Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Số hiệu: 04/2014/TT-BLĐTBXH Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Bùi Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 12/02/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Mẫu sổ cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân mới

Vừa qua Bộ LĐTB&XH đã ban hành Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Theo đó có một số điểm đáng lưu ý:

Người sử dụng lao động có trách nhiệm lập sổ theo dõi việc cấp phát, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 03.

Sổ theo dõi được lập theo từng năm gồm: họ và tên người nhận, bộ phận, nơi làm việc, tên, loại,số lượng, ngày nhận, ghi chú.

Đặc biệt sổ theo dõi phải có chữ ký của người lao động để làm cơ sở đối chiếu khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.

Thông tư này có hiệu lực từ 15/4/2014.

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2014/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN

Căn cứ Điều 149 Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người sử dụng lao động trong doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã; cá nhân có sử dụng lao động, bao gồm:

a) Các cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; lực lượng vũ trang (bao gồm cả lực lượng làm công tác cơ yếu);

b) Các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội khác;

c) Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;

d) Hợp tác xã;

đ) Các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế có trụ sở đóng trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

e) Các tổ chức, cá nhân khác có sử dụng lao động.

2. Công chức, viên chức, người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố nguy hiểm, độc hại kể cả cán bộ quản lý thường xuyên đi thanh tra, kiểm tra, giám sát hiện trường, cán bộ nghiên cứu, giáo viên giảng dạy, sinh viên thực tập, học sinh học nghề hoặc người thử việc trong các doanh nghiệp, cơ quan, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân có sử dụng lao động nêu tại khoản 1 Điều này.

Điều 3. Phương tiện bảo vệ cá nhân

1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, độc hại phát sinh trong quá trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.

2. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao gồm:

a) Phương tiện bảo vệ đầu;

b) Phương tiện bảo vệ mắt, mặt;

c) Phương tiện bảo vệ thính giác;

d) Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp;

đ) Phương tiện bảo vệ tay, chân;

e) Phương tiện bảo vệ thân thể;

g) Phương tiện chống ngã cao;

h) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường;

i) Phương tiện chống chết đuối;

k) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.

3. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, độc hại trong môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.

4. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải đảm bảo chất lượng, quy cách theo quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định khác của nhà nước.

Chương 2.

NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN

Điều 4. Điều kiện được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân

Người lao động trong khi làm việc chỉ cần tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy hiểm, độc hại dưới đây thì được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân:

1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý xấu;

2. Tiếp xúc với bụi và hóa chất độc hại;

3. Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại, môi trường vệ sinh lao động xấu:

a) Vi rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng có hại;

b) Phân, nước, rác, cống rãnh hôi thối;

c) Các yếu tố sinh học độc hại khác;

4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế lao động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc trong hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên sông nước, trong rừng hoặc điều kiện lao động nguy hiểm, độc hại khác.

Điều 5. Nguyên tắc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân

1. Người sử dụng lao động phải thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm, độc hại đến mức có thể được, cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.

2. Người sử dụng lao động thực hiện việc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này. Trong trường hợp các nghề, công việc chưa được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mà xét thấy có yếu tố nguy hiểm, độc hại không bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động thì người sử dụng lao động trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp với công việc đó, đồng thời phải báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này để đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung vào danh mục.

3. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề hoặc công việc cụ thể tại cơ sở của mình, tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập thể người lao động để quyết định thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất lượng của phương tiện bảo vệ cá nhân.

4. Người sử dụng lao động phải lập sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân và phải có chữ ký của người lao động nhận phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Người lao động có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này cho phù hợp với điều kiện thực tế. Người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập thể người lao động trước khi quyết định.

6. Người đến thăm quan, học tập thì tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động cấp phát các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết để sử dụng trong thời gian thăm quan, học tập.

7. Nghiêm cấm người sử dụng lao động cấp phát tiền thay cho việc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động hoặc giao tiền cho người lao động tự đi mua.

Điều 6. Nguyên tắc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân

1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp và phải kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng.

2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử dụng lao động (hoặc người được ủy quyền cấp phát) phải kiểm tra để bảo đảm chất lượng, quy cách trước khi cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra trong quá trình sử dụng và ghi sổ theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật hoặc quá hạn sử dụng.

3. Người được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo đúng quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tùy theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo quy định của pháp luật.

4. Người lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân. Người sử dụng lao động có trách nhiệm trang bị lại cho người lao động phương tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải bồi thường theo quy định của nội quy lao động cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.

Điều 7. Nguyên tắc bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân

1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân. Người lao động có trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.

2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao động phải có các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho người lao động, môi trường xung quanh và phải định kỳ kiểm tra.

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm của người sử dụng lao động

1. Căn cứ vào quy định về trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân được ban hành tại Thông tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đã được quyết định, hàng năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện của người lao động để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm cả dự phòng).

2. Hạch toán kinh phí về mua sắm, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân vào chi phí thường xuyên đối với các cơ quan hành chính, sự nghiệp, vào chi phí sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất, kinh doanh.

3. Định kỳ báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương về tình hình thực hiện trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động.

