Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
Số hiệu:
|
04/2014/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Bùi Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Mẫu sổ cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân mới
Vừa qua Bộ LĐTB&XH đã ban hành Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Theo đó có một số điểm đáng lưu ý:Người sử dụng lao động có trách nhiệm lập sổ theo dõi việc cấp phát, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 03. Sổ theo dõi được lập theo từng năm gồm: họ và tên người nhận, bộ phận, nơi làm việc, tên, loại,số lượng, ngày nhận, ghi chú. Đặc biệt sổ theo dõi phải có chữ ký của người lao động để làm cơ sở đối chiếu khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. Thông tư này có hiệu lực từ 15/4/2014.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 04/2014/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ
TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Căn
cứ Điều 149 Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn
cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực
hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông
tư này hướng dẫn việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động làm nghề, công
việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người
sử dụng lao động trong doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã; cá nhân có
sử dụng lao động, bao gồm:
a) Các
cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; lực lượng vũ trang (bao gồm cả lực lượng
làm công tác cơ yếu);
b) Các
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức xã hội khác;
c) Các
doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;
d) Hợp
tác xã;
đ)
Các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế có trụ sở đóng trên lãnh thổ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
e) Các
tổ chức, cá nhân khác có sử dụng lao động.
2. Công
chức, viên chức, người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố nguy hiểm,
độc hại kể cả cán bộ quản lý thường xuyên đi thanh tra, kiểm tra, giám sát hiện
trường, cán bộ nghiên cứu, giáo viên giảng dạy, sinh viên thực tập, học sinh
học nghề hoặc người thử việc trong các doanh nghiệp, cơ quan, hợp tác xã, tổ
chức, cá nhân có sử dụng lao động nêu tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Phương
tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động
phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo
vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, độc hại phát sinh trong quá
trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ
sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
2. Phương
tiện bảo vệ cá nhân bao gồm:
a) Phương
tiện bảo vệ đầu;
b) Phương
tiện bảo vệ mắt, mặt;
c) Phương
tiện bảo vệ thính giác;
d) Phương
tiện bảo vệ cơ quan hô hấp;
đ)
Phương tiện bảo vệ tay, chân;
e) Phương
tiện bảo vệ thân thể;
g) Phương
tiện chống ngã cao;
h) Phương
tiện chống điện giật, điện từ trường;
i) Phương
tiện chống chết đuối;
k)
Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.
3. Phương
tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa
có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, độc hại trong môi trường lao
động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
4. Các
phương tiện bảo vệ cá nhân phải đảm bảo chất lượng, quy cách theo quy chuẩn,
tiêu chuẩn và các quy định khác của nhà nước.
Chương 2.
NGUYÊN TẮC CẤP PHÁT, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO
VỆ CÁ NHÂN
Điều 4. Điều kiện được trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân
Người
lao động trong khi làm việc chỉ cần tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy
hiểm, độc hại dưới đây thì được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân:
1.
Tiếp xúc với yếu tố vật lý xấu;
2.
Tiếp xúc với bụi và hóa chất độc hại;
3. Tiếp
xúc với yếu tố sinh học độc hại, môi trường vệ sinh lao động xấu:
a) Vi
rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng có hại;
b) Phân,
nước, rác, cống rãnh hôi thối;
c) Các
yếu tố sinh học độc hại khác;
4.
Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế lao
động nguy hiểm dễ gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc trong
hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên sông nước, trong rừng hoặc điều kiện
lao động nguy hiểm, độc hại khác.
Điều 5. Nguyên tắc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người
sử dụng lao động phải thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật
an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu
tố nguy hiểm, độc hại đến mức có thể được, cải thiện điều kiện lao động trước
khi thực hiện biện pháp trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Người
sử dụng lao động thực hiện việc trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người
lao động theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư này. Trong trường hợp các nghề, công việc chưa được Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành mà xét thấy có yếu tố nguy hiểm, độc hại không
bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động thì người sử dụng lao động trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân phù hợp với công việc đó, đồng thời phải báo cáo về
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương hoặc Bộ, ngành chủ quản theo mẫu
tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này để đề
nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung vào danh mục.
3. Người
sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề hoặc công việc cụ thể
tại cơ sở của mình, tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại
diện tập thể người lao động để quyết định thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ
cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất lượng của phương tiện bảo
vệ cá nhân.
4. Người
sử dụng lao động phải lập sổ cấp phát, theo dõi việc trang bị phương tiện bảo
vệ cá nhân và phải có chữ ký của người lao động nhận phương tiện bảo vệ cá nhân
theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
này.
5. Người
lao động có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới hoặc thay đổi loại
phương tiện bảo vệ cá nhân quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư này cho phù hợp với điều kiện thực tế. Người sử dụng
lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc người đại diện tập
thể người lao động trước khi quyết định.
6. Người
đến thăm quan, học tập thì tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động cấp
phát các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết để sử dụng trong thời gian thăm
quan, học tập.
7. Nghiêm
cấm người sử dụng lao động cấp phát tiền thay cho việc cấp phát phương tiện bảo
vệ cá nhân cho người lao động hoặc giao tiền cho người lao động tự đi mua.
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người
sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các
phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp và phải kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng.
2. Các
phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử
dụng lao động (hoặc người được ủy quyền cấp phát) phải kiểm tra để bảo đảm chất
lượng, quy cách trước khi cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra trong quá trình sử
dụng và ghi sổ theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ
thuật hoặc quá hạn sử dụng.
3. Người
được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo đúng
quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tùy theo mức độ vi
phạm phải chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo
quy định của pháp luật.
4. Người
lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân. Người
sử dụng lao động có trách nhiệm trang bị lại cho người lao động phương tiện bảo
vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp bị mất, hư hỏng
mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải bồi thường theo quy định
của nội quy lao động cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công
việc khác thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo vệ cá nhân nếu
người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
Điều 7. Nguyên tắc bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người
sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ
cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân.
Người lao động có trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.
2. Các
phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây
nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao
động phải có các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm tiêu
chuẩn vệ sinh an toàn cho người lao động, môi trường xung quanh và phải định kỳ
kiểm tra.
Chương 3.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
1. Căn
cứ vào quy định về trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân được ban hành tại Thông
tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đã được quyết định, hàng
năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở hoặc
người đại diện của người lao động để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm cả dự
phòng).
2. Hạch
toán kinh phí về mua sắm, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân vào chi phí
thường xuyên đối với các cơ quan hành chính, sự nghiệp, vào chi phí sản xuất
kinh doanh của cơ sở sản xuất, kinh doanh.
3. Định
kỳ báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương về tình hình thực
hiện trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cùng với tình hình thực hiện công tác
an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
1. Giúp
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến Thông tư này tới
các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh đóng trên địa bàn; đồng thời hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chế độ trang bị phương tiện
bảo vệ cá nhân trên địa bàn quản lý.
2. Định
kỳ tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện
Thông tư này cùng với tình hình thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh
lao động của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức đóng trên địa bàn.
Điều 10. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung
ương
Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh và
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp, đề nghị Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân
trang bị cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và
hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện chế độ trang bị phương
tiện bảo vệ cá nhân tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản
lý.
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông
tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2014.
2. Quyết
định số 1407/1997/QĐ-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị phương tiện
bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành Dự trữ quốc gia; Thông
tư số 10/1998/TT-LĐTBXH ngày 28 tháng 5 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân; Quyết
định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại và các văn
bản khác có nội dung trái với quy định tại Thông tư này hết hiệu lực kể từ ngày
Thông tư này có hiệu lực.
3. Trong
quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội để nghiên cứu và giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó
Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương các đoàn thể và các Hội;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt;
- Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (15 b), PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ
CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM,
ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 04/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
I. ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Chọn
điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Tất
chống vắt;
-
Giầy đi rừng cao cổ;
-
Quần áo và mũ chống lạnh;
- Áo
mưa;
- Phao
cứu sinh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
2
|
Đo
ngắm tam giác.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Tất
chống vắt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ(1);
- Quần
áo và mũ chống Iạnh(2);
- Phao
cứu sinh(3);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc
ở vùng rừng núi.
(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
3
|
- Chọn
điểm chôn mốc, Đo thủy chuẩn;
- Đo
thiên văn, trọng lực, điện quang;
- Đổ
mốc xi măng cát đá;
- Điều
vẽ bản đồ địa hình;
- Chôn
mốc giải tích xi măng cát đá.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ(1);
- Tất
chống vắt;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(2);
- Phao
cứu sinh(3);
- Áo
mưa;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4);
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc
ở vùng rừng núi.
