ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 900/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 28
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng
12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của các Bộ, ngành Trung ương
về việc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành; Thông tư của
các Bộ, ngành Trung ương về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 324/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
của các Sở, Ban, ngành tỉnh Đắk Nông (Có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các Sở, Ban, ngành bố trí, sử dụng và quản lý
công chức theo đúng danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy
định; báo cáo kết quả thực hiện, đề xuất điều chỉnh danh mục vị trí việc làm và
cơ cấu ngạch công chức khi có sự thay đổi quy định của cấp có thẩm quyền hoặc
thay đổi theo nhu cầu thực tế nhằm đảm bảo việc bố trí, sử dụng, quản lý công
chức theo đúng quy định.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ kiểm tra, hướng dẫn việc
bố trí, sử dụng, quản lý công chức tại các Sở, Ban, ngành theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Th).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tương ứng cơ cấu
ngạch
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng (02 vị trí)
|
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
6
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
7
|
Trưởng phòng (05 vị trí)
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng (6 vị trí)
|
|
II
|
Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về Quản lý lao động - tiền
lương
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về Quản lý lao động - tiền lương
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về Quản lý Bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về Quản lý Bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý việc làm và lao động
ngoài nước
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về Quản lý việc làm và lao động ngoài
nước
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về Quản lý an toàn, vệ sinh lao
động
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về Quản lý an toàn, vệ sinh lao động
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về Quản lý nhà nước giáo dục
nghề nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về Quản lý nhà nước giáo dục nghề
nghiệp
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về Quản lý chính sách người có
công
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về Quản lý chính sách người có công
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về Quản lý hồ sơ người có công
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về Quản lý hồ sơ người có công
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về Quản lý bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên về Quản lý bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực trẻ em
|
Chuyên viên chính
|
17
|
Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực trẻ em
|
Chuyên viên
|
18
|
Chuyên viên chính về Quản lý lĩnh vực bình đẳng
giới
|
Chuyên viên chính
|
19
|
Chuyên viên về Quản lý lĩnh vực bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
20
|
Chuyên viên chính về Phòng, chống tệ nạn
|
Chuyên viên chính
|
21
|
Chuyên viên về Phòng, chống tệ nạn
|
Chuyên viên
|
22
|
Chuyên viên chính về Quản lý chính sách giảm
nghèo
|
Chuyên viên chính
|
23
|
Chuyên viên về Quản lý chính sách giảm nghèo
|
Chuyên viên
|
III
|
Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về Thanh tra
|
Thanh tra viên
chính
|
2
|
Chuyên viên về Thanh tra
|
Thanh tra viên và
tương đương
|
3
|
Chuyên viên chính về Pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về Pháp chế
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý tài chính
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về Quản lý tài chính
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về Quản lý Kế hoạch - thống kê
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên chính về Tổ chức cán bộ
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính về Thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về Thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên chính về Cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên về Cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên chính về Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên về Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên Quản trị công sở, Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
17
|
Kế toán viên chính
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
19
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Văn thư viên
|
20
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 9,5% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính: 08, chiếm 19% so với tổng số
công chức.
3. Chuyên viên: 25, chiếm 59,6% so với tổng số công
chức.
4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 4,7% so với tổng
số công chức.
5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,4% so với tổng số
công chức.
6. Kế toán viên: 01, chiếm 2,4% so với tổng số công
chức.
7. Văn thư viên: 01, chiếm 2,4% so với tổng số công
chức.
PHỤ LỤC X
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA
BAN DÂN TỘC TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Trưởng ban
|
|
2
|
Phó Trưởng ban (02 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng (01 vị trí)
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Ban và tương đương (02 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Ban và tương đương (02 vị
trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện
chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện chính
sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện
công tác thông tin tuyên truyền các chính sách về lĩnh vực dân tộc và công
tác dân tộc.
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác
thông tin tuyên truyền các chính sách về lĩnh vực dân tộc và công tác dân tộc.
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện
công tác công tác Thanh tra, kiểm tra, pháp chế.
|
Chuyên viên chính
hoặc Thanh tra viên chính
|
2
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác
công tác Thanh tra, kiểm tra, pháp chế.
|
Chuyên viên hoặc
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện
công tác tổng hợp chung.
