|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 710/QĐ-UBND 2020 công bố tạm thời đơn giá nhân công ca máy tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
710/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Tùng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 710/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
17 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và
thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại các Công văn số
185/SXD-VP ngày 14/02/2020 và số 343/SXD-VP ngày 17/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy
và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo phụ lục kèm
theo.
2. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng
cách tính theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; thay
thế giá nhiên liệu và nhân công lái máy theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định
số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân
công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Sở Xây dựng khẩn trương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành,
địa phương, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện khảo sát hoặc thuê đơn vị tư vấn
có đủ điều kiện năng lực khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân
công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp,
tham mưu UBND tỉnh ban hành chính thức theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (Báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt
|
Nhóm nhân công
xây dựng
|
Bậc
|
Hệ số lương (HCB)
|
Đơn giá (đồng/ngày
công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Cù lao Chàm
|
|
I. NHÓM CÔNG NHÂN XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1. Nhóm 1:
- Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu
công trình, bộ phận máy móc, thiết bị;
- Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, cỏ;
- Bốc xếp, vận chuyển vật liệu;
- Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải;
- Đóng gói vật liệu rời;
- Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công;
- Các công tác thủ công đơn giản khác.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7
|
|
1
|
137.902
|
128.035
|
121.853
|
165.482
|
2
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
140.660
|
130.596
|
124.290
|
168.792
|
3
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
143.418
|
133.157
|
126.727
|
172.102
|
4
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
144.797
|
134.437
|
127.946
|
173.757
|
5
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
147.555
|
136.998
|
130.383
|
177.066
|
6
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
150.313
|
139.558
|
132.820
|
180.376
|
7
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
153.071
|
142.119
|
135.257
|
183.685
|
8
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
155.829
|
144.680
|
137.694
|
186.995
|
9
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
157.208
|
145.960
|
138.913
|
188.650
|
10
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
159.966
|
148.521
|
141.350
|
191.960
|
11
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
162.724
|
151.081
|
143.787
|
195.269
|
12
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
165.482
|
153.642
|
146.224
|
198.579
|
13
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
168.240
|
156.203
|
148.661
|
201.889
|
14
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
170.998
|
158.764
|
151.098
|
205.198
|
15
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
173.756
|
161.324
|
153.535
|
208.508
|
16
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
177.893
|
165.165
|
157.191
|
213.472
|
17
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
180.651
|
167.726
|
159.628
|
216.782
|
18
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
183.409
|
170.287
|
162.065
|
220.092
|
19
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
186.167
|
172.847
|
164.502
|
223.401
|
20
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
188.925
|
175.408
|
166.939
|
226.711
|
21
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
191.684
|
177.969
|
169.376
|
230.021
|
22
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
195.821
|
181.810
|
173.032
|
234.985
|
23
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
198.579
|
184.371
|
175.469
|
238.295
|
24
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
202.716
|
188.212
|
179.124
|
243.259
|
25
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
205.474
|
190.772
|
181.561
|
246.569
|
26
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
209.611
|
194.613
|
185.217
|
251.533
|
27
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
213.748
|
198.454
|
188.873
|
256.498
|
28
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
216.506
|
201.015
|
191.310
|
259.807
|
29
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
220.643
|
204.856
|
194.965
|
264.772
|
30
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
223.401
|
207.417
|
197.402
|
268.082
|
31
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
273.046
|
32
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
231.675
|
215.099
|
204.714
|
278.010
|
33
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
235.812
|
218.940
|
208.369
|
282.975
|
34
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
239.949
|
222.781
|
212.025
|
287.939
|
35
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
244.086
|
226.622
|
215.680
|
292.904
|
36
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
248.223
|
230.463
|
219.336
|
297.868
|
37
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
250.981
|
233.024
|
221.773
|
301.178
|
38
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
255.118
|
236.865
|
225.429
|
306.142
|
39
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
259.255
|
240.706
|
229.084
|
311.107
|
40
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
263.392
|
244.547
|
232.740
|
316.071
|
41
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
267.530
|
248.388
|
236.395
|
321.036
|
42
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
273.046
|
253.510
|
241.270
|
327.655
|
43
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
277.183
|
257.351
|
244.925
|
332.620
|
44
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
282.699
|
262.472
|
249.799
|
339.239
|
45
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
286.836
|
266.313
|
253.455
|
344.203
|
46
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
292.352
|
271.435
|
258.329
|
350.823
|
47
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
297.868
|
276.556
|
263.203
|
357.442
|
48
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
302.005
|
280.397
|
266.859
|
362.407
|
49
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
307.521
|
285.518
|
271.733
|
369.026
|
50
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
311.658
|
289.359
|
275.389
|
373.990
|
51
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
317.174
|
294.481
|
280.263
|
380.610
|
52
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
322.690
|
299.602
|
285.137
|
387.229
|
53
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
328.206
|
304.724
|
290.011
|
393.848
|
54
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
333.722
|
309.845
|
294.885
|
400.467
|
55
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
339.238
|
314.966
|
299.759
|
407.087
|
56
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
346.134
|
321.368
|
305.852
|
415.361
|
57
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
351.650
|
326.490
|
310.726
|
421.980
|
58
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
357.166
|
331.611
|
315.600
|
428.599
|
59
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
362.682
|
336.732
|
320.474
|
435.219
|
60
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
368.198
|
341.854
|
325.348
|
441.838
|
61
|
Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
373.714
|
346.975
|
330.223
|
448.457
|
2. Nhóm 2:
- Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng;
- Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn giáo, giáo
an toàn, sàn đạo giá long môn;
- Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, thép tấm;
- Xây, kè đá, bó vỉa nền đường;
- Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, kính;
- Làm trần cót ép, trần nhựa, mái ngói, fibro xi
măng...
- Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy rỉ thép,
đánh vecni;
- Quét vôi ve, nhựa đường;
- Các công tác làm sạch bề mặt khác;