(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
(4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Trắc
địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Tất
chống vắt;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.
|
5
|
Đo
đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Tất
chống vắt;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
6
|
Dựng
cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ(1);
- Tất
chống vắt;
- Đệm
vai;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(2);
- Phao
cứu sinh(3);
- Dây
an toàn chống ngã cao(4);
- Khẩu
trang lọc bụi(5);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(5);
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc
ở vùng rừng núi.
(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.
(4) Trang bị khi làm việc trên cao.
(5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt đối
với cột tiêu thép, gỗ.
|
II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Quan
trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản
thiết bị).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Kính
chống bức xạ;
- Găng
tay vải bạt;
- Mũ
chống lạnh(1);
- Áo
choàng vải xanh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
(2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ.
|
2
|
Quan
trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo,
Mũ chống lạnh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
3
|
Quan
trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Áo
mưa;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su;
- Áo,
Mũ chống lạnh(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
4
|
Quan
trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Áo
mưa;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su;
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo,
Mũ chống lạnh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
5
|
Thu
thập số liệu mưa ở các trạm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Áo
mưa;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Xà
phòng.
|
|
6
|
Quan
trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng
các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay cao su;
- Áo,
Mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
7
|
Quan
trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió
ở các độ cao khác nhau).
|
-
Áo choàng vải màu trắng;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Áo,
Mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
8
|
Vận
hành máy điều chế khí H2.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su;
- Áo,
mũ chống lạnh(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
9
|
Quan
trắc ôzôn và tia cực tím.
|
-
Áo choàng vải màu trắng;
- Mũ
vải;
- Kính
chống bức xạ;
-
Ủng cách điện(1);
- Găng
tay cách điện(1);
- Áo,
Mũ chống lạnh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
10
|
Quan
trắc viên môi trường.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
- Áo,
Mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.
|
11
|
Hóa
nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn).
|
-
Áo choàng vải màu trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
Khảo
sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Phao
cứu sinh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
13
|
Kiểm
định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn.
|
- Quần
yếm;
- Mũ
vải;
- Xà
phòng.
|
|
III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG
SẢN TÀI NGUYÊN
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Trắc
địa Carota;
- Trắc
địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Tất
chống vắt;
- Đệm
vai;
- Áo
mưa;
-
Quần áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
2
|
-
Tìm kiếm, khảo sát dầu khí;
-
Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi
thi công các công trình địa chất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt.
- Tất
chống vắt(1);
- Quần
áo và mũ chống lạnh(2);
-
Ủng cao su(3);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng.
(2) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
3
|
Địa
vật lý hàng không.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giày
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Địa
vật lý mặt biển.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà
cạp;
- Áo
mưa;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
|
5
|
Đãi
mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.
|
6
|
Mài
mẫu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Nghiền
giã quặng, rây và đóng gói quặng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khăn
mặt bông;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
Carôta
phóng xạ.
|
- Quần
áo vải dầy và trơn;
- Áo
quần lót xuân hè;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt hoặc cao su;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Tay
gắp nguồn;
- Bộ
ứng phó sự cố bức xạ.
-
Ủng cao su(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần
áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
9
|
Tìm
kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ.
|
- Quần
áo vải dầy và trơn;
- Áo
quần lót xuân hè;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Tất
chống rét;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Quần
áo chống lạnh(1);
-
Ủng cao su(2);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
10
|
- Tuyển
khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ;
- Nhân
viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ.
|
-
Áo quần vải dầy và trơn;
- Áo
quần áo lót xuân hè;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Quần
áo + tất chống lạnh(1);
-
Ủng cao su(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
11
|
Làm
việc trong các phòng, lí, hóa nghiệm phóng xạ.
|
-
Áo choàng trắng;
- Quần
vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Găng
tay cao su mỏng;
- Dép
xốp;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
Tiếp
xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cao su chống phóng xạ;
- Yếm
chống tia Rơnghen và phóng xạ;
- Xà
phòng.
|
|
13
|
Ứng
phó sự cố bức xạ, hạt nhân.
|
- Bộ
quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ;
- Mặt
nạ chống phóng xạ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mũ
bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ;
-
Khăn mặt bông;
-
Xà phòng;
-
Ủng cao su;
-
Găng tay cao su chống phóng xạ;
-
Yếm chống phóng xạ;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
IV. KHAI KHOÁNG
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
IV.1. Khai thác trong hâm lò.
|
1
|
- Chống
cuốc và vận tải trong lò chợ;
- Chống
cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Ghệt
vải bạt(1);
-
Ủng cao su(2);
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi khai thác.
(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.
-
Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa.
|
2
|
Điều
khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng
và khai thác mỏ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Ủng cao su(1);
- Ghệt
vải bạt(2);
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị để dùng khi khai thác.
-
Lò bị dột nước được trang bị thêm Áo mưa.
|
3
|
Mang
thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Ghệt
vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1)Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Vận
hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy
đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăn lật).
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ chống chấn thương sọ não cho công nhân hâm lò (mũ thợ lò);
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Găng tay cách điện(2);
-
Ủng cách điện(2);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
Mở
máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào
lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Ghệt
vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Vận
chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
7
|
Lái
tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay cách điện;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
8
|
Bắt
nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
9
|
Lắp
đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong
hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su(1);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Ghệt
vải bạt;
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
-
Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò;
-
Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cách điện(1);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đèn
pin;
- Ghệt
vải bạt;
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
11
|
- Lắp
đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò;
-
Thợ sắt làm việc trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Ghệt
vải bạt;
-
Ủng cao su(1);
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
12
|
Thông
gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
13
|
- Tu
bổ, chống chữa lò;
- Xây
cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Ghệt
vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
14
|
Đóng
cửa gió trong lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
- Vận
hành máy ép hơi;
- Vận
hành máy quạt gió vào lò;
- Vận
hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cách điện(2);
- Xà
phòng.
|
(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.
|
16
|
- Trắc
địa làm việc trong hầm lò;
- Lấy
mẫu khoáng sản trong hầm lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
17
|
- Đóng
cửa gió ngoài lò;
- Đánh
tín hiệu lò giếng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng
|
18
|
Vận
hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cách điện(1);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.
|
19
|
Điều
khiển sửa chữa các loại búa khoan.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đệm
vai;
- Đệm
bụng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
20
|
Mang
mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
chống các vật văng bắn;
-
Áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
21
|
- Lái
các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống;
- Lái
các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Nịt
bụng;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
22
|
Lái
máy xúc điện (kể cả phụ lái)
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cách điện(1);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.
|
23
|
Tháo
máng, chọc tải, mở máng.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
24
|
- Khai
thác và xây dựng mỏ:
+
Xúc chuyển, thải đất đá;
+
Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác;
- Chuyên
đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu;
- San
lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
Nữ
được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m).
|
25
|
Đào
hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
26
|
Lái
tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
27
|
- Đánh
tín hiệu đầu đường (đánh móc);
- Điều
độ xe ra vào moong và bãi thải.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
28.
|
Vận
hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên
toa xe và ở kho bãi chứa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay cao su;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
choàng chống bụi, nắng, nóng;
- Áo
mưa(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.
|
29
|
Phục
vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khóa, kéo cáp, chén máy xúc).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
30
|
Lấy
mẫu khoáng sản ở trên tầng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
31
|
Chuẩn
bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho
công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
32
|
- Kiểm
tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên;
- Lắp
đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ
lộ thiên.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển
|
33
|
Đập,
sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàn và các kho bãi chứa mở
máng, kéo trang.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Khăn
choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Áo mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho
người làm việc ngoài trời.
|
34
|
- Vận
hành máy sàng rung:
- Vận
hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản;
- Vận
hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ. nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
35
|
- Vận
hành máy rửa quặng (dùng nước để rửa);
- Vận
hành máy súng nước, máy bơm nước;
- Đãi
khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Áo
mưa;
-
Xà phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
36
|
Đãi
khoáng sản thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
37
|
Lên
thung nhà sàng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
38
|
Phân
loại quặng bằng nam châm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
39
|
- Kéo
tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông;
- Đẩy
xe, bắn xe.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
40
|
Đóng
cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
41
|
Chọn
hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
hoặc nón chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
42
|
-
Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa,
nguyên xe);
-
Sửa chữa cơ điện ở nhà sang.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
-
Găng tay vải bạt;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
-
Khẩu trang lọc bụi;
|
|
-
Áo mưa;
-
Xà phòng.
|
|
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ
BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
- Kíp
trưởng, kỹ thuật dàn khoan;
- Khoan
sâu;
- Bắn
mìn, thử vỉa;
- Sửa
chữa khoan bơm;
- Xây
lắp tháp khoan;
- Chạy
máy điêzen (diesel) ở giàn khoan;
- Thợ
điện trên dàn khoan;
- Thợ
khảo sát giếng khoan;
- Đo
liều lượng phóng xạ giếng khoan;
- Thợ
vận hành trạm bơm ép vỉa;
- Thợ
vận hành trạm nén khí, máy nén khí;
- Thợ
nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển;
- Thợ
khai thác.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Quần
áo và mũ chống lạnh;
- Nút
tai chống ồn;
- Mũ
chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Áo mưa;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Khăn
bông trùm đầu(3);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần
thiết.