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác
tổng hợp chung.
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi, tham mưu thực hiện
công tác Hành chính.
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác
Hành chính.
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu công tác Quản trị
công sở.
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên theo dõi, tham mưu thực hiện công tác
kỹ thuật, công nghệ thông tin.
|
Chuyên viên
|
6
|
Kế toán.
|
Kế toán viên
|
7
|
Văn thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ.
|
Văn thư viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 03 công chức, chiếm 15% so
với tổng số công chức.
2. Chuyên viên chính và tương đương: 06 công chức,
chiếm 30% so với tổng số công chức.
3. Chuyên viên và tương đương: 09 công chức, chiếm
45% so với tổng số công chức.
4. Kế toán viên: 01 người, chiếm tỷ lệ 5% so với tổng
số công chức.
5. Nhân viên Văn thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ cơ
quan: 01 người, chiếm tỷ lệ 5% so với tổng số công chức.
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tương ứng ngạch
công chức
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng (04 vị trí)
|
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)
|
|
10
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
11
|
Phó Trưởng phòng (04 vị trí)
|
|
II
|
Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về Quản lý về di sản văn hóa
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên Quản lý về di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về Quản lý về văn hóa
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên Quản lý về văn hóa
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về Quản lý về phong trào xây dựng
nếp sống văn hóa
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên Quản lý về phong trào xây dựng nếp sống
văn hóa
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về Quản lý về gia đình
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên Quản lý về gia đình
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên Quản lý về TDTT
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính Quản lý về du lịch
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên Quản lý về du lịch
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên Kế hoạch - Tài chính
|
Chuyên viên
|
14
|
Chuyên viên chính về Quản lý quản tổ chức biên chế
|
Chuyên viên chính
|
15
|
Chuyên viên Quản lý quản tổ chức biên chế
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên Quản lý về nhân su và đội ngũ
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về công tác pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về công tác pháp chế
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về hành chính - tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về hành chính - tổng hợp
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về hành chính một cửa (CCHC)
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên hành chính một cửa (CCHC)
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
11
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
12
|
Kế toán
|
Kế toán viên
|
13
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Kỹ thuật viên
|
14
|
Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
15
|
Văn thư
|
Chuyên viên
|
16
|
Lưu trữ
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Ngạch chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 8,7% so với
tổng số công chức;
2. Ngạch chuyên viên chính: 15, chiếm 32,6% so với
tổng số công chức;
3. Ngạch chuyên viên: 18, chiếm 39,2% so với tổng số
công chức;
4. Ngạch thanh tra viên: 03, chiếm 6,5% so với tổng
số công chức;
4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 4,3% so với tổng
số công chức;
5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,2% so với tổng số
công chức;
6. Kế toán viên: 03, chiếm 6,5% so với tổng số công
chức.
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y
TẾ
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Số thứ tự
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tương ứng cơ cấu
ngạch
|
I
|
Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (04 vị trí)
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở (4 vị trí)
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở (07 vị trí)
|
|
7
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
9
|
Chi cục trưởng
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng (2 vị trí)
|
|
II
|
Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý ngộ độc thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên quản lý ngộ độc thực phẩm
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính quản lý nghiệp vụ dược
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên quản lý nghiệp vụ dược
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính quản lý hành nghề y dược tư
nhân
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên quản lý hành nghề y dược tư nhân
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính thông tin truyền thông về an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên Thông tin truyền thông về an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính quản lý đăng ký và chứng nhận sản
phẩm
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính quản lý công tác Dân số - KHHGĐ
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên quản lý công tác Dân số - KHHGĐ
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính thông tin truyền thông về KHHGĐ
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên thông tin truyền thông về KHHGĐ
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
III
|
Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về Thanh tra
|
Thanh tra viên chính và tương đương
|
2
|
Chuyên viên về Thanh tra
|
Thanh tra viên và tương đương
|
3
|
Chuyên viên chính về Pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về Pháp chế
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính quản lý tài chính - kế toán
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên quản lý tài chính - kế toán
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về quy hoạch và xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên chính quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên chính về Quản lý Kế hoạch - thống kê
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên về Quản lý Kế hoạch - thống kê
|
Chuyên viên
|
12
|
Chuyên viên chính về Tổ chức cán bộ
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về Thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về Thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về Cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về Cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính Quản trị công sở, Công nghệ
thông tin
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên quản trị công sở, Công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
21
|
Kế toán viên chính
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Văn thư viên
|
23
|
Chuyên viên chính Văn thư - Lưu trữ
|
Văn thư chính
|
24
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 05, chiếm 8,8% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính và tương đương: 24, chiếm
42,1% so với tổng số công chức.
