Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 745/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 29/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr- SVHTTDL ngày 29/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 299/TTr-SNV ngày 29/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm

a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: 19 vị trí;

b) Đoàn Ca kịch: 17 vị trí;

c) Thư viện: 13 vị trí;

d) Trung tâm xúc tiến du lịch: 21 vị trí;

đ) Trung tâm văn hóa: 24 vị trí;

e) Bảo tàng: 17 vị trí;

g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: 23 vị trí.

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp

a) Ban Quản lý di tích và danh thắng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,43%, Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 78,57%;

b) Đoàn Ca kịch: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;

c) Thư viện: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 36,36%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 63,64%;

d) Trung tâm xúc tiến du lịch: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 60%;

đ) Trung tâm văn hóa: Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 57,14%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,86%;

e) Bảo tàng: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 10%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 70%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%;

g) Trung tâm Đào tạo và thi đấu thể dục thể thao: Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 21,88%; Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 68,75%; Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 9,38%.

(Phụ lục I.A, I.B; II.A, II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B; VI.A, VI.B; VII.A, VII.B kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo CDNN (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo đúng quy định. Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

DTDT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Ban

2

DTDT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Ban

3

DTDT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

4

DTDT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

II.

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL)

5

DTDT-NNCN-01

Di sản viên hạng II

6

DTDT-NNCN-02

Di sản viên hạng III

7

DTDT-NNCN-03

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

8

DTDT-NNCN-04

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

9

DTDT-NNCN-05

Thư viên viên hạng III

10

DTDT-NNCN-06

Kỹ sư hạng III

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

11

DTDT'-CMDC-01

Kế toán viên

12

DTDT-CMDC-02

Chuyên viên chính về tổng hợp

13

DTDT'-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

14

DTDT'-CMDC-04

Chuyên viên về hành chính văn phòng

15

DTDT-CMDC-05

Văn thư viên

16

DTDT-CMDC-06

Chuyên viên Thủ quỹ

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

17

DTDT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

18

DTDT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

19

DTDT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

PHỤ LỤC SỐ I.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

Tổng

23

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

09

1

DTDT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Ban

01

2

DTDT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Ban

02

3

DTDT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

03

4

DTDT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

03

II.

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành (06 VTVL)

11

78.6%

5

DTDT-NNCN-01

Di sản viên hạng II

Hạng II

01

7.1%

6

DTDT-NNCN-02

Di sản viên hạng III

Hạng III

04

28.4%

7

DTDT-NNCN-03

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

Hạng II

01

7.1%

8

DTDT-NNCN-04

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

Hạng III

03

21.4%

9

DTDT-NNCN-05

Thư viên viên hạng III

Hạng III

01

7.1%

10

DTDT-NNCN-06

Kỹ sư hạng III

Hạng III

01

7.1%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

03

11

DTDT'-CMDC-01

Kế toán viên

Kế toán viên

01

7.1%

12

DTDT-CMDC-02

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

01

7.1%

13

DTDT'-CMDC-03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

14

DTDT'-CMDC-04

Chuyên viên về hành chính văn phòng

Chuyên viên

15

DTDT-CMDC-05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

7.1%

16

DTDT-CMDC-06

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

17

DTDT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

18

DTDT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

19

DTDT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

PHỤ LỤC I.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VÀ DANH THẮNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

3

21.43%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

11

78.57%

Tổng

14

100%

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

1

2

Tổng

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TVT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc

2

TVT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc

3

TVT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

4

TVT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL)

5

TVT-CDNNCN-01

Thư viện viên hạng II

6

TVT-CDNNCN-02

Thư viện viên hạng III

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL)

