|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 186/2013/TT-BQP tiêu chuẩn định lượng mức tiền ăn cơ bản bộ binh quân binh chủng
Số hiệu:
|
186/2013/TT-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Đức
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ QUỐC PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/2013/TT-BQP
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, MỨC TIỀN ĂN CƠ
BẢN BỘ BINH; MỨC TIỀN ĂN QUÂN BINH CHỦNG, BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, HỌC VIÊN LÀO,
CAMPUCHIA; ĂN THÊM NGÀY LỄ, TẾT, KHI LÀM NHIỆM VỤ VÀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG HÀNG NĂM
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số
123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật
chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Nghị định số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
đinh số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu
cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
suất chi đào tạo cho lưu học sinh Lào và Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại
Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Tài chính Bộ Quốc phồng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định
tiêu chuẩn, định lượng,
mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học
viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm
nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm như sau:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này Quy định tiêu chuẩn, định
lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh
chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi
làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm cho các đối tượng
hưởng lương và phụ cấp từ nguồn ngân sách nhà nước trong
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,
hạ sĩ quan, binh sĩ, cổng nhân viên chức quốc phòng đang công tác trong Quân đội
và lao động hợp đồng có quyết định của Bộ Tổng tham mưu.
2. Học viên Lào, Campuchia (diện
Hiệp định) đang học tập tại các cơ sở đào tạo của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chế độ
ăn
1. Mức tiền ăn
a) Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này hưởng mức tiền ăn cơ bản bộ
binh, hoặc quân binh chủng; mức tiền ăn bệnh nhân điều trị và mức tiền ăn thêm
khi làm nhiệm vụ được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Các mức tiền ăn quy định trong
Thông tư này được tính thống nhất giá gạo tẻ là 12.200 đồng/kg. Khi đơn vị phải mua gạo
cao hơn giá trên thì phần chênh lệch của hạ sĩ quan, binh sĩ được xem xét quyết
toán theo quy định hiện hành. Trường hợp giá mua gạo thấp hơn quy định, thì phần chênh lệch được bổ sung để mua thực phẩm
bảo đảm ăn cho bộ đội.
c) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, hạ sĩ quan,
binh sĩ biên chế thuộc đơn vị quân binh chủng từ cấp tiểu đoàn và tương đương trở xuống hưởng mức
tiền ăn quân binh chủng thường xuyên; riêng đối với những người làm công tác
phục vụ ở các đơn vị này không được hưởng chế độ ăn quân binh chủng, được ăn thêm mức 4.000 đồng/người/ngày.
d) Người hưởng lương khi ăn tại bếp đơn vị phải
nộp tiền ăn bằng mức tiền ăn cơ bản cửa hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh cộng
với tiền bù giá gạo (nếu có); nếu thuộc đối
tượng ăn quân binh chủng. bệnh nhân điều
trị, phần chênh lệch được đơn vị bảo đảm và quyết toán.
2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn
a) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ
sĩ quan, binh sĩ bộ binh thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Tiêu chuẩn, định lượng ăn của các đối tượng quân binh chủng, thiếu sinh quân, bệnh nhân điều
trị, ăn thêm khi làm nhiệm vụ, Tổng cục Hậu cần hướng dẫn các đơn vị bảo đảm đủ
nhiệt lượng tiêu hao và phù hợp với mức tiền ăn quy định.
3. Tiêu chuẩn bánh chưng Tết
Nguyên đán
a) Đối tượng quy định tại Khoản 1,
Điều 2 Thông tư này được hưởng 02 chiếc/người; riêng lực lượng ở quần đảo Trường
Sa, DK, vùng biển thềm lục địa phía nam, bãi cạn Cà Mau và
những nơi có phụ cấp đặc biệt mức 100%. được hưởng 03 chiếc/người,
không phải trả tiền và quyết toán theo quy định.
b) Tiêu chuẩn, định lượng bánh
chưng thực hiện theo quy định tại Phụ lục HI ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Mức tiền bánh chưng được hướng dẫn hàng năm trước Tết Nguyên
đán.
