BỘ THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2020/TT-BTTTT
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH
MỨC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
ban hành Thông tư ban hành Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn thông.
Điều 2. Phạm vi điều
chỉnh
Định mức ban hành kèm theo Thông tư này quy
định hao phí trực tiếp về nhân công, vật liệu, máy thi công sử dụng để làm căn
cứ xác định chi phí xây dựng công trình bưu chính, viễn thông của các dự án sử
dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng
theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Điều 3. Đối tượng áp
dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí xây dựng công trình bưu
chính, viễn thông của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công, dự án PPP.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy
định tại Thông tư này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án
ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
1. Đối với trường hợp chi phí xây dựng
công trình bưu chính, viễn thông trong tổng mức đầu tư hoặc dự toán xây dựng đã
được thẩm định hoặc phê duyệt trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực, phải
được cập nhật định mức tại các bước quản lý chi phí tiếp theo.
2. Đối với chi phí xây dựng công trình
bưu chính, viễn thông trong các gói thầu xây dựng thuộc dự án đầu tư xây dựng
đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước thời điểm
Thông tư này có hiệu lực, Người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc áp
dụng các quy định tại Thông tư này để thực hiện.
3. Trường hợp gói thầu xây dựng đã đóng
thầu, hoặc đã lựa chọn được nhà thầu, hoặc đã ký kết hợp đồng trước thời điểm
Thông tư này có hiệu lực, thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền
thông để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn
phòng Chủ tịch nước;
-
Toà
án nhân dân tối cao;
- Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra
văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông
tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng
và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
ĐỊNH MỨC
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN
THÔNG
(Ban
hành
kèm theo
Thông
tư số 44/2020/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Thông tin
và
Truyền thông)
MỤC LỤC
Phần I. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Phạm vi Định mức
2. Nội dung Định mức
3. Kết cấu Định mức:
4. Hướng dẫn áp dụng Định mức
Phần II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
10.000000.00 Bốc dỡ, vận chuyển
11.000000.00 Vận chuyển thủ công
11.010000.00 Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện
11.020000.00 Vận chuyển thủ công các loại cấu kiện
12.000000.00 Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
Phần III. ĐỊNH MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP
ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I. LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
21.010000.00 Lắp dựng tuyến cột treo cáp
21.010100.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
21.010200.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
21.010300.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m
21.010401.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 15 - 18 m
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 18 - 20 m
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn loại trên 20 m
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6 - 6,5 m
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 - 8 m
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 - 12 m
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 12 m
21.010901.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 15 m - 18 m
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại 18 m - 20m
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi loại trên 20 m
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10 m
21.020000.00 Lắp dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
21.030000.00 Làm dây co
21.030100.00 Làm dây co cho cột sắt
21.030200.00 Làm dây co cho cột bê tông
21.040000.00 Nối cột bằng sắt L
21.040100.00 Nối cột sắt đơn bằng sắt L
21.040200.00 Nối cột sắt đôi bằng sắt L
21.050000.00 Lắp đặt ghế thao tác
21.060000.00 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
21.070000.00 Lắp phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn
21.080000.00 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp
21.090000.00 Lắp dựng cột ăng ten
21.090100.00 Lắp dựng cột ăng ten dây co (dây néo)
21.090200.00 Dựng cột ăng ten tự đứng
21.090300.00 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột ăng ten
21.090400.00 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten
21.090500.00 Lắp dựng cột monopole
21.100000.00 Lắp đặt cầu cáp
21.100100.00 Lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
21.100200.00 Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h = 20 m
21.100300.00 Lắp đặt cột đỡ cầu cáp
21.100400.00 Lắp đặt dây đất cho tuyến cột treo cáp
Chương II. LẮP ĐẶT CÁP
22.010000.00 Lắp ống dẫn cáp thông tin
22.010100.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 nong một đầu
22.010200.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 nong một đầu
22.010300.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 nong một đầu
22.010400.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 40 không nong đầu
22.010500.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 60 không nong đầu
22.010600.00 Lắp ống dẫn cáp loại ϕ ≤ 114 không nong đầu
22.010700.00 Lắp đặt cút cong ϕ 61, ϕ 110
22.020000.00 Phân rải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin
22.030000.00 Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp pvc và bộ măng xông nối ống cho ống nhựa HDPE
22.040000.00 Lắp đặt nút bịt ống dẫn cáp
22.050000.00 Lắp đặt 1 ống PVC HI- 3P từ bể cáp tới cột treo cáp