7

TVT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

8

TVT-CMDC-02

Công nghệ thông tin hạng III

9

TVT-CMDC-03

Kế toán viên

10

TVT-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

11

TVT-HTPV-01

Nhân viên Phục vụ

12

TVT-HTPV-02

Nhân viên Lái xe

13

TVT-HTPV-03

Nhân viên Bảo vệ

PHỤ LỤC II.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

Tổng

18

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

1

TVT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc

01

2

TVT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc

02

3

TVT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng

02

4

TVT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng

02

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02 VTVL)

09

5

TVT-CDNNCN-01

Thư viện viên hạng II

Hạng II

04

36.36%

6

TVT-CDNNCN-02

Thư viện viên hạng III

Hạng III

05

45.45%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (04 VTVL)

02

7

TVT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

8

TVT-CMDC-02

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

01

9.09%

9

TVT-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

01

9.09%

10

TVT-CMDC-04

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

11

TVT-HTPV-01

Nhân viên Phục vụ

12

TVT-HTPV-02

Nhân viên Lái xe

13

TVT-HTPV-03

Nhân viên Bảo vệ

PHỤ LỤC II.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

4

36.36%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

7

63.64%

Tổng

11

100%

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

2

TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

3

TTXTDL- LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng Trung tâm

4

TTXTDL- LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng Trung tâm

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL)

5

TTXTDL- NVCN-'01

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II

6

TTXTDL- NVCN-'02

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III

7

TTXTDL- NVCN-'03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

8

TTXTDL- VNCN-'04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

9

TTXTDL- NVCN-'05

Di sản viên hạng III

10

TTXTDL- NVCN-'06

Tuyên truyền viên văn hóa

11

TTXTDL- NVCN-'07

Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL)

12

TTXTDL-CMDC-'01

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

13

TTXTDL-CMDC-'02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

14

TTXTDL-CMDC-'03

Chuyên viên về quản trị công sở

15

TTXTDL-CMDC-'04

Phụ trách kế toán

16

TTXTDL-CMDC-'05

Văn thư viên

17

TTXTDL-CMDC-'06

Chuyên viên về lưu trữ

18

TTXTDL-CMDC-'07

Chuyên viên thủ quỹ

19

TTXTDL-CMDC-'08

Kế toán viên

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL)

20

TTXTDL- HTPV-'01

Nhân viên Phục vụ

21

TTXTDL- HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

PHỤ LỤC III.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

Tổng

17

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

1

TTXTDL- LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

01

2

TTXTDL- LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

02

3

TTXTDL- LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng Trung tâm

02

4

TTXTDL- LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng Trung tâm

02

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (07 VTVL)

07

5

TTXTDL- NVCN-'01

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng II

Hạng II

02

20%

6

TTXTDL- NVCN-'02

Xúc tiến, quảng bá du lịch hạng III

Hạng III

01

10%

7

TTXTDL- NVCN-'03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

Hạng II

01

10%

8

TTXTDL- VNCN-'04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

02

20%

9

TTXTDL- NVCN-'05

Di sản viên hạng III

Hạng III

01

10%

10

TTXTDL- NVCN-'06

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

11

TTXTDL- NVCN-'07

Chuyển đổi số trong xúc tiến du lịch hạng III

Hạng III

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (08 VTVL)

03

12

TTXTDL-CMDC-'01

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

01

10%

13

TTXTDL-CMDC-'02

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

14

TTXTDL-CMDC-'03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

15

TTXTDL-CMDC-'04

Phụ trách kế toán

16

TTXTDL-CMDC-'05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

10%

17

TTXTDL-CMDC-'06

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

18

TTXTDL-CMDC-'07

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

19

TTXTDL-CMDC-'08

Kế toán viên

Kế toán viên

01

10%

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (02 VTVL)

20

TTXTDL- HTPV-'01

Nhân viên Phục vụ

21

TTXTDL- HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

PHỤ LỤC III.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

4

40%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

6

60%

Tổng

10

100%

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

1

2

3

4

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TTVH-LĐQL-GĐ-01

Giám đốc

2

TTVH-LĐQL-PGĐ-02

Phó Giám đốc

3

TTVH-LĐQL-TP-03

Trưởng phòng

4

TTVH-LĐQL-PTP-04

Phó Trưởng phòng

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL)