3. Chuyên viên và tương đương: 25, chiếm 43,85% so
với tổng số công chức.
4. Kế toán viên chính: 01, chiếm 1,75% so với tổng
số công chức.
5. Kế toán viên: 01, chiếm 1,75% so với tổng số
công chức.
6. Văn thư viên: 01, chiếm 1,75% so với tổng số
công chức.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (04 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (06 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (08 vị
trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành công thương
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch, sử dụng đất
đai
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý khai thác tài nguyên
nước
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về quản lý khai thác tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý về khí tượng thủy
văn
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý về khí tượng thủy văn
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về theo dõi, ứng phó biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về thẩm định giá đất
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về thẩm định giá đất
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý đăng ký đất đai
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về quản lý đăng ký đất đai
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý đo đạc và bản đồ, viễn
thám
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về quản lý đo đạc và bản đồ, viễn
thám
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về thẩm định và đánh giá tác động
môi trường
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về thẩm định và đánh giá tác động môi
trường
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý phí bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về quản lý phí bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý chất thải
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên về quản lý chất thải
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính về quản lý đa dạng sinh học
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên về quản lý đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính về kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên về kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý
đơn thư
|
Thanh tra viên chính
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
thư
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
9
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh tra viên chính
|
10
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
11
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
28
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
30
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính về truyền thông
|
Chuyên viên chính
|
32
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
34
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
35
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
36
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
37
|
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
38
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
39
|
Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán
|
Kế toán viên chính
|
40
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
41
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
42
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 05, chiếm 9,8% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính: 24, chiếm 47% so với tổng số
công chức.
3. Chuyên viên: 11, chiếm 21,6% so với tổng số công
chức.
4. Thanh tra viên chính: 04, chiếm 7,8% so với tổng
số công chức.
5. Thanh tra viên: 02, chiếm 3,9% so với tổng số
công chức.
6. Kế toán viên chính: 02, chiếm 3,9% so với tổng số
công chức.
7. Kế toán viên: 01, chiếm 2% so với tổng số công
chức.
8. Văn thư viên: 01, chiếm 2% so với tổng số công
chức.
9. Văn thư viên trung cấp: 01, chiếm 2% so với tổng
số công chức.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị
trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý về lĩnh vực CNTT
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên quản lý về lĩnh vực CNTT
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính quản lý về các hoạt động bưu
chính
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên quản lý về các hoạt động bưu chính
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính quản lý về KHTC của ngành
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên quản lý về KHTC của ngành
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước về báo chí
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên quản lý nhà nước về báo chí
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính quản lý hoạt động xuất bản, in
và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên quản lý hoạt động xuất bản, in và
phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính quản lý về thông tin đối ngoại
trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên quản lý về thông tin đối ngoại trên địa
bàn tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính quản lý về hoạt động thông tin,
tuyên truyền, cổ động viên trên địa bàn tỉnh.
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên quản lý về hoạt động thông tin, tuyên
truyền, cổ động viên trên địa bàn tỉnh.
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý
đơn thư
|
Thanh tra viên chính
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
thư
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
9
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh tra viên chính
|
10
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
11
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
28
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
30
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
32
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
34
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
35
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
36
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
37
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
38
|
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
39
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
40
|
Chuyên viên chính về thống kê
|
Chuyên viên chính
|
41
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
42
|
Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán
|
Kế toán viên chính
|
43
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
44
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
45
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
46
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
47
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 9,4% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính: 10, chiếm 31,3% so với tổng số
công chức.