4. Ăn thêm các ngày lễ, tết
a) Hạ sỹ quan, binh sỹ hưởng sinh
hoạt phí được ăn thêm 11 ngày lễ, tết như sau:
Ngày Tết dương lịch (01/01); 05
ngày Tết Nguyên đán; ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến thắng
(30/4); ngày Quốc tế Lao động (01/5);
ngày Quốc khánh (02/9); ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).
b) Người hưởng lương được ăn thêm
không phải trả tiền 06 ngày lễ, tết như sau: 02 ngày Tết Nguyên đán (ngày Âm lịch
cuối cùng năm trước và ngày 01/01 Âm lịch); ngày Giỗ Tổ
Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến Thắng (30/4); ngày Quốc khánh (02/9) và ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt
Nam (22/12).
c) Mức tiền ăn thêm là 45.000 đồng/người/ngày.
5. Ăn thêm diễn tập
a) Lực lượng trực tiếp tham gia diễn tập và phục vụ diễn tập được ăn thêm không quá 10 ngày/cuộc diễn tập.
b) Mức tiền ăn thêm diễn tập được
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Chế độ bồi dưỡng
hàng năm
1. Mức l: 1.800.000 đồng, gồm:
a) Bổi dưỡng 02 lần/năm đối với Bộ
trưởng, Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thứ trưởng và sĩ
quan có cấp bậc quân hàm Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc Hải
quân, sĩ quan cấp tướng có hệ số lương từ 9,80 trở lên;
b) Bổi dưỡng 01 lần/năm đối với sĩ
quan có cấp bậc quân hàm Trung tướng, Thiếu tướng, phó Đô
đốc Hải quân, chuẩn Đô đốc Hải quân, sĩ quan có hệ số lương 8,6 hoặc đáng hưởng
phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số 1,1 và 1,25.
2. Mức 2: 1.600.000 đồng (mỗi năm
một lần) gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm Đại tá, Thượng tá. sĩ quan có hệ số
lương 7,40 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ 0,8 đến 1,0 và
công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 5.43 trở lên.
3. Mức 3: 1.400.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp
bậc quân hàm Trung tá, Thiếu tá, sĩ
quan có hệ số lương 6,20 hoặc đang hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo có hệ số từ
0,4 đến 0,7 và công nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 4,00 đến 5,42.
4. Mức 4: 1.200.000 đồng (mỗi năm một lần), gồm: quân nhân có cấp bậc quân hàm cấp uý và công
nhân viên chức quốc phòng có hệ số lương dưới 4,00.
5. Mức 5: 120.000 đồng/ngày/người. thời gian tối đa
là 10 ngày áp dụng đối với hạ sĩ quan, binh sĩ làm nhiệm vụ ở nơi có mức phụ cấp
đặc biệt 100% mà sức khoẻ bị giảm sút và hạ sĩ quan, binh sĩ mắc bệnh hiểm
nghèo sau khi đã điều trị bệnh ổn định được xét đi nghỉ an, điều dưỡng tại các
đoàn an, điều dưỡng của Quân đội (mức
tiền ăn trên đã bao gồm cả mức tiền ăn phải nộp do đơn vị
cấp).
Điều 5, Chế độ
ăn của học viên Lào. Campuchia (diện Hiệp định)
1. Học viên trung cấp; Học viên học
tiếng Việt để vào đại học: 49.000 đồng/ người/ngày,
2. Học viên đại học, sau đại học
59.000 đồng/người/ngày.
3. Học viên đào tạo ngắn hạn, tập
huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam (dưới 12 tháng): 83.000 đồng/người/ngày.
4. Tiền ăn của học viên được hưởng
tính từ ngày nhập cảnh vào Việt Nam cho đến ngày xuất cảnh khỏi
Việt Nam..
Riêng ăn thêm
ngày lễ, tết của học viên Lào, Carnpuchia do cơ sở đào tạo bảo đảm (trong suất
chi đã quy định) nhưng thấp nhất bằng mức ăn một ngày của
Học viên trung cấp (49.000 đồng/người/ngày).
Điểu 6. Nguồn
kinh phí
1. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 2 Thông tư này được tính trong dự toán ngân sách quốc phòng hàng năm của đơn vị.
2. Kinh phí bảo đảm chế độ ăn cho
học viên Lào, Campuchia quy định tại Khoản 2. Điều 2 Thông tư này được tính
trong ngân sách Nhà nước giao - chi viện trợ đào tạo.