Điều 9. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1. Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến Thông tư này tới các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh đóng trên địa bàn; đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trên địa bàn quản lý.

2. Định kỳ tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện Thông tư này cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức đóng trên địa bàn.

Điều 10. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp, đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.

Điều 11. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2014.

2. Quyết định số 1407/1997/QĐ-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành Dự trữ quốc gia; Thông tư số 10/1998/TT-LĐTBXH ngày 28 tháng 5 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và các văn bản khác có nội dung trái với quy định tại Thông tư này hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu và giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương các đoàn thể và các Hội;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (15 b), PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Lĩnh

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

I. ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

2

Đo ngắm tam giác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Quần áo và mũ chống Iạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

3

- Chọn điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn;

- Đo thiên văn, trọng lực, điện quang;

- Đổ mốc xi măng cát đá;

- Điều vẽ bản đồ địa hình;

- Chôn mốc giải tích xi măng cát đá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Tất chống vắt;

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

(4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

4

Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

5

Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

6

Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Tất chống vắt;

- Đệm vai;

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Phao cứu sinh(3);

- Dây an toàn chống ngã cao(4);

- Khẩu trang lọc bụi(5);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.

(4) Trang bị khi làm việc trên cao.

(5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối với cột tiêu thép, gỗ.

II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt;

- Mũ chống lạnh(1);

- Áo choàng vải xanh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

(2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ.

2

Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

3

Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

4

Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

5

Thu thập số liệu mưa ở các trạm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Áo mưa;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Xà phòng.

6

Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

7

Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

8

Vận hành máy điều chế khí H2.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

9

Quan trắc ôzôn và tia cực tím.

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải;

- Kính chống bức xạ;

- Ủng cách điện(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Áo, Mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

10

Quan trắc viên môi trường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Áo, Mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

11

Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

12

Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

13

Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn.

- Quần yếm;

- Mũ vải;

- Xà phòng.

III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Trắc địa Carota;

- Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Tất chống vắt;

- Đệm vai;

- Áo mưa;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

2

- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí;

- Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt.

- Tất chống vắt(1);

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Ủng cao su(3);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng.

(2) Cấp khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

3

Địa vật lý hàng không.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giày vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

4

Địa vật lý mặt biển.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà cạp;

- Áo mưa;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.

5

Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.

6

Mài mẫu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

7

Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khăn mặt bông;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

8

Carôta phóng xạ.

- Quần áo vải dầy và trơn;

- Áo quần lót xuân hè;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt hoặc cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tay gắp nguồn;

- Bộ ứng phó sự cố bức xạ.

- Ủng cao su(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

9

Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ.

- Quần áo vải dầy và trơn;

- Áo quần lót xuân hè;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống rét;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo chống lạnh(1);

- Ủng cao su(2);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

10

- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ;

- Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ.

- Áo quần vải dầy và trơn;

- Áo quần áo lót xuân hè;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo + tất chống lạnh(1);

- Ủng cao su(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

11

Làm việc trong các phòng, lí, hóa nghiệm phóng xạ.

- Áo choàng trắng;

- Quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su mỏng;

- Dép xốp;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

12

Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su chống phóng xạ;

- Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ;

- Xà phòng.

13

Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân.

- Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ;

- Mặt nạ chống phóng xạ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su chống phóng xạ;

- Yếm chống phóng xạ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

IV. KHAI KHOÁNG

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

IV.1. Khai thác trong hâm lò.

1

- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ;

- Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ghệt vải bạt(1);

- Ủng cao su(2);

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi khai thác.

(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.

- Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa.

2

Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Ủng cao su(1);

- Ghệt vải bạt(2);

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi khai thác.

- Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa.

3

Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

4

Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cách điện(2);

- Ủng cách điện(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết.

5

Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

6

Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

7

Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay cách điện;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

8

Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

9

Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

10

- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò;

- Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đèn pin;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

11

- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò;

- Thợ sắt làm việc trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Ủng cao su(1);

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

12

Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

13

- Tu bổ, chống chữa lò;

- Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

14

Đóng cửa gió trong lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

15

- Vận hành máy ép hơi;

- Vận hành máy quạt gió vào lò;

- Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện(2);

- Xà phòng.

(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

16

- Trắc địa làm việc trong hầm lò;

- Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

17

- Đóng cửa gió ngoài lò;

- Đánh tín hiệu lò giếng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng

18

Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

19

Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai;

- Đệm bụng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

20

Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

21

- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống;

- Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nịt bụng;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

22

Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái)

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

23

Tháo máng, chọc tải, mở máng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

24

- Khai thác và xây dựng mỏ:

+ Xúc chuyển, thải đất đá;

+ Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác;

- Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu;

- San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m).

25

Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

26

Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

27

- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc);

- Điều độ xe ra vào moong và bãi thải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

28.

Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng;

- Áo mưa(2);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

29

Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa, kéo cáp, chén máy xúc).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

30

Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

31

Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

32

- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên;

- Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển

33

Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

34

- Vận hành máy sàng rung:

- Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản;

- Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

35

- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa);

- Vận hành máy súng nước, máy bơm nước;

- Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

36

Đãi khoáng sản thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

37

Lên thung nhà sàng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

38

Phân loại quặng bằng nam châm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

39

- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông;

- Đẩy xe, bắn xe.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

40

Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

41

Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

42

- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe);

- Sửa chữa cơ điện ở nhà sang.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan;

- Khoan sâu;

- Bắn mìn, thử vỉa;

- Sửa chữa khoan bơm;

- Xây lắp tháp khoan;

- Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan;

- Thợ điện trên dàn khoan;

- Thợ khảo sát giếng khoan;

- Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan;

- Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa;

- Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí;

- Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển;

- Thợ khai thác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Khăn bông trùm đầu(3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết.

(2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

2

- Thợ xử lý hóa phẩm;

- Bơm trám xi măng;

- Sản xuất dung dịch khoan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Nút tai chống ồn;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Yếm chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

3

Xây lắp các công trình dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Đệm vai;

- Khăn bông trùm đầu (3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

4

Thợ hàn các công trình dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ hàn;

- Kính hàn hơi;

- Găng tay cách điện;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai;

- Khăn bông trùm đầu(3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

5

Kỹ thuật lấy mẫu nước.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển.

6

Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bịt tai chống ồn(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cao su(1);

- Khăn bông trùm đầu(2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

7

Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bịt tai chống ồn(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Khăn bông trùm đầu(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

8

Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Găng tay vải bạt;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

9

Hóa nghiệm xăng dầu.

- Áo choàng vải trắng:

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

10

Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1); ;

- Ủng cao su chống dầu, axít(1);

- Bán mặt nạ phòng độc(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy da cao cổ mũi sắt(1);

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít(1);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

11

Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống dầu(1);

- Găng tay chống axit, kiềm(1);

- Ủng chịu dầu, axít(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy da cao cổ mũ sắt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít(1);

- Áo mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cách điện(2);

- Mặt nạ hàn(2);

- Kính hàn hơi(2);

- Dây an toàn chống ngã cao(2);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

12

- Nấu lọc, tái sinh dầu;

- Pha chế dầu mỡ nhờn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Bán mặt nạ phòng độc;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

13

Phân tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu.

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Nút tai chống ồn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

14

Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường).

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

15

Xử lý chất thải (phân tích môi trường).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay vải;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

16

Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh(1);

- Áo phao(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

17

- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm;

- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Bịt tai chống ồn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu.

18

- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu;

- Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt;

- Quần áo mưa;

- Bộ quần áo thợ lặn(2);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

19

- Xúc rửa phuy xăng dầu;

- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Dép nhựa có quai hậu;

- Áo mưa;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể.

20

Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Mặt nạ hàn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

21

Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Áo mưa;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

22

- Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu;

- Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Xà phòng.

23

Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo mưa;

- Xà phòng.

24

Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Găng tay cách điện;

- Ủng cách điện(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

25

Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo mưa;

- Xà phòng.

26

Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Áo mưa;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

27

Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Quần áo mưa;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt;

- Xà phòng.

28

Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

- Quần áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước.

VI. LÂM NGHIỆP

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

2

- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay;

- Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối;

- Thả và thu hoạch cánh kiến;

- Săn bắt thú rừng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính trắng chống bụi hoặc chong chấn thương cơ học;

- Quần áo chống lạnh(1);

- Mũ chống lạnh (1);

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

3

- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo;

- Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Quần áo chống lạnh(1);

- Mũ chống lạnh(1);

- Đệm vai;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

4

Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

5

- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy);

- Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Xà phòng.

6

Xẻ gỗ thủ công tại rừng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

7

Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Áo mưa;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

8

Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

9

- Đóng cốn, xuôi bè;

- Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

10

Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Đệm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Xà phòng.

11

Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng (1);

- Quần áo chống lạnh (2);

- Mũ chống lạnh (2);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét

12

Làm vườn ươm cây ở rừng núi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Tất chống vắt;

- Quần áo chống lạnh (1);

- Mũ chống lạnh (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

13

Kiểm lâm

- Giầy đi rừng cao cổ(1);

- Tất chống vắt;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng(1);

- Quần áo lao động phổ thông(1);

- Bộ Quần áo chống lạnh(2);

- Áo mưa;

- Ủng cao su(3);

- Xà phòng.

(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

14

Phòng chống cháy rừng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Áo mưa;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Quần áo chống nóng, chống cháy(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp.

VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời);

- Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải;

- Chuyên điều khiển tời kéo gỗ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo phao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ.

2

Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Yếm da;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

3

- Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc;

- Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

4

Xẻ gỗ thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

5

- Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải;

- Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Đệm vai(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.

6

- Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẫu gỗ ở máy cưa, ví dụ: cưa kích, cưa đu.

- Đứng máy bóc, máy cắt gỗ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

7

- Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy;

- Đứng máy chế biến gỗ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

8

- Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp;

- Đảo trộn gỗ trong bể hấp;

- Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Đệm vai;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đề dùng khi làm việc trong bể hấp.

9

- Pha chế dung dịch để ngâm tẩm;

- Quét, phun thuốc chống mối và mọt;

- Tráng keo và dán.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Yếm chống hóa chất;

- Xà phòng.

10

Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp.

11

Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào;

Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy.