22.060000.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35
22.060100.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 trong ống PVC
ϕ 114/110
22.060200.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ϕ ≤ 35 luồn
trong ống thép
22.060300.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ = 27 trong ống PVC ϕ
114/110
22.060400.00 Lắp ống PVC dẫn cáp quang ϕ =27 luồn trong ống thép
22.070000.00 Ra kéo cáp
22.070100.00 Ra, kéo, căng hãm cáp treo
22.070110.00 Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo
22.070120.00 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo
22.070200.00 Ra, kéo cáp trong cống bể
22.070210.00 Ra, kéo cáp đồng từ 50 x 2 đến 2000 x 2
22.090220.00 Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000 x 2 trong cống bể
bằng xe kéo cáp
22.070230.00 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn
22.070240.00 Đeo biển cáp tại bể cho cáp cống
22.070300.00 Ra, kéo cáp chôn trực tiếp
22.070310.00 Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp
22.070320.00 Ra, kéo cáp quang chôn trực tiếp
22.070321.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh
đường kính 40
22.070322.00 Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông
22.070323.00 Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu
22.070400.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE
22.070420.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 50 mm
22.070430.00 Bắn cáp trong ống nhựa HDPE ϕ ≤ 63 mm
22.080000.00 Lắp đặt cọc mốc
22.090000.00 Rải băng báo hiệu
22.100000.00 Cáp thả sông
22.100100.00 Đào rãnh cáp (bằng tàu hút bùn) (kích thước rãnh cáp
4000 x 1000 x 1500 mm)
22.100110.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất I & II
22.100120.00 Đào rãnh cáp thả sông cấp đất III & IV
22.100200.00 Lắp ghép ống thép
22.100300.00 Kéo cáp, hạ ống thép xuống rãnh cáp
22.100400.00 Lấp rãnh cáp, hoàn trả mặt bằng
22.110000.00 Hàn nối cáp
22.110100.00 Hàn nối cáp đồng
22.110110.00 Hàn nối măng sông cáp đồng
22.110111.00 Hàn nối măng sông co nhiệt
22.110112.00 Hàn nối măng sông cơ khí
22.110120.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF
22.110121.00 Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp
22.110122.00 Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp
22.110123.00 Hàn nối cáp đồng tại MDF
22.110200.00 Hàn nối cáp quang
22.110210.00 Hàn nối măng sông cáp sợi quang
22.110230.00 Hàn nối bộ chia quang
22.120000.00 Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp
22.120100.00 Lắp đặt tủ bệ
22.120200.00 Lắp đặt tủ quỳ
22.120210.00 Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn
22.120220.00 Lắp đặt tủ quì trên cột vuông, cột tròn
22.120230.00 Lắp ống cao su ϕ50 vào tủ quỳ
22.120300.00 Lắp đặt tủ treo
22.120310.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông
ghép
22.120320.00 Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông
chữ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột 1 ≤ 1 m)
22.120400.00 Lắp đặt tủ cáp điện thoại ngầm trong tường
Chương III. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
23.010000.00 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
23.020000.00 Chôn các điện cực tiếp đất
23.020100.00 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài 1 ≤ 2,5 mét xuống
đất
23.020200.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ
công
23.020210.00 Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công
23.020220.00 Chôn điện cực tiếp đất bằng thủ công kết hợp với máy
khoan địa chất nhỏ. Độ sâu khoan 1m đến 10 m
23.020300.00 Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2.5 m bằng phương pháp đào
23.030000.00 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất
23.040000.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
23.040100.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp
hàn điện
23.040200.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp
hàn hơi
23.040300.00 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp
tiếp đất
23.040400.00 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương
pháp hàn hoá nhiệt
23.050100.00 Cải tạo đất bằng muối ăn
23.050200.00 Cải tạo đất bằng đất mượn
23.050300.00 Cải tạo đất bằng bột than cốc
23.050400.00 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
23.060000.00 Thi công cáp dẫn đất
23.060100.00 Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang
23.060200.00 Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất
23.070000.00 Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống
tiếp đất theo thực tế thi công
23.080000.00 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối đất trong nhà trạm
viễn thông
23.080100.00 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN)
23.080110.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn điện
23.080120.00 Hàn dây liên kết cáp đồng bằng phương pháp hàn hơi
23.080200.00 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN)
23.080300.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN)
23.080400.00 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN)
23.080410.00 Lắp đặt tấm thảm cách điện
23.080420.00 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng 2000 x 1000 x 5
23.090000.00 Lắp đặt tấm tiếp đất
23.100000.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
Phần IV. ĐỊNH MỨC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN
Chương I. LẮP ĐẶT
31.010000.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất
31.010100.00 Lắp đặt cáp nguồn treo
31.010200.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu
cáp
31.010300.00 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm
31.020000.00 Lắp đặt cáp thông tin
31.020100.00 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
31.020200.00 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng, cáp quang trong máng cáp, trên cầu
cáp
31.020300.00 Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp
31.030000.00 Hàn, đấu nối cáp
