|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 734/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động Bình Định
Số hiệu:
|
734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 734/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 08 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày
30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định tại Tờ trình số
34/TTr-SLĐTBXH ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Công khai Danh mục thủ
tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật
về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và
kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với
kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của
cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
1. Lĩnh vực: An toàn lao
động
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa
|
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015 của Bộ LĐ- TB&XH
|
3
|
Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
Thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1683/QĐ- LĐTBXH ngày
16/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày
14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
6
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày
14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ- LĐTBXH ngày
14/3/2017 của Bộ LĐ-TB&XH
|
8
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 1497/QĐ-
UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày
14/3/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
9
|
Báo cáo tai nạn lao động
của người sử dụng lao động
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH
ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
10
|
Báo cáo công tác an toàn,
vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH
ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
11
|
Khai báo tai nạn lao động
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ- LĐTBXH ngày24/5/2017
của Bộ LĐ-TB&XH
|
12
|
Gửi biên bản điều tra tai
nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017
của Bộ LĐ-TB&XH
|
13
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu
liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài
|
|
Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao
động cấp tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH
ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
14
|
Khai báo sự cố kỹ thuật
gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động nghiêm trọng
|
|
Theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2376/QĐ-
UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số748/QĐ-LĐTBXH
ngày24/5/2017của Bộ LĐ- TB&XH
|
15
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ- UBND
ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017
của Bộ LĐ- TB&XH
|
2. Lĩnh vực: Người có công
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách
mạng từ trần
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người
có công từ trần
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
80 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
9
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
|
65 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
95 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
95 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
20
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
90 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế,
người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
|
80 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến
tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
80 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
28
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
30
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
31
|
Thủ tục thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có
công với cách mạng và con của họ.
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
32
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ
tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
3. Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
4. Lĩnh vực: Bảo trợ xã
hội
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015
của Bộ LĐ-TB&XH
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXHngày 10/10/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
5. Lĩnh vực: Việc làm
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước
ngoài của nhà thầu
|
|
Thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500
lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới
500 lao động Việt Nam.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
3
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
400.000đ/ giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
300.000đ/ giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2710/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
6. Lĩnh vực: Lao động,
Tiền lương
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 3572/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017
của Bộ LĐ- TB&XH
|
2
|
Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
|
Không quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3572/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017
của Bộ LĐ- TB&XH
|
7. Lĩnh vực: Trẻ em
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ
hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND
ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của
Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND
ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của
Bộ LĐ- TB&XH
|
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 734/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
1.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|