|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn mức lương cơ sở cơ quan đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
Số hiệu:
|
41/2023/TT-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Vũ Hải Sản
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Cách tính mức lương và phụ cấp quân hàm trong quân đội từ tháng 7/2023
Ngày 28/6/2023, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.Cách tính mức lương và phụ cấp quân hàm trong quân đội từ tháng 7/2023
Theo đó, cách tính mức lương và phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp như sau:
(1) Mức lương
Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng
(2) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu
Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng
(3) Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
(4) Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở
- Mức phụ cấp đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
- Mức phụ cấp đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
(5) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %
- Mức phụ cấp đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = (Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2023) x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
- Mức phụ cấp đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
(6) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ sở
Mức trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định
Xem chi tiết tại Thông tư 41/2023/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 12/8/2023 và thay thế Thông tư 79/2019/TT-BQP ngày 11/6/2019.
BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2023/TT-BQP
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐANG HƯỞNG LƯƠNG HOẶC PHỤ CẤP
QUÂN HÀM TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 19/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chế độ tiền lương của công nhân quốc phòng và chế độ phụ cấp
thâm niên đối với viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc
phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài
chính Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông
tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng
đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn thực hiện mức
lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ
ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ
sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và công chức quốc
phòng.
2. Người làm công tác cơ yếu không phải
là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu; học
viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí (sau đây viết tắt là học viên cơ yếu).
3. Người làm việc theo chế độ hợp đồng
lao động xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP).
Điều 3. Cách tính mức
lương, phụ cấp và trợ cấp
1. Mức lương cơ sở: 1.800.000 đồng/tháng.
2. Cách tính mức lương, phụ cấp quân
hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng được quy định
tại Điều 2 Thông tư này, như sau:
a) Mức lương
Mức lương thực
hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức lương cơ
sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số lương
hiện hưởng
|
b) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh
sĩ và học viên cơ yếu
Mức phụ cấp
quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức lương cơ
sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số phụ cấp
quân hàm hiện hưởng
|
c) Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu
Mức tiền của
hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức lương cơ
sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số chênh lệch
bảo lưu hiện hưởng
|
d) Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở
Đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp
thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức lương cơ
sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Hệ số phụ cấp
được hưởng theo quy định
|
Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên
cơ yếu
Mức phụ cấp
thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức phụ cấp
quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng)
|
x
|
Hệ số phụ cấp
được hưởng theo quy định
|
đ) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %
Đối với người hưởng lương:
Mức phụ cấp
thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
|
Mức lương thực
hiện từ ngày 01/7/2023
|
+
|
Mức phụ cấp
chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
+
|
Mức phụ cấp
thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
|
x
|
Tỷ lệ % phụ cấp
được hưởng theo quy định
|
Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ
yếu:
Mức phụ cấp
thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức phụ cấp
quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức
lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Tỷ lệ % phụ cấp
được hưởng theo quy định
|
e) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ sở
Mức trợ cấp
thực hiện từ ngày 01/7/2023
|
=
|
Mức lương cơ
sở 1.800.000 đồng/tháng
|
x
|
Số tháng được
hưởng trợ cấp theo quy định
|
3. Các mức lương, phụ cấp, trợ cấp của
sĩ quan, người hưởng lương cấp hàm cơ yếu, quân nhân chuyên nghiệp, người hưởng
lương chuyên môn kỹ thuật cơ yếu, công nhân quốc phòng, hạ sĩ quan, binh sĩ và
học viên cơ yếu được quy định tại các Bảng của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này.
4. Đối với viên chức quốc phòng, công chức
quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và người làm việc theo
chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP được áp dụng cách tính mức
lương, phụ cấp, trợ cấp theo quy định tại khoản 2 Điều này.
5. Các khoản phụ cấp, trợ cấp quy định bằng
mức tiền cụ thể, giữ nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào nội dung hướng dẫn tại Thông
tư này, các cơ quan, đơn vị lập bảng lương, phụ cấp, cấp phát cho các đối tượng
được hưởng.
2. Trường hợp đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 2 Thông tư này có quyết định điều động
công tác sang cơ quan, đơn vị khác trước khi Thông tư này có hiệu lực thi hành,
thì cơ quan, đơn vị tiếp nhận đối tượng căn cứ vào yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu
cung cấp tài chính” hoặc “Giấy
thôi trả lương” của đơn vị cũ, lập danh sách cấp phát, truy lĩnh phần chênh
lệch theo quy định.
3. Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang vận
dụng thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương do Nhà nước quy định tại
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP được áp dụng mức
lương cơ sở tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này để tính các mức
lương trong hệ thống thang lương, bảng lương và mức phụ cấp lương làm căn cứ
tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác
theo quy định của pháp luật về lao động cho các đối tượng được hưởng. Nguồn
kinh phí thực hiện do doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ về tài
chính và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tự bảo đảm.
4. Khi cấp phát tiền lương cho các đối
tượng được hưởng, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp phải tính thu các khoản phải
nộp theo quy định của pháp luật hiện hành (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp và thuế thu nhập cá
nhân (nếu có)).
5. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc
phòng lập các báo cáo theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
này gửi về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) trước ngày 15 tháng 7 năm 2023 để
tổng hợp báo cáo Nhà nước.
Điều 5. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ
ngày 12 tháng 8 năm 2023; Thông tư số 79/2019/TT-BQP ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng
đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi
hành.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này
được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2023.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp
luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì
thực hiện theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung; văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế tương ứng.
Điều 6. Trách nhiệm thi
hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Lãnh đạo Bộ quốc phòng (8);
-
BTTM, TCCT;
- Cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
-
Cục: Tài chính, Cán bộ, Quân lực, Chính sách;
- Cổng TTĐT Bộ Quốc
phòng;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Lưu: VT, THBĐ. TT77.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Thượng
tướng Vũ Hải Sản
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
(Kèm
theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP
ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng)
SỐ TT
|
TÊN GỌI
|
NỘI DUNG
|
1
|
Bảng 1
|
Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và
cấp hàm cơ yếu
|
2
|
Bảng 2
|
Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ
quan và cấp hàm cơ yếu
|
3
|
Bảng 3
|
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
|
|
|
3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo
Quân đội nhân dân
|
|
|
3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ
yếu
|
4
|
Bảng 4
|
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh
sĩ và học viên cơ yếu
|
5
|
Bảng 5
|
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và
chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
6
|
Bảng 6
|
Bảng lương công nhân quốc phòng
|
Bảng
1
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
HỆ SỐ
|
MỨC LƯƠNG THỰC
HIỆN từ 01/7/2023
|
1
|
Đại tướng
|
10,40
|
18.720.000
|
2
|
Thượng tướng
|
9,80
|
17.640.000
|
3
|
Trung tướng
|
9,20
|
16.560.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 10
|
4
|
Thiếu tướng
|
8,60
|
15.480.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 9
|
5
|
Đại tá
|
8,00
|
14.400.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 8
|
6
|
Thượng tá
|
7,30
|
13.140.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 7
|
7
|
Trung tá
|
6,60
|
11.880.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 6
|
8
|
Thiếu tá
|
6,00
|
10.800.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 5
|
9
|
Đại úy
|
5,40
|
9.720.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 4
|
10
|
Thượng úy
|
5,00
|
9.000.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 3
|
11
|
Trung úy
|
4,60
|
8.280.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 2
|
12
|
Thiếu úy
|
4,20
|
7.560.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 1
|
Bảng
2
BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
NÂNG LƯƠNG LẦN 1
|
NÂNG LƯƠNG LẦN 2
|
Hệ số
|
Mức lương từ
01/7/2023
|
Hệ số
|
Mức lương từ
01/7/2023
|
1
|
Đại tướng
|
11,00
|
19.800.000
|
-
|
-
|
2
|
Thượng tướng
|
10,40
|
18.720.000
|
-
|
-
|
3
|
Trung tướng
|
9,80
|
17.640.000
|
-
|
-
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 10
|
4
|
Thiếu tướng
|
9,20
|
16.560.000
|
-
|
-
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 9
|
5
|
Đại tá
|
8,40
|
15.120.000
|
8,60
|
15.480.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 8
|
6
|
Thượng tá
|
7,70
|
13.860.000
|
8,10
|
14.580.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 7
|
7
|
Trung tá
|
7,00
|
12.600.000
|
7,40
|
13.320.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 6
|
8
|
Thiếu tá
|
6,40
|
11.520.000
|
6,80
|
12.240.000
|
Cấp hàm cơ yếu bậc 5
|
9
|
Đại úy
|
5,80
|
10.440.000
|
6,20
|
11.160.000
|
10
|
Thượng úy
|
5,35
|
9.630.000
|
5,70
|
10.260.000
|
Bảng
3
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
3.1. BẢNG PHỤ CẤP
CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
CHỨC DANH
LÃNH ĐẠO
|
HỆ SỐ
|
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ
01/7/2023
|
1
|
Bộ trưởng
|
1,50
|
2.700.000
|
2
|
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục
Chính trị
|
1,40
|
2.520.000
|
3
|
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu,
Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
1,25
|
2.250.000
|
4
|
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng
|
1,10
|
1.980.000
|
5
|
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh
Binh chủng
|
1,00
|
1.800.000
|
6
|
Sư đoàn trưởng
|
0,90
|
1.620.000
|
7
|
Lữ đoàn trưởng
|
0,80
|
1.440.000
|
8
|
Trung đoàn trưởng
|
0,70
|
1.260.000
|
9
|
Phó Trung đoàn trưởng
|
0,60
|
1.080.000
|
10
|
Tiểu đoàn trưởng
|
0,50
|
900.000
|
11
|
Phó Tiểu đoàn trưởng
|
0,40
|
720.000
|
12
|
Đại đội trưởng
|
0,30
|
540.000
|
13
|
Phó Đại đội trưởng
|
0,25
|
450.000
|
14
|
Trung đội trưởng
|
0,20
|
360.000
|
3.2.
