 tuổi 8 tháng
|
6
|
2022
|
10
|
1966
|
55 tuổi 6 tháng
|
5
|
2022
|
10
|
1971
|
7
|
2022
|
11
|
1966
|
6
|
2022
|
11
|
1971
|
8
|
2022
|
12
|
1966
|
7
|
2022
|
12
|
1971
|
9
|
2022
|
1
|
1967
|
8
|
2022
|
1
|
1972
|
10
|
2022
|
2
|
1967
|
9
|
2022
|
2
|
1972
|
11
|
2022
|
3
|
1967
|
10
|
2022
|
3
|
1972
|
12
|
2022
|
4
|
1967
|
11
|
2022
|
4
|
1972
|
1
|
2023
|
5
|
1967
|
12
|
2022
|
5
|
1972
|
51 tuổi
|
6
|
2023
|
6
|
1967
|
1
|
2023
|
6
|
1972
|
7
|
2023
|
7
|
1967
|
55 tuổi 9 tháng
|
5
|
2023
|
7
|
1972
|
8
|
2023
|
8
|
1967
|
6
|
2023
|
8
|
1972
|
9
|
2023
|
9
|
1967
|
7
|
2023
|
9
|
1972
|
10
|
2023
|
10
|
1967
|
8
|
2023
|
10
|
1972
|
11
|
2023
|
11
|
1967
|
9
|
2023
|
11
|
1972
|
12
|
2023
|
12
|
1967
|
10
|
2023
|
12
|
1972
|
1
|
2024
|
1
|
1968
|
11
|
2023
|
1
|
1973
|
51 tuổi 4 tháng
|
6
|
2024
|
2
|
1968
|
12
|
2023
|
2
|
1973
|
7
|
2024
|
3
|
1968
|
1
|
2024
|
3
|
1973
|
8
|
2024
|
4
|
1968
|
56 tuổi
|
5
|
2024
|
4
|
1973
|
9
|
2024
|
5
|
1968
|
6
|
2024
|
5
|
1973
|
10
|
2024
|
6
|
1968
|
7
|
2024
|
6
|
1973
|
11
|
2024
|
7
|
1968
|
8
|
2024
|
7
|
1973
|
12
|
2024
|
8
|
1968
|
9
|
2024
|
8
|
1973
|
1
|
2025
|
9
|
1968
|
10
|
2024
|
9
|
1973
|
51 tuổi 8 tháng
|
6
|
2025
|
10
|
1968
|
11
|
2024
|
10
|
1973
|
7
|
2025
|
11
|
1968
|
12
|
2024
|
11
|
1973
|
8
|
2025
|
12
|
1968
|
1
|
2025
|
12
|
1973
|
9
|
2025
|
1
|
1969
|
56 tuổi 3 tháng
|
5
|
2025
|
1
|
1974
|
10
|
2025
|
2
|
1969
|
6
|
2025
|
2
|
1974
|
11
|
2025
|
3
|
1969
|
7
|
2025
|
3
|
1974
|
12
|
2025
|
4
|
1969
|
8
|
2025
|
4
|
1974
|
1
|
2026
|
5
|
1969
|
9
|
2025
|
5
|
1974
|
52 tuổi
|
6
|
2026
|
6
|
1969
|
10
|
2025
|
6
|
1974
|
7
|
2026
|
7
|
1969
|
11
|
2025
|
7
|
1974
|
8
|
2026
|
8
|
1969
|
12
|
2025
|
8
|
1974
|
9
|
2026
|
9
|
1969
|
1
|
2026
|
9
|
1974
|
10
|
2026
|
10
|
1969
|
56 tuổi 6 tháng
|
5
|
2026
|
10
|
1974
|
11
|
2026
|
11
|
1969
|
6
|
2026
|
11
|
1974
|
12
|
2026
|
12
|
1969
|
7
|
2026
|
12
|
1974
|
1
|
2027
|
1
|
1970
|
8
|
2026
|
1
|
1975
|
52 tuổi 4 tháng
|
6
|
2027
|
2
|
1970
|
9
|
2026
|
2
|
1975
|
7
|
2027
|
3
|
1970
|
10
|
2026
|
3
|
1975
|
8
|
2027
|
4
|
1970
|
11
|
2026
|
4
|
1975
|
9
|
2027
|
5
|
1970
|
12
|
2026
|
5
|
1975
|
10
|
2027
|
6
|
1970
|
1
|
2027
|
6
|
1975
|
11
|
2027
|
7
|
1970
|
56 tuổi 9 tháng
|
5
|
2027
|
7
|
1975
|
12
|
2027
|
8
|
1970
|
6
|
2027
|
8
|
1975
|
1
|
2028
|
9
|
1970
|
7
|
2027
|
9
|
1975
|
52 tuổi 8 tháng
|
6
|
2028
|
10
|
1970
|
8
