|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh
Số hiệu:
|
91/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 16
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của
Thủ tướng Chính phủ, về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 38 thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và 52 thủ tục hành chính
không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục
thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và
điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Mua bảo hiểm y tế
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
Di chuyển hồ sơ
|
3
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
5
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc
người khuyết tật
|
6
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30%
tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
7
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
9
|
Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người
cao tuổi
|
III
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
12
|
Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp
|
IV
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
14
|
Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người
tàn tật
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp
|
17
|
Thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường
trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường
trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20
|
Thành lập Hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục
|
21
|
Cho phép thành lập Trường
trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
22
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường
trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
23
|
Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy
nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
24
|
Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy
nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề
trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của
nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
26
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
V
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
27
|
Cấp giấy phép họat động cai nghiện ma túy
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
28
|
Gia hạn giấy phép họat động cai nghiện ma túy
|
29
|
Thay đổi giấy phép họat động cai nghiện ma túy
|
30
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
31
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
33
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
34
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
VI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
35
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
VII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa
phương quản lý)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
37
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa
phương quản lý)
|
38
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm
quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp do địa
phương quản lý).
|
PHỤ LỤC
II
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Phương thức tiếp nhận,
trả kết quả giải quyết TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ
lấy chồng khác
|
3
|
Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
4
|
Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
5
|
Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
6
|
Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
7
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
8
|
Giám định vết thương cũ còn sót
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
11
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị
định 31/2013/NĐ-CP
|
14
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
16
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
|
18
|
Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người
có công từ trần
|
19
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
20
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
21
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
22
|
Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ
trần
|
23
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
|
24
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là
người có công và con người có công
|
25
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước
ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
26
|
Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ
ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
27
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
28
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
29
|
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
30
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
31
|
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Cămpuchia
|
32
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
33
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
34
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia
dân công hỏa tuyến
|
35
|
Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham
gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
36
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng
tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
37
|
Tiếp nhận đối tượng tự sống tại cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà ở xã hội
|
III
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
|
39
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
40
|
Hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
V
|
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO - ĐIỀU TRA LẬP
BIÊN BẢN TAI NẠN LAO ĐỘNG
|
41
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
42
|
Giải quyết đơn thư tố cáo
|
43
|
Điều tra lập biên bản tai nạn lao động
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
44
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước
ngoài
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
45
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước
ngoài
|
46
|
Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
|
47
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước
ngoài
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG
|
48
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
49
|
Dự tuyển hòa giải viên lao động
|
50
|
Miễn nhiệm hòa giải viên lao động
|
VII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản
lý)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
VII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
52
|
Tiếp nhận người tự nguyện vào trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục lao động xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 91/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
1.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|