|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2019 quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 504/LĐTBXH-VP ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh
lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị: Phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND các xã, phường,
thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành
chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
1. Phòng Lao động, Thương binh và Xã
hội có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử các quy
trình quy định tại Phụ lục I và II;
2. Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình quy định tại
Phụ lục II.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp
huyện; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT. KSVX.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA PHÒNG LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Hỗ trợ chi phí huấn
luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động” - Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng LĐ-TB&XH
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định Hỗ trợ chi phí huấn luyện
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Ký Quyết định Hỗ trợ chi phí huấn
luyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH
|
Làm Thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng
LĐ-TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng LĐ-TB&XH
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
112
giờ làm việc
|
2. Thủ tục “Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập”
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của cơ
sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Ký Văn bản chi trả học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
|
Làm Thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (Điện tử và giấy) cho CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của cơ
sở giáo dục nghề nghiệp
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Thủ tục “Cấp chính sách nội trú
cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài”
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng LĐ-TB&XH
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Ký Văn bản chi trả học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH
|
Làm Thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng
LĐ-TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng LĐ-TB&XH
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Thủ tục “Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp”
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
thời gian.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
Phòng LĐ-TB&XH
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xử lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH
|
Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo
báo cáo thang lương, bảng lương và lưu văn bản.
|
Không
quy định thời gian
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định thời gian
|
5. Thủ tục “Cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ”
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng”
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình
hoặc phục hồi chức năng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
mới
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
9. Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định giải thể cơ sở
|
100
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Quyết định giải thể cơ sở
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
10. Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoạt động
|
100
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Giấy phép hoạt động
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Thủ tục “Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Giấy phép hoạt động được cấp lại
hoặc điều chỉnh nội dung
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết
ngay kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức
(nếu có);
- Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
2
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Phân công cán bộ giải quyết
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
3
|
CCVC cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tổ chức tiếp nhận đối tượng, hướng
dẫn cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hoàn thiện)
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Thẩm định, xem xét, ký Quyết định
tiếp nhận đối tượng (trong vòng 10 ngày kể từ khi tiếp nhận đối tượng).
|
80
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Giải
quyết ngay
|
13. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
- Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức;
- Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
2
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Phân công cán bộ giải quyết
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
3
|
CCVC cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ,
Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ
|
Theo
thỏa thuận
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho cá nhân
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
6
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận đối tượng.
|
Giải
quyết ngay
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo
thỏa thuận
|
14. Thủ tục “Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức;
- Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho cá nhân
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Bàn giao đối tượng
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
15. Thủ tục “Quyết định áp dụng biện
pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc,
trong đó Phòng Tư pháp thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
02 ngày làm việc, Tòa án nhân dân cấp huyện giải quyết trong 10 ngày làm việc
và Công an cấp huyện thực hiện 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
Phòng Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Công chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên
thông.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Tư pháp
|
Làm Thủ tục phát hành, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Công chức TN&TKQ của Phòng LĐ-TBXH tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng
LĐ-TBXH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Công chức Phòng LĐ-TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Thẩm định hồ sơ, ký phê duyệt phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH
|
Làm Thủ tục phát hành, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận một cửa của Tòa án nhân dân cấp huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa của Tòa án nhân dân cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Tòa án
nhân dân cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Công chức Tòa án nhân dân cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm
|
60
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp huyện
|
Ký Quyết định áp dụng biện pháp đưa
vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận văn thư Tòa án nhân dân cấp
huyện
|
Làm Thủ tục phát hành, chuyển kết
quả liên thông cho Công an cấp huyện; Công chức TN&TKQ của Phòng LĐ-TBXH
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các cơ quan có liên quan.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công an cấp huyện chủ trì phối hợp
với Phòng LĐ-TB&XH
|
Đưa người nghiện đi chấp hành Quyết
định
|
16
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
128
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải quyết tranh chấp
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định giải quyết tranh chấp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
VP UBND cấp huyện
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định giải quyết tranh chấp
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng
Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện”
- Thời hạn giải quyết: 39 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 22 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc, cơ sở trợ
giúp xã hội 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH/Hội đồng xét
duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
164
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ-TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền
quản lý hoặc Văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối
tượng
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý
hoặc Văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ
sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội
tiếp nhận đối tượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức TN&TKQ của Phòng LĐ
- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển hồ sơ đến Bộ
phận TN&TKQ Cơ sở trợ giúp xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.1
|
Bộ phận TN&TKQ Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Cơ sở trợ giúp xã hội xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.2
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.3
|
Chuyên viên Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4.4
|
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4.5
|
Bộ phận văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
312
giờ làm việc
|
Ghi chú:
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội
(có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp huyện thì TTHC dừng lại tại Bước 3.5
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội
(có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp huyện thì TTHC thực hiện đến Bước 6.
3. Thủ tục “Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao
gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi),
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng”
- Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 28 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH/Hội đồng xét
duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
212
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định hưởng, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hưởng, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hưởng, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
304
giờ làm việc
|
4. Thủ tục “Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã giải quyết 03 ngày làm việc và Phòng LĐ-TBXH 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản
Phòng Lao động - TB&XH
|
12
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ-TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Quyết định điều chỉnh chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng theo địa chỉ
nơi cư trú mới
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Quyết định điều chỉnh chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
48
giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 03 ngày làm việc tại Phòng
LĐTBXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định hưởng chế độ BTXH tại nơi cư trú mới
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hưởng chế độ BTXH tại nơi cư trú mới
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hưởng chế độ BTXH tại
nơi cư trú mới
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 03 ngày làm việc tại Phòng
LĐTBXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện, ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định hỗ trợ
|
16
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hỗ trợ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)”
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 22 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức
LĐ-TB&XH/Hội đồng xét duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
164
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
256
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)”
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
02 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH/Hội đồng xét
duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
9. Thủ tục “Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc”
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 01 ngày làm việc tại Phòng
LĐTBXH và 01 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định trợ giúp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định trợ giúp
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định trợ giúp
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
10. Thủ tục “Hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng”
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 22 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện
07 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH/Hội đồng xét
duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
164
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
256
giờ làm việc
|
11. Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc,
trong đó UBND cấp xã thực hiện 03 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện 05
ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH/Hội đồng xét
duyệt cấp xã
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản trình UBND cấp huyện
|
14
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó
khăn ban đầu cho nạn nhân
|
24
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu
cho nạn nhân
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND Cấp huyện thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định chi hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
88
giờ làm việc
|
12. Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
trong đó Trung tâm Bảo trợ xã hội thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng
LĐ-TB&XH thực hiện 03 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Ký Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận Văn phòng Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai
tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND Cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định hoãn chấp hành áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
13. Thủ tục “Miễn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện”
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
trong đó Trung tâm Bảo trợ xã hội thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng
LĐ-TB&XH thực hiện 03 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Công chức Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Ký Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Bộ phận văn phòng Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo
Phòng LĐ - TB&XH xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các
dự thảo Tờ trình, Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai
tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
08
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện
phê duyệt Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại
trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng
UBND Cấp huyện thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định miễn chấp hành áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả cho Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao
động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 08/04/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|