|
2027
|
10
|
1975
|
7
|
2028
|
11
|
1970
|
9
|
2027
|
11
|
1975
|
8
|
2028
|
12
|
1970
|
10
|
2027
|
12
|
1975
|
9
|
2028
|
1
|
1971
|
11
|
2027
|
1
|
1976
|
10
|
2028
|
2
|
1971
|
12
|
2027
|
2
|
1976
|
11
|
2028
|
3
|
1971
|
1
|
2028
|
3
|
1976
|
12
|
2028
|
Từ tháng 4/1971 trở đi
|
57 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi
|
4
|
1976
|
1
|
2029
|
|
|
|
|
|
5
|
1976
|
53 tuổi
|
6
|
2029
|
|
|
|
|
|
6
|
1976
|
7
|
2029
|
|
|
|
|
|
7
|
1976
|
8
|
2029
|
|
|
|
|
|
8
|
1976
|
9
|
2029
|
|
|
|
|
|
9
|
1976
|
10
|
2029
|
|
|
|
|
|
10
|
1976
|
11
|
2029
|
|
|
|
|
|
11
|
1976
|
12
|
2029
|
|
|
|
|
|
12
|
1976
|
1
|
2030
|
|
|
|
|
|
1
|
1977
|
53 tuổi 4 tháng
|
6
|
2030
|
|
|
|
|
|
2
|
1977
|
7
|
2030
|
|
|
|
|
|
3
|
1977
|
8
|
2030
|
|
|
|
|
|
4
|
1977
|
9
|
2030
|
|
|
|
|
|
5
|
1977
|
10
|
2030
|
|
|
|
|
|
6
|
1977
|
11
|
2030
|
|
|
|
|
|
7
|
1977
|
12
|
2030
|
|
|
|
|
|
8
|
1977
|
1
|
2031
|
|
|
|
|
|
9
|
1977
|
53 tuổi 8 tháng
|
6
|
2031
|
|
|
|
|
|
10
|
1977
|
7
|
2031
|
|
|
|
|
|
11
|
1977
|
8
|
2031
|
|
|
|
|
|
12
|
1977
|
9
|
2031
|
|
|
|
|
|
1
|
1978
|
10
|
2031
|
|
|
|
|
|
2
|
1978
|
11
|
2031
|
|
|
|
|
|
3
|
1978
|
12
|
2031
|
|
|
|
|
|
4
|
1978
|
1
|
2032
|
|
|
|
|
|
5
|
1978
|
54 tuổi
|
6
|
2032
|
|
|
|
|
|
6
|
1978
|
7
|
2032
|
|
|
|
|
|
7
|
1978
|
8
|
2032
|
|
|
|
|
|
8
|
1978
|
9
|
2032
|
|
|
|
|
|
9
|
1978
|
10
|
2032
|
|
|
|
|
|
10
|
1978
|
11
|
2032
|
|
|
|
|
|
11
|
1978
|
12
|
2032
|
|
|
|
|
|
12
|
1978
|
1
|
2033
|
|
|
|
|
|
1
|
1979
|
54 tuổi 4 tháng
|
6
|
2033
|
|
|
|
|
|
2
|
1979
|
7
|
2033
|
|
|
|
|
|
3
|
1979
|
8
|
2033
|
|
|
|
|
|
4
|
1979
|
9
|
2033
|
|
|
|
|
|
5
|
1979
|
10
|
2033
|
|
|
|
|
|
6
|
1979
|
11
|
2033
|
|
|
|
|
|
7
|
1979
|
12
|
2033
|
|
|
|
|
|
8
|
1979
|
1
|
2034
|
|
|
|
|
|
9
|
1979
|
54 tuổi 8 tháng
|
6
|
2034
|
|
|
|
|
|
10
|
1979
|
7
|
2034
|
|
|
|
|
|
11
|
1979
|
8
|
2034
|
|
|
|
|
|
12
|
1979
|
9
|
2034
|
|
|
|
|
|
1
|
1980
|
10
|
2034
|
|
|
|
|
|
2
|
1980
|
11
|
2034
|
|
|
|
|
|
3
|
1980
|
12
|
2034
|
|
|
|
|
|
4
|
1980
|
1
|
2035
|
|
|
|
|
|
Từ tháng 5/1980 trở đi
|
55 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi
|
PHỤ LỤC II
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP
ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
1971
|
50 tuổi 3 tháng
|
5
|
2021
|
1
|
1976
|
45 tuổi 4 tháng
|
6
|
2021
|
2
|
1971
|
6
|
2021
|
2
|
1976
|
7
|
2021
|
3
|
1971
|
7
|
2021
|
3
|
1976
|
8
|
