ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 716/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC
THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại các Tờ trình số 49/TTr-LĐTBXH ngày 19/3/2024, Tờ
trình số 55/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 56/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 57/TTr-LĐTBXH, Tờ
trình số 58/TTr-LĐTBXH, Tờ trình số 59/TTr-LĐTBXH , Tờ trình số 60/TTr-LĐTBXH, Tờ
trình số 61/TTr- LĐTBXH ngày 27/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 285/TTr-SNV
ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và Bộ phận giúp việc Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh
Quảng Nam. Cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
a) Trung tâm Dịch vụ việc làm:
15 vị trí;
b) Trung tâm Nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công: 24 vị trí;
c) Trung tâm Công tác xã hội:
15 vị trí;
d) Trung tâm Điều dưỡng người
tâm thần: 30 vị trí;
đ) Làng Hòa bình: 28 vị trí;
e) Trung tâm Bảo trợ xã hội: 28
vị trí;
g) Cơ sở Cai nghiện ma túy: 26
vị trí;
h) Bộ phận giúp việc Ban vì sự
tiến bộ của phụ nữ tỉnh Quảng Nam: 01 vị trí.
(Phụ lục I, II, III, IV, V,
VI, VII, VIII kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp
a) Trung tâm Dịch vụ việc làm:
chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 33,33%; chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương: 66,67%.
b) Trung tâm Nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công: chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 80%; chức
danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 20%.
c) Trung tâm Công tác xã hội:
chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 40%; chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương: 60%.
d) Trung tâm Điều dưỡng người
tâm thần: chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 50%; chức danh nghề
nghiệp hạng IV và tương đương: 50%.
đ) Làng Hòa bình: chức danh nghề
nghiệp hạng II và tương đương: 14,29%; chức danh nghề nghiệp hạng III và tương
đương: 71,43%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 14,29%.
e) Trung tâm Bảo trợ xã hội: chức
danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 12,5%; chức danh nghề nghiệp hạng III
và tương đương: 87,5%.
g) Cơ sở Cai nghiện ma túy: chức
danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 5,26%; chức danh nghề nghiệp hạng III
và tương đương: 52,63%; chức danh nghề nghiệp hạng IV và tương đương: 42,11%.
h) Bộ phận giúp việc Ban vì sự
tiến bộ của phụ nữ tỉnh Quảng Nam: chức danh nghề nghiệp hạng III và
tương đương: 100%.
(Phụ lục I.A, I.B; II.A,
II.B; III.A, III.B; IV.A, IV.B; V.A, V.B; VI.A, VI.B; VII.A, VII.B; VIII.A,
VIII.B kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên
cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế
đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc
làm của các đơn vị; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi,
bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày
31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo
quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp
với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục rà soát để kiện toàn, sắp xếp tổ
chức bộ máy trong các đơn vị theo quy định pháp luật hiện hành làm cơ sở phê
duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức.
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo đúng quy định. Phối hợp với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội rà soát, sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy theo quy định pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ
VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
|
|
6
|
CN.02.06
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
|
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)
|
8
|
CM.01.08
|
Kế toán viên
|
|
9
|
CM.02.09
|
Kế toán trưởng (phụ trách kế
toán)
|
|
10
|
CM.03.10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
|
11
|
CM.04.11
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
12
|
CM.05.12
|
Văn thư viên
|
|
13
|
CM.06.13
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (02 VTVL)
|
14
|
PV.01.14
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
15
|
PV.02.15
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
PHỤ LỤC I.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
16
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
7
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)
|
5
|
|
5
|
CN.01.05
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
|
Hạng II
|
2
|
22.22%
|
6
|
CN.02.06
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
|
Hạng III
|
3
|
33.33%
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
III
|
VTVL CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG
CHUNG (06 VTVL)
|
4
|
|
8
|
CM.01.08
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
2
|
22.22%
|
9
|
CM.02.09
|
Kế toán trưởng (phụ trách kế
toán)
|
|
|
|
10
|
CM.03.10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
1
|
11.11%
|
11
|
CM.04.11
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
12
|
CM.05.12
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
11.11%
|
13
|
CM.06.13
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (02 VTVL)
|
|
|
14
|
PV.01.14
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
15
|
PV.02.15
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương
|
3
|
33.33%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
6
|
66.67%
|
Tổng
|
9
|
100%
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG,
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN
LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN NGÀNH (09 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Bác sĩ hạng III
|
|
6
|
CN.02.06
|
Y sĩ hạng IV
|
|
7
|
CN.03.07
|
Điều dưỡng hạng II
|
|
8
|
CN.04.08
|
Điều dưỡng hạng III
|
|
9
|
CN.05.09
|
Điều dưỡng hạng IV
|
|
10
|
CN.06.10
|
Dinh dưỡng hạng III
|
|
11
|
CN.07.11
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
|
12
|
CN.08.12
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
13
|
CN.09.13
|
Công tác xã hội viên