31.030100.00 Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm, đầu cút
31.030200.00 Ép đầu cốt cáp nguồn, dây đất
31.030300.00 Hàn đầu cốt cáp nguồn, dây đất
31.030400.00 Đấu nối cáp vào phiến, bảng
31.040000.00 Lắp đặt khung giá đấu dây
31.040100.00 Lắp đặt khung giá
31.040200.00 Lắp đặt bloc
31.040300.00 Lắp đặt phiến đấu dây vào khung giá, vào tủ
31.040400.00 Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120 Ω/75 Ω
31.050000.00 Lắp đặt ăng ten, Fiđơ
31.050100.00 Lắp đặt, điều chỉnh ăng ten trạm mặt đất thông tin vệ
tinh VSAT
31.050110.00 Lắp cân chỉnh chân đế cột ăng ten
31.050120.00 Lắp đặt ăng ten trạm VSAT
31.050130.00 Điều chỉnh ăng ten trạm VSAT
31.050200.00 Lắp đặt ăng ten các loại
31.050300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh ăng ten parabol trạm thu truyền
hình vệ tinh (4 chương trình)
31.050310.00 Lắp đặt và cân chỉnh bộ giá đỡ ăng ten parabol
31.050320.00 Lắp đặt ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤ 3 m
31.050330.00 Điều chỉnh ăng ten parabol có đường kính 2,4 m ≤ D ≤
3 m
31.050400.00 Lắp đặt điều chỉnh ăng ten UHF - VHF trạm thu truyền
hình vệ tinh (4 chương trình)
31.050500.00 Lắp đặt Fiđơ
31.050510.00 Lắp đặt Fiđơ (loại ống dẫn sóng)
31.050520.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đồng trục)
31.050530.00 Lắp đặt Fiđơ (loại cáp đa chức năng)
31.060100.00 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
31.060101.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.060102.00 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá
31.060103.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy
31.060104.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
31.070000.00 Lắp đặt thiết bị đồng bộ
31.070100.00 Lắp đặt tủ thiết bị
31.070200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào tủ
31.070300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
31.070400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị đồng bộ
31.080000.00 Lắp đặt thiết bị kênh thuê riêng (data node, cross connect, modem)
31.080100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.080200.00 Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) thiết bị vào khung giá
31.080300.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn
31.080400.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị data node, cross connect
31.090100.00 Lắp đặt thiết bị truyền báo ảnh
31.100000.00 Lắp đặt thiết bị viễn thông nông thôn
31.100100.00 Lắp đặt thiết bị trạm
31.100200.00 Lắp đặt thiết bị quản trị mạng viễn thông nông thôn
31.110000.00 Lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo
31.110100.00 Lắp đặt khung giá máy trạm gốc UHF, VHF
31.110200.00 Lắp đặt thiết bị vào khung giá
31.120100.00 Lắp đặt thiết bị Mạng
31.130000.00 Lắp đặt thiết bị mạng viễn thông thế hệ sau (NGN)
31.130100.00 Lắp đặt vỏ tủ thiết bị
31.130200.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ thiết bị
31.130300.00 Lắp đặt phiến (card) vào ngăn chức năng tủ thiết bị
31.130400.00 Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, thiết bị quản lý mạng
31.140000.00 Lắp đặt thiết bị nguồn
31.140100.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn
31.140110.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC
31.140120.00 Lắp đặt tủ phân phối nguồn DC
31.140200.00 Lắp đặt tủ nguồn
31.140210.00 Lắp đặt tủ nguồn < 50 A
31.140220.00 Lắp đặt tủ nguồn ≥ 50 A
31.140221.00 Lắp đặt vỏ tủ nguồn
31.140222.00 Lắp đặt ngăn chức năng tủ nguồn
31.140300.00 Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizer)
31.140400.00 Lắp đặt bộ đổi điện một chiều sang xoay chiều (DC to AC converter)
31.140500.00 Lắp đặt tủ chuyển đổi điện có ngắt trung tính
31.140600.00 Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS
31.140700.00 Lắp đặt tủ điều khiển tủ nguồn
31.140800.00 Bộ điều khiển tự động
31.140900.00 Lắp đặt máy phát điện
31.141000.00 Lắp đặt tủ ắc quy
31.141010.00 Lắp đặt ắc quy kín
31.141020.00 Lắp đặt ắc quy hở
31.141021.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 12 V
31.141022.00 Lắp đặt ắc quy hở, loại bình 2 V
31.141100.00 Lắp đặt tấm pin mặt trời
31.150000.00 Lắp đặt thiết bị chống sét
31.150100.00 Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền trên lưới điện hạ áp
31.150110.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét
31.150120.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét
31.150121.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha
31.150122.00 Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha
31.150200.00 Lắp đặt thiết bị đếm sét
31.150300.00 Lắp đặt thiết bị đẳng thế
31.150400.00 Lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông
31.160000.00 Lắp đặt thiết bị cảnh giới bảo vệ
31.160100.00 Lắp đặt thiết bị của Hệ thống Camera
31.160200.00 Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ
thống camera
31.160300.00 Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động)
31.160400.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động
31.160500.00 Lắp đặt máy phát xung cao áp Hàng rào điện tử
31.160600.00 Lắp đặt hàng rào bảo vệ hàng rào điện tử
31.160700.00 Lắp đặt hệ thống bảng báo tín hiệu (bộ chỉ thị)
31.170000.00 Lắp đặt thiết bị mạng tin học
31.170100.00 Lắp đặt thiết bị tin học
31.180000.00 Lắp đặt thiết bị mạng điện nhẹ viễn thông
31.180110.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công suất
31.180120.00 Lắp đặt hiệu chỉnh loa
31.180200.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi
31.180300.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị trang âm
31.180400.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị thu truyền hình vệ tinh
31.180310.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị (thu tín hiệu vệ tinh, trộn tín hiệu và điều chế, khuyếch đại tín hiệu đường trục)
31.180420.00 Lắp đặt hiệu chỉnh thiết bị điều khiển hướng quay ăng ten, thu tạp âm thấp LNA và dẫn sóng cao tần (feedhorn)