Quần áo lao động phổ thông;

Mũ chống chấn thương sọ não;

Găng tay vải bạt; :

Giầy vải bạt thấp cổ;

-Đệm vai(l); ;

Khẩu trang lọc bụi;

Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn.

12

Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

13

Phơi chải gỗ mốc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

14

Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

15

Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

16

Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

17

Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao.

(2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước.

18

Mộc: đóng các loại đồ gỗ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

19

Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Xà phòng.

20

- Cắt, mài răng cưa;

- Hàn nối lưỡi cưa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

21

Trồng giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

22

- Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu.

- Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

23

Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

24

Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

25

Tinh luyện vàng bạc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

26

Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc.

- Áo choàng vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

VIII.1. Vận hành lò hơi

1

Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công):

- Đốt lò, đánh lửa;

- Sàng than qua lửa.

- Quần áo vải bạt mỏng;

- Quần áo vải bạt dầy(1);

- Mũ vải bạt;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho công nhân đốt lò.

2

Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

3

Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi; !

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

4

Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

5

Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

6

Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Xà phòng.

7

Xử lí nước cấp cho lò hơi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

8

Kiểm nhiệt lò (nhiệt công).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện

9

Vận hành tuốc bin các loại.

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Nút tai chống ồn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

10

Vận hành máy điêzen (diesel).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Nút tai chống ồn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Xà phòng.

11

Vận hành máy phát điện.

- Quần áo vải dầy;

- Giầy vải bạt;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Áo phao(3);

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển.

12

Quản lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Áo phao(3);

- Quần áo chống điện từ trường(4);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển.

(4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên.

13

Các công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện.

- Quần áo vải dầy;

- Áo mưa;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện

14

Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Đệm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

15

Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Phao cứu sinh(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

16

Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

17

Thí nghiệm thiết bị điện.

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cách điện(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

18

Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế.

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc hơi, khí độc;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;

- Giầy vải chống dầu;

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

19

Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc:

- Xí nghiệp;

- Công trường;

- Mỏ lộ thiên.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Đệm vai;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải đế cao su cách điện;

- Ủng cách điện(1);

- Găng tay cách điện(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Áo mưa(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

20

- Tẩm sấy cách điện;

- Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

-Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

21

Pha chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su chịu a xít;

- Yếm cao su chịu a xít;

- Găng tay chống axit, kiềm;

- Khẩu trang lọc bụi chống độc;

- Mặt nạ phòng độc;

- Kính chống a xít;

- Xà phòng.

22

Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị dùng chung.

IX. LUYỆN KIM - ĐÚC

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

IX.1. Luyện cốc

1

Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước.

2

- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc;

- Kĩ thuật lò cốc.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chông bức xạ;

- Khăn mặt bông;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

3

Vận hành các thiết bị cốc hóa.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại.

4

- Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu;

- Cân nguyên nhiên liệu;

- Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước.

5

Làm sạch vật đúc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khăn mặt bông;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

6

Coi nước, gió nóng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

7

Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Kính chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;

- Giầy da cao cổ;

- Xà phòng.

8

- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim;

- Vận hành máy đúc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

9

Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc:

- Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu;

- Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

10

- Làm khuôn;

- Sấy khuôn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ(1);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu.

11

- Chuẩn bị phôi liệu đúc;

- Phá khuôn đúc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

12

- Sấy thùng rót kim loại;

- Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò;

- Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc;

- Cắt phôi;

- Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;

- Yếm vải bạt;

- Ghệt vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Khăn mặt bông;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

13

- Nấu chì hợp kim;

- Đúc chữ chì.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải;

- Găng tay sợi;

- Ủng cao su cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

14

- Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng.

- Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán.

- Quần áo vải bạt;

- Giầy da cao cổ(1);

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Nút tai chống ồn;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ.

15

Cán kim loại bằng phương pháp thủ công.

- Quần áo vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

16

Hoàn thiện sản phẩm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

17

Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ;

- Kính chống bức xạ(1);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu.

(2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu.

18

Xử lí, thải đổ xỉ rác.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống bức xạ;

- Áo mưa;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

19

Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

20

Nhân viên hóa nghiệm.

- Áo choàng vải trắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

21

Kiểm tra chất lượng sản phẩm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

X. CƠ KHÍ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

X.1. Gia công kim loại

1

Gia công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

2

Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

3

Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

4

- Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô);

- Tiện, phay, khoan bào gang;

- Mài khô (kim loại các loại).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

5.

Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện).

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;

- Giầy hoặc ủng cách điện;

- Ghệt vải bạt;

- Mặt nạ hàn;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

6.

Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi):

- Hàn đồng (hàn nóng chảy);

- Hàn nhôm, crôm.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;

- Giầy da cao cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Kính hàn hơi;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

7

Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại.

- Quần áo vải bạt;

- Mũ vải bạt trùm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy hoặc ủng cách điện;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

8

Hàn vi điện tử.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Găng tay cách điện;

- Xà phòng.