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (07 VTVL)
|
14
|
CM.01.14
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
|
15
|
CM.02.15
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
16
|
CM.03.16
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
17
|
CM.04.17
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
18
|
CM.05.18
|
Kế toán viên
|
|
19
|
CM.06.19
|
Phụ trách kế toán
|
|
20
|
CM.07.20
|
Văn thư viên
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (04 VTVL)
|
21
|
PV.01.21
|
Nhân viên Lễ tân
|
|
22
|
PV.02.22
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
23
|
PV.03.23
|
Nhân viên Lái xe
|
|
24
|
PV.04.24
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
PHỤ LỤC II.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
8
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (09 VTVL)
|
6
|
|
5
|
CN.01.05
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
|
|
6
|
CN.02.06
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
1
|
10%
|
7
|
CN.03.07
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
|
|
8
|
CN.04.08
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
3
|
30%
|
9
|
CN.05.09
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
1
|
10%
|
10
|
CN.06.10
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
|
11
|
CN.07.11
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
12
|
CN.08.12
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
|
|
13
|
CN.09.13
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
1
|
10%
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (07 VTVL)
|
4
|
|
14
|
CM.01.14
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
15
|
CM.02.15
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
10%
|
16
|
CM.03.16
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
17
|
CM.04.17
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
10%
|
18
|
CM.05.18
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
10%
|
19
|
CM.06.19
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
|
20
|
CM.07.20
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
10%
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)
|
|
|
21
|
PV.01.21
|
Nhân viên Lễ tân
|
|
|
|
22
|
PV.02.22
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
23
|
PV.03.23
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
24
|
PV.04.24
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
8
|
80%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
2
|
20%
|
Tổng
|
10
|
100%
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC
XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
|
7
|
CN.03.07
|
Điều dưỡng hạng IV
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)
|
8
|
CM.01.08
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn
|
|
9
|
CM.02.09
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
|
10
|
CM.03.10
|
Kế toán viên
|
|
11
|
CM.04.11
|
Phụ trách kế toán
|
|
12
|
CM.05.12
|
Cán sự Thủ quỹ
|
|
13
|
CM.06.13
|
Văn thư viên
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (02 VTVL)
|
14
|
PV.01.14
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
15
|
PV.02.15
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC III.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THEO VỊ TRÍ
VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
9
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
4
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
1
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (03 VTVL)
|
3
|
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
2
|
40%
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
1
|
20%
|
7
|
CN.03.07
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
III
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (06 VTVL)
|
2
|
|
8
|
CM.01.08
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
9
|
CM.02.09
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
20%
|
10
|
CM.03.10
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
20%
|
11
|
CM.04.11
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
|
12
|
CM.05.12
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
|
13
|
CM.06.13
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL)
|
|
|
14
|
PV.01.14
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
15
|
PV.02.15
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
THEO VỊ TRÍ TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương
|
2
|
40%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
3
|
60%
|
Tổng
|
5
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG
NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (11 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sỹ hạng III
|
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
|
11
|
CN.07.11
|
Điều dưỡng hạng IV
|
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật y hạng III
|
|
13
|
CN.09.13
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (12 VTVL)
|
16
|
CM.01.16
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
|
17
|
CM.02.17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
18
|
CM.03.18
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
19
|
CM.04.19
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
20
|
CM.05.20
|
Chuyên viên chính hành chính-
văn phòng
|
|
21
|
CM.06.21
|
Chuyên viên hành chính - văn
phòng
|
|
22
|
CM.07.22
|
Văn thư trung cấp
|
|
23
|
CM.08.23
|
Văn thư viên
|
|
24
|
CM.09.24
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
|
25
|
CM.10.25
|
Kế toán viên chính
|
|
26
|
CM.11.26
|
Kế toán viên
|
|
27
|
CM.12.27
|
Kế toán trưởng (phụ trách Kế
toán đơn vị)
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
28
|
PV.01.28
|
Nhân viên Lái xe
|
|
29
|
PV.02.29
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
30
|
PV.03.30
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
PHỤ LỤC IV.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
19
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
11
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
3
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
5
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (11 VTVL)