(2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
|
2
|
- Thợ
xử lý hóa phẩm;
- Bơm
trám xi măng;
- Sản
xuất dung dịch khoan.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Găng
tay vải bạt;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Nút
tai chống ồn;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Áo
mưa;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
- Yếm
chống axít, kiềm;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.
|
3
|
Xây
lắp các công trình dầu khí.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy
da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su;
- Mũ
chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;
- Quần
áo và mũ chống lạnh;
- Găng
tay vải bạt;
- Áo
mưa;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh (1);
- Áo
phao (2);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Đệm
vai;
- Khăn
bông trùm đầu (3);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
|
4
|
Thợ
hàn các công trình dầu khí.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su;
- Mũ
chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;
- Quần
áo và mũ chống lạnh;
- Găng
tay vải bạt;
-
Áo mưa;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mặt
nạ hàn;
- Kính
hàn hơi;
- Găng
tay cách điện;
- Ghệt
vải bạt;
- Đệm
vai;
- Khăn
bông trùm đầu(3);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.
(3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
|
5
|
Kỹ
thuật lấy mẫu nước.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
-
Quần áo và mũ chống lạnh;
-
Găng tay vải bạt;
-
Áo mưa;
-
Dây an toàn chống ngã cao(1);
-
Phao cứu sinh(1);
-
Áo phao(2);
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Găng tay cao su;
-
Đệm vai;
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển.
|
6
|
Thợ
vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Găng
tay vải bạt;
- Áo
mưa;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bịt
tai chống ồn(1);
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cao su(1);
- Khăn
bông trùm đầu(2);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
|
7
|
Thợ
sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che;
- Giầy
da cao cổ chống dầu;
- Găng
tay chống dầu;
- Áo
mưa;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bịt
tai chống ồn(1);
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cao su(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Khăn
bông trùm đầu(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
|
8
|
Chống
ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
da cao cổ chống dầu;
- Găng
tay chống dầu;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
-
Phao cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.
|
9
|
Hóa
nghiệm xăng dầu.
|
-
Áo choàng vải trắng:
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Vận
hành máy, thiết bị sản xuất các hóa phẩm dầu khí.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính
chống axít(1);
- Găng
tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Găng
tay chống axít, kiềm(1); ;
-
Ủng cao su chống dầu, axít(1);
- Bán
mặt nạ phòng độc(1);
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
da cao cổ mũi sắt(1);
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Găng
tay vải bạt;
- Nút
tai chống ồn;
- Quần
áo chống axít(1);
- Áo
mưa;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
da cao cổ;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp
với axít.
|
11
|
Sửa
chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Kính
chống axít(1);
- Găng
tay chống dầu(1);
- Găng
tay chống axit, kiềm(1);
-
Ủng chịu dầu, axít(1);
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
da cao cổ mũ sắt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Găng
tay vải bạt;
- Nút
tai chống ồn;
- Quần
áo chống axít(1);
- Áo
mưa;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cách điện(2);
- Mặt
nạ hàn(2);
- Kính
hàn hơi(2);
-
Dây an toàn chống ngã cao(2);
-
Ủng cao su;
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp
với axít.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
|
12
|
- Nấu
lọc, tái sinh dầu;
- Pha
chế dầu mỡ nhờn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Bán
mặt nạ phòng độc;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
|
13
|
Phân
tích mẫu địa hóa, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hóa phẩm, môi trường: dầu, nước,
không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Nút
tai chống ồn;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
|
14
|
Thử
độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường).
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
Xử
lý chất thải (phân tích môi trường).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống bức xạ;
- Giầy
chống rung, dầu mỡ;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng
tay vải;
- Nút
tai chống ồn;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.
|
16
|
Kiểm
tra không phá hủy (phương pháp tia X tia g, hạt từ, thẩm
thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống bức xạ;
- Giầy
chống rung, dầu mỡ;
- Găng
tay vải bạt;
- Nút
tai chống ồn;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Phao
cứu sinh(1);
- Áo
phao(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.
|
17
|
-
Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm;
-
Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình
dưỡng khí(1);
- Bịt
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng
dầu.
|
18
|
- Giao
nhận, đo xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong
nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu;
- Đong
rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Găng
tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình
dưỡng khí(1);
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt;
- Quần
áo mưa;
- Bộ
quần áo thợ lặn(2);
- Phao
cứu sinh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
19
|
- Xúc
rửa phuy xăng dầu;
- Xúc
rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay chống xăng, dầu, mỡ;
-
Ủng cao su chống dầu(1);
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Áo
mưa;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình
dưỡng khí(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể.
|
20
|
Cạo
rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt
nạ hàn(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
21
|
Bảo
quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể
dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Áo
mưa;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
22
|
-
Sửa chữa bên bãi xuất nhập xăng dầu;
-
Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su chống dầu;
- Xà
phòng.
|
|
23
|
Bốc
xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Quần
áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
24
|
Tháo
lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Găng
tay cách điện;
-
Ủng cách điện(1);
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
25
|
Bán
lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Quần
áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
26
|
Sĩ
quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Áo mưa;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
-
Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);
-
Ủng cao su chống dầu(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Bình
dưỡng khí(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
27
|
Lái,
phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hóa lỏng (gas) và các hóa chất khác.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Quần
áo mưa;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
-
Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt;
-
Xà phòng.
|
|
28
|
Nhân
viên ứng cứu sự cố dầu tràn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
-
Ủng cao su chống dầu;
- Găng
tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Quần
áo mưa;
- Phao
cứu sinh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt
nước.
|
VI. LÂM NGHIỆP
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Điều
tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai
thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng
núi cao, hải đảo.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Áo mưa;
-
Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
- Chặt
hạ gỗ bằng máy, bằng tay;
- Vận
xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối;
- Thả
và thu hoạch cánh kiến;
- Săn
bắt thú rừng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chong chấn thương cơ học;
- Quần
áo chống lạnh(1);
- Mũ
chống lạnh (1);
- Áo
mưa;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
(1)
Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
|
3
|
- Khai
thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè,
lao xeo;
- Đốt
than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Quần
áo chống lạnh(1);
- Mũ
chống lạnh(1);
- Đệm
vai;
- Áo
mưa;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
|
4
|
Khai
thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ, nón lá chống mưa nắng;
-
Áo mưa;
-
Giầy đi rừng cao cổ;
-
Tất chống vắt;
-
Găng tay vải bạt;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Xà phòng.
|
|
5
|
- Khoan
hố, đào hố (thủ công, bằng máy);
- Tu
bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng
núi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay vải bạt;
-
Áo mưa;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Xà
phòng.
|
|
6
|
Xẻ
gỗ thủ công tại rừng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Áo
mưa;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Mở
đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Áo
mưa;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Găng
tay vải bạt;
- Phao
cứu sinh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
8
|
Điều
khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
9
|
- Đóng
cốn, xuôi bè;
- Mò,
vớt gỗ chìm ở sông, ngòi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
-
Áo mưa;
-
Phao cứu sinh;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
10
|
Xeo,
bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm
sản).
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
-
Đệm vai;
-
Găng tay vải bạt;
-
Áo mưa;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
- Tất
chống vắt;
- Xà
phòng.
|
|
11
|
Phân
loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc
bãi chứa lâm sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng (1);
- Quần
áo chống lạnh (2);
- Mũ
chống lạnh (2);
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.
(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét
|
12
|
Làm
vườn ươm cây ở rừng núi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
đi rừng cao cổ;
- Tất
chống vắt;
- Quần
áo chống lạnh (1);
- Mũ
chống lạnh (1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.
|
13
|
Kiểm
lâm
|
- Giầy
đi rừng cao cổ(1);
- Tất
chống vắt;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng(1);
- Quần
áo lao động phổ thông(1);
- Bộ
Quần áo chống lạnh(2);
- Áo
mưa;
-
Ủng cao su(3);
- Xà
phòng.
|
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị
này.