3. Các doanh nghiệp, đơn vị sự
nghiệp tự chủ về tài chính và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong Quân
đội tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể vận dụng chế độ quy định tại Thông tư này để thực hiện và hạch
toán vào chi phí hoạt động, sản xuất kinh doanh, dịch vụ của
doanh nghiệp, đơn vị.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 105/2012/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2012
của Bộ Quốc phòng Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học
viên Lào, Campuchia; ăn thêm các ngày lễ, tết và ăn thêm khi làm nhiệm vụ và mức
tiền ăn, bồi dưỡng hàng năm; thay thế mức tiền ăn quy định
tại Điểm 1.1, Khoản 1, Mục II công văn số 715/CTC- KHNS ngày 05/4/2012 của Cục Tài chính/BQP về việc Hướng dẫn Chế độ đảm bảo
cho cán bộ quân sự Lào, Campuchia trong thời gian đào tạo
ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng tại Việt Nam.
2. Các chế độ quy định tại Thông
tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 8. Tổ chức
thực hiện
1. Chỉ huy các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần chịu trách nhiệm
tổ chức triển khai Thông tư này.
Nơi nhận:
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cục Tài chính/BQP;
- Cục Quân nhu/TCHC;
- VPBQP;Vụ PC;
- Lưu: VT;. NT 80.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Hữu Đức
|
PHỤ LỤC 1
MỨC TIỀN ĂN
(Ban hành theo Thông tư số 186/2013/TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc
Phòng)
Đơn
vị tính: đồng/người/ngày
Đối tượng
|
Mức tiền ăn
|
A- Mức tiền ăn cơ bản
bộ binh
|
|
Hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh.
|
45.000
|
B- Mức tiền ăn quân binh chủng
|
|
Mức 1.
Tương đương 1,8 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công người
nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khoá bay; Học viên tàu
ngầm Hải quân; Tàu loại 1 đi biển; Lực lượng chuyên
trách chống khủng bố của: đặc công nước, công người
nhái.
|
81.000
|
Mức 2. Tương đương 1,6 lần mức
tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tàu loại 2 đi biển;
Giáo viên nhảy dù, Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công bộ, đặc công biệt động,
trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất.
|
72.000
|
Mức 3. Tương đương 1,4 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm:
Đặc công; biệt động; Đặc công mẫu võ; Tàu loại 3 đi biển; Tàu loại 1 ở cảng.
|
63.000
|
Mức 4. Tương đương 1,3 lần mức tiền
ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tiêu binh, gác lăng, vận
hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc, Bộ đội Danh dự; Tàu loại 2 ở cảng;
Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải
quân đánh bộ.
|
59.000
|
Mức 5. Tương đương 1,2 lần mức
tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật
cản; Tàu loại 3 ở cảng; Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự
hành; ZCY 23, Tên lửa A89, s 300; Tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử
lý bom mìn; Công binh vượt sông.
|
54.000
|
Mức 2. Tương đương 0,5 lần mức
tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4
giờ; Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 2 giờ
đến dưới 4 giờ (ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm
sau); Khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; Khẩu phần ăn phụ của nhân viên
kỹ thuật trực tiếp phục vụ ban bay, giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy
dù, nhân viên kỹ thuật dù trực tiếp tham gia phục vụ nhảy dù; Khẩu phần ăn bổ
sung trên đảo (trừ Quần đảo Trường Sa, DK); Trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2
(tăng cường); Bộ đội Biên phòng thuộc các đồn đóng tại
xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam.