|
5
|
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
Hạng IV
|
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sỹ hạng III
|
Hạng III
|
|
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
2
|
25%
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
|
11
|
CN.07.11
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2
|
25%
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
|
13
|
CN.09.13
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (12 VTVL)
|
3
|
|
16
|
CM.01.16
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
|
|
17
|
CM.02.17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
18
|
CM.03.18
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
19
|
CM.04.19
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
20
|
CM.05.20
|
Chuyên viên chính hành chính-
văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
21
|
CM.06.21
|
Chuyên viên hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
12.50%
|
22
|
CM.07.22
|
Văn thư trung cấp
|
Văn thư trung cấp
|
|
|
23
|
CM.08.23
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
12.50%
|
24
|
CM.09.24
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
|
25
|
CM.10.25
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
|
26
|
CM.11.26
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
12.50%
|
27
|
CM.12.27
|
Kế toán trưởng (phụ trách Kế
toán đơn vị)
|
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
28
|
PV.01.28
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
29
|
PV.02.29
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
30
|
PV.03.30
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
4
|
50%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
4
|
50%
|
Tổng
|
8
|
100%
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA LÀNG HOÀ BÌNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
|
11
|
CN.07.11
|
Kỹ thuật y hạng III
|
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
|
13
|
CN.09.13
|
Điều dưỡng hạng IV
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
|
16
|
CN.12.16
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
|
17
|
CN.13.17
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
18
|
CM.01.18
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
19
|
CM.02.19
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
20
|
CM.03.20
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
21
|
CM.04.21
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
|
22
|
CM.05.22
|
Kế toán viên
|
|
23
|
CM.06.23
|
Phụ trách kế toán
|
|
24
|
CM.07.24
|
Văn thư viên
|
|
25
|
CM.08.25
|
Cán sự Thủ quỹ
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
26
|
PV.01.26
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
27
|
PV.02.27
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
28
|
PV.03.28
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC V.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÀNG HOÀ BÌNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
17
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
10
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
3
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)
|
4
|
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
|
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
Hạng IV
|
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
1
|
14.29%
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
1
|
14.29%
|
11
|
CN.07.11
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
|
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
1
|
14.29%
|
13
|
CN.09.13
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
16
|
CN.12.16
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
1
|
14.29%
|
17
|
CN.13.17
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
3
|
|
18
|
CM.01.18
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
19
|
CM.02.19
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
20
|
CM.03.20
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
14.29%
|
21
|
CM.04.21
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
|
22
|
CM.05.22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
14.29%
|
23
|
CM.06.23
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
|
24
|
CM.07.24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
14.29%
|
25
|
CM.08.25
|
Cán sự Thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
26
|
PV.01.26
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
27
|
PV.02.27
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
28
|
PV.03.28
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA LÀNG HÒA BÌNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương
|
1
|
14.29%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
5
|
71.43%
|
3
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
1
|
14.29%
|
Tổng
|
7
|
100%
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ
XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên hạng III
|
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
|
11
|
CN.07.11
|
Kỹ thuật y hạng III
|
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật Y hạng IV
|
|
13
|
CN.09.13
|
Điều dưỡng hạng IV
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
|
16
|
CN.12.16
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
|
17
|
CN.13.17
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
18
|
CM.01.18
|
Chuyên viên chính về Quản trị
công sở
|
|
19
|
CM.02.19
|
Chuyên viên về Quản trị công
sở
|
|
20
|
CM.03.20
|
Chuyên viên về Hành chính văn
phòng
|
|
21
|
CM.04.21
|
Cán sự về Hành chính văn
phòng
|
|
22
|
CM.05.22
|
Kế toán viên
|
|
23
|
CM.06.23
|
Phụ trách kế toán
|
|
24
|
CM.07.24
|
Văn thư viên
|
|
25
|
CM.08.25
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
26
|
PV.01.26
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
27
|
PV.02.27
|
Nhân viên Lái xe
|
|
28
|
PV.03.28
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
PHỤ LỤC VI.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
10
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
3
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)
|
5
|
|
5
|
CN.01.05