5

TTVH-NVCN-'01

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

6

TTVH-NVCN-'02

Diễn viên hạng III

7

TTVH-NVCN-'03

Phóng viên hạng III

8

TTVH-NVCN-'04

Phương pháp viên hạng III

9

TTVH-NVCN-'05

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

10

TTVH-NVCN-'06

Diễn viên hạng IV

11

TTVH-NVCN-'07

Tuyên truyền viên văn hóa

12

TTVH-NVCN-'08

Họa sĩ hạng IV

13

TTVH-NVCN-'09

Kỹ thuật viên

III

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

14

TTVH-CMDC-'01

Phụ trách kế toán

15

TTVH-CMDC-'02

Kế toán viên

16

TTVH-CMDC-'03

Chuyên viên về tổng hợp

17

TTVH-CMDC-'04

Chuyên viên về tài chính

18

TTVH-CMDC-'05

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

19

TTVH-CMDC-'06

Văn thư viên trung cấp

20

TTVH-CMDC-'07

Cán sự thủ quỹ

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL)

21

TTVH-HTPV-'01

Nhân viên Lái xe

22

TTVH-HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

23

TTVH-HTPV-'03

Nhân viên Tạp vụ

24

TTVH-HTPV-'04

Nhân viên Kỹ thuật

PHỤ LỤC IV.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

Tổng

32

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

11

1

TTVH-LĐQL-GĐ-01

Giám đốc

01

2

TTVH-LĐQL-PGĐ-02

Phó Giám đốc

02

3

TTVH-LĐQL-TP-03

Trưởng phòng

04

4

TTVH-LĐQL-PTP-04

Phó Trưởng phòng

04

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (09 VTVL)

16

5

TTVH-NVCN-'01

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

Hạng III

01

4.76%

6

TTVH-NVCN-'02

Diễn viên hạng III

Hạng III

02

9.52%

7

TTVH-NVCN-'03

Phóng viên hạng III

Hạng III

01

4.76%

8

TTVH-NVCN-'04

Phương pháp viên hạng III

Hạng III

01

4.76%

9

TTVH-NVCN-'05

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

02

9.52%

10

TTVH-NVCN-'06

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

03

14.29%

11

TTVH-NVCN-'07

Tuyên truyền viên văn hóa

Hạng III

01

4.76%

12

TTVH-NVCN-'08

Họa sĩ hạng IV

Hạng IV

01

4.76%

13

TTVH-NVCN-'09

Kỹ thuật viên

Hạng IV

04

19.05%

III

Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

05

14

TTVH-CMDC-'01

Phụ trách kế toán

15

TTVH-CMDC-'02

Kế toán viên

Kế toán viên

01

4.76%

16

TTVH-CMDC-'03

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

01

4.76%

17

TTVH-CMDC-'04

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

01

4.76%

18

TTVH-CMDC-'05

Chuyên viên về Hành chính - văn phòng

Chuyên viên

01

4.76%

19

TTVH-CMDC-'06

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

01

4.76%

20

TTVH-CMDC-'07

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 VTVL)

21

TTVH-HTPV-'01

Nhân viên Lái xe

22

TTVH-HTPV-'02

Nhân viên Bảo vệ

23

TTVH-HTPV-'03

Nhân viên Tạp vụ

24

TTVH-HTPV-'04

Nhân viên Kỹ thuật

PHỤ LỤC IV.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HOÁ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