(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
14
|
Phòng
chống cháy rừng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
-
Áo mưa;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Quần
áo chống nóng, chống cháy(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp.
|
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
-
Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển
tời);
-
Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ,
bốc xếp lên các phương tiện vận tải;
-
Chuyên điều khiển tời kéo gỗ.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
-
Găng tay vải bạt;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
-
Áo phao(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ.
|
2
|
Xẻ
gỗ ở máy cưa đĩa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Yếm
da;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
- Xẻ
gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc;
- Cưa
gỗ ở máy cưa vuông cạnh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Xẻ
gỗ thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
5
|
- Bốc
xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải;
- Thu
dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến
gỗ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Đệm
vai(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
6
|
- Cắt
khúc gỗ, cắt đầu mẫu gỗ ở máy cưa, ví dụ: cưa kích, cưa đu.
- Đứng
máy bóc, máy cắt gỗ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Xà phòng.
|
|
7
|
- Ghép
ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy;
- Đứng
máy chế biến gỗ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
- Bốc
xếp gỗ ra vào bể hấp;
- Đảo
trộn gỗ trong bể hấp;
- Hun
sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Đệm
vai;
-
Ủng cao su(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung đề dùng khi làm việc trong bể hấp.
|
9
|
- Pha
chế dung dịch để ngâm tẩm;
- Quét,
phun thuốc chống mối và mọt;
- Tráng
keo và dán.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Yếm chống hóa chất;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Đảo
trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn;
- Đệm
vai(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp.
|
11
|
Vận
hành máy ép mùn cưa, dăm bào;
Vận
hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy.
|
Quần
áo lao động phổ thông;
Mũ
chống chấn thương sọ não;
Găng
tay vải bạt; :
Giầy
vải bạt thấp cổ;
-Đệm
vai(l); ;
Khẩu
trang lọc bụi;
Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn.
|
12
|
Chọn
phân loại và chất xếp gỗ dán.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
13
|
Phơi
chải gỗ mốc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
14
|
Vận
hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
Đánh
bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
16
|
Mộc:
đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng
xe ô tô.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
Mộc:
cầu phà, cốp pha, giàn giáo.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đệm
vai;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao.
(2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông
nước.
|
18
|
Mộc:
đóng các loại đồ gỗ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
19
|
Mộc:
làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Xà
phòng.
|
|
20
|
- Cắt,
mài răng cưa;
- Hàn
nối lưỡi cưa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
chống bức xạ;
-
Xà phòng.
|
|
21
|
Trồng
giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Áo
mưa;
- Phao
cứu sinh(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
22
|
- Đốt
lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu.
- Chế
biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm
việc ngoài trời.
|
23
|
Làm
đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
24
|
Chế
tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
25
|
Tinh
luyện vàng bạc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
26
|
Sản
xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc.
|
-
Áo choàng vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
VIII.1. Vận hành lò hơi
|
1
|
Vận
hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công):
- Đốt
lò, đánh lửa;
- Sàng
than qua lửa.
|
- Quần
áo vải bạt mỏng;
- Quần
áo vải bạt dầy(1);
- Mũ
vải bạt;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Kính chống bức xạ;
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho công nhân đốt lò.
|
2
|
Vận
chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
da cao cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Đốt
lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi; !
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
chống bức xạ;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Điều
khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa
khâu vào nguyên liệu và thải xỉ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
5
|
Đốt
lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Kính
chống bức xạ;
- Xà
phòng.
|
|
6
|
Điều
khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa
khâu vào nhiên liệu, thải xỉ).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Xử
lí nước cấp cho lò hơi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Găng tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
Kiểm
nhiệt lò (nhiệt công).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
VIII.2. Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện
|
9
|
Vận
hành tuốc bin các loại.
|
- Quần
áo vải dầy;
- Mũ
vải;
- Nút
tai chống ồn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Vận
hành máy điêzen (diesel).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Nút
tai chống ồn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Xà
phòng.
|
|
11
|
Vận
hành máy phát điện.
|
- Quần
áo vải dầy;
- Giầy
vải bạt;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cách điện(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Áo
phao(3);
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước
sâu.
(3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan
ngoài biển.
|
12
|
Quản
lí, vận hành đường dây và trạm phân phối điện.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cách điện(1);
-
Ủng cách điện(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Áo
phao(3);
- Quần
áo chống điện từ trường(4);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước
sâu.
(3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan
ngoài biển.
(4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên.
|
13
|
Các
công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện.
|
-
Quần áo vải dầy;
-
Áo mưa;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
-
Ủng cao su;
-
Xà phòng.
|
|
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện
|
14
|
Lắp
đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần
(điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Đệm
vai;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Phao
cứu sinh(1);
- Quần
áo và mũ chống lạnh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
15
|
Lắp
đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Phao
cứu sinh(1);
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
16
|
Treo,
tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
vải bạt thấp cổ chống trơn trượt;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
17
|
Thí
nghiệm thiết bị điện.
|
- Quần
áo vải dầy;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cách điện(1);
- Găng
tay cách điện(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
18
|
Thí
nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế.
|
- Quần
áo vải dầy;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc hơi, khí độc;
- Găng
tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Giầy
vải chống dầu;
-
Ủng cao su chống dầu(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
19
|
Lắp
đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc:
- Xí
nghiệp;
- Công
trường;
- Mỏ
lộ thiên.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Đệm
vai;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Giầy
vải đế cao su cách điện;
-
Ủng cách điện(1);
- Găng
tay cách điện(1);
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Áo
mưa(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.
|
20
|
- Tẩm
sấy cách điện;
- Quấn,
tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
21
|
Pha
chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc qui.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su chịu a xít;
- Yếm
cao su chịu a xít;
- Găng
tay chống axit, kiềm;
- Khẩu
trang lọc bụi chống độc;
- Mặt
nạ phòng độc;
- Kính
chống a xít;
- Xà
phòng.
|
|
22
|
Bảo
dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cách điện (1);
-
Ủng cách điện(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung.
|
IX. LUYỆN KIM - ĐÚC
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
IX.1. Luyện cốc
|
1
|
Vận
hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với
bùn nước.
|
2
|
- Lái
xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc;
- Kĩ
thuật lò cốc.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da thấp cổ;
- Kính
chống các vật văng bắn hoặc Kính chông bức xạ;
- Khăn
mặt bông;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Vận
hành các thiết bị cốc hóa.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
|
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại.
|
4
|
- Vận
hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu;
- Cân
nguyên nhiên liệu;
- Lái
và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với
bùn nước.
|
5
|
Làm
sạch vật đúc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Khăn
mặt bông;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
6
|
Coi
nước, gió nóng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Đứng
máy thiêu kết, băng chuyền nóng.
|
-
Quần áo vải bạt;
-
Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Kính
chống bức xạ;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy
da cao cổ;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
- Vận
hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng,
kim loại hoặc hợp kim;
- Vận
hành máy đúc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
9
|
Pha
trộn vật liệu làm khuôn đúc:
- Sàng
rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu;
- Nghiền
sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
10
|
- Làm
khuôn;
- Sấy
khuôn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm
việc tiếp xúc trực tiếp với dầu.
|
11
|
- Chuẩn
bị phôi liệu đúc;
- Phá
khuôn đúc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
- Sấy
thùng rót kim loại;
- Đưa
nguyên liệu, phụ gia vào lò;
- Nấu,
rót kim loại lỏng vào khuôn đúc;
- Cắt
phôi;
- Đứng
điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Yếm
vải bạt;
- Ghệt
vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
- Khăn
mặt bông;
- Đệm
vai(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
13
|
- Nấu
chì hợp kim;
- Đúc
chữ chì.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải;
- Găng
tay sợi;
-
Ủng cao su cao cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Kính chống bức xạ;
- Xà
phòng.
|
|
14
|
- Vận
hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại
nóng.
- Lái
máy, thiết bị phục vụ chính cho cán.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Giầy
da cao cổ(1);
- Mũ
vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống bức xạ;
- Nút
tai chống ồn;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ.
|
15
|
Cán
kim loại bằng phương pháp thủ công.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
- Mũ
vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
|
16
|
Hoàn
thiện sản phẩm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt hoặc giầy da thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
Lấy
mẫu, kiểm định (gia công) mẫu.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
-
Găng tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt hoặc giầy da cao cổ;
- Kính
chống bức xạ(1);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu.