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
CHỨC DANH
LÃNH ĐẠO
|
HỆ SỐ
|
MỨC PHỤ CẤP
THỰC HIỆN từ 01/7/2023
|
1
|
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
|
1,30
|
2.340.000
|
2
|
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ
|
1,10
|
1.980.000
|
3
|
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng
và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,90
|
1.620.000
|
4
|
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó
Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,70
|
1.260.000
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương của các
đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,50
|
900.000
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương đương của
các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,40
|
720.000
|
7
|
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn
vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ
|
0,20
|
360.000
|
Bảng
4
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
ĐỐI TƯỢNG
|
HỆ SỐ
|
MỨC PHỤ CẤP
THỰC HIỆN từ 01/7/2023
|
1
|
Thượng sĩ
|
0,70
|
1.260.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ năm
|
2
|
Trung sĩ
|
0,60
|
1.080.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ tư
|
3
|
Hạ sĩ
|
0,50
|
900.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ ba
|
4
|
Binh nhất
|
0,45
|
810.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ hai
|
5
|
Binh nhì
|
0,40
|
720.000
|
Học viên cơ yếu năm thứ nhất
|
Bảng
5
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
CHỨC DANH
|
BẬC LƯƠNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
VK
|
I. Quân nhân chuyên
nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp
|
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
7,00
|
7,35
|
7,70
|
VK
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
6.930.000
|
7.560.000
|
8.190.000
|
8.820.000
|
9.450.000
|
10.080.000
|
10.710.000
|
11.340.000
|
11.970.000
|
12.600.000
|
13.230.000
|
13.860.000
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,65
|
4,00
|
4,35
|
4,70
|
5,05
|
5,40
|
5,75
|
6,10
|
6,45
|
6,80
|
7,15
|
7,50
|
VK
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
6.570.000
|
7.200.000
|
7.830.000
|
8.460.000
|
9.090.000
|
9.720.000
|
10.350.000
|
10.980.000
|
11.610.000
|
12.240.000
|
12.870.000
|
13.500.000
|
|
II. Quân nhân chuyên
nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp
|
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
6,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
6.300.000
|
6.840.000
|
7.380.000
|
7.920.000
|
8.460.000
|
9.000.000
|
9.540.000
|
10.080.000
|
10.620.000
|
11.160.000
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
VK
|
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
5.760.000
|
6.300.000
|
6.840.000
|
7.380.000
|
7.920.000
|
8.460.000
|
9.000.000
|
9.540.000
|
10.080.000
|
10.620.000
|
|
|
|
III. Quân nhân chuyên
nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
|
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
5,45
|
VK
|
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
5.760.000
|
6.210.000
|
6.660.000
|
7.110.000
|
7.560.000
|
8.010.000
|
8.460.000
|
8.910.000
|
9.360.000
|
9.810.000
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
5.310.000
|
5.760.000
|
6.210.000
|
6.660.000
|
7.110.000
|
7.560.000
|
8.010.000
|
8.460.000
|
8.910.000
|
9.360.000
|
|
|
|
BẢNG
6
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị tính: Đồng
Loại
|
Nhóm
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
LOẠI A
|
Nhóm 1
|
|
Hệ số
|
3,50
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
6.300.000
|
6.930.000
|
7.560.000
|
8.190.000
|
8.820.000
|
9.450.000
|
10.080.000
|
10.710.000
|
11.340.000
|
11.970.000
|
Nhóm 2
|
|
Hệ số
|
3,20
|
3,55
|
3,90
|
4,25
|
4,60
|
4,95
|
5,30
|
5,65
|
6,00
|
6,35
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
5.760.000
|
6.390.000
|
7.020.000
|
7.650.000
|
8.280.000
|
8.910.000
|
9.540.000
|
10.170.000
|
10.800.000
|
11.430.000
|
LOẠI B
|
Hệ số
|
2,90
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
5.220.000
|
5.760.000
|
6.300.000
|
6.840.000
|
7.380.000
|
7.920.000
|
8.460.000
|
9.000.000
|
9.540.000
|
10.080.000
|
LOẠI C
|
Hệ số
|
2,70
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023
|
4.860.000
|
5.310.000
|
5.760.000
|
6.210.000
|
6.660.000
|
7.110.000
|
7.560.000
|
8.010.000
|
8.460.000
|
8.910.000
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Kèm
theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP
ngày 28/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT
|
MẪU BIỂU
|
NỘI DUNG
|
1
|
Mẫu 01
|
Báo cáo dự toán ngân sách tiền lương,
phụ cấp tăng thêm năm 2023
|
2
|
Mẫu 02
|
Báo cáo dự toán ngân sách ra quân tăng
thêm năm 2023
|
3
|
Mẫu 03
|
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm
xã hội tăng thêm năm 2023
|
4
|
Mẫu 04
|
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm
y tế tăng thêm năm 2023
|
Mẫu
01: Báo cáo dự toán ngân sách lương, phụ cấp tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP
TRÊN ............