31.180500.00 Lắp đặt các thiết bị chia tín hiệu cao tần các đầu cuối tín hiệu (TV, PA, CCTV...)
31.190000.00 Lắp đặt sàn giả
31.200000.00 Lắp đặt thiết bị viba
31.200100.00 Lắp đặt khung giá thiết bị
31.200200.00 Lắp đặt khối máy vô tuyến (phần Radio)
31.200300.00 Lắp đặt hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
31.200400.00 Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
31.200500.00 Lắp đặt thiết bị quản lý, giám sát thiết bị VIBA
31.300000.00 Lắp đặt thiết bị trạm BTS
31.300100.00 Lắp đặt giá treo tủ nguồn AC
31.300200.00 Lắp đặt tủ thiết bị
31.400000.00 Lắp đặt ắc quy
31.400200.00 Lắp đặt ắc quy lithium, loại ≤ 50ah
Chương II. CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG
TIN
32.010000.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị truyền dẫn
32.010100.00 Cài đặt cấu hình, khai báo tham số thiết bị truyền
dẫn cáp quang
32.010200.00 Cài đặt, khai báo tham số thiết bị quản lý thiết bị
vi ba, truyền dẫn cáp quang
32.020000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị đồng bộ
32.030000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
32.030100.00 Cài đặt, khai báo thiết bị kênh thuê riêng
32.030200.00 Cài đặt, khai báo thiết bị quản lý thiết bị
kênh thuê riêng
32.040000.00 Nạp số liệu, cài đặt thiết bị tổng đài
32.040100.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk), giá thuê bao
32.040110.00 Cài đặt, khai báo giá trung kế (trunk)
32.040120.00 Cài đặt, khai báo giá thuê bao
32.100000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị các hệ thống truy nhập
32.110000.00 Cài đặt, khai báo thiết bị viễn thông nông thôn trạm 64 line
32.120000.00 Cài đặt chương trình thiết bị thông tin biển đảo
32.130000.00 Cài đặt khai báo thiết bị mạng thông tin thế hệ sau (NGN)
32.130100.00 Cài đặt thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
32.130200.00 Cài đặt thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
32.130300.00 Cài đặt thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển
mạch dịch vụ
32.130400.00 Cài đặt thiết bị quản lý dịch vụ
32.130500.00 Cài đặt thiết bị quản lý mạng
Chương III. ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỘI HỆ THỐNG
33.010000.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến thiết bị truyền dẫn
33.010100.00 Kiểm tra, đo thử hộp máy ghép kênh cơ sở 2mb/s (PCM30)
33.010200.00 Đo thử, kiểm tra, thông tuyến kết nối thiết bị truyền
dẫn cáp sợi quang
33.010210.00 Đo thử luồng số tại trạm
33.010220.00 Đo thử thông tuyến
33.010230.00 Kiểm tra, hiệu chỉnh toàn trình mạng thiết bị truyền
dẫn cáp quang
33.020000.00 Đo thử, hiệu chỉnh thiết bị đồng bộ
33.020100.00 Đo thử luồng đồng bộ 2 mb/s
33.020200.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị đồng bộ
33.030000.00 Đo thử, hiệu chỉnh, thông tuyến thiết bị kênh thuê
riêng (thiết bị Data Node, Cross Connect, Modem)
33.030200.00 Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị kênh
thuê riêng
33.040000.00 Kiểm tra, đo thử, kết nối thiết bị vô tuyến cố định
33.050000.00 Kiểm tra, đo thử, thông tuyến thiết bị viễn thông
nông thôn
33.060000.00 Đo thử, hiệu chỉnh , thông tuyến thiết bị thông tin
biển đảo
33.060100.00 Kiểm tra, đo thử thiết bị
33.060200.00 Kiểm tra, đo thử toàn trình, thông tuyến
33.070000.00 Đo thử, Kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị mạng thông tin
thế hệ sau (NGN)
33.070100.00 Thiết bị định tuyến (ROUTER), thiết bị chuyển mạch (Switch)
33.070200.00 Thiết bị quản lý thiết bị định tuyến
33.070300.00 Thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói, thiết bị chuyển mạch dịch
vụ
33.070400.00 Thiết bị quản lý dịch vụ
33.070500.00 Thiết bị quản lý mạng
33.080000.00 Kiểm tra, đo thử kết nối ADSL
33.090000.00 Đo thử, kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống thiết bị phụ trợ
33.090100.00 Thiết bị cảnh giới bảo vệ
33.090110.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh hệ thống camera
33.090120.00 Kiểm tra và hiệu chỉnh đầu báo từ
33.090130.00 Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống bảo vệ
33.090300.00 Đo thử, kiểm tra mạng điện nhẹ viễn thông
33.090310.00 Đo thử, kiểm tra hiệu chỉnh toàn trình hệ thống truyền thanh
33.090311.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị trang âm: Thiết bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn 16 kênh
33.090312.00 Hệ thống truyền thanh có thiết bị ngoại vi: Quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng
Phần I
HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Phạm vi Định
mức
Định mức xây dựng công trình bưu chính, viễn
thông (sau
đây
gọi tắt là Định mức) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật
liệu, nhân công, máy thi
công
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc. Định mức được xây dựng dựa theo hệ thống các quy trình, quy phạm về chỉ
tiêu kỹ thuật thiết kế và thi công, tổ chức sản xuất, trang thiết bị của
các đơn vị thi
công
xây lắp chuyên ngành, tiến bộ khoa học kỹ thuật và thiết bị công nghệ bưu chính
viễn thông
2. Nội dung Định
mức
Định mức này bao gồm: Mã hiệu, tên
công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, điều kiện áp dụng (nếu có) và bảng
các hao phí định mức;
trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu: Là mức quy định về sử
dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối
lượng công tác xây lắp (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Số lượng vật liệu trong các bảng định
mức bao gồm vật liệu
chính, vật liệu phụ và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu thi công và luân
chuyển theo
quy định
chung của Nhà nước.
