|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 77/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ Thủ tục hành chính Sở Lao động Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
77/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Càn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2783/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
3029/TTr-LĐTBXH ngày 29 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận
hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy
trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020
của UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Xếp
hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
xếp hạng, quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp công lập, ký số và chuyển
phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Văn phòng Sở
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Thủ tục “Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Dạy nghề.
|
2 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
đổi tên tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục,
ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Dạy nghề
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
2 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
2 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
2 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Thủ tục “Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho lãnh đạo phòng Dạy nghề.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Quyết định chấm dứt
đình chỉ liên kết đào tạo và cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại,
ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Phòng Dạy nghề
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
88
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Thủ tục “Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 3 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 2 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Dạy nghề.
|
2 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Dạy nghề
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành
|
2 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
2 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Thẩm
định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Dạy nghề.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
xếp hạng cơ sở dạy nghề, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và
file word).
|
16
giờ
|
Bước 3
|
Phòng Dạy nghề
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
88
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Quyết định dừng trợ
giúp xã hội, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (file ký số
và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
32
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
Sở để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Đăng
ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi
nội dung hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (cấp lại) đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số
và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Bảo trợ xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhˮ.
- Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch
vụ và Quyết định tiếp nhận người, ký số và chuyển Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Theo
thỏa thuận
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo
thỏa thuận
|
9. Thủ tục “Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi
trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file
word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
32
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
Sở để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Thủ tục
“Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và
file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
11. Thủ tục “Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và
file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
12. Thủ tục
“Đăng ký hợp đồng cá nhân”
- Thời hạn giải
quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Phiếu trả lời đăng ký
hợp đồng cá nhân, ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file
word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về Sở
để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
13. Thủ tục
“Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngàyˮ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Công văn chấp thuận,
ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
Sở để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
14. Thủ tục
“Khai báo việc sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động”
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ
chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Việc làm - An toàn lao động.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Giấy xác nhận khai báo
sử dụng, máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động,
ký số và chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nhận kết quả (có ký số), in ra,
đóng dấu, trả kết quả;
- Đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
Sở để lưu trữ.
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
15. Thủ tục “Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn), ký số và chuyển phòng chuyên
môn (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Phòng Lao động - TL - BHXH
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
128
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
16. Thủ tục “Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vu Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại), ký số và chuyển phòng chuyên
môn (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Phòng Lao động - TL - BHXH
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
128
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
17. Thủ tục
“Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 10 ngày làm việc lại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, ký số và chuyển phòng
chuyên môn (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Phòng Lao động
- TL - BHXH
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
18. Thủ tục “Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 5 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ
chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo phòng Lao động - TL - BHXH.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp
thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động, ký số và
chuyển phòng chuyên môn (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Phòng Lao động
- TL - BHXH
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên
môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
19. Thủ tục “Cấp
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục
phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
88
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 làm việc
|
20. Thủ tục “Cấp
lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ
chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi
cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
32
giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
21. Thủ tục “Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc tại Sở Lao động
- TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động -
TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và
chuyển chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
32
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
22. Thủ tục
“Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 7 ngày làm việc lại Sở Lao
động - TBXH; 7 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi
cục phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word).
|
8 giờ
|
Bước
3
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
32
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước
5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
23. Thủ tục “Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhânˮ
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao
động - TBXH; 5 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
- Kiểm tra thành phần, thẩm tra nội
dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
môi trường mạng và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho lãnh đạo Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
|
4 giờ
|
Bước
2
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ;
- Trao đổi, xin ý kiến về chuyên
môn, nghiệp vụ;
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân, ký số và chuyển chi cục
phòng, chống tệ nạn xã hội (file ký số và file word).
|
16
giờ
|
Bước
3
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
- Hoàn thiện dự thảo kết quả;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
128
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành.
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng.
|
4 giờ
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- TBXH tại TT.PVHCC
|
Nhận kết quả (có ký số), chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC
|
4 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|