|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp An Giang
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NĂM 2018 CÁC
TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung
cấp, cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số
27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình số 2697/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu
tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở
tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm).
Điều 2.
Ủy nhiệm cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn
cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 được phê duyệt, có văn bản hướng dẫn
cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo từng ngành, từng hệ cho từng trường, từng
trung tâm và cơ sở đào tạo (thuộc trách nhiệm quản lý) theo đúng các quy định của
Bộ chủ quản. Chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có
trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, tổ chức
kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung
chương trình và các điều kiện khác.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo,
Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Liên đoàn Lao động
tỉnh; Hiệu trưởng các trường, các trung tâm và các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh
có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Sở: LĐ-TBXH (02 bản), GDĐT, Y tế, KHĐT, TC, NV;
- LĐLĐ tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Các trường, cơ sở đào tạo trong Kế hoạch;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng: KGVX, TH;
- Lưu: HC-TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
KẾ HOẠCH
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP NĂM 2018 ĐỐI
VỚI CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2018)
Số TT
|
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/ Ngành,
nghề
|
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
|
Chia theo trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Đào tạo thường xuyên
(dưới 03 tháng)
|
Tổng số
|
Trong ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
Tổng số
|
Trong ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
Tổng số
|
Nhà nước hỗ trợ kinh phí
|
Thu học phí
|
Tổng số
|
Nhà nước hỗ trợ kinh phí
|
Thu học phí
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh và liên thông, trong đó:
|
25.335
|
1.905
|
1.525
|
380
|
2.370
|
1.690
|
680
|
7.010
|
2.080
|
4.930
|
14.050
|
12.540
|
1.510
|
|
|
- Chỉ tiêu tuyển sinh
|
25.000
|
1.570
|
1.190
|
380
|
2.370
|
1.690
|
680
|
7.010
|
2.080
|
4.930
|
14.050
|
12.540
|
1.510
|
|
|
- Chỉ tiêu liên thông
|
335
|
335
|
335
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
A
|
Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
25.000
|
1.570
|
1.190
|
380
|
2.370
|
1.690
|
680
|
7.010
|
2.080
|
4.930
|
14.050
|
12.540
|
1.510
|
|
*
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập:
|
20.680
|
1.460
|
1.190
|
270
|
1.670
|
1.670
|
0
|
4.630
|
1.510
|
3.120
|
12.920
|
12.140
|
780
|
|
I
|
Trường Đại học
|
540
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học An Giang: 0296.3846074
18 Ung Văn Khiêm, TP.Long Xuyên, An Giang
|
540
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phát triển nông thôn
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dịch vụ thú y
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thiết kế trang Web
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hướng dẫn du lịch
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quản trị Lữ hành
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quản trị nhà hàng
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội họa
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thiết kế đồ họa
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh nhạc
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trường Cao đẳng:
|
2.100
|
920
|
650
|
270
|
550
|
550
|
0
|
460
|
240
|
220
|
170
|
0
|
170
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề An Giang:
0296.3852538
165A Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang
|
1.830
|
650
|
650
|
0
|
550
|
550
|
0
|
460
|
240
|
220
|
170
|
0
|
170
|
|
1.1
|
Điện công nghiệp
|
90
|
60
|
60
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Điện tử công nghiệp
|
30
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
140
|
80
|
80
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kế toán doanh nghiệp
|
85
|
60
|
60
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kỹ thuật xây dựng
|
45
|
25
|
25
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Công nghệ ô tô
|
150
|
90
|
90
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Cắt gọt kim loại
|
30
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Hàn
|
30
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
May thời trang
|
45
|
25
|
25
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Quản trị mạng máy tính
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Lập trình máy tính
|
25
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
40
|
25
|
25
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Quản trị nhà hàng
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Cơ điện tử
|
35
|
20
|
20
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Công tác xã hội
|
65
|
35
|
35
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Quản trị du lịch MICE
|
60
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Hướng dẫn du lịch
|
70
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Điều hành Tour du lịch
|
70
|
35
|
35
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Quản trị khách sạn
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Tin học ứng dụng