3. Chuyên viên: 11, chiếm 34,4% so với tổng số công
chức.
4. Thanh tra viên chính: 04, chiếm 12,5% so với tổng
số công chức.
5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 3,1% so với tổng số
công chức.
6. Kế toán viên: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công
chức.
7. Văn thư viên: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công
chức.
8. Cán sự: 01, chiếm 3,1% so với tổng số công chức.
PHỤ LỤC V
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (05 vị
trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành
xây dựng
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động xây dựng
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý kinh tế xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế xây dựng
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý vật liệu xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về quản lý vật liệu xây dựng
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng công
trình
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý chất lượng công trình
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý nhà và thị trường bất
động sản
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về quản lý nhà và thị trường bất động
sản
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch kiến trúc
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch kiến trúc
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý phát triển đô thị
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về quản lý phát triển đô thị
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý
đơn thư
|
Thanh tra viên chính
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
thư
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
9
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh tra viên chính
|
10
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
11
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
28
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
30
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính về truyền thông
|
Chuyên viên chính
|
32
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
33
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
34
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
35
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
36
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
37
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
38
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 10,8% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính: 16, chiếm 43,3% so với tổng số
công chức.
3. Chuyên viên: 12, chiếm 32,4% so với tổng số công
chức.
4. Thanh tra viên chính: 03, chiếm 8,1% so với tổng
số công chức
5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,7% so với tổng số
công chức
6. Văn thư viên: 01, chiếm 2,7% so với tổng số công
chức.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tương ứng ngạch
công chức
|
I
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)
|
|
3
|
Chánh văn phòng
|
|
4
|
Phó Chánh văn phòng (02 vị trí)
|
|
5
|
Trưởng phòng (03 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng (05 vị trí)
|
|
II
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH
|
1
|
Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về xây dựng pháp luật
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật;
hòa giải cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa
giải cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên quản lý xử lý vi phạm hành chính và
theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về hành chính tư pháp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp
pháp lý
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên
|
III
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
1
|
Thanh viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về tổ chức cán bộ, thi đua khen
thưởng, cải cách hành chính, công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng,
cải cách hành chính, công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về hành chính, tổng hợp, quản trị
công sở, truyền thông, văn thư, lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên hành chính, tổng hợp, quản trị công sở,
truyền thông, văn thư, lưu trữ)
|
Chuyên viên
|
9
|
Kế toán viên chính về tài chính, kế hoạch
|
Kế toán viên chính
|
10
|
Kế toán viên về tài chính, kế hoạch
|
Kế toán viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 9,1% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính và tương đương: 20, chiếm
60,6% so với tổng số công chức.
3. Chuyên viên và tương đương: 10, chiếm 30,3% so với
tổng số công chức.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (02 vị trí)
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (04 vị trí)
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (06 vị
trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành công thương
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về quản lý công nghiệp
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý năng lượng
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản lý năng lượng
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý cạnh tranh
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về quản lý hóa chất
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Chuyên viên
|
5
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý
đơn thư
|
Thanh tra viên chính
|
6
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
thư
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
Chuyên viên
|
9
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh tra viên chính
|
10
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
11
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên chính
|
14
|
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
15
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên chính
|
16
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
Chuyên viên chính
|
18
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
19
|
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
20
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
21
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
22
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
23
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
24
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
25
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
26
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
27
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
28
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
29
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
30
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
31
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
32
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
33
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
Cán sự
|
34
|
Chuyên viên chính về truyền thông
|
Chuyên viên chính
|
35
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
37
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
38
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
39
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
40
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
41
|
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
42
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
Chuyên viên
|
43
|
Chuyên viên chính về thống kê
|
Chuyên viên chính
|
44
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
45
|
Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán
|
Kế toán viên chính
|
46
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
47
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
48
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
49
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
50
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
B. Cơ cấu ngạch công chức
1. Chuyên viên cao cấp: 03, chiếm 7,5% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính: 19, chiếm 47,5% so với tổng số
công chức.