12

57.14%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

9

42.86%

Tổng

21

100%

PHỤ LỤC V

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

BT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Bảo tàng

2

BT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Bảo tàng

3

BT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc đơn vị

4

BT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

5

BT-NVCN-01

Di sản viên hạng II

6

BT-NVCN-02

Di sản viên hạng III

7

BT-NVCN-03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

8

BT-NVCN-04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

9

BT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

10

BT-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

11

BT-CMDC-03

Kế toán viên

12

BT-CMDC-04

Cán sự về lưu trữ

13

BT-CMDC-05

Cán sự thủ quỹ

14

BT-CMDC-06

Văn thư viên trung cấp

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

BT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

16

BT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

17

BT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

PHỤ LỤC V.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

Tổng

17

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

7

1

BT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Bảo tàng

01

2

BT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Bảo tàng

02

3

BT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc đơn vị

02

4

BT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị

02

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

7

5

BT-NVCN-01

Di sản viên hạng II

Hạng II

01

10%

6

BT-NVCN-02

Di sản viên hạng III

Hạng III

04

40%

7

BT-NVCN-03

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

Hạng III

01

10%

8

BT-NVCN-04

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

Hạng IV

01

10%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (06 VTVL)

3

9

BT-CMDC-01

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

10

BT-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

10%

11

BT-CMDC-03

Kế toán viên

Kế toán viên

01

10%

12

BT-CMDC-04

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

01

10%

13

BT-CMDC-05

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

14

BT-CMDC-06

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

BT-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

16

BT-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

17

BT-HTPV-03

Nhân viên Phục vụ

PHỤ LỤC V.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

1

10%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

7

70%

3

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

2

20%

Tổng

10

100%

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

TDTT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

2

TDTT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

3

TDTT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

4

TDTT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

5

TDTT-NVCN- 01

Huấn luyện viên hạng II

6

TDTT-NVCN- 02

Huấn luyện viên hạng III

7

TDTT-NVCN- 03

Hướng dẫn viên hạng IV

8

TDTT-NVCN- 04

Y sĩ hạng IV

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL)

9

TDTT-CMDC- 01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

10

TDTT-CMDC- 02

Chuyên viên về tổng hợp

11

TDTT-CMDC- 03

Chuyên viên về hành chính văn phòng

12

TDTT-CMDC- 04

Cán sự về hành chính văn phòng

13

TDTT-CMDC- 05

Chuyên viên về truyền thông

14

TDTT-CMDC- 06

Chuyên viên về quản trị công sở

15

TDTT-CMDC- 07

Kế toán viên

16

TDTT-CMDC- 08

Chuyên viên về tài chính

17

TDTT-CMDC- 09

Chuyên viên thủ quỹ

18

TDTT-CMDC- 10

Văn thư viên

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL)

19

TDTT-HTPV- 01

Nhân viên bảo vệ

20

TDTT-HTPV- 02

Nhân viên kỹ thuật

21

TDTT-HTPV- 03

Nhân viên phục vụ

22

TDTT-HTPV- 04

Nhân viên nấu ăn

23

TDTT-HTPV- 05

Nhân viên lái xe

PHỤ LỤC VI.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

Tổng

41

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

09

1

TDTT-LĐQL-GĐ- 01

Giám đốc Trung tâm

01

2

TDTT-LĐQL-PGĐ- 02

Phó Giám đốc Trung tâm

02

3

TDTT-LĐQL-TP- 03

Trưởng phòng thuộc Trung tâm

03

4

TDTT-LĐQL-PTP- 04

Phó Trưởng phòng thuộc Trung

tâm

03

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (04 VTVL)

22

5

TDTT-NVCN- 01

Huấn luyện viên hạng II

Hạng II

07

21.88%

6

TDTT-NVCN- 02

Huấn luyện viên hạng III

Hạng III

13

40.63%

7

TDTT-NVCN- 03

Hướng dẫn viên hạng IV

Hạng IV

01

3.13%

8

TDTT-NVCN- 04

Y sĩ hạng IV

Hạng IV

01

3.13%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10 VTVL)