|
22.000
|
II- Khi ốm tại trại: tương đương
0,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh
|
13.000
|
TIÊU CHUẨN ĐỊNH
LƯỢNG ĂN CƠ BẢN BỘ BINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 186/ 2013/ TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của
Bộ Quốc phòng)
TT
|
|
Đơn
vị tính
|
Định
lượn 2 ăn cơ bản của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh
|
1
|
Gạo tẻ
|
Gam/ người/
ngày
|
700
|
2
|
Thít lợn xô lọc
|
Gam/ người/
ngày
|
60
|
3
|
Gia cầm
|
Gam/ người/
ngày
|
70
|
4
|
Thịt lợn nạc
|
Gam/ người/
ngày
|
70
|
5
|
Thịt bò
|
Gam/ người/
ngày
|
15
|
6
|
Trứng
|
Gam/ người/
ngày
|
40
|
7
|
Cá tươi
|
Gam/ người/
ngày
|
125
|
8
|
Đậu phụ
|
Gam/ người/
ngày
|
80
|
9
|
Dầu, mỡ ăn
|
Gam/ người/
ngày
|
15
|
10
|
Vừng, lạc
|
Gam/ người/
ngày
|
10
|
11
|
Nước mắm
|
ml/người/ngày
|
30
|
12
|
Rau xanh
|
Gam/ người/
ngày
|
400
|
13
|
Muối I Ốt
|
gam/người/ngày
|
20
|
14
|
Mì chính
|
gam/người/ngày
|
|
15
|
Chất đốt (than cám A)
|
sam/người/ngày
|
700
|
16
|
Gia vị
|
%
|
5
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
3.200
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG BÁNH TRƯNG TẾT
TT
|
Mặt hàng
|
Đơn
vị tính
|
Định
lượng (01 chiếc bánh chưng)
|
1
|
Gạo nếp
|
gam
|
350
|
2
|
Thịt lợn xô
lọc
|
gam
|
150
|
3
|
Đậu xanh
|
gam
|
100
|
4
|
Chất đốt (than cám A)
|
gam
|
250
|
5
|
Dây, lá,
gia vị
|
%
|
5
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, ĂN QUÂN BINH CHỦNG,
ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân
nhu)
TT
|
Tên loại LTTP
|
ĐVT
|
Làm
nhiệm vụ chiến đấu, A2; diễn tập thực nghiệm, thực binh; khắc phục hậu quả
thiên tai, thảm họa, sự cố tràn dầu; bộ đội danh dự khi thực hiện nhiệm vụ; trực sở chỉ
huy ban đêm từ 4 giờ trở lên; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ
đội đặc công từ 4 giờ trở lên ( ban
đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau)
|
Trực
sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới
4 giờ; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 22 giờ đến dưới 4 giờ ( ban đêm được
tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; khẩu phần phụ nhân viên kỹ thuật, phục vụ ban bay giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù; khẩu
phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Tường
Sa, DK); trực sẵn sàng chiến đấu, trực
A2 (tăng cường); Bộ đội biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới
phía Bắc, phía Tây và Tây Nam.
|
1
|
Lương thực CB
|
Gain
|
85
|
85
|
2
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
50
|
30
|
3
|
Thịt bò
|
Gam
|
50
|
20
|
4
|
Gia câm
|
Cram
|
240
|
100
|
5
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
6
|
Hoa quả
tươi (Chuối )
|
Gam
|
200
|
200
|
7
8
|
Gia vị
Than cám A
|
%
Gam
|
5
150
|
5
100
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
770
|
500
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ẢN QUẤN B1NH
CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI
(ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số: 1232 /HD-QN ngày
22/11/2013 cùa Cục Quân nhu)
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Bệnh
viện; Đội điều trị.
|
Bệnh
xá; Đại đội, Tiêu đoàn quân y.
|
Mức
tiền ăn Thiểu sinh quán
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
600
|
650
|
720
|
3
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
|
|
80
|
4
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
60
|
50
|
60
|
5
|
Thịt bò
|
Gam
|
80
|
80
|
20
|
6
|
Gia cẩm
|
Gam
|
150
|
150
|
15
|
7
|
Dầu, mỡ ăn
|
Gam
|
15
|
20
|
15
|
8
|
Cá tươi
|
Gam
|
150
|
165
|
100
|
9
|
Trứng
|
Gam
|
25
|
50
|
25
|
10
|
Đậu phụ
|
Gam
|
60
|
60
|
80
|
11
|
Vừng lạc
|
Gam
|
|
|
10
|
12
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
550
|
400
|
13
|
Nước mắm
|
ml
|
40
|
40
|
30
|
14
|
Muối ăn
|
Gam
|
10
|
10
|
20
|
15
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
1
|
16
|
Hoa quả tươi (Chuối )
|
Gam
|
350
|
200
|
|
17
|
Gia vị
|
%
|
5
|
5
|
5
|
18
|
Than cám A
|
Gam
|
1.000
|
1.000
|
700
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
2.900
|
3.100
|
3.200
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH
NHÂN ĐIỀU TRIH, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục
Quân nhu)
TT
|
Tên loại LTTP
|
ĐVT
|
Giáo
viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích; Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện
tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức
2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất
đối không (C75M, C125M ); Học viên đào tạo sĩ quan sơ
cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A.72,
A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; Vận tải đường
sông: Vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công
binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức (lối
lưu; Thông tin V1BA, VLSAT; Cảnh sát viên, Trinh sát
viên thuộc Cảnh sát biển; Kiếm soát quân sự chuyên nghiệp.