Định mức vật liệu chính và vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức
vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tuỳ theo điều kiện thi công cụ thể
có thể thay
thế
một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính
chất vật liệu mà quy
đổi
tương đương.
Đối với một số loại công tác xây lắp mà trong bảng mức
không ghi
“Vật
liệu chính” thì được tính cụ thể theo thiết kế (nếu có hao hụt thì tính theo tỷ lệ được quy định hiện
hành của Nhà nước).
b) Mức hao phí lao động: Là ngày
công lao
động
tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công tác
xây lắp, trong
mức
đã bao gồm công của lao động trực
tiếp thực hiện công tác xây lắp và công của lao động phục vụ xây lắp (vận chuyển bốc
dỡ vật liệu, bán thành phẩm, lắp đặt, cài đặt, đo thử trong phạm vi mặt bằng xây
lắp).
Mức lao động đã tính đến cho việc vận
chuyển vật liệu trong
phạm
vi 30 mét ở điều
kiện bình thường.
c) Mức hao phí máy thi công: Là mức quy định số ca máy thi công trực
tiếp cần thiết phục vụ xây lắp. Tuỳ theo loại công tác xây lắp cụ thể có thể thay thế một số
máy thi công tương
tự, thời gian
sử
dụng máy thi
công
thay thế căn cứ
vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất máy thi công để quy đổi tương đương.
3. Kết cấu
Định mức:
Định mức này được trình bày sắp xếp thành một
hệ thống và trình tự: Xây lắp - Lắp đặt thiết bị - Lập trình - Cài đặt - Hiệu chỉnh.
Bộ Định mức được trình bày và bố cục thành 04 phần:
- Phần I: Hướng dẫn áp dụng
- Phần II: Bốc dỡ, vận chuyển.
- Phần III: Xây lắp công trình cáp, cột ăng ten và hệ thống
tiếp đất chống sét.
- Phần IV: Lắp đặt thiết bị mạng thông tin.
Định mức được trình bày theo phần, nhóm
loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hoá gồm 10 số, theo hệ thống số
như sau:
- Số thứ nhất chỉ số thứ tự phần trong bộ định mức,
số thứ hai
chỉ
số thứ tự chương trong
từng
phần bộ định mức.
- 6 số tiếp theo chỉ thứ tự danh mục của các
phần trong
chương
- 2 số tiếp theo chỉ định mức cho công việc cụ
thể.
4. Hướng dẫn
áp dụng Định mức
a) Trường hợp những công tác xây lắp
không có trong
Định
mức này thì áp dụng theo
các
hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành;
b) Trường hợp có công tác xây lắp mới
hoặc công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện
pháp thi
công
khác quy
định
trong Định mức này
thì áp dụng theo
các
hệ thống định mức Nhà nước hoặc các bộ, ngành khác đã được ban hành.
c) Trong định mức lắp đặt
thiết bị đã đề cập đến các trường hợp lắp đặt theo bộ, khối hoặc lắp đặt
thiết bị thông tin
từ
các chi tiết lẻ (nếu
lắp thiết bị theo
bộ,
khối thì không chia
lẻ
các chi tiết để tính
định mức).
d) Khi lắp đặt, hiệu chỉnh hệ thống thông
tin thuộc công trình cải tạo mở rộng đang hoạt động, thì định mức nhân công
được nhân hệ số 1,10.
đ) Trong thành phần hao phí nhân công chưa
tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia.
Phần II
ĐỊNH
MỨC BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
10.000000.00 Bốc
dỡ, vận chuyển
Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho các công
trình theo
tuyến,
vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.
11.000000.00 Vận
chuyển thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ
thành đống, xếp gọn vào nơi quy định.