(2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu.
|
18
|
Xử
lí, thải đổ xỉ rác.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
-
Găng tay vải bạt;
-
Giầy da cao cổ;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Kính chống bức xạ;
-
Áo mưa;
-
Khăn mặt bông;
-
Xà phòng.
|
|
19
|
Phá,
đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
20
|
Nhân
viên hóa nghiệm.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mũ
vải;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
|
21
|
Kiểm
tra chất lượng sản phẩm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
X. CƠ KHÍ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
X.1. Gia công kim loại
|
1
|
Gia
công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công).
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
Gia
công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải bạt trùm vai;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
- Ghệt
vải bạt;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Xà phòng.
|
|
3
|
Gia
công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay,
bào, mài ướt, khoan.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
- Gia
công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô);
- Tiện,
phay, khoan bào gang;
-
Mài khô (kim loại các loại).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
5.
|
Gia
công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện).
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy
hoặc ủng cách điện;
- Ghệt
vải bạt;
- Mặt
nạ hàn;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
6.
|
Gia
công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi):
- Hàn
đồng (hàn nóng chảy);
- Hàn
nhôm, crôm.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy
da cao cổ;
- Ghệt
vải bạt;
- Kính
hàn hơi;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
7
|
Tôi,
ủ, thấm nhuộm, ram kim loại.
|
- Quần
áo vải bạt;
- Mũ
vải bạt trùm vai;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
hoặc ủng cách điện;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
Hàn
vi điện tử.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
- Găng
tay cách điện;
- Xà
phòng.
|
|
9
|
Hàn
thiếc, chì.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Yếm
da;
- Giầy
hoặc ủng cách điện;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Chế
bản ăn mòn kim loại
|
- Quần
áo lao động phổ thông
- Mũ
vải
- Bán
mặt nạ chuyên dùng;
- Yếm
hoặc tạp dề cao su chống axít(1);
-
Ủng chống axít, kiềm(1);
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
X.2. Chống ăn mòn kim loại
|
11
|
- Làm
sạch phôi bằng hóa chất;
- Tẩy
rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Yếm
cao su chống axít;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
- Làm
sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay);
- Đánh
bóng sản phẩm sau khi mạ;
- Mạ
crôm, đồng kẽm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải; :
-
Ủng chống axít, kiềm(1);
- Yếm
tạp dề chống axít(1);
- Găng
tay chống axít, kiềm(1);
- Khẩu
trang lọc bụi(2);
- Bán
mặt nạ phòng độc(3);
- Tấm
chắn chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm,
đồng kẽm.
(2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và
tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ
(3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm.
|
13
|
Trát
matit, sơn và trang trí.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Áo
bảo hộ phát quang;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Găng tay vải bạt;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
-
Dây an toàn chống ngã cao(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
X.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị
|
14
|
Nguội,
lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị;
- Máy
cái;
- Máy,
thiết bị trong dây chuyền sản xuất;
- Các
máy phụ trợ sản xuất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Mũ
chống chấn thương sọ não(2);
- Xà
phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc trên công trường hoặc
sửa chữa lớn.
|
15
|
Nguội,
lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi:
- Máy
tính, máy chữ;
- Máy
quang học;
- Máy
quay phim, chiếu phim;
- Máy,
thiết bị đo lường kiểm tra;
-
Máy thông tin, tín hiệu.
|
- Quần
áo vải trắng hoặc áo choàng trắng
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải sợi;
- Xà
phòng;
|
|
16
|
Bảo
dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu:
- Máy
điêden;
- Máy
bơm dầu;
- Các
thiết bị chứa dầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
chống xăng, dầu mỡ;
- Khẩu
trang lọc bụi chống độc;
- Nút
tai chống ồn;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
Nghiên
cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen
|
- Quần
áo vải dầy;
- Mũ
vải;
- Kính
chống tia Rơnghen, phóng xạ(1);
- Quần
áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Găng
tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Yếm
chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Giầy
hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ(1);
- Xà
phòng.
|
(1)Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
18
|
Nghiên
cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím.
|
- Quần
áo vải dầy;
- Mũ
vải;
- Kính
chống bức xạ;
- Găng
tay vải bạt hoặc vải sợi;
- Giầy
da cao cổ;
- Xà
phòng.
|
|
19
|
Nghiên
cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Quần
áo chống điện từ trường(1);
- Găng
tay chống điện từ trường(1);
- Giầy
chống tĩnh điện;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
XI. TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI -
THÚ Y
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XI.1. Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công
nghiệp
|
1
|
Trồng,
chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây đã được
nêu chức danh cụ thể).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
- Cày,
bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước;
- Trồng,
chăm sóc, thu hoạch cói;
- Sản
xuất bèo dâu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Xà
cạp;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Trồng,
chăm sóc, thu hoạch cam, chanh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Bao
canh tay;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su (1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
4
|
Trồng,
chăm sóc, thu hoạch dứa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Bao
canh tay;
- Xà
cạp;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su(1);
-
Yếm chống ướt, bẩn;
-
Kính hoặc lưới sắt che mặt;
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
5
|
Trồng,
chăm sóc, thu hoạch sả.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Trồng,
chăm sóc, thu hoạch mủ sơn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Ươm
cây cao su giống.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khăn
choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
-
Trồng, chăm sóc cây cao su;
- Cạo
mủ cao su.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su;
- Tất
chống vắt;
- Khăn
choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
9
|
Đánh
đông tủ kem.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải tráng cao su bao tóc;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Cán
ép mủ cao su.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải tráng cao su bao tóc;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
11
|
-
Bới, bóc chọn mủ cao su tạp;
-
Đứng máy cắt mủ, đưa tấm mủ lên giàn phơi.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải tráng cao su bao tóc;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su dày, dài
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
vải nhựa cộc tay;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
- Làm
mủ kem;
- Tháo
rửa máy li tâm;
- Cọ
rửa bồn chứa mủ kem.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải tráng cao su bao tóc;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
13
|
Sấy,
hấp, đóng kiện mủ cao su.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
|
14
|
Kiểm
tra chất lượng cao su.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
Hái
chè.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
16
|
Đứng
máy cán bông.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
Chế
biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su dày;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
18
|
Rải
vôi trên cánh đồng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
-
Ủng cao su;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
19
|
Làm
vườn ươm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết.
|
20
|
Kiểm
định dư lượng hóa chất trong lương thực, thực phẩm.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
- Xà
phòng.
|
|
21
|
- Khử
trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu);
- Kiểm
dịch.
|
- Quần
áo lao động phổ thông(1);
- Mũ
vải(1);
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
vải bạt chống trơn trượt(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Phao
cứu sinh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi.
(2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.
|
22
|
Pha
chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng
tay cao su dày, dài;
- Đệm
lưng vải bạt;
- Yếm
hoặc tạp dề chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
23
|
Giặt,
khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng
tay cao su dày (1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị khi giặt.
|
24
|
Bán
hàng lương thực.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
25
|
Bảo
quản lương thực ở các kho trạm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay cao su(1);
-
Ủng cao su(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát
trùng.
|
26
|
Đào
mương, vác đất, đắp bờ qui hoạch đồng ruộng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
27
|
Phát
rừng khai hoang.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Tất
chống vắt;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
28
|
Thu
mua các loại giống cây trồng.
|
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
29
|
Nghiên
cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
30
|
Thanh
tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su mỏng;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dụng;
- Kính
bảo hộ lao động;
-
Ủng cao su;
- Áo
choàng;
- Xà
phòng.
|
|
XI.2. Chăn nuôi
|
31
|
Chăn
nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi chống bụi bẩn;
-
Áo mưa;
- Xà
phòng.
|
|
32
|
Chuyên
ấp vịt.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
|
33
|
Nuôi
lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
34
|
Nuôi
gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
35
|
Chăn
nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
36
|
Chuyên
lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Xà
cạp;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
37
|
Thu
hái thức ăn cho gia súc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay vải bạt;
-
Áo mưa;
-
Ủng cao su;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
38
|
Chăn
dắt, áp tải gia súc từ miền núi về đồng bằng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Tất
chống vắt(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi.
|
39
|
Chăn
nuôi trâu, bò, ngựa, dê cừu, kiêm quét dọn chuồng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
-
Xà phòng.
|
|
40
|
Vận
động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
41
|
Vắt
sữa, trâu, bò dê.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su mỏng;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
42
|
Sản
xuất tinh đông khô.
|
-
Áo quần vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Quần
áo và mũ chống lạnh;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
43
|
Chế
biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Xà
phòng.
|
|
44
|
Chăn
nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
45
|
Sấy
kén tằm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
46
|
- Chế
biến nhộng tằm;
- Sản
xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
47
|
Guồng
tơ, ươm tơ bằng máy thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Xà
phòng.
|
|
48
|
Nuôi
ong.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Lưới
sắt che mặt;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
49
|
Chế
biến sản phẩm ong.
|
- Áo
choàng vải;
- Mũ
vải trắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
XI.3 - Thú y
|
50
|
Chữa
bệnh cho gia súc:
- Xét
nghiệm chống dịch cho gia súc;
- Giải
phẫu xác súc vật chết.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su mỏng(1);
- Găng
tay cao su chuyên dùng(2);
- Quần
áo bảo hộ lao động có yếm(2);
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho chữa bệnh gia súc.