9

Hàn thiếc, chì.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Yếm da;

- Giầy hoặc ủng cách điện;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

10

Chế bản ăn mòn kim loại

- Quần áo lao động phổ thông

- Mũ vải

- Bán mặt nạ chuyên dùng;

- Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1);

- Ủng chống axít, kiềm(1);

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

X.2. Chống ăn mòn kim loại

11

- Làm sạch phôi bằng hóa chất;

- Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Yếm cao su chống axít;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

12

- Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay);

- Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ;

- Mạ crôm, đồng kẽm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải; :

- Ủng chống axít, kiềm(1);

- Yếm tạp dề chống axít(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Khẩu trang lọc bụi(2);

- Bán mặt nạ phòng độc(3);

- Tấm chắn chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm, đồng kẽm.

(2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ

(3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm.

13

Trát matit, sơn và trang trí.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Áo bảo hộ phát quang;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị

14

Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị;

- Máy cái;

- Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất;

- Các máy phụ trợ sản xuất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não(2);

- Xà phòng;

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên công trường hoặc sửa chữa lớn.

15

Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi:

- Máy tính, máy chữ;

- Máy quang học;

- Máy quay phim, chiếu phim;

- Máy, thiết bị đo lường kiểm tra;

- Máy thông tin, tín hiệu.

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng

- Mũ vải;

- Găng tay vải sợi;

- Xà phòng;

16

Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu:

- Máy điêden;

- Máy bơm dầu;

- Các thiết bị chứa dầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ;

- Khẩu trang lọc bụi chống độc;

- Nút tai chống ồn;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Xà phòng.

17

Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1);

- Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);

- Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);

- Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);

- Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);

- Xà phòng.

(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

18

Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím.

- Quần áo vải dầy;

- Mũ vải;

- Kính chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi;

- Giầy da cao cổ;

- Xà phòng.

19

Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Quần áo chống điện từ trường(1);

- Găng tay chống điện từ trường(1);

- Giầy chống tĩnh điện;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp

1

Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

2

- Cày, bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước;

- Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói;

- Sản xuất bèo dâu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Xà cạp;

- Xà phòng.

3

Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam, chanh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Bao canh tay;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

4

Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Bao canh tay;

- Xà cạp;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su(1);

- Yếm chống ướt, bẩn;

- Kính hoặc lưới sắt che mặt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

5

Trồng, chăm sóc, thu hoạch sả.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

6

Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

7

Ươm cây cao su giống.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

8

- Trồng, chăm sóc cây cao su;

- Cạo mủ cao su.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Tất chống vắt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

9

Đánh đông tủ kem.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải tráng cao su bao tóc;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

10

Cán ép mủ cao su.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải tráng cao su bao tóc;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

11

- Bới, bóc chọn mủ cao su tạp;

- Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải tráng cao su bao tóc;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su dày, dài

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo vải nhựa cộc tay;

- Xà phòng.

12

- Làm mủ kem;

- Tháo rửa máy li tâm;

- Cọ rửa bồn chứa mủ kem.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải tráng cao su bao tóc;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

13

Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

14

Kiểm tra chất lượng cao su.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

15

Hái chè.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

16

Đứng máy cán bông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

17

Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su dày;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

18

Rải vôi trên cánh đồng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

19

Làm vườn ươm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.

20

Kiểm định dư lượng hóa chất trong lương thực, thực phẩm.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Xà phòng.

21

- Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu);

- Kiểm dịch.

- Quần áo lao động phổ thông(1);

- Mũ vải(1);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt chống trơn trượt(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi.

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.

22

Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su dày, dài;

- Đệm lưng vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống trơn trượt;

- Xà phòng.

23

Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su dày (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi giặt.

24

Bán hàng lương thực.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

25

Bảo quản lương thực ở các kho trạm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su(1);

- Ủng cao su(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng.

26

Đào mương, vác đất, đắp bờ qui hoạch đồng ruộng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Đệm vai;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

27

Phát rừng khai hoang.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

28

Thu mua các loại giống cây trồng.

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

29

Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

30

Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật

- Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng;

- Kính bảo hộ lao động;

- Ủng cao su;

- Áo choàng;

- Xà phòng.

XI.2. Chăn nuôi

31

Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi chống bụi bẩn;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

32

Chuyên ấp vịt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

33

Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

34

Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

35

Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

36

Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Xà cạp;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

37

Thu hái thức ăn cho gia súc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

38

Chăn dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Tất chống vắt(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi.

39

Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

40

Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

41

Vắt sữa, trâu, bò dê.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

42

Sản xuất tinh đông khô.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

43

Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.

44

Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

45

Sấy kén tằm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

46

- Chế biến nhộng tằm;

- Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

47

Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Xà phòng.

48

Nuôi ong.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Lưới sắt che mặt;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

49

Chế biến sản phẩm ong.

- Áo choàng vải;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

XI.3 - Thú y

50

Chữa bệnh cho gia súc:

- Xét nghiệm chống dịch cho gia súc;

- Giải phẫu xác súc vật chết.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su mỏng(1);

- Găng tay cao su chuyên dùng(2);

- Quần áo bảo hộ lao động có yếm(2);

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho chữa bệnh gia súc.

(2) Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch gia súc, gia cầm.

51

Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

52

Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Yếm cao su;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

53

Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

54

Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Quần áo và mũ chống lạnh (1);

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Cấp cho người làm việc ở phòng lạnh.

55

Phân tích hóa lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

56

Vận hành lò hấp thuốc thú y.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

57

Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Yếm cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

XII. THỦY SẢN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

XII.1. Nuôi trồng

1

Qui hoạch bảo vệ thủy sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét.