11.010000.00 Vận
chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/tấn
Mã hiệu
|
Tên vật liệu,
phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
11.010100.00
|
Dây dẫn điện,
dây cáp các loại
|
tấn
|
0,48
|
0,68
|
1,32
|
1,91
|
2,54
|
3,16
|
3,76
|
11.010200.00
|
Bi tum
|
tấn
|
0,54
|
0,43
|
0,81
|
1,16
|
1,53
|
1,89
|
2,24
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới
đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤
1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
11.020000.00 Vận
chuyển thủ công các loại cấu kiện
Công nhân: 3,0/7
Đơn vị tính: công/cấu kiện
Mã hiệu
|
Tên vật liệu,
phụ liệu, phụ kiện
|
Đơn vị
|
Bốc dỡ
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 300
|
≤ 400
|
≤ 500
|
≤ 600
|
11.020100.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg
|
cấu kiện
|
0,038
|
0,04
|
0,07
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
0,21
|
11.020200.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg
|
cấu kiện
|
0,042
|
0,04
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,23
|
11.020300.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối nhỏ ≤ 80 kg
|
cấu kiện
|
0,063
|
0,06
|
0,12
|
0,18
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
11.020400.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg
|
cấu kiện
|
0,079
|
0,08
|
0,15
|
0,22
|
0,30
|
0,37
|
0,44
|
11.020500.00
|
Thiết bị theo
cấu kiện khối lớn > 100 kg
|
cấu kiện
|
0,081
|
0,08
|
0,16
|
0,23
|
0,30
|
0,38
|
0,45
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới
đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 < k ≤ 1200
|
1200 < k ≤
1800
|
> 1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác
- Định mức trên tính cho vận chuyển
bằng gánh bộ, khiêng vác trong
điều
kiện độ dốc ≤ 15o hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm. Nếu gặp địa
hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau:
TT
|
Địa hình cho
công tác vận chuyển
|
Hệ số
|
1
|
Qua địa hình vùng cát khô
|
1,5
|
2
|
Qua suối, khe núi
|
1,5
|
3
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o
|
1,5
|
4
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o
|
2,0
|
5
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o
|
2,5
|
6
|
Bùn nước có độ sâu ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o
|
3,0
|
7
|
Đường dốc từ 36o đến 40o
|
4,5
|
8
|
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o, đường mới
khai thông hoặc nơi chưa có đường
|
6,0
|
- Vận chuyển bình ắc quy, máy nổ, ăng ten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng
trọng lượng, trong
cùng
địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2.
- Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên
ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình
thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc quy áp dụng định
mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với
hệ số 1,5.
- Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục
áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình
thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
- Vận chuyển bằng xe cải tiến,
thuyền, bè mảng, ghe
thì
định mức nhân công tính bằng hệ số 0,6.
- Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên
toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến) tùy theo biện pháp tổ chức thi công của từng
công trình.
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được
công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại
cấu kiện bằng thủ công.
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định
mức trên tính cho
vận
chuyển ở mặt bằng tầng 1,
nếu
vận chuyển ở độ cao
từ
tầng 2 trở lên thì
mỗi tầng cao
thêm
định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường
hợp vận chuyển bằng thang
máy
hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên.
12.000000.00 Vận
chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc,
móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: m3 hoặc tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(Km)
|
≤ 0,5
|
≤ 1
|
≤ 1,5
|
≤ 2,0
|
12.010000.00
|
Vận chuyển cát, nước
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/m3
|
1,69
|
1,64
|
1,59
|
1,54
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
12.020000.00
|
Vận chuyển đá, sỏi các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân
3,0/7
|
công/m3
|
1,85
|
1,76
|
1,67
|
1,58
|
+ Máy thi công
- Xuồng máy
|
ca
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
12.030000.00
|
Vận chuyển xi măng bao
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
1,39
|
1,32
|
1,25
|
1,18
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,05
|
0,04
|
0,035
|
0,028
|
12.040000.00
|
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công/tấn
|
1,89
|
1,85
|
1,81
|
1,77
|
+ Máy thi công
- Xuồng máy
|
ca
|
0,21
|
0,13
|
0,1
|
0,08
|
12.050000.00
|
Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,00
|
1,95
|
1,90
|
1,85
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,2
|
0,14
|
0,1
|
0,09
|
12.060000.00
|
Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
1,52
|
1,45
|
1,38
|
1,31
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,17
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
12.070000.00
|
Vận chuyển sứ các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,07
|
2,03
|
1,99
|
1,95
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,17
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
12.080000.00
|
Vận chuyển ống nhựa
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,52
|
2,44
|
2,38
|
2,31
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,19
|
0,14
|
0,1
|
0,09
|
12.090000.00
|
Vận chuyển thiết bị các loại
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,84
|
2,78
|
2,72
|
2,66
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,32
|
0,2
|
0,15
|
0,13
|
12.100000.00
12.110000.00
|
Vận chuyển cáp đồng
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,56
|
2,5
|
2,45
|
2,39
|
- Ô tô 2,5 - 3 tấn
|
ca
|
0,41
|
0,26
|
0,19
|
0,16
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,29
|
0,18
|
0,14
|
0,12
|
|
Vận chuyển cáp quang
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
+ Máy thi công
|
công/tấn
|
2,69
|
2,63
|
2,57
|
2,51
|
12.120000.00
|
- Ô tô 2,5 - 3 tấn
|
ca
|
0,43
|
0,27
|
0,20
|
0,17
|
12.130000.00
|
- Xuồng máy
|
ca
|
0,3
|
0,19
|
0,15
|
0,126
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2 km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức nhân hệ số 0,96 so với định mức liền kề.