10

9

TDTT-CMDC- 01

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

10

TDTT-CMDC- 02

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

02

6.25%

11

TDTT-CMDC- 03

Chuyên viên về hành chính văn phòng

Chuyên viên

01

3.13%

12

TDTT-CMDC- 04

Cán sự về hành chính văn phòng

Cán sự

01

3.13%

13

TDTT-CMDC- 05

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

3.13%

14

TDTT-CMDC- 06

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

01

3.13%

15

TDTT-CMDC- 07

Kế toán viên

Kế toán viên

01

3.13%

16

TDTT-CMDC- 08

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

01

3.13%

17

TDTT-CMDC- 09

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

01

3.13%

18

TDTT-CMDC- 10

Văn thư viên

Văn thư viên

01

3.13%

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05 VTVL)

19

TDTT-HTPV- 01

Nhân viên bảo vệ

20

TDTT-HTPV- 02

Nhân viên kỹ thuật

21

TDTT-HTPV- 03

Nhân viên phục vụ

22

TDTT-HTPV- 04

Nhân viên nấu ăn

23

TDTT-HTPV- 05

Nhân viên lái xe

PHỤ LỤC VI.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CỦA TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương

7

21.88%

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

22

68.75%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

3

9.38%

Tổng

32

100%

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

1

ĐCK-LĐQL-01

Trưởng đoàn

2

ĐCK-LĐQL-02

Phó Trưởng đoàn

3

ĐCK-LĐQL-03

Trưởng phòng

4

ĐCK-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL)

5

ĐCK-NVCN-01

Diễn viên hạng III

6

ĐCK-NVCN-02

Diễn viên hạng IV

7

ĐCK-NVCN-03

Kỹ thuật viên hạng IV

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

8

ĐCK-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

9

ĐCK-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

10

ĐCK-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

11

ĐCK-CMDC-04

Kế toán viên

12

ĐCK-CMDC-05

Văn thư viên

13

ĐCK-CMDC-06

Cán sự về Hành chính văn phòng

14

ĐCK-CMDC-07

Nhân viên thủ quỹ

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

ĐCK-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

16

ĐCK-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

17

ĐCK-HTPV-03

Nhân viên Tạp vụ

PHỤ LỤC VII.A

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

Tổng

28

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (04 VTVL)

07

1

ĐCK-LĐQL-01

Trưởng đoàn

01

2

ĐCK-LĐQL-02

Phó Trưởng đoàn

02

3

ĐCK-LĐQL-03

Trưởng phòng

02

4

ĐCK-LĐQL-04

Phó Trưởng phòng

02

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (03 VTVL)

17

5

ĐCK-NVCN-01

Diễn viên hạng III

Hạng III

09

42.86%

6

ĐCK-NVCN-02

Diễn viên hạng IV

Hạng IV

07

33.33%

7

ĐCK-NVCN-03

Kỹ thuật viên hạng IV

Hạng IV

01

4.76%

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (07 VTVL)

04

8

ĐCK-CMDC-01

Chuyên viên về Tổng hợp

Chuyên viên

9

ĐCK-CMDC-02

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

01

4.76%

10

ĐCK-CMDC-03

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

11

ĐCK-CMDC-04

Kế toán viên

Kế toán viên

01

4.76%

12

ĐCK-CMDC-05

Văn thư viên

Văn thư viên

01

4.76%

13

ĐCK-CMDC-06

Cán sự về Hành chính văn phòng

Cán sự

01

4.76%

14

ĐCK-CMDC-07

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

15

ĐCK-HTPV-01

Nhân viên Lái xe

16

ĐCK-HTPV-02

Nhân viên Bảo vệ

17

ĐCK-HTPV-03

Nhân viên Tạp vụ

PHỤ LỤC VII.B

TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN CA KỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Hạng chức danh nghề nghiệp

Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Số lượng người làm việc

Tỷ lệ %

1

Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương

12

57.14%

2

Chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương

9

42.86%

Tổng

21

100%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 745/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.154.99
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!