(2) Dùng cho cán bộ thú y tham gia dập các loại dịch
gia súc, gia cầm.
|
51
|
Nuôi
cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc
xin, huyết thanh.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
52
|
Sản
xuất keo phèn làm thuốc thú y.
|
-
Áo choàng vải trắng;
-
Mũ vải trắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Yếm
cao su;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
|
53
|
Sản
xuất pha chế các loại thuốc thú y.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy
vải bạt;
- Găng
tay cao su;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
|
54
|
Thái
lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Quần
áo và mũ chống lạnh (1);
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Cấp cho người làm việc ở phòng lạnh.
|
55
|
Phân
tích hóa lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
56
|
Vận
hành lò hấp thuốc thú y.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
57
|
Rửa
chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay cao su;
-
Yếm cao su;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
XII. THỦY SẢN
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XII.1. Nuôi trồng
|
1
|
Qui
hoạch bảo vệ thủy sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét.
|
2
|
Thu
gom nguyên liệu để sản xuất HCG.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su mỏng;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Sản
xuất HCG.
|
-
Áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Tạp
dề chống axít, kiềm.
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Nuôi
trồng, chăm sóc thủy sản, kể cả việc chế biến thức ăn cho thủy sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Xà
cạp liền tất vải dày nhiều lớp ở lòng bàn chân;
- Phao
cứu sinh;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
XII.2. Khai thác, đánh bắt - Chế biến
|
5
|
Khai
thác tổ yến, bảo vệ khu vực khai thác tổ yến.
|
- Quần
áo vải bạt có đệm khuỷu gối;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Ghệt
vải bạt;
- Dây
an toàn chống ngã cao(1);
- Áo
mưa;
- Phao
cứu sinh(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
6
|
Xử
lý, chế biến, bảo quản tổ yến.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
- Đánh
bắt thủy sản;
- Thu
mua hải sản trên biển.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
-
Ủng cao su;
- Giầy
da thấp cổ chống dầu;
- Găng
tay vải bạt hoặc găng tay cao su;
-
Áo mưa;
-
Phao cứu sinh;
-
Bộ quần áo thợ Iặn(1);
-
Bình dưỡng khí(1);
-
Quần áo và mũ chống lạnh(2);
-
Tất chống rét(2);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
8
|
Thợ
máy tàu đánh bắt, thu mua thủy sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Áo
mưa;
- Quần
áo và mũ chống lạnh(1);
- Phao
cứu sinh(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị theo vùng có rét.
(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
9
|
Chọn
và phân loại thủy sản.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
bao tóc;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
Chế
biến, bao gói, bốc xếp các loại thủy sản dưới hầm lạnh, trong buồng lạnh trên
các tàu biển hoặc trong các xí nghiệp chế biến.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Quần
áo lót đông xuân;
- Quần
áo chống lạnh;
- Khăn
quàng chống rét;
- Mũ
chống lạnh;
-
Ủng cao su;
- Tất
chống rét;
- Găng
tay cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Khăn
mặt bông;
- Đệm
vai(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người bốc xếp.
|
11
|
- Sản
xuất Aga, Algenat, Chitin;
- Chitosan,
Gatetin, làm thức ăn cho gia súc và gia cầm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
Sản
xuất viên nang, dầu gan cá.
|
-
Áo quần vải trắng;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
13
|
Chế
biến thủy sản đông lạnh, làm thực phẩm ăn liền, mực cán mành.
|
- Áo
quần vải trắng dày;
- Quần
áo lót đông xuân;
- Mũ
bao tóc;
-
Ủng cao su(1);
- Tất
chống rét;
- Găng
tay cao su mỏng;
-
Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Không dùng ủng màu đen.
|
XII.3. Sản xuất lưới, phao
|
14
|
- Phun
nước căng hấp lưới;
- Ráp
lưới, phơi lưới;
- Sản
xuất phao, đệm xốp.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
(1) Làm việc ngoài trời, trang bị mũ, nón lá chống mưa
nắng.
|
15
|
- Dệt
lưới;
- Nhân
viên kho lưới.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
XIII. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC -
THỰC PHẨM
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
XIII.1. Sản xuất đường
|
1
|
Tẩy
màu, hòa tan, nước cất.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
Kết
tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao.
|
-
Áo quần vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Vận
hành các loại máy bơm trong sản xuất đường.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Ngâm
vớt và phơi mầm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
5
|
Thải
bã mía.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Áo
mưa(2);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.
|
6
|
Hòa
sữa vôi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Đốt
lưu huỳnh
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
Làm
vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
9
|
- Hồi
dung;
- Sàng
chuyển tiếp.
|
- Quần
áo vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
10
|
- Sàng
chọn hạt;
- Đóng
và khâu bao đường thành phẩm.
|
- Quần
áo vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
11
|
-
Ép lọc (lọc ép, lọc túi);
- Giặt,
vá túi ép lọc;
- Phân
tách mật (máy li tâm);
- Gia
nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ, nón lá chống
mưa nắng.
|
12
|
- Vận
hành và sửa chữa máy cào mía;
- Vận
hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
13
|
Khuân
vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
hoặc nón chống nắng mưa;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đệm
vai(1);
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía.
|
14
|
Vận
hành ép mía thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
hoặc nón chống nắng mưa;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đệm
vai(1);
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
Nấu
nướng đổ khuôn thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Yếm
hoặc tạp để chống ướt, bẩn;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Đệm
vai(1);
- Xà
phòng.
|
|
XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát
|
16
|
Sản
xuất nước uống tinh khiết.
|
- Quần
áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải trắng;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
cao su
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
Vận
hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Kính
chống axít(1);
- Găng
tay chống axít, kiềm(1);
- Yếm
cao su chống axít(1);
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với
axít.
|
18
|
Bơm
bã rượu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
19
|
- Vận
hành máy dập nút, chữa nút chai;
- Đóng
và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt.
|
- Quần
yếm;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
20
|
Làm
giấy bọc bia.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su mỏng;
- Xà
phòng.
|
|
21
|
Cắt
mầm làm bia.
|
- Áo
choàng vải;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
22
|
Dán
nhãn, bao gói kẻ chữ.
|
- Áo
choàng vải;
- Xà
phòng.
|
|
23
|
Làm
việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén.
|
-
Áo vải trắng dày;
- Quần
vải;
- Quần
áo chống lạnh;
- Mũ
chống lạnh;
-
Ủng cao su;
- Tất
chống rét (dài);
- Xà
phòng.
|
|
24
|
- Chiết
bia hơi;
- Chiết
rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO2, luộc chai, dán
nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn;
- Vận
hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông).
|
- Áo
vải trắng;
- Quần
vải;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
25
|
- Chuyển
đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu
bia, nước chấm, nước đường;
- Làm
việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào
buồng sấy).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
26
|
- Rửa
chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước
ngọt);
- Chọn
chai, xếp chai.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công.
|
27
|
Nấu
bia:
- Đường
hóa, lên men rượu;
- Chưng
cất cồn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt(1);
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng.
|
28
|
Sản
xuất mốc làm rượu.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Găng tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
-
Xà phòng.
|
|
29
|
Nấu
đường:
- Cất
este cam;
- Cất
dầu chuối;
- Rửa
bể rượu;
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng
tay cao su;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút
dầu Fuzet.
|
30
|
Vệ
sinh thùng ủ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Dây
an toàn chống ngã cao;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem
|
31
|
- Hòa
tan và nấu đường;
- Vận
chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
32
|
Nấu
kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
33
|
- Đứng
máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo;
- Đứng
máy đánh trứng làm bánh ga tô.
|
- Áo
vải trắng;
- Quần
vải;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
34
|
- Pha
chế nguyên liệu làm bánh kẹo;
- Đứng
máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
35
|
Cán,
cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay sợi trắng;
-
Giấy vải bạt thấp cổ;
-
Xà phòng.
|
|
36
|
Xử
lý bột, ép lọc tẩy màu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
37
|
Hòa
bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Găng
tay chống axít, kiềm;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
38
|
- Nướng
bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây
chuyền);
- Gói
và đóng gói bánh kẹo;
- Bốc
xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
39
|
Làm
kem:
- Pha
chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn;
- Điều
khiển máy.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với
nước.
|
XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ
|
40
|
- Phối
trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột;
- Đứng
máy cán, vê, tu nở, khía bánh;
- Nướng
bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho;
- Làm
việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền;
- Sửa
khuôn mì, đốt lò chao dầu, nấu sa tế;
- Làm
việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu;
-
Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn.
|
- Áo
vải trắng;
- Quần
vải dày;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
41
|
- Đóng
gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến;
- Pha
chế, đóng gói bột nêm;
- Bao
gói bột.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
42
|
Sàng
chọn và rửa hạt đậu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.
|
43
|
- Làm
miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi
miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh;
- Sản
xuất đậu phụ.
|
- Áo
vải trắng;
- Quần
vải dày;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước
|
44
|
Sản
xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ bao tóc;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với
nước.
|
45
|
Ra
vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến)
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.5. Xay sát gạo, mì
|
46
|
- Vận
hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao nông sản;
- Vận
hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tẩm, cám, trấu;
- Làm
việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc,
gạo tấm, cám, trấu.