2021
|
4
|
1971
|
8
|
2021
|
4
|
1976
|
9
|
2021
|
5
|
1971
|
9
|
2021
|
5
|
1976
|
10
|
2021
|
6
|
1971
|
10
|
2021
|
6
|
1976
|
11
|
2021
|
7
|
1971
|
11
|
2021
|
7
|
1976
|
12
|
2021
|
8
|
1971
|
12
|
2021
|
8
|
1976
|
1
|
2022
|
9
|
1971
|
1
|
2022
|
9
|
1976
|
45 tuổi 8 tháng
|
6
|
2022
|
10
|
1971
|
50 tuổi 6 tháng
|
5
|
2022
|
10
|
1976
|
7
|
2022
|
11
|
1971
|
6
|
2022
|
11
|
1976
|
8
|
2022
|
12
|
1971
|
7
|
2022
|
12
|
1976
|
9
|
2022
|
1
|
1972
|
8
|
2022
|
1
|
1977
|
10
|
2022
|
2
|
1972
|
9
|
2022
|
2
|
1977
|
11
|
2022
|
3
|
1972
|
10
|
2022
|
3
|
1977
|
12
|
2022
|
4
|
1972
|
11
|
2022
|
4
|
1977
|
1
|
2023
|
5
|
1972
|
12
|
2022
|
5
|
1977
|
46 tuổi
|
6
|
2023
|
6
|
1972
|
1
|
2023
|
6
|
1977
|
7
|
2023
|
7
|
1972
|
50 tuổi 9 tháng
|
5
|
2023
|
7
|
1977
|
8
|
2023
|
8
|
1972
|
6
|
2023
|
8
|
1977
|
9
|
2023
|
9
|
1972
|
7
|
2023
|
9
|
1977
|
10
|
2023
|
10
|
1972
|
8
|
2023
|
10
|
1977
|
11
|
2023
|
11
|
1972
|
9
|
2023
|
11
|
1977
|
12
|
2023
|
12
|
1972
|
10
|
2023
|
12
|
1977
|
1
|
2024
|
1
|
1973
|
11
|
2023
|
1
|
1978
|
46 tuổi 4 tháng
|
6
|
2024
|
2
|
1973
|
12
|
2023
|
2
|
1978
|
7
|
2024
|
3
|
1973
|
1
|
2024
|
3
|
1978
|
8
|
2024
|
4
|
1973
|
51 tuổi
|
5
|
2024
|
4
|
1978
|
9
|
2024
|
5
|
1973
|
6
|
2024
|
5
|
1978
|
10
|
2024
|
6
|
1973
|
7
|
2024
|
6
|
1978
|
11
|
2024
|
7
|
1973
|
8
|
2024
|
7
|
1978
|
12
|
2024
|
8
|
1973
|
9
|
2024
|
8
|
1978
|
1
|
2025
|
9
|
1973
|
10
|
2024
|
9
|
1978
|
46 tuổi 8 tháng
|
6
|
2025
|
10
|
1973
|
11
|
2024
|
10
|
1978
|
7
|
2025
|
11
|
1973
|
12
|
2024
|
11
|
1978
|
8
|
2025
|
12
|
1973
|
1
|
2025
|
12
|
1978
|
9
|
2025
|
1
|
1974
|
51 tuổi 3 tháng
|
5
|
2025
|
1
|
1979
|
10
|
2025
|
2
|
1974
|
6
|
2025
|
2
|
1979
|
11
|
2025
|
3
|
1974
|
7
|
2025
|
3
|
1979
|
12
|
2025
|
4
|
1974
|
8
|
2025
|
4
|
1979
|
1
|
2026
|
5
|
1974
|
9
|
2025
|
5
|
1979
|
47 tuổi
|
6
|
2026
|
6
|
1974
|
10
|
2025
|
6
|
1979
|
7
|
2026
|
7
|
1974
|
11
|
2025
|
7
|
1979
|
8
|
2026
|
8
|
1974
|
12
|
2025
|
8
|
1979
|
9
|
2026
|
9
|
1974
|
1
|
2026
|
9
|
1979
|
10
|
2026
|
10
|
1974
|
51 tuổi 6 tháng
|
5
|
2026
|
10
|
1979
|
11
|
2026
|
11
|
1974
|
6
|
2026
|
11
|
1979
|
12
|
2026
|
12
|
1974
|
7
|
2026
|
12
|
1979
|
1
|
2027
|
1
|
1975
|
8
|
2026
|
1
|
1980
|
47 tuổi 4 tháng
|
6
|
2027
|
2
|
1975
|
9
|
2026
|
2
|
1980
|
7
|
2027
|
3
|
1975
|
10
|
2026
|
3
|
1980
|
8
|
2027
|
4
|
1975
|
11
|
2026
|
4
|
1980
|
9
|
2027
|
5
|
1975