2

Thu gom nguyên liệu để sản xuất HCG.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su mỏng;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

3

Sản xuất HCG.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Tạp dề chống axít, kiềm.

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

4

Nuôi trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân;

- Phao cứu sinh;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến

5

Khai thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến.

- Quần áo vải bạt có đệm khuỷu gối;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ghệt vải bạt;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

6

Xử lý, chế biến, bảo quản tổ yến.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

7

- Đánh bắt thủy sản;

- Thu mua hải sản trên biển.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Ủng cao su;

- Giầy da thấp cổ chống dầu;

- Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su;

- Áo mưa;

- Phao cứu sinh;

- Bộ quần áo thợ Iặn(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Tất chống rét(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

8

Thợ máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa;

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có rét.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

9

Chọn và phân loại thủy sản.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

10

Chế biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Quần áo lót đông xuân;

- Quần áo chống lạnh;

- Khăn quàng chống rét;

- Mũ chống lạnh;

- Ủng cao su;

- Tất chống rét;

- Găng tay cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khăn mặt bông;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.

(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp.

11

- Sản xuất Aga, Algenat, Chitin;

- Chitosan, Gatetin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

12

Sản xuất viên nang, dầu gan cá.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

13

Chế biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn liền, mực cán mành.

- Áo quần vải trắng dày;

- Quần áo lót đông xuân;

- Mũ bao tóc;

- Ủng cao su(1);

- Tất chống rét;

- Găng tay cao su mỏng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Không dùng ủng màu đen.

XII.3. Sản xuất lưới, phao

14

- Phun nước căng hấp lưới;

- Ráp lưới, phơi lưới;

- Sản xuất phao, đệm xốp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

(1) Làm việc ngoài trời, trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng.

15

- Dệt lưới;

- Nhân viên kho lưới.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

XIII.1. Sản xuất đường

1

Tẩy màu, hòa tan, nước cất.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

2

Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

3

Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

4

Ngâm vớt và phơi mầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

5

Thải bã mía.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Áo mưa(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

6

Hòa sữa vôi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

7

Đốt lưu huỳnh

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

8

Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

9

- Hồi dung;

- Sàng chuyển tiếp.

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

10

- Sàng chọn hạt;

- Đóng và khâu bao đường thành phẩm.

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

11

- Ép lọc (lọc ép, lọc túi);

- Giặt, vá túi ép lọc;

- Phân tách mật (máy li tâm);

- Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng.

12

- Vận hành và sửa chữa máy cào mía;

- Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

13

Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía.

14

Vận hành ép mía thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

15

Nấu nướng đổ khuôn thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.

XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát

16

Sản xuất nước uống tinh khiết.

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Giầy cao su

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

17

Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Yếm cao su chống axít(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít.

18

Bơm bã rượu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

19

- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai;

- Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt.

- Quần yếm;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

20

Làm giấy bọc bia.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng.

21

Cắt mầm làm bia.

- Áo choàng vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

22

Dán nhãn, bao gói kẻ chữ.

- Áo choàng vải;

- Xà phòng.

23

Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén.

- Áo vải trắng dày;

- Quần vải;

- Quần áo chống lạnh;

- Mũ chống lạnh;

- Ủng cao su;

- Tất chống rét (dài);

- Xà phòng.

24

- Chiết bia hơi;

- Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn;

- Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông).

- Áo vải trắng;

- Quần vải;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

25

- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường;

- Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

26

- Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt);

- Chọn chai, xếp chai.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công.

27

Nấu bia:

- Đường hóa, lên men rượu;

- Chưng cất cồn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng.

28

Sản xuất mốc làm rượu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

29

Nấu đường:

- Cất este cam;

- Cất dầu chuối;

- Rửa bể rượu;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Găng tay cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút dầu Fuzet.

30

Vệ sinh thùng ủ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Xà phòng.

XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem

31

- Hòa tan và nấu đường;

- Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

32

Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

33

- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo;

- Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô.

- Áo vải trắng;

- Quần vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

34

- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo;

- Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

35

Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay sợi trắng;

- Giấy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

36

Xử lý bột, ép lọc tẩy màu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

37

Hòa bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

38

- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền);

- Gói và đóng gói bánh kẹo;

- Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

39

Làm kem:

- Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn;

- Điều khiển máy.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.

XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ

40

- Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột;

- Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh;

- Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho;

- Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền;

- Sửa khuôn mì, đốt lò chao dầu, nấu sa tế;

- Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu;

- Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn.

- Áo vải trắng;

- Quần vải dày;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

41

- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến;

- Pha chế, đóng gói bột nêm;

- Bao gói bột.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

42

Sàng chọn và rửa hạt đậu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.

43

- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh;

- Sản xuất đậu phụ.

- Áo vải trắng;

- Quần vải dày;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước

44

Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.

45

Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến)

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

XIII.5. Xay sát gạo, mì

46

- Vận hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao nông sản;

- Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tẩm, cám, trấu;

- Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu.

- Sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

47

Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

48

Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ...