- Sản
xuất thức ăn chăn nuôi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
47
|
Rửa
lúa mì (rửa lúa ở máy rửa).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
48
|
Vận
hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng,
đóng bao).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu
sả ...
|
49
|
Vận
chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
50
|
- Cân,
chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu;
- Tinh
luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su(1);
- Găng
tay cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
51
|
Gói
dầu cám.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Găng
tay cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết
|
52
|
Tinh
luyện dầu xả.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.7. Sản xuất mì chính
|
53
|
Công
việc tách keo (hòa giải).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
54
|
Phân
giải, ép lọc, cô đặc, trung hòa lần 1 (hòa giải);
|
- Quần
áo chống axít, kiềm và hóa chất;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
-
Ủng chống axít, kiềm;
-
Xà phòng.
|
|
55
|
Hút
lọc ly tâm (hòa giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít.
|
- Quần
áo chống axít, kiềm và hóa chất;
- Mũ
vải;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Xà
phòng.
|
|
56
|
- Hòa
bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính);
- Trung
hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa
giải).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng
tay cao su;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.
|
57
|
Nghiền,
sấy, đóng gói mì chính.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
58
|
Lấy
bột và trở bột ướt.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.8. Sản xuất nước chấm
|
59
|
Sản
xuất men, mốc để làm nước chấm.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
60
|
Phân
giải hóa lọc.
|
- Quần
áo chống axít, kiềm;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Kính
chống axít;
- Xà
phòng.
|
|
61
|
Ly
tâm và trung hòa (máy ly tâm).
|
- Quần
áo chống axít, kiềm;
- Mũ
vải;
- Bán
mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
-
Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
-
Ủng chống axít, kiềm;
-
Xà phòng.
|
|
62
|
Làm
việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
bao tóc;
- Găng
tay;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.9. Chế biến chè
|
63
|
- Bốc
dỡ, đảo, rũ chè tươi;
- Gói
chè, xếp chè vào bồ;
- Bốc
vác, vận chuyển chè(1).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt. giầy vải bạt thấp cổ.
|
64
|
- Hấp
héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng);
- Sao
sấy chè (máy vò thủ công);
- Sàng
phân loại chè, trộn chè.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè.
|
XIII.10. Chế biến cà phê
|
65
|
Chọn
cà phê.
|
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
66
|
Xát
cà phê tươi, ngâm đãi vỏ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
67
|
Xát
cà phê khô.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
68
|
Chế
biến cà phê tan.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.11. Chế biến hạt điều
|
69
|
Vận
hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
70
|
Chọn
phân loại hạt điều thành phẩm.
|
- Áo
quần vải trắng;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất
thuốc điếu
|
71
|
- Phân
loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao
bố;
- Kiểm
tra chất lượng nguyên liệu thuốc lá trên dây chuyền chế biến;
- Vận
hành máy đóng bao, bóng kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton,
đóng gói thủ công.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
72
|
- Vận
chuyển, xếp dỡ nguyên liệu thuốc lá;
- Thu
gom, xử lý bụi, mảnh vụn thuốc lá;
- Vận
hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại;
- Đóng
kiện thuốc, sấy điếu thuốc.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
73
|
- Xử
lí thuốc lá mốc;
- Đứng
máy hấp lá.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Nút
tai chống ồn;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
74
|
Vận
hành lò men, lò sấy thuốc lá.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút
tai chống ồn;
-
Xà phòng.
|
|
75
|
Chuyển
thuốc ra vào lò men, lò sấy điện.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
76
|
Pha
chế và vận chuyển hương liệu.
|
- Áo
choàng vải xanh;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
- Dép
nhựa có quai hậu; :
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Xà
phòng.
|
|
77
|
-
Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn
điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
78
|
Can
giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy.
|
- Yếm
choàng vải xanh;
- Mũ
vải;
- Giầy
bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
79
|
- Đốt
(chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc lá;
- Vận
hành nồi hơi (dầu, than đá);
- Đốt
lò hơi bàng than đá (xúc than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải:
- Giày
vải:
- Khẩu
trang lọc bụi:
- Găng
tay vải bạt;
- Kính
chống bức xạ;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.13. Sản xuất muối ăn
|
80
|
Lấy
nước chạt, phi, cào, xúc và vận chuyển muối.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
-
Ủng cao su;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
81
|
Xây
dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
82
|
Nấu
muối, sản xuất nước ót.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
83
|
Sản
xuất bột canh (ví dụ: rang muối, trộn)
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Tấm
ni lông che người;
- Xà
phòng.
|
|
XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi
|
84
|
Vắt
sữa trâu, bò, dê.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su mỏng;
-
Ủng cao su;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
85
|
- Chế
biến sữa trâu, bò, dê;
- Kiểm
nghiệm sữa.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Găng
tay cao su mỏng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
86
|
Chế
biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng
chế biến).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Đai
lưng gài dụng cụ giết mổ gia súc, gia cầm;
-
Ủng cao su;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Áo
mưa;
- Xà
phòng.
|
|
87
|
Dán
nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến.
|
- Quần
áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
88
|
Đóng
kiện và vận chuyển trong xí nghiệp.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
89
|
Kiểm
tra chất lượng sản phẩm tươi sống.
|
- Áo
choàng vải trắng;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu;
- Xà
phòng.
|
|
90
|
Cắt,
dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Găng tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
91
|
Thử
kín hộp sắt.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng
tay cao su;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
92
|
Làm
việc trong các buồng lạnh dưới 5°C.
|
- Quần
áo và mũ chống lạnh;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Tất
chống rét;
- Xà
phòng.
|
|
93
|
Vận
hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
XIV. CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn
bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hóa chất để thuộc da, muối da
tươi.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Găng
tay cao su dày;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
Hoàn
thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Chế
biến lông vũ:
- Vận
hành máy phân loại lông, khử bụi;
- Thủ
kho xuất nhập;
- Kiểm
nghiệm lông vũ.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Xà phòng.
|
|
XV. DỆT - MAY
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
-
Điều khiển các loại máy dệt vải, chăn, len, đay, dệt kim, thảm;
- Điều
khiển các loại máy lờ, suốt, kiểm vải, gấp vải, go nối kéo sợi, ghép sợi, sợi
thô, óng, đậu xa, guồng, cung chải.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
bao tóc;
- Yếm
vải có túi;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Dép
nhựa có quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
- Điều
khiển các loại máy hồ, mài kim, máy chải;
- Bắc
ống, đổ sợi, nối gờ, mắc sợi, đổ vải, chế dầu, lau máy, sản xuất suốt ra, sửa
go khổ lamen, phá kiện bông.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ bao tóc;
- Găng
tay vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Tẩy
vải, giặt vải, nhuộm vải, in hoa vải, làm bóng vải, sản xuất nước gia ven,
lấy bông hầu.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su dày;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Đóng
hòm, mở hòm, phá kiện vải.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
5
|
Xếp
vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt
sổ.
|
- Mũ
vải;
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải mỏng đi trong nhà;
- Xà
phòng.
|
|
6
|
Tẩy,
giặt vải, phơi vải, phơi quần áo.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt;
- Găng
tay cao su dày;
-
Ủng cao su;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Vận
hành máy đập, tước, cắt vỏ dừa.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giày
vải bạt thấp cổ;
-
Bịt tai chống ồn;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng;
|
(1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết.