3. Chuyên viên: 11, chiếm 27,5% so với tổng số công
chức.
4. Thanh tra viên chính: 02, chiếm 5% so với tổng số
công chức.
5. Kế toán viên chính: 01, chiếm 2,5% so với tổng số
công chức.
6. Kế toán viên: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công
chức.
7. Văn thư viên: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công
chức.
8. Cán sự: 01, chiếm 2,5% so với tổng số công chức.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NỘI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở (03 vị trí)
|
|
3
|
Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
4
|
Phó Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
5
|
Trưởng Ban Tôn giáo
|
|
6
|
Phó Trưởng Ban Tôn giáo
|
|
7
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
8
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
9
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Sở (02 vị trí)
|
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
13
|
Trưởng Phòng thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
14
|
Phó Trưởng Phòng thuộc Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
15
|
Trưởng Phòng thuộc Ban Tôn giáo
|
|
16
|
Phó Trưởng Phòng thuộc Ban Tôn giáo
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về địa giới hành chính
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về địa giới hành chính
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra viên
chính
|
2
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra viên
|
3
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
9
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
11
|
Chuyên viên chính về lưu trữ
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
15
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
II
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
1
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
-
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
2
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung
|
|
-
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
-
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
-
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
-
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
-
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
-
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
-
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
III
|
Ban Tôn giáo
|
|
1
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
-
|
Chuyên viên chính về quản lý về tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về quản lý về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Chuyên viên
|
2
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung
|
|
-
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
-
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
-
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
-
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
-
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
-
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
-
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
-
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
- Chuyên viên cao cấp: 04, chiếm 5,5% so với tổng số
công chức.
- Chuyên viên chính: 25, chiếm 34,7% so với tổng số
công chức.
- Thanh tra viên chính; 02, chiếm 2,8% so với tổng
số công chức.
- Chuyên viên: 34, chiếm 47,2% so với tổng số công
chức.
- Thanh tra viên: 02, chiếm 2,8% so với tổng số
công chức.
- Kế toán viên chính: 01, chiếm 1,4% so với tổng số
công chức.
- Kế toán viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công
chức.
- Văn thư viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công
chức.
- Lưu trữ viên: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công
chức.
- Cán sự: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN
PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
A
|
LÃNH ĐẠO UBND TỈNH
|
|
1
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh (03 vị trí)
|
|
B
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng (04 vị trí)
|
|
3
|
Trưởng phòng (07 vị trí)
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng (12 vị trí)
|
|
5
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
|
|
6
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân (01 vị trí)
|
|
7
|
Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
(01 vị trí)
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp chung
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp chung
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về tổng hợp tài chính, ngân
sách, đầu tư, xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp tài chính, ngân sách, đầu
tư, xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về tổng hợp nội chính
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp nội chính
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tổng hợp nông nghiệp - tài
nguyên và môi trường
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tổng hợp nông nghiệp - Tài nguyên
và môi trường
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về quản lý công tác ngoại vụ
biên giới
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về quản lý công tác ngoại vụ biên giới
|
Chuyên viên
|
11
|
Chuyên viên chính về tổng hợp khoa giáo - văn xã
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chuyên viên về tổng hợp khoa giáo - văn xã
|
Chuyên viên
|
13
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân
|
Chuyên viên chính
|
14
|
Chuyên viên về tiếp công dân
|
Chuyên viên
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
8
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
9
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên
|
11
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
Cán sự
|
12
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
Chuyên viên chính
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên
|
14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
15
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
16
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
17
|
Kế toán trưởng hoặc phụ trách Kế toán
|
Kế toán viên chính
|
18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
B. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
1. Chuyên viên cao cấp: 09, chiếm 12,7% so với tổng
số công chức.
2. Chuyên viên chính và tương đương: 35, chiếm
49,3% so với tổng số công chức.
3. Chuyên viên và tương đương: 26, chiếm 36,6% so với
tổng số công chức.
4. Cán sự: 01, chiếm 1,4% so với tổng số công chức.