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
|
|
6
|
CN.02.06
|
Công tác xã hội viên hạng III
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
7
|
CN.03.07
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
Hạng IV
|
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
10
|
CN.06.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
11
|
CN.07.11
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
12
|
CN.08.12
|
Kỹ thuật Y hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
13
|
CN.09.13
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
14
|
CN.10.14
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
|
|
15
|
CN.11.15
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
16
|
CN.12.16
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
|
|
17
|
CN.13.17
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
1
|
12.50%
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
3
|
|
18
|
CM.01.18
|
Chuyên viên chính về Quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
1
|
12.50%
|
19
|
CM.02.19
|
Chuyên viên về Quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
20
|
CM.03.20
|
Chuyên viên về Hành chính văn
phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
12.50%
|
21
|
CM.04.21
|
Cán sự về Hành chính văn
phòng
|
Cán sự
|
|
|
22
|
CM.05.22
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
12.50%
|
23
|
CM.06.23
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
|
24
|
CM.07.24
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
|
25
|
CM.08.25
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
26
|
PV.01.26
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
27
|
PV.02.27
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
28
|
PV.03.28
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương
|
1
|
12.50%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
7
|
87.50%
|
Tổng
|
8
|
100%
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN
MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN NGÀNH (10 VTVL)
|
5
|
CN.01.05
|
Quản học viên chính
|
|
6
|
CN.02.06
|
Quản học viên
|
|
7
|
CN.03.07
|
Quản học viên trung cấp
|
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
|
10
|
CN.06.10
|
Y tế công cộng hạng III
|
|
11
|
CN.07.11
|
Dược hạng IV
|
|
12
|
CN.08.12
|
Công tác xã hội viên chính
|
|
13
|
CN.09.13
|
Công tác xã hội viên
|
|
14
|
CN.10.14
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
15
|
CM.01.15
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn
|
|
16
|
CM.02.16
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
17
|
CM.03.17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
18
|
CM.04.18
|
Kế toán viên chính
|
|
19
|
CM.05.19
|
Kế toán viên
|
|
20
|
CM.06.20
|
Phụ trách kế toán
|
|
21
|
CM.07.21
|
Văn thư viên
|
|
22
|
CM.08.22
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)
|
23
|
PV.01.23
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
24
|
PV.02.24
|
Nhân viên Lái xe
|
|
25
|
PV.03.25
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
26
|
PV.04.26
|
Nhân viên Cấp dưỡng
|
|
PHỤ LỤC VII.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
33
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL)
|
14
|
|
1
|
LĐ.01.01
|
Giám đốc
|
|
1
|
|
2
|
LĐ.02.02
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
|
3
|
LĐ.03.03
|
Trưởng phòng
|
|
5
|
|
4
|
LĐ.04.04
|
Phó Trưởng phòng
|
|
6
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (10 VTVL)
|
17
|
|
5
|
CN.01.05
|
Quản học viên chính
|
Hạng II
|
1
|
5.26%
|
6
|
CN.02.06
|
Quản học viên
|
Hạng III
|
6
|
31.58%
|
7
|
CN.03.07
|
Quản học viên trung cấp
|
Hạng IV
|
3
|
15.79%
|
8
|
CN.04.08
|
Bác sĩ hạng III
|
Hạng III
|
1
|
5.26%
|
9
|
CN.05.09
|
Y sĩ hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
15.79%
|
10
|
CN.06.10
|
Y tế công cộng hạng III
|
Hạng III
|
1
|
5.26%
|
11
|
CN.07.11
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
|
|
12
|
CN.08.12
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
|
|
13
|
CN.09.13
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
|
|
14
|
CN.10.14
|
Nhân viên Công tác xã hội
|
Hạng IV
|
2
|
10.53%
|
II
|
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (08 VTVL)
|
2
|
|
15
|
CM.01.15
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
16
|
CM.02.16
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
5.26%
|
17
|
CM.03.17
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
18
|
CM.04.18
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
|
|
19
|
CM.05.19
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
5.26%
|
20
|
CM.06.20
|
Phụ trách kế toán
|
|
|
|
21
|
CM.07.21
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
|
22
|
CM.08.22
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)
|
|
|
23
|
PV.01.23
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
24
|
PV.02.24
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
25
|
PV.03.25
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
26
|
PV.04.26
|
Nhân viên Cấp dưỡng
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương
|
1
|
5.26%
|
2
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
10
|
52.63%
|
3
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
và tương đương
|
8
|
42.11%
|
Tổng
|
19
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ
TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ghi chú
|
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (01 VTVL)
|
1
|
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
|
PHỤ LỤC VIII.A
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM THỜI
THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
|
VTVL CDNN CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (01 VTVL)
|
2
|
100%
|
1
|
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
2
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII.B
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TẠM
THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC BAN VÌ SỰ TIẾN BỘ PHỤ NỮ TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Số lượng người làm việc
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương
|
2
|
100%
|
Tổng
|
2
|
100%
|