49

Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

50

- Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu;

- Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

51

Gói dầu cám.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

52

Tinh luyện dầu xả.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

XIII.7. Sản xuất mì chính

53

Công việc tách keo (hòa giải).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

54

Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hòa lần 1 (hòa giải);

- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

55

Hút lọc ly tâm (hòa giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít.

- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

56

- Hòa bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính);

- Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa giải).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.

57

Nghiền, sấy, đóng gói mì chính.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

58

Lấy bột và trở bột ướt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

XIII.8. Sản xuất nước chấm

59

Sản xuất men, mốc để làm nước chấm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

60

Phân giải hóa lọc.

- Quần áo chống axít, kiềm;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Kính chống axít;

- Xà phòng.

61

Ly tâm và trung hòa (máy ly tâm).

- Quần áo chống axít, kiềm;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

62

Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Găng tay;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

XIII.9. Chế biến chè

63

- Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi;

- Gói chè, xếp chè vào bồ;

- Bốc vác, vận chuyển chè(1).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt. giầy vải bạt thấp cổ.

64

- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng);

- Sao sấy chè (máy vò thủ công);

- Sàng phân loại chè, trộn chè.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè.

XIII.10. Chế biến cà phê

65

Chọn cà phê.

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

66

Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

67

Xát cà phê khô.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

68

Chế biến cà phê tan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

XIII.11. Chế biến hạt điều

69

Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

70

Chọn phân loại hạt điều thành phẩm.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu

71

- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao bố;

- Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thuốc lá trên dây chuyền chế biến;

- Vận hành máy đóng bao, bóng kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton, đóng gói thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

72

- Vận chuyển, xếp dỡ nguyên liệu thuốc lá;

- Thu gom, xử lý bụi, mảnh vụn thuốc lá;

- Vận hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại;

- Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

73

- Xử lí thuốc lá mốc;

- Đứng máy hấp lá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

74

Vận hành lò men, lò sấy thuốc lá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

75

Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy điện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

76

Pha chế và vận chuyển hương liệu.

- Áo choàng vải xanh;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Dép nhựa có quai hậu; :

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

77

- Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

78

Can giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy.

- Yếm choàng vải xanh;

- Mũ vải;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

79

- Đốt (chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc lá;

- Vận hành nồi hơi (dầu, than đá);

- Đốt lò hơi bàng than đá (xúc than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải:

- Giày vải:

- Khẩu trang lọc bụi:

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

XIII.13. Sản xuất muối ăn

80

Lấy nước chạt, phi, cào, xúc và vận chuyển muối.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

81

Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

82

Nấu muối, sản xuất nước ót.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

83

Sản xuất bột canh (ví dụ: rang muối, trộn)

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tấm ni lông che người;

- Xà phòng.

XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi

84

Vắt sữa trâu, bò, dê.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

85

- Chế biến sữa trâu, bò, dê;

- Kiểm nghiệm sữa.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su mỏng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

86

Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia súc, gia cầm;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

87

Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến.

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

88

Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

89

Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

90

Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

91

Thử kín hộp sắt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

92

Làm việc trong các buồng lạnh dưới 5°C.

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tất chống rét;

- Xà phòng.

93

Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

XIV. CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hóa chất để thuộc da, muối da tươi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

2

Hoàn thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

3

Chế biến lông vũ:

- Vận hành máy phân loại lông, khử bụi;

- Thủ kho xuất nhập;

- Kiểm nghiệm lông vũ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

XV. DỆT - MAY

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Điều khiển các loại máy dệt vải, chăn, len, đay, dệt kim, thảm;

- Điều khiển các loại máy lờ, suốt, kiểm vải, gấp vải, go nối kéo sợi, ghép sợi, sợi thô, óng, đậu xa, guồng, cung chải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Yếm vải có túi;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

2

- Điều khiển các loại máy hồ, mài kim, máy chải;

- Bắc ống, đổ sợi, nối gờ, mắc sợi, đổ vải, chế dầu, lau máy, sản xuất suốt ra, sửa go khổ lamen, phá kiện bông.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

3

Tẩy vải, giặt vải, nhuộm vải, in hoa vải, làm bóng vải, sản xuất nước gia ven, lấy bông hầu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su dày;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

4

Đóng hòm, mở hòm, phá kiện vải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

5

Xếp vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ.

- Mũ vải;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải mỏng đi trong nhà;

- Xà phòng.

6

Tẩy, giặt vải, phơi vải, phơi quần áo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;

- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

7

Vận hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giày vải bạt thấp cổ;

- Bịt tai chống ồn;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng;

(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.

8

Vận hành máy ép kiện chỉ xơ dừa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng;

9

- Phơi chỉ xơ dừa;

- Sàng, xúc phơi mụn dừa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

XVI. GIẦY DÉP

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

Pha cắt da, điều khiển máy rẩy da.

- Mũ bao tóc;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

2

May mu giấy, đột dập ôrê.

- Mũ bao tóc;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Bịt tai chống ồn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

3

Gò ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy.

- Mũ bao tóc;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

4

- Bồi vải, khuấy keo;

- Điều khiển máy gò, ép, dán, quét keo.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

5

Điều khiển máy sẩy, hấp, lưu hóa, in nhãn, mác giầy hoặc ủng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Găng tay vải bạt;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

XVII. SẢN XUẤT HÓA CHẤT

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Chi chú

XVII.1. Hóa chất cơ bản

1

- Trộn nguyên liệu sản xuất phèn;

- Làm ở lò cô phèn đơn.