|
1
|
Gạo tẻ thường,
|
Gam
|
750
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
80
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
70
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
20
|
5
|
Gia cầm
|
Gam
|
60
|
6
|
Dầu, mỡ ăn
|
Gam
|
20
|
7
|
Cá tươi
|
Gam
|
100
|
8
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
9
|
Đậu phụ
|
Gam
|
80
|
10
|
Vừng; lạc
|
Gam
|
10
|
11
|
Rau xanh
|
Gam
|
400
|
12
|
Nước, măm
|
ml
|
40
|
13
|
Muôi ăn
|
Gam
|
20
|
1.4
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
15
|
Hoa quả tươi (Chuối
|
Gam
|
100
|
16
|
Gia vị
|
%
|
5
|
17
|
Than cám À
|
Gam
|
700
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
3.500
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUẨN BINH
CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI
(ngày/người)
(Kèm theo Hướng dẫn số: 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục
Quân nhu)
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Tàu mặt nước loại
1
|
Tàu
mặt nước loại 2
|
Tàu
mặt nước loại 3
|
Ở cảng
|
Đi biển
|
ở
cảng
|
Đi
biển
|
ở cảng
|
Đi
biến
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
700
|
650
|
700
|
650
|
700
|
650
|
2
|
Lương thực
CB
|
Gam
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
3
|
Thịt hộp ( Xay )
|
Gam
|
|
70
|
|
50
|
|
40
|
4
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
70
|
50
|
70
|
40
|
70
|
50
|
5
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
80
|
70
|
90
|
70
|
70
|
40
|
6
|
Thịt bò
|
Gam
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
20
|
7
|
Gia cầm
|
Gam
|
100
|
80
|
70
|
70
|
70
|
60
|
8
|
Dầu, mỡ ăn
|
Garn
|
20
|
15
|
20
|
20
|
15
|
15
|
9
|
Cá tươi
|
Gain
|
140
|
00
|
150
|
80
|
120
|
100
|
10
|
Cá hộp
|
Gam
|
|
50
|
|
40
|
|
30
|
11
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
12
|
Đậu phụ
|
Gam
|
120
|
|
80
|
|
80
|
|
13
|
Vừng lạc
|
Gam
|
20
|
40
|
25
|
40
|
30
|
20
|
14
|
Đậu hạt
|
Gam
|
|
30
|
15
|
40
|
|
20
|
15
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
300
|
500
|
250
|
500
|
300
|
16
|
Rau quả hộp (Dưa chuột)
|
Gam
|
|
230
|
|
220
|
|
150
|
17
|
Nước mắm
|
ml
|
40
|
41
|
40
|
40
|
40
|
40
|
18
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
19
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Sữa đặc
|
Gam
|
30
|
30
|
|
|
|
|
21
|
Hoa quả hộp
|
Gam
|
|
70
|
|
50
|
|
|
22
|
Đường kính
|
Gam
|
40
|
30
|
40
|
30
|
|
20
|
23
|
Hoa quả tươi (Chuôi )
|
Gam
|
250
|
150
|
120
|
50
|
120
|
200
|
24
|
Cà phê
|
Gam
|
|
5
|
|
5
|
|
5
|
25
|
Gia vị
|
%
|
5
|
|
5
|
|
5
|
5
|
26
|
Than cám A
|
Gam
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
27
|
Dẩu diezen
|
ml
|
|
333
|
|
333
|
|
37.3
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
3.800
|
39
00
|
3.....0
|
3.750
|
3.420
|
3.500
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH
NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/ người)
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Đặc
công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân
đánh bộ.
|
Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự
hành; ZCY 23; Tên lửa A89, S300; tên lửa (lính đối hải;
|
Công
binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông.
|
Công
binh đường hầm
|
Công
binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản.