ĐƠN
VỊ:
..............................
-----------
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2023
(Do điều chỉnh
tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng)
|
MẬT
|
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Đối tượng
|
Quân số
|
Tổng quỹ
lương tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng
|
Tổng quỹ
lương tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Chênh lệch
tăng thêm
|
Lương chính
|
Các khoản phụ
cấp
|
Cộng
|
Lương chính
|
Các khoản phụ
cấp
|
Cộng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
4
|
5
|
6 = 4 + 5
|
7 = 3 - 6
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên
môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức quốc
phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: ..........................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ..... tháng ....
năm 2023
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu
02: Báo cáo dự toán ngân sách ra quân tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP
TRÊN ...............
ĐƠN
VỊ:
.................................
-----------
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH RA
QUÂN TĂNG THÊM NĂM 2023
(Do điều chỉnh
tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Đối tượng
|
Quân số
|
Tính theo
lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng
|
Tính theo
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
Chênh lệch
tăng thêm
|
Trợ cấp quy đổi
|
Trợ cấp phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Trợ cấp tạo
việc làm
|
Trợ cấp khác
|
Cộng
|
Trợ cấp quy đổi
|
Trợ cấp phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Trợ cấp tạo
việc làm
|
Trợ cấp khác
|
Cộng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 6+7+8+9
|
11= 5-10
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức quốc
phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 và cột 9 ghi dự toán giải
quyết chế độ theo Thông tư số 157/2013/TT-BQP, nghỉ hưu trước hạn tuổi cao nhất, hy sinh, từ
trần....
Bằng chữ:
....................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ..... tháng ....
năm 2023
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu
03: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP
TRÊN ...............
ĐƠN
VỊ:
.................................
-----------
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG
THÊM NĂM 2023
(Do điều chỉnh
tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Đối tượng
|
Tổng quỹ tiền
lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội
|
Quỹ lương
chênh lệch tăng thêm
|
Dự toán ngân
sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm
|
Tính theo
lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng
|
Tính theo
lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng
|
a
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4
|
I. ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG
LƯƠNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3. ................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 được tính bằng công thức:
(4) = (3) x 22,5% (đối với
hạ sĩ quan, binh sĩ) hoặc (4) = (3) x 17,5% (đối với người hưởng lương).
Bằng chữ: .........................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ..... tháng ....
năm 2023
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu
04: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP
TRÊN ...............
ĐƠN
VỊ:
.................................
-----------
|
BÁO CÁO
DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM
NĂM 2023
(Do điều chỉnh
tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng)
|
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Đối tượng
|
Tổng quỹ tiền
lương làm căn cứ
đóng bảo hiểm y tế
|
Quỹ lương
chênh lệch tăng thêm
|
Dự toán ngân
sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm
|
Tính theo lương cơ sở
1.800.000 đồng/tháng
|
Tính theo lương cơ sở
1.490.000 đồng/tháng
|
a
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4
|
I. ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG
NS
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3...................
|
|
|
|
|
II. DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
|
|
|
|
|
3.................
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 được tính bằng công thức:
(4)=(3)x3% (công nhân QP, viên chức QP, công chức QP, người làm công tác khác
trong tổ chức cơ yếu, lao động hợp đồng) hoặc (4)=(3)x4,5% (đối tượng khác).
Bằng chữ:
..........................................................................................................................
TRƯỞNG
PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày ..... tháng ....
năm 2023
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 41/2023/TT-BQP ngày 28/06/2023 hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
10.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|