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Tài chính - Ngân hàng
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
Dạy nghề thường xuyên
|
630
|
|
|
|
|
|
|
460
|
240
|
220
|
170
|
|
170
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế An Giang:
0296.3852103
Đường Nguyễn Văn Linh, K. Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang
|
270
|
270
|
0
|
270
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2.1
|
Dược
|
170
|
170
|
|
170
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng
|
100
|
100
|
|
100
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Trường Trung cấp:
|
5.540
|
0
|
0
|
0
|
1.120
|
1.120
|
0
|
440
|
440
|
0
|
3.980
|
3.880
|
100
|
|
1
|
Trường TCN Châu Đốc:
0296.38367071
Kênh Hòa Bình, khóm Châu Long 8, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang
|
600
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
100
|
100
|
0
|
350
|
250
|
100
|
|
1.1
|
Kế toán doanh nghiệp
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Dạy nghề thường xuyên
|
450
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
350
|
250
|
100
|
|
2
|
Trường TCN Dân Tộc Nội Trú:
0296.3773396
ấp Tô Hạ, X. Núi Tô, H. Tri Tôn, An Giang
|
900
|
|
|
|
200
|
200
|
0
|
30
|
30
|
0
|
670
|
670
|
0
|
(Trong đó: 100 học sinh dân tộc thiểu số)
|
2.1
|
Quản trị mạng máy tính
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Bảo vệ thực vật
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Điện công nghiệp
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hàn
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Cơ điện nông thôn
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Dạy nghề thường xuyên
|
700
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
670
|
670
|
|
|
3
|
Trường TCN Tân Châu:
0296.3506487
Số 114, tỉnh lộ 952, X. Tân An, TX. Tân Châu
|
800
|
|
|
|
80
|
80
|
0
|
60
|
60
|
0
|
660
|
660
|
0
|
|
3.1
|
Điện công nghiệp
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tin học văn phòng
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Dạy nghề thường xuyên
|
720
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
660
|
660
|
|
|
4
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: 0296.3615350
Số 42, lộ vòng cung, ấp Mỹ Hòa, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới
|
1.600
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
250
|
250
|
0
|
1.200
|
1.200
|
0
|
|
4.1
|
Điện công nghiệp
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
May thời trang
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Hàn
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Dạy nghề thường xuyên
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
5
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật An Giang: 0296.3688296
Quốc lộ 91, X. Vĩnh Thạnh Trung, H. Châu Phú, An Giang
|
1.640
|
|
|
|
540
|
540
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.100
|
1.100
|
0
|
|
5.1
|
Bảo vệ thực vật
|
240
|
|
|
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trồng trọt
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chăn nuôi - Thú y
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công nghệ kỹ thuật chế biến và Bảo quản thủy sản
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Bệnh học thủy sản
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Dạy nghề thường xuyên
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
IV
|
Trung tâm đào tạo nghề nghiệp:
|
5.300
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
330
|
330
|
0
|
4.970
|
4.970
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Châu Thành: 0296.3666755
ấp Hòa Long 1, TT. An Châu, H. Châu Thành, An Giang
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
1.070
|
1.070
|
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên An Phú: 0296.3511669
Số 72, Bờ Bắc kênh mới, ấp An Hưng, TT. An Phú, H. An Phú, An Giang
|
800
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
750
|
750
|
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Phú Tân: 0296.3827737
ấp Trung I, TT. Phú Mỹ, H. Phú Tân, An Giang
|
800
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
750
|
750
|
|
|
4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn: 0296.6259034
đường Phan Đình Phùng, ấp Tây Sơn, TT. Núi Sập H. Thoại Sơn, An Giang
|
900
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
800
|
800
|
|
|
5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tịnh Biên: 0296.3741460
Số 60, K. Xuân Phú, TT. Tịnh Bên, H. Tịnh Biên, An Giang
|
700
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
670
|
670
|
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông
Dân: 0296.3858876
603B/47 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
930
|
930
|
|
|
V
|
Cơ sở khác có đào tạo nghề nghiệp:
|
6.120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.400
|
500
|
2.900
|
2.720
|
2.210
|
510
|
|
1
|
Trường KTNV - Giao thông Vận tải:
0296.3831530
Số 246, tỉnh lộ 943, P. Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, An Giang
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
300
|
2.800
|
400
|
10
|
390
|
|
2
|
Trung tâm Khuyến Nông:
0296.3856759
04 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trung tâm Giống Thủy Sản:
0296.2220205
58 Bùi Văn Danh, P. Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, An Giang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Trung tâm Đông Y - Châm Cứu:
0296.3956079
11 Nguyễn Du, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
50
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm An
Giang: 0296.3955155
77 Tôn Đức Thắng, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang
|
700
|
|
|
|
|
|
|
100
|
50
|
50
|
600
|
480
|
120
|
|
6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Châu
Đốc: 0296.3568586
9H Lê Lợi, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Chợ
Mới: 0296.3611224
Đường số 08, ấp thị I, TT. Mỹ Luông, H. Chợ Mới, An Giang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản An Giang: 0296.3952279
04 Nguyễn Du, Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
VI
|
Các cơ sở sẽ ĐK hoạt động đào tạo nghề nghiệp trong
năm, đào đào theo Chương trình khác:
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
*
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
ngoài công lập:
|
3.270
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.140
|
540
|
1.600
|
1.130
|
400
|
730
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề Khai Trí:
0939074701
142/2 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
|
110
|
|
110
|
|
2
|
Trung tâm DN Tư thục lái xe Đồng Bằng: 0296.3575889
799 Tôn Đức Thắng, K. Mỹ Thành, P. Vĩnh Mỹ, TP. Châu Đốc, An Giang
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
350
|
1.600
|
450
|
50
|
400
|
|
3
|
DNTN dạy nghề Huỳnh Dương:
0296.3638148
Tổ 8 ấp An Bình, X. Hội An, H. Chợ Mới, An Giang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
4
|
Cơ sở đào tạo Xuân Hương Spa:
0296.3560929
42 Trưng Nữ Vương, P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
50
|
50
|
|
5
|
DNTN trang điểm chuyên nghiệp
Kim Châu: 0296.3883437
50A Nguyễn Hữu Cảnh, TT. Chợ Mới. H. Chợ Mới, An Giang
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
100
|
170
|
|
6
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV truyền thông đào tạo Cuộc Sống Mới: 0917816178
19 đường 8, tổ Tây Nam Đại học, khóm Đông Thịnh 8, P. Mỹ Phước, TP. Long
Xuyên, An Giang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
*
|
Liên kết với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp trong và ngoài tỉnh:
|
1.050
|
110
|
0
|
110
|
700
|
20
|
680
|
240
|
30
|
210
|
|
|
|
|
I
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập:
|
940
|
0
|
0
|
0
|
700
|
20
|
680
|
240
|
30
|
210
|
|
|
|
|
1
|
Trường TCN Châu Đốc:
|
30
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
|
|
Dược tá
|
30
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Trường Trung cấp Đại Việt Cần Thơ
|
2
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang:
|
90
|
|
|
|
60
|
|
60
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thủy lợi tổng hợp
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
|
2.2
|
Kỹ thuật khám chữa bệnh bằng đông y - châm cứu
|
30
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
Hội đồng y tỉnh An Giang
|
3
|
Trường TCN Dân Tộc Nội Trú
|
60
|
|
|
|
60
|
20
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Pháp Luật
|
40
|
|
|
|
40
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh
|
3.2
|
Văn thư hành chính
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ
|
4
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh
|
|
Pháp Luật
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm:
|
90
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ
|
5.1
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Văn thư hành chính
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Đông Y - Châm Cứu
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Tây Sài Gòn
|
|
Y sĩ Y học cổ truyền
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
An Giang
|
600
|
|
|
|
420
|
0
|
420
|
180
|
0
|
180
|
|
|
|
|
7.1
|
Pháp Luật
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh
|
7.2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Hồng Hà
|
7.3
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Văn thư lưu trữ
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
7.6
|
Quản trị khách sạn
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
7.7
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng KTKT Cần Thơ và Trung cấp
Đại Việt TP. Cần Thơ
|
7.8
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ
|
7.9
|
Chế biến thực phẩm
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Nghiệp vụ bán hàng
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
Trường Trung cấp Bến Thành
|
II
|
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
ngoài công lập:
|
110
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dạy nghề Khai Trí
|
110
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản trị mạng máy tính
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề công nghệ thông tin
ISPACE
|
2
|
Bảo vệ thực vật
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế biến thực phẩm
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chăn nuôi thú y
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
|
B
|
Liên thông đào tạo (trung cấp lên Cao đẳng):
|
335
|
335
|
0
|
335
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
*
|
Trường Cao đẳng Y tế An Giang
|
335
|
335
|
0
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
175
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dược
|
105
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hộ sinh
|
55
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu đào tạo trong
ngân sách (ngân sách hỗ trợ kinh phí), chỉ áp dụng đối với người có hộ khẩu
trong tỉnh An Giang.
- Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh
25.000 người (trong đó cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh tuyển sinh là
23.950 người, liên kết với các trường ngoài tỉnh tuyển sinh 1.050 người)./.
Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp ngày 15/01/2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
2.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|