|
8
|
Vận
hành máy ép kiện chỉ xơ dừa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải hoặc mũ bao tóc;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng;
|
|
9
|
- Phơi
chỉ xơ dừa;
- Sàng,
xúc phơi mụn dừa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ,
nón lá chống mưa nắng;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
XVI. GIẦY DÉP
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Ghi chú
|
1
|
Pha
cắt da, điều khiển máy rẩy da.
|
- Mũ
bao tóc;
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Kính
trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
May
mu giấy, đột dập ôrê.
|
- Mũ
bao tóc;
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Bịt tai chống ồn;
-
Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Gò
ráp, khâu đế, mài đế, đánh bóng giầy.
|
- Mũ
bao tóc;
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
|
4
|
- Bồi
vải, khuấy keo;
- Điều
khiển máy gò, ép, dán, quét keo.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
bao tóc;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Găng tay vải bạt;
-
Xà phòng.
|
|
5
|
Điều
khiển máy sẩy, hấp, lưu hóa, in nhãn, mác giầy hoặc ủng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ bao tóc;
- Găng
tay vải bạt;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Xà
phòng.
|
|
XVII. SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số TT
|
Tên nghề, công việc
|
Tên trang bị
|
Chi chú
|
XVII.1. Hóa chất cơ bản
|
1
|
- Trộn
nguyên liệu sản xuất phèn;
- Làm
ở lò cô phèn đơn.
|
- Quần
áo chống axít, kiềm;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Găng tay vải bạt;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Xà
phòng.
|
|
2
|
Làm
ở lò phản xạ phèn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Kính
chống bức xạ;
- Xà
phòng.
|
|
3
|
Hòa
tan dung dịch phèn.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Xà
phòng.
|
|
4
|
Sản
xuất Natri Silicat.
|
- Quần
áo lao động phổ thông
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
|
5
|
Sản
xuất bột nhẹ (Canxi-cácbonnat).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi(1);
-
Ủng cao su(1);
- Găng
tay vải bạt(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, li tâm.
|
6
|
Tuyển
nổi Garaphit.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
- Găng
tay vải bạt;
-
Giầy đế da;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
7
|
Khử
sắt graphit.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Găng tay vải bạt;
- Kính
chống các vật văng bắn;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
8
|
Sản
xuất hóa chất tinh khiết.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
-
Mũ vải;
-
Găng tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Khẩu trang lọc bụi;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà
phòng.
|
|
9
|
- Cô
đặc xút;
- Trung
hòa, điều chế, hòa tan muối;
- Sản
xuất Hyđrôxít nhôm - Al(OH)3.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
10
|
Vận
hành điện giải Clorua natri - NaCl.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
-
Găng tay chống hóa chất;
-
Áo mưa bạt ngắn;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
-
Ủng cao su(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
11
|
Sản
xuất Natri sunphit - Na2SO3.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
12
|
Sản
xuất Hyđrô - H2 (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Áo
mưa bạt ngắn;
- Mặt
nạ phòng độc;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
13
|
Sản
xuất axít Nitric - HNO3.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống axít;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
14
|
Đóng
bình axít các loại, vận hành kho axít.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Áo
mưa bạt ngắn;
- Găng
tay chống axít, kiềm
-
Ủng chống axít, kiềm;
- Tạp
dề hoặc yếm chống ướt;
- Kính
chống axít;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
15
|
- Sấy
khí Clo - Cl2;
- Đóng
bình Clo lỏng;
- Hợp
thành axít Clohyđric - HCl;
- Xử
lí Clo thừa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da cao cổ;
-
Ủng cao su;
- Kính
chống axít;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
16
|
Làm
lạnh Hyđrô - H2 trong sản xuất Clo xút.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
17
|
- Rửa
SO2;
-
Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric - H2SO4;
- Sấy,
hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4;
- Pha
trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric - H2SO4.
|
-
Quần áo lao động phổ thông;
-
Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cố chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
18
|
Vận
hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
19
|
Sản
xuất Selen.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay chống axít, kiềm;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị để dùng chung.
|
20
|
Bảo
dưỡng, lắp đặt thùng điện phân.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su cách điện;
- Mặt
nạ phòng độc(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.
|
21
|
Vận
hành thiết bị lạnh trong sản xuất hóa chất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Giầy
vải;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
-
Ủng cao su cách điện;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung khi cần thiết.
|
22
|
Kiểm
tra chất lượng các loại sản phẩm trong ngành hóa chất.
|
- Quần
áo vải trắng;
- Giầy
vải;
Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải;
- Găng
tay cao su;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
bảo hộ lao động;
- Xà
phòng.
|
|
23
|
Sản
xuất Kẽm clorua, Canxi clorua, PAC.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Kính chống các vật văng bắn;
-
Xà phòng.
|
|
24
|
Bốc
xếp, vận chuyển hóa chất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Khăn
choàng chống bụi, nóng, nắng;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Đệm
vai;
- Xà
phòng.
|
|
25
|
Bốc
xếp chai, bình chứa khí, khí hóa lỏng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
26
|
Lái
xe, phụ xe vận chuyển khí hóa lỏng.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Áo
mưa bộ;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da thấp cổ chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
27
|
Sản
xuất vôi công nghiệp.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
28
|
Nấu
hồ điện cực.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da chống trơn trượt;
- Xà
phòng.
|
|
29
|
Vệ
sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
-
Ủng cao su chống dầu(1);
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ
- Kính
chống các vật văng bắn(1);
- Xà
phòng
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
30
|
Làm
việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với
các loại hóa chất.
|
-
Áo choàng vải trắng;
-
Mũ vải trắng;
- Găng
tay cao su;
- Kính
chống các vật văng bắn chống hóa chất dạng lỏng văng vào mắt;
- Khẩu
trang lọc bụi phòng độc;
- Yếm
hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);
- Găng
tay chống axít, kiềm(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước,
ướt bẩn, axít.
|
31
|
Lọc
bụi điện.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
32
|
Sản
xuất và đóng thùng, bảo quản, lưu trữ phốt pho vàng
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Quần
áo da(1);
- Kính
chống vật văng bắn;
- Găng
tay cao su;
- Găng
tay da(1);
- Bán
mặt nạ phòng độc;
-
Ủng cao su;
- Giày
da(1);
- Quần
áo chống cháy(1);
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Mũ
chống chấn thương sọ não(1);
- Mũ
bao tóc;
- Bình
dưỡng khí(1).
|
(1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết.
|
XVII.2. Phân bón
|
33
|
- Cân
đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy;
- Điều
khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân;
- Điều
khiển máy đỡ quặng xuống toa.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
34
|
Ra
liệu lò cao phân lân nung chảy.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống các vật văng bắn;
-
Ủng cao su(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết
|
35
|
- Vận
hành máy vớt phân lân nung chảy;
- Khử
Flo phân lân nung chảy.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
-
Giấy vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
36
|
Điều
khiển máy quạt gió.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
37
|
Sản
xuất phân lân vi sinh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Xà
phòng.
|
|
38
|
- Phối
liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ;
- Trộn
vê viên phân lân nung chảy.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ chống trơn trượt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
39
|
Vận
hành lò khí than:
- Vận
hành lò;
- Ghi
lò.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
da thấp cổ;
- Găng
tay vải bạt;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
40
|
Vận
hành két khí than.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
41
|
- Làm
công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành;
- Vận
hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
42
|
Hấp
thụ lưu huỳnh bằng ADA (phân đạm).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay cao su;
-
Ủng cao su;
-
Khẩu trang lọc bụi;
-
Xà phòng.
|
|
43
|
Bơm
dung dịch Sunphôlan (phân đạm).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
-
Ủng cao su chống dầu;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết,
|
44
|
Hợp
thành Amôniắc (NH3).
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
45
|
- Điều
chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng;
- Hợp
thành Urê.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Mặt
nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.
|
46
|
Cô
đặc tạo hạt Urê.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Kính
chống các vật văng bắn;
- Xà
phòng.
|
|
47
|
Đóng
bao, khâu bao thành phẩm phân bón.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
48
|
- Điều
chế Supe phốtphát;
- Trung
hòa Supe phốtphát.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
49
|
- Vận
hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm);
- Vận
hành trạm bơm nước thải.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
-
Ủng cao su(1);
-
Xà phòng.
|
(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.
|
50
|
Vận
hành máy nén khí hỗn hợp.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt thấp cổ;
- Nút
tai chống ồn;
- Xà
phòng.
|
|
51
|
- Tái
sinh lưu huỳnh;
- Đúc
thỏi lưu huỳnh.
|
- Quần
áo lao động phổ thông;
- Mũ
vải;
- Găng
tay vải bạt;
- Giầy
vải bạt cao cổ;
- Khẩu
trang lọc bụi;
- Xà
phòng.
|
|
| | |