|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 27
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 19/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 hướng dẫn về
vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng
người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập; số 20/2023/TT-BGDĐT
ngày 30/10/2023 hướng dẫn hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo
dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Văn bản số 421/TTr-SGDĐT ngày 04/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản
số 463/XDCQ&TCBC ngày 15/3/2024 (trên cơ sở ý kiến thống nhất của UBND các
huyện, thành phố, thị xã tại cuộc họp ngày 06/3/2024 tại Sở Nội vụ); trên cơ sở
biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu chức danh nghề
nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 81 vị trí, trong đó:
a) Vị trí việc làm trường Mầm
non: 17 vị trí
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
b) Vị trí việc làm trường Tiểu
học: 21 vị trí
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
c) Vị trí việc làm trường
Trung học cơ sở: 21 vị trí
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
d) Vị trí việc làm trường
Trung học phổ thông: 22 vị trí
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức
danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm
theo)
2. Cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND
các huyện, thành phố, thị xã: chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ
sở giáo dục phổ thông công căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh
giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế viên chức, người
lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có
phương án xử lý đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có).
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của các cơ sở
giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập (sau khi có ý kiến
của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm). Giám đốc Sở Nội
vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp
luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng
vị trí việc làm của cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế nội dung phê duyệt vị trí
việc làm của bậc học Mầm non và Phổ thông công lập tại Quyết định số
3759/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc
làm, khung năng lực từng vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp lĩnh vực giáo dục
và đào tạo.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Ghi chú
|
I
|
TRƯỜNG
MẦM NON (17)
|
1
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
(02)
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
2
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành (04)
|
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
|
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
|
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
3
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung (08)
|
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Căn cứ tính chất, khối lượng
công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù
hợp
|
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
4
|
VTVL hỗ trợ phục vụ (03)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
|
II
|
TRƯỜNG
TIỂU HỌC (21)
|
1
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
(02)
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
2
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành (06)
|
|
Giáo viên Tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
|
|
Giáo viên Tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
|
|
Giáo viên Tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
|
|
Giáo vụ
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
|
Tư vấn học sinh
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
3
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung (10)
|
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Căn cứ tính chất, khối lượng
công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù
hợp
|
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
4
|
VTVL hỗ trợ phục vụ (03)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
|
III
|
TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ (21)
|
1
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
(02)
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
2
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành (07)
|
|
Giáo viên THCS hạng I
|
Hạng I
|
|
|
Giáo viên THCS hạng II
|
Hạng II
|
|
|
Giáo viên THCS hạng III
|
Hạng III
|
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
Giáo vụ
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
tự hợp đồng lao động
|
|
Tư vấn học sinh
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
tự hợp đồng lao động
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
tự hợp đồng lao động
|
3
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung (10)
|
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Căn cứ tính chất, khối lượng
công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù
hợp
|
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
4
|
VTVL hỗ trợ phục vụ (02)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
IV
|
TRƯỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (22)
|
1
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
(02)
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
2
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành (07)
|
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
|
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
|
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
|
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
Giáo vụ
|
|
Kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao
động (trừ các trường chuyên biệt)
|
|
Tư vấn học sinh
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
|
Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc
hợp đồng lao động
|
3
|
VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung (10)
|
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
Căn cứ tính chất, khối lượng
công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù
hợp
|
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
4
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ (03)
|
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
|
|
Tổng cộng: 81 VTVL
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CƠ SỞ GIÁO
DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và
chuyên môn dùng chung)
|
Cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Ghi chú
|
I
|
Trường Mầm non
|
|
|
1
|
Hạng I và tương đương
|
Tối đa 10%
|
|
2
|
Hạng II và tương đương
|
Tối đa 50%
|
|
3
|
Hạng III và tương đương
|
Tối thiểu 34,6%
|
|
4
|
Hạng IV và tương đương trở xuống
|
Tối đa 5,4%
|
|
II
|
Trường Tiểu học
|
|
|
1
|
Hạng I và tương đương
|
Tối đa 10%
|
|
2
|
Hạng II và tương đương
|
Tối đa 50%
|
|
3
|
Hạng III và tương đương
|
Tối thiểu 28,3%
|
|
4
|
Hạng IV và tương đương trở xuống
|
Tối đa 11,7%
|
|
III
|
Trường Trung học cơ sở
|
|
|
1
|
Hạng I và tương đương
|
Tối đa 10%
|
|
2
|
Hạng II và tương đương
|
Tối đa 50%
|
|
3
|
Hạng III và tương đương
|
Tối thiểu 27,2%
|
|
4
|
Hạng IV và tương đương trở xuống
|
Tối đa 12,8%
|
|
IV
|
Trường Trung học phổ thông
|
|
|
1
|
Hạng I và tương đương
|
Tối đa 10%
|
|
2
|
Hạng II và tương đương
|
Tối đa 50%
|
|
3
|
Hạng III và tương đương
|
Tối thiểu 34,2%
|
|
4
|
Hạng IV và tương đương trở xuống
|
Tối đa 5,8%
|
|
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|