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
750
|
750
|
770
|
770
|
770
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
70
|
70
|
60
|
70
|
70
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
70
|
80
|
60
|
90
|
80
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
40
|
30
|
30
|
30
|
30
|
5
|
Tim gan
|
Gam
|
10
|
|
20
|
10
|
|
6
|
Gia cầm
|
Garn
|
60
|
70
|
80
|
80
|
70
|
7
|
Xương lợn
|
Gam
|
|
|
|
|
|
8
|
Dâu, mỡ ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
10
|
Cá tươi
|
Gam
|
110
|
120
|
140
|
150
|
1.10
|
11
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
12
|
Đậu phụ
|
Gam
|
80
|
80
|
60
|
100
|
80
|
13
|
Vừng lạc
|
Gam
|
10
|
10
|
10
|
20
|
15
|
14
|
Đậu hạt
|
Gam
|
15
|
|
|
|
|
15
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
500
|
450
|
500
|
500
|
16
|
Nước mắm
|
ml
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
17
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
18
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Sữa đặc
|
Gam
|
40
|
|
|
|
|
20
|
Đường kính
|
Garn
|
20
|
|
|
|
|
21
|
Hoa quả tươi (Chuối )
|
Gam
|
150
|
1.00
|
100
|
100
|
100
|
22
|
Gia vị
|
%.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
23
|
Than cám A
|
Gam
|
800
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
3.800
|
3.500
|
3500
|
3.700
|
3.600
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHÙNG, ĂN BỆNH
NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CẮC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng
dẫn số: /HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Đặc
công người nhái; Lực lượng chuyên trách
chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái.
|
Học
viên lái máy bay, Học viên dự khóa bay; Học viên tàu
ngầm Hải quân.
|
Cìiáo
viên nhảy dù; Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống
khủng bố của đặc công bộ, đặc công; biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất.
|
Đăc
công, biệt động; Đặc công mẫu võ.
|
Tiêu
binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân
nhạc; Bộ đội Danh dự.
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
750
|
700
|
750
|
750
|
700
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
85
|
80
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
130
|
1
10
|
90
|
70
|
80
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
30
|
40
|
30
|
30
|
30
|
5
|
Tim gan
|
Gam
|
30
|
40
|
30
|
20
|
30
|
6
|
Gia cầm
|
Gam
|
150
|
150
|
110
|
80
|
50
|
7
|
Xương lợn
|
Gam
|
|
40
|
|
|
|
8
|
Dâu, mỡ ăn
|
Gam
|
25
|
25
|
25
|
25
|
15
|
10
|
Cá tươi
|
Gam
|
150
|
150
|
160
|
130
|
75
|
11
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
12
|
Đậu phụ
|
Gam
|
80
|
|
80
|
80
|
70
|
13
|
Vừng lạc
|
Gam
|
10
|
10
|
10
|
15
|
10
|
14
|
Đậu hạt
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
15
|
|
15
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
600
|
500
|
400
|
400
|
16
|
Nước mắm
|
ml
|
40
|
30
|
40
|
40
|
30
|
17
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
18
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
1
|
l
|
1
|
19
|
Sữa đặc
|
Gam
|
80
|
70
|
80
|
60
|
50
|
20
|
Đường kính
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
50
|
30
|
21
|
Hoa quả tươi (Chuối )
|
Gam
|
300
|
250
|
250
|
200
|
200
|
22
|
Gia vị
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
23
|
Than cám. A
|
Gam
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
700
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
4.420
|
4.100
|
4.250
|
4.100
|
3.700
|
Phụ lục xin ý
kiến
ĐỊNH LƯỢNG ĂN
QUÂN BINH CHỦNG
|
TT
|
Tên loại LTTP
|
ĐVT
|
Đặc
công người nhái: Lực lượng chuyên
trách chống khủng bố của đặc công nước,
đặc công người nhái;
Học viên lái
máy bay;
Học
viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu mặt nước loại 1 đi biển.
|
Giáo
viên nhảy dù; Đặc công, nước; Lực lượng chuyên trách chống
khủng bố của Đặc công bộ, đặc công biệt động,
trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Tàu mặt nước loại 2 đi biển.
|
Đặc
công biệt động, Đặc công mẫu võ;
Tàu mặt nước loại ; Tàu mặt nước loại 3 đi biển.