- Quần áo chống axít, kiềm;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

2

Làm ở lò phản xạ phèn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

3

Hòa tan dung dịch phèn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

4

Sản xuất Natri Silicat.

- Quần áo lao động phổ thông

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

5

Sản xuất bột nhẹ (Canxi-cácbonnat).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi(1);

- Ủng cao su(1);

- Găng tay vải bạt(1);

- Xà phòng.

(1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, li tâm.

6

Tuyển nổi Garaphit.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy đế da;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn;

- Xà phòng.

7

Khử sắt graphit.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

8

Sản xuất hóa chất tinh khiết.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

9

- Cô đặc xút;

- Trung hòa, điều chế, hòa tan muối;

- Sản xuất Hyđrôxít nhôm - Al(OH)3.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

10

Vận hành điện giải Clorua natri - NaCl.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay chống hóa chất;

- Áo mưa bạt ngắn;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

11

Sản xuất Natri sunphit - Na2SO3.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

12

Sản xuất Hyđrô - H2 (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Áo mưa bạt ngắn;

- Mặt nạ phòng độc;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

13

Sản xuất axít Nitric - HNO3.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống axít;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

14

Đóng bình axít các loại, vận hành kho axít.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Áo mưa bạt ngắn;

- Găng tay chống axít, kiềm

- Ủng chống axít, kiềm;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;

- Kính chống axít;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

15

- Sấy khí Clo - Cl2;

- Đóng bình Clo lỏng;

- Hợp thành axít Clohyđric - HCl;

- Xử lí Clo thừa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su;

- Kính chống axít;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung.

16

Làm lạnh Hyđrô - H2 trong sản xuất Clo xút.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

17

- Rửa SO2;

- Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric - H2SO4;

- Sấy, hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4;

- Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric - H2SO4.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cố chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung.

18

Vận hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung.

19

Sản xuất Selen.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng chung.

20

Bảo dưỡng, lắp đặt thùng điện phân.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su cách điện;

- Mặt nạ phòng độc(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.

21

Vận hành thiết bị lạnh trong sản xuất hóa chất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Giầy vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su cách điện;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.

22

Kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm trong ngành hóa chất.

- Quần áo vải trắng;

- Giầy vải;

Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính bảo hộ lao động;

- Xà phòng.

23

Sản xuất Kẽm clorua, Canxi clorua, PAC.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.

24

Bốc xếp, vận chuyển hóa chất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.

25

Bốc xếp chai, bình chứa khí, khí hóa lỏng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

26

Lái xe, phụ xe vận chuyển khí hóa lỏng.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Áo mưa bộ;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

27

Sản xuất vôi công nghiệp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống trơn trượt;

- Xà phòng.

28

Nấu hồ điện cực.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống trơn trượt;

- Xà phòng.

29

Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ

- Kính chống các vật văng bắn(1);

- Xà phòng

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

30

Làm việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với các loại hóa chất.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Kính chống các vật văng bắn chống hóa chất dạng lỏng văng vào mắt;

- Khẩu trang lọc bụi phòng độc;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước, ướt bẩn, axít.

31

Lọc bụi điện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

32

Sản xuất và đóng thùng, bảo quản, lưu trữ phốt pho vàng

- Quần áo lao động phổ thông;

- Quần áo da(1);

- Kính chống vật văng bắn;

- Găng tay cao su;

- Găng tay da(1);

- Bán mặt nạ phòng độc;

- Ủng cao su;

- Giày da(1);

- Quần áo chống cháy(1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Mũ chống chấn thương sọ não(1);

- Mũ bao tóc;

- Bình dưỡng khí(1).

(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết.

XVII.2. Phân bón

33

- Cân đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy;

- Điều khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân;

- Điều khiển máy đỡ quặng xuống toa.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

34

Ra liệu lò cao phân lân nung chảy.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết

35

- Vận hành máy vớt phân lân nung chảy;

- Khử Flo phân lân nung chảy.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giấy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

36

Điều khiển máy quạt gió.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

37

Sản xuất phân lân vi sinh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

38

- Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ;

- Trộn vê viên phân lân nung chảy.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

39

Vận hành lò khí than:

- Vận hành lò;

- Ghi lò.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy da thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

40

Vận hành két khí than.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

41

- Làm công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành;

- Vận hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

42

Hấp thụ lưu huỳnh bằng ADA (phân đạm).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

43

Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su chống dầu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết,

44

Hợp thành Amôniắc (NH3).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

45

- Điều chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng;

- Hợp thành Urê.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

46

Cô đặc tạo hạt Urê.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.

47

Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

48

- Điều chế Supe phốtphát;

- Trung hòa Supe phốtphát.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

49

- Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm);

- Vận hành trạm bơm nước thải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

50

Vận hành máy nén khí hỗn hợp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

51

- Tái sinh lưu huỳnh;

- Đúc thỏi lưu huỳnh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.