TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã VTVL
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SNN-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SNN-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
SNN-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SNN-LĐQL-04
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-05
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ
|
SNN-LĐQL-05.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
5.2
|
Trưởng phòng Tài chính- Kế toán
|
SNN-LĐQL-05.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
5.3
|
Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật
|
SNN-LĐQL-05.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
5.4
|
Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình
|
SNN-LĐQL-05.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SNN-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SNN-LĐQL-07
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-08
|
|
|
8.1
|
Phó trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ
|
SNN-LĐQL-08.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
8.2
|
Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán
|
SNN-LĐQL-08.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
8.3
|
Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
SNN-LĐQL-08.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật
|
8.4
|
Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công
trình
|
SNN-LĐQL-08.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình
|
9
|
Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-09
|
|
|
9.1
|
Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi
|
SNN-LĐQL-09.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
9.2
|
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
SNN-LĐQL-09.2
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
9.3
|
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
SNN-LĐQL-09.3
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.4
|
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
SNN-LĐQL-09.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
9.5
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-09.5
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.6
|
Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn
|
SNN-LĐQL-09.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
9.7
|
Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản
|
SNN-LĐQL-09.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
10
|
Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-10
|
|
|
10.1
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi
|
SNN-LĐQL-10.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
10.2
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-10.2
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
10.3
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú
y
|
SNN-LĐQL-10.3
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10.4
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
SNN-LĐQL-10.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
10.5
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-10.5
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.6
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông
thôn
|
SNN-LĐQL-10.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
10.7
|
Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản
|
SNN-LĐQL-10.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
10.8
|
Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM
|
SNN-LĐQL-10.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
11
|
Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục
thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-11
|
|
|
11.1
|
Trưởng phòng Hành chính- Tổng hợp
|
SNN-LĐQL-11.1
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Các đơn vị trực thuộc
|
11.2
|
Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống
thiên tai
|
SNN-LĐQL-11.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
11.3
|
Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và
Nước sạch nông thôn
|
SNN-LĐQL-11.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
11.4
|
Trưởng phòng Trồng trọt
|
SNN-LĐQL-11.4
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11.5
|
Trưởng phòng Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-11.5
|
Chuyên viên hoặc tương
đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11.6
|
Trưởng phòng Chăn nuôi
|
SNN-LĐQL-11.6
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11.7
|
Trưởng phòng Thú y
|
SNN-LĐQL-11.7
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11.8
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-11.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
11.9
|
Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển
rừng
|
SNN-LĐQL-11.9
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11.10
|
Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại
|
SNN-LĐQL-11.10
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.11
|
Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí
dân cư
|
SNN-LĐQL-11.11
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.12
|
Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông
thôn
|
SNN-LĐQL-11.12
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
11.13
|
Trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư
|
SNN-LĐQL-11.13
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
11.14
|
Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản
|
SNN-LĐQL-11.14
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
11.15
|
Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-11.15
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng Điều phối NTM
|
11.16
|
Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy chữa cháy rừng
|
SNN-LĐQL-11.16
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11.17
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-11.17
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11.18
|
Hạt trưởng Hạt quản lý đê
|
SNN-LĐQL-11.18
|
Kiểm soát viên đê
điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
12
|
Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi
cục thuộc Sở
|
SNN-LĐQL-12
|
|
|
12.1
|
Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp
|
SNN-LĐQL-12.1
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Các đơn vị trực thuộc
|
12.2
|
Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
SNN-LĐQL-12.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
12.3
|
Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy
lợi và Nước sạch nông thôn
|
SNN-LĐQL-12.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
12.4
|
Phó trưởng phòng Trồng trọt
|
SNN-LĐQL-12.4
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12.5
|
Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật
|
SNN-LĐQL-12.5
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12.6
|
Phó trưởng phòng Chăn nuôi
|
SNN-LĐQL-12.6
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12.7
|
Phó trưởng phòng Thú y
|
SNN-LĐQL-12.7
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12.8
|
Phó trưởng phòng Nghiệp vụ
|
SNN-LĐQL-12.8
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
12.9
|
Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát
triển rừng
|
SNN-LĐQL-12.9
|
Chuyên viên hoặc
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12.10
|
Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang
trại
|
SNN-LĐQL-12.10
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.11
|
Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố
trí dân cư
|
SNN-LĐQL-12.11
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.12
|
Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông
thôn
|
SNN-LĐQL-12.12
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
12.13
|
Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm
ngư
|
SNN-LĐQL-12.13
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
12.14
|
Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản
|
SNN-LĐQL-12.14
|
Chuyên viên trở lên
|
Chi cục Thủy sản
|
12.15
|
Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và
phòng cháy chữa cháy rừng
|
SNN-LĐQL-12.15
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12.16
|
Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm
|
SNN-LĐQL-12.16
|
Kiểm lâm viên trở
lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
12.17
|
Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê
|
SNN-LĐQL-12.17
|
Kiểm soát viên đê
điều trở lên
|
Chi cục Thủy lợi
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 38 vị trí
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và
nước sạch nông thôn
|
SNN-NVCN-01
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi
cục Thủy lợi
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
SNN-NVCN-02
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi
cục Thủy lợi
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và
phòng chống thiên tai
|
SNN-NVCN-03
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Thủy lợi
|
4
|
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng
chống thiên tai
|
SNN-NVCN-04
|
Chuyên viên
|
Chi cục Thủy lợi
|
5
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
SNN-NVCN-05
|
Kiểm soát viên
chính đê điều
|
Chi cục Thủy lợi
|
6
|
Kiểm soát viên đê điều
|
SNN-NVCN-06
|
Kiểm soát viên đê
điều
|
Chi cục Thủy lợi
|
7
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
SNN-NVCN-07
|
Kiểm soát viên
trung cấp đê điều
|
Chi cục Thủy lợi
|
8
|
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt
|
SNN-NVCN-08
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
9
|
Chuyên viên về quản lý trồng trọt
|
SNN-NVCN-09
|
Chuyên viên
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
10
|
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật
|
SNN-NVCN-10
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
11
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
SNN-NVCN-11
|
Chuyên viên
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
12
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
SNN-NVCN-12
|
Kiểm dịch viên
chính thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
13
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
SNN-NVCN-13
|
Kiểm dịch viên thực
vật
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
14
|
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi
|
SNN-NVCN-14
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
15
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi
|
SNN-NVCN-15
|
Chuyên viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
16
|
Chuyên viên chính về quản lý thú y
|
SNN-NVCN-16
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
17
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
SNN-NVCN-17
|
Chuyên viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch
- Kỹ thuật
|
18
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
SNN-NVCN-18
|
Kiểm dịch viên
chính động vật
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
19
|
Kiểm dịch viên động vật
|
SNN-NVCN-19
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
20
|
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế
biến và phát triển thị trường
|
SNN-NVCN-20
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
TS
|
21
|
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến
và phát triển thị trường
|
SNN-NVCN-21
|
Chuyên viên
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
TS
|
22
|
Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp
|
SNN-NVCN-22
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
23
|
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp
|
SNN-NVCN-23
|
Chuyên viên
|
Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
24
|
Kiểm lâm viên chính
|
SNN-NVCN-24
|
Kiểm lâm viên chính
|
Chi cục Kiểm lâm
|
25
|
Kiểm lâm viên
|
SNN-NVCN-25
|
Kiểm lâm viên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
26
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
SNN-NVCN-26
|
Kiểm lâm viên trung
cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
27
|
Chuyên viên chính về phát triển nông thôn
|
SNN-NVCN-27
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng
Điều phối NTM
|
28
|
Chuyên viên về phát triển nông thôn
|
SNN-NVCN-28
|
Chuyên viên
|
Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng
Điều phối NTM
|
29
|
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản
|
SNN-NVCN-29
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Thủy sản, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
30
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
SNN-NVCN-30
|
Chuyên viên
|
Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở, phòng Kế
hoạch - Kỹ thuật
|
31
|
Kiểm ngư viên chính
|
SNN-NVCN-31
|
Kiểm ngư viên chính
|
Chi cục Thủy sản
|
32
|
Kiểm ngư viên
|
SNN-NVCN-32
|
Kiểm ngư viên
|
Chi cục Thủy sản
|
33
|
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư
|
SNN-NVCN-33
|
Thuyền viên kiểm
ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
34
|
Thuyền phó tàu kiểm ngư
|
SNN-NVCN-34
|
Thuyền viên kiểm
ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
35
|
Máy trưởng tàu kiểm ngư
|
SNN-NVCN-35
|
Thuyền viên kiểm
ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
36
|
Máy phó tàu kiểm ngư
|
SNN-NVCN-36
|
Thuyền viên kiểm
ngư trung cấp
|
Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở
|
37
|
Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu
kiểm ngư
|
SNN-NVCN-37
|
Thuyền viên kiểm
ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
38
|
Thợ điện tàu kiểm ngư
|
SNN-NVCN-38
|
Thuyền viên kiểm
ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung: 31 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SNN-CMDC-01
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SNN-CMDC-02
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
SNN-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
4
|
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử
lý đơn
|
SNN-CMDC-04
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý
đơn
|
SNN-CMDC-05
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
6
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
SNN-CMDC-06
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
7
|
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
SNN-CMDC-07
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
8
|
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
SNN-CMDC-08
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
9
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
SNN-CMDC-09
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
10
|
Thanh tra viên chính về phòng chống tham
nhũng, tiêu cực
|
SNN-CMDC-10
|
Thanh tra viên
chính
|
Thanh tra Sở
|
11
|
Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng,
tiêu cực
|
SNN-CMDC-11
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
12
|
Chuyên viên về phòng chống tham nhũng, tiêu
cực
|
SNN-CMDC-12
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
13
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SNN-CMDC-13
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
14
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
SNN-CMDC-14
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
15
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SNN-CMDC-15
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
16
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
SNN-CMDC-16
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
17
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SNN-CMDC-17
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức-Cán bộ
|
18
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SNN-CMDC-18
|
Chuyên viên
|
Các đơn vị
|
19
|
Chuyên viên về Hành chính-văn phòng
|
SNN-CMDC-19
|
Chuyên viên
|
Các đơn vị
|
20
|
Cán sự về hành chính-văn phòng
|
SNN-CMDC-20
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
21
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SNN-CMDC-21
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
22
|
Văn thư viên trung cấp
|
SNN-CMDC-22
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Các đơn vị
|
23
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNN-CMDC-23
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
24
|
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư
|
SNN-CMDC-24
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây
dựng công trình
|
25
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
SNN-CMDC-25
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây
dựng công trình
|
26
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
SNN-CMDC-26
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
27
|
Chuyên viên về tài chính
|
SNN-CMDC-27
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
28
|
Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán)
|
SNN-CMDC-28
|
|
Các đơn vị
|
29
|
Kế toán viên
|
SNN-CMDC-29
|
Kế toán viên
|
Các đơn vị
|
30
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SNN-CMDC-30
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài chính-Kế toán
|
31
|
Cán sự thủ quỹ
|
SNN-CMDC-31
|
Cán sự
|
Các đơn vị
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 03 vị trí
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
SNN-HTPV-01
|
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNN-HTPV-02
|
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SNN-HTPV-03
|
|
|