|
|
Mức
|
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
700
|
700
|
700
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
90
|
80
|
80
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
130
|
90
|
70
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
25
|
30
|
20
|
5
|
Tim gan
|
Gam
|
30
|
30
|
20
|
6
|
Thịt gia cầm
|
Gam
|
150
|
Ị
00
|
80
|
7
|
Đầu, mỡ ăn
|
Gam
|
30
|
30
|
30
|
8
|
Cá tươi
|
Gam
|
150
|
130
|
120
|
9
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
10
|
Đậu phụ
|
Gam
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Vừng lạc
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
12
|
Đậu hạt
|
Gam
|
30
|
20
|
20
|
13
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
500
|
500
|
14
|
Nước mắm
|
ml
|
40
|
40
|
40
|
15
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
20
|
16
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Sữa đặc
|
Gam
|
80
|
80
|
60
|
18
|
Đường kính
|
Gam
|
50
|
50
|
50
|
19
|
Hoa quả tươi (Chuối)
|
Gam
|
300
|
300
|
250
|
20
|
Than cám A
|
Gam
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
21
|
Gia vị
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
Tổng tiền ăn
|
|
81.000
|
72.000
|
63.000
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
4.420
|
4.250
|
4.100
|
Phụ
lục xin ý kiến
ĐỊNH
LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Tiêu
binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự; Công binh đường
hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm;
Bộ
đội nhảy dù: Hải quân đánh bô; Tàu mặt nước loại 2 ở cảng.
|
Công
binh xây dựng công trình chiến đấu. vật cản; Điện báo: Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23: Tên lửa A89. S300; tên lửa đất đối hải; Công
binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công
binh vượt sông; Tàu mặt nước loại 3 ở cảng.
|
|
Mức
|
|
Mức
4
|
Mức
5
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
700
|
700
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
100
|
90
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
70
|
65
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
20
|
20
|
5
|
Tim gan
|
Gam
|
10
|
0
|
6
|
Gia cầm
|
Gam
|
80
|
60
|
7
|
Dâu mỡ ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
8
|
Cá tươi
|
Gam
|
110
|
110
|
9
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
50
|
10
|
Đậu phụ
|
Gam
|
90
|
100
|
11
|
Vừng lạc
|
Gam
|
15
|
20
|
12
|
Đậu hạt
|
Gam
|
0
|
20
|
13
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
500
|
14
|
Nước mắm
|
ml
|
30
|
30
|
15
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
20
|
16
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
1
|
17
|
Sữa đặc
|
Gam
|
50
|
0
|
18
|
Đường; kính
|
Gam
|
30
|
0
|
19
|
Hoa quả tươi (Chuối)
|
Gam
|
200
|
250
|
20
|
Than cám A
|
Gam
|
700
|
700
|
21
|
Gia vị
|
%
|
5
|
5
|
22
|
Tổng tiền ăn
|
0
|
59.000
|
54.000
|
Phụ
lục xin ý kiến
ĐỊNH
LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT
|
Tên
loại LTTP
|
ĐVT
|
Giáo
viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích: Trinh sát tiêu tẩy
vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ
đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng
mức 1. mức 2: Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M. C125M); Học viên đào tạo
sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; Tên lừa chống tăng B72. BS7; Vận tải đường sông: Vân hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo
quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức đối lưu; Thông
tin VIBA. VISAT; Cảnh sát viên. Trinh sát viên thuộc Cảnh
sát biển; Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp.
|
|
Mức
|
|
Mức
6
|
1
|
Gạo tẻ thường
|
Gam
|
700
1
|
2
|
Thịt xô lọc
|
Gam
|
80
|
3
|
Thịt lợn nạc
|
Gam
|
55
|
4
|
Thịt bò
|
Gam
|
15
|
5
|
Gia cầm
|
Gam
|
55
|
6
|
Dầu mỡ ăn
|
Garn
|
20
|
7
|
cá tươi
|
Gam
|
100
|
8
|
Trứng
|
Gam
|
50
|
9
|
Đậu phụ
|
Gam
|
90
|
10
|
Vừng; lạc
|
Gam
|
20
|
11
|
Đậu hạt
|
Gam
|
20
|
12
|
Rau xanh
|
Gam
|
500
|
13
|
Nước mắm
|
ml
|
30
|
14
|
Muối ăn
|
Gam
|
20
|
15
|
Mỳ chính
|
Gam
|
1
|
16
|
Hoa quả tươi (Chuối)
|
Gam
|
200
|
17
|
Than cám A
|
Gam
|
700
|
18
|
Gia vị
|
%
|
5
|
|
Tổng tiền ăn
|
|
49.000
|
|
Nhiệt lượng
|
Kcal
|
3.500
|
Thông tư 186/2013/TT-BQP Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 186/2013/TT-BQP ngày 16/10/2013 Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
28.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|