Phần III
ĐỊNH
MỨC XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
Chương I
LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ĂNG TEN VÀ CẦU CÁP
21.010000.00 Lắp
dựng tuyến cột treo cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch cột và sơn cột.
- Vận chuyển cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt
blốc, lắp thu
lôi
(nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
- Xác lập số liệu
Ghi chú:
- Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa
hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với
các hệ số sau:
+ Địa hình có độ dốc ≤ 25o, hoặc bùn
nước có độ sâu ≤ 35 cm
hệ
số 1,1.
+ Đồi núi có độ dốc ≤ 35o, hoặc
bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm
hệ
số 1,2.
+ Đồi núi có độ dốc > 35o, hoặc
bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5.
- Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn
định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ
thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2.
21.010100.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,44
|
0,87
|
2,3
|
0,73
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
21.010200.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ
công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010200.0
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 7 m - 8 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,886
|
1,886
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,14
|
1,12
|
2,96
|
0,94
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
Ca
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010300.00
Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010300.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 10 m -12 m
+ Vật liệu phụ
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
2,357
|
2,357
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,02
|
1.79
|
3,78
|
1.65
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
Ca
|
-
|
0,064
|
-
|
0,064
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010400.00 Lắp dựng cột bê tông
đơn loại >12
m
21.010401.00 Lắp
dựng cột bê tông đơn loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị thu
lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010401.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 12 m – 15 m
+ Vật liệu phụ
- Cọc
L50x50x5-2500
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ 4 (làm thu lôi)
|
kg
|
2,95
|
2,95
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4
|
công
|
5,71
|
2,01
|
5,3
|
1,7
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,0816
|
|
0,0816
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010402.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại 15 - 18 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010402.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
3,57
|
3,57
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5
|
công
|
6,17
|
2,06
|
5,6
|
1,82
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010403.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại 18 - 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010403.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông 15 m – 18 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
4,32
|
4,32
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,5
|
công
|
7,47
|
2,49
|
6,3
|
2,2
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010404.00 Lắp dựng cột bê tông đơn
loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010404.00
|
+ Vật liệu chính
- Cột bê tông > 20 m
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
5,23
|
5,23
|
-
|
-
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,5
|
công
|
9,03
|
3,01
|
7,62
|
2,66
|
|
+ Máy thi công
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010500.00 Lắp dựng cột sắt đơn loại
6 - 10 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.010500.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc cột
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cột sắt L100x100x10-6000
|
cột
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,008
|
0,008
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,43
|
0,43
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,0
|
0,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,06
|
|
1
|
2
|
21.010600.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 6 - 6,5 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010600.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 6 m - 6,5 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Thép ϕ4 (làm thu lôi)
|
kg
|
1,509
|
1,509
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5,21
|
1,96
|
5,05
|
1,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010700.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 7 - 8 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010700.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 7 m - 8 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
1,9
|
1,9
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
6,25
|
2,35
|
8,32
|
4
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010800.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 10 - 12 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010800.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 10 m - 12 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,31
|
3,88
|
9,99
|
4,88
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010900.00 Lắp dựng cột bê tông
đôi loại trên 12
m
21.010901.00 Lắp
dựng cột bê tông đôi loại 12 - 15 m
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010901.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 12 m - 15 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
2,96
|
2,96
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,51
|
3,96
|
10,19
|
4,98
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010902.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 15 m - 18 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010902.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
3,6
|
3,6
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
11,65
|
4,39
|
11,3
|
5,52
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010903.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại 18 m - 20m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010904.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông 15 m - 18 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ 4
|
kg
|
4,4
|
4,4
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
14,21
|
5,35
|
13,78
|
6,74
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.010905.00 Lắp dựng cột bê tông đôi
loại trên 20 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột có trang bị
thu lôi
|
Cột không trang
bị thu lôi
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ giới
|
21.010905.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cột bê tông > 20 m
|
cột
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Cọc L50x50x5-2500
|
cọc
|
1
|
1
|
|
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
5,37
|
5,37
|
|
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
17,34
|
6,54
|
16,81
|
8,23
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,31
|
|
0,31
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
21.011000.00 Lắp dựng cột sắt đôi loại
6 m - 10 m
Đơn vị tính: 1
cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp dựng bằng
thủ công
|
Lắp dựng bằng cơ
giới
|
21.011000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc cột
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cột sắt L100x100x10-6000
|
cột
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
kg
|
1,813
|
1,813
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,86
|
0,86
|
|
- Côliê
|
bộ
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
3,6
|
1,45
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cẩu 5 tấn
|
ca
|
|
0,12
|
|
1
|
2
|
21.020000.00 Lắp
dựng chân chống loại 5,6 m đến 10 m
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng.
- Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn.
- Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp
dựng trong
phạm
vi 30 m.
- Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt
blốc, lắp thu
lôi
(nếu có).
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
chân chống
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột sắt
|
Cột bê tông
|
21.020000.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
- Blốc chân chống (300x300x1000)
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Chân chống sắt L100x100x(5,6-10 m)
|
cột
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Xi măng PC 30
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,008
|
0,008
|
|
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
2
|
|
|
- Bu lông M 14 x 160
|
bộ
|
|
2
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,403
|
0,403
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,82
|
1,82
|
|
1
|
2
|
21.030000.00 Làm
dây co
+ Thành phần công việc:
- Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận
chuyển blốc dây co
từ
bãi tập kết đến vị trí thi
công
trong phạm vi 30 m, quấn bao tải tẩm hắc
ín, đào lỗ chôn chân dây co,
làm
thân dây co
cho các
loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.030100.00 Làm
dây co cho cột sắt
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dây co cho cột
đầu, cuối và góc
|
Dây co cột trung
gian
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
21.030100.00
|
+ Vật liệu chính
- Blốc dây co
(300x300x250)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chân dây co (5x4)
|
cái
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
- Chân dây co (7x4)
|
cái
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
- Thân dây co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Then hãm co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tai co
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đệm co
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bu lông M 14 x 60
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ3
|
kg
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
|
- Tăng đơ loại trung
|
cái
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
- Bao tải
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột sắt đơn.
- Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính
như cột sắt đơn, chỉ thay
vật
liệu phụ “tai
co” bằng
“côliê”.
21.030200.00 Làm
dây co cho cột bê tông
Đơn vị tính: 1 bộ dây co
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dây co cho cột
đầu, cuối và góc
|
Dây co cột trung
gian
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
3 x 4
|
5 x 4
|
7 x 4
|
21.030200.00
|
+ Vật liệu chính
- Blốc dây co
(300x300x250)
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Chân dây co (5x4)
|
cái
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
- Chân dây co (7x4)
|
cái
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
- Thân dây co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Then hãm co
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tai co
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đệm co
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bu lông M 14 x160
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ3
|
kg
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
0,34
|
0,62
|
1,00
|
|
- Tăng đơ loại trung
|
cái
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
- Thép ϕ4
|
kg
|
|
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
- Bao tải
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Hắc ín
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
1,23
|
1,35
|
1,48
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho cột bê tông
đơn.
- Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được
tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê”.
21.040000.00 Nối
cột bằng sắt L
+ Thành phần công việc:
- Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt
nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30 m, nối cột theo yêu cầu của
thiết kế.
- Hoàn chỉnh, thu dọn công trình.
21.040100.00 Nối
cột sắt đơn bằng sắt L
Đơn vị tính: 1 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,950 m
|
Sắt nối dài 2,550 m
|
Sắt nối dài 3,150 m
|
21.040100.00
|
+ Vật liệu chính
- Sắt nối L 100x100x10
|
thanh
|
1
|
1
|
1
|
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,133
|
0,176
|
0,220
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
0,96
|
1,056
|
1,16
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt
đơn bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức
được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.040200.00 Nối
cột sắt đôi bằng sắt L
Đơn vị tính: 2 thanh sắt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sắt nối
|
Sắt nối dài 1,950 m
|
Sắt nối dài 2,550 m
|
Sắt nối dài 3,150 m
|
21.040200.00
|
+ Vật liệu chính
- Sắt nối L 100x100x10
|
thanh
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông M 14 x 45
|
bộ
|
8
|
9
|
9
|
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,266
|
0,352
|
0,440
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,92
|
2,11
|
2,32
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Bảng định mức tính cho nối cột sắt
đôi bằng sắt L.
- Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức
được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14x45” bằng “Bu lông M14x 140”.
21.050000.00 Lắp
đặt ghế thao tác
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và
sơn ghế, vận chuyển trong
phạm
vi 30m. Lắp ghế lên
cột theo
đúng
kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ ghế
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đơn
|
Cột ghép
|
21.050000.00
|
+ Vật liệu chính
- Ghế thao tác
+ Vật liệu phụ
|
bộ
|
1
|
1
|
- Giá đỡ
|
bộ
|
1
|
1
|
- Đệm gỗ 90 x 90 x 100
|
cái
|
2
|
4
|
- Bu lông M 12 x 240
|
bộ
|
|
4
|
- Bu lông M 12 x140
|
bộ
|
4
|
|
- Bu lông M 12 x 45
|
bộ
|
6
|
6
|
- Sơn màu các loại
|
kg
|
0,468
|
0,468
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
1,12
|
1,23
|
|
1
|
2
|
21.060000.00 Lắp
đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông
+ Thành phần công việc:
Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột thường
|
Cột góc
|
21.060000.00
|
+ Vật liệu phụ
- Bu lông liên kết F16x180
|
bộ
|
1
|
1
|
|
- Tai dây co (110x60x10)
|
cái
|
0
|
1
|
|
- Đai treo cáp (160x60x6)
|
bộ
|
1
|
1
|
|
+ Nhân công
- Công nhân 3,0/7
|
công
|
0,20
|
0,25
|
|
|
|