|
12
|
2026
|
5
|
1980
|
10
|
2027
|
6
|
1975
|
1
|
2027
|
6
|
1980
|
11
|
2027
|
7
|
1975
|
51 tuổi 9 tháng
|
5
|
2027
|
7
|
1980
|
12
|
2027
|
8
|
1975
|
6
|
2027
|
8
|
1980
|
1
|
2028
|
9
|
1975
|
7
|
2027
|
9
|
1980
|
47 tuổi 8 tháng
|
6
|
2028
|
10
|
1975
|
8
|
2027
|
10
|
1980
|
7
|
2028
|
11
|
1975
|
9
|
2027
|
11
|
1980
|
8
|
2028
|
12
|
1975
|
10
|
2027
|
12
|
1980
|
9
|
2028
|
1
|
1976
|
11
|
2027
|
1
|
1981
|
10
|
2028
|
2
|
1976
|
12
|
2027
|
2
|
1981
|
11
|
2028
|
3
|
1976
|
1
|
2028
|
3
|
1981
|
12
|
2028
|
Từ tháng 4/1976 trở đi
|
52 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 52 tuổi
|
4
|
1981
|
1
|
2029
|
|
|
|
|
|
5
|
1981
|
48 tuổi
|
6
|
2029
|
|
|
|
|
|
6
|
1981
|
7
|
2029
|
|
|
|
|
|
7
|
1981
|
8
|
2029
|
|
|
|
|
|
8
|
1981
|
9
|
2029
|
|
|
|
|
|
9
|
1981
|
10
|
2029
|
|
|
|
|
|
10
|
1981
|
11
|
2029
|
|
|
|
|
|
11
|
1981
|
12
|
2029
|
|
|
|
|
|
12
|
1981
|
1
|
2030
|
|
|
|
|
|
1
|
1982
|
48 tuổi 4 tháng
|
6
|
2030
|
|
|
|
|
|
2
|
1982
|
7
|
2030
|
|
|
|
|
|
3
|
1982
|
8
|
2030
|
|
|
|
|
|
4
|
1982
|
9
|
2030
|
|
|
|
|
|
5
|
1982
|
10
|
2030
|
|
|
|
|
|
6
|
1982
|
11
|
2030
|
|
|
|
|
|
7
|
1982
|
12
|
2030
|
|
|
|
|
|
8
|
1982
|
1
|
2031
|
|
|
|
|
|
9
|
1982
|
48 tuổi 8 tháng
|
6
|
2031
|
|
|
|
|
|
10
|
1982
|
7
|
2031
|
|
|
|
|
|
11
|
1982
|
8
|
2031
|
|
|
|
|
|
12
|
1982
|
9
|
2031
|
|
|
|
|
|
1
|
1983
|
10
|
2031
|
|
|
|
|
|
2
|
1983
|
11
|
2031
|
|
|
|
|
|
3
|
1983
|
12
|
2031
|
|
|
|
|
|
4
|
1983
|
1
|
2032
|
|
|
|
|
|
5
|
1983
|
49 tuổi
|
6
|
2032
|
|
|
|
|
|
6
|
1983
|
7
|
2032
|
|
|
|
|
|
7
|
1983
|
8
|
2032
|
|
|
|
|
|
8
|
1983
|
9
|
2032
|
|
|
|
|
|
9
|
1983
|
10
|
2032
|
|
|
|
|
|
10
|
1983
|
11
|
2032
|
|
|
|
|
|
11
|
1983
|
12
|
2032
|
|
|
|
|
|
12
|
1983
|
1
|
2033
|
|
|
|
|
|
1
|
1984
|
49 tuổi 4 tháng
|
6
|
2033
|
|
|
|
|
|
2
|
1984
|
7
|
2033
|
|
|
|
|
|
3
|
1984
|
8
|
2033
|
|
|
|
|
|
4
|
1984
|
9
|
2033
|
|
|
|
|
|
5
|
1984
|
10
|
2033
|
|
|
|
|
|
6
|
1984
|
11
|
2033
|
|
|
|
|
|
7
|
1984
|
12
|
2033
|
|
|
|
|
|
8
|
1984
|
1
|
2034
|
|
|
|
|
|
9
|
1984
|
49 tuổi 8 tháng
|
6
|
2034
|
|
|
|
|
|
10
|
1984
|
7
|
2034
|
|
|
|
|
|
11
|
1984
|
8
|
2034
|
|
|
|
|
|
12
|
1984
|
9
|
2034
|
|
|
|
|
|
1
|
1985
|
10
|
2034
|
|
|
|
|
|
2
|
1985
|
11
|
2034
|
|
|
|
|
|
3
|
1985
|
12
|
2034
|
|
|
|
|
|
4
|
1985
|
1
|
2035
|
|
|
|
|
|
Từ tháng 5/1985 trở đi
|
50 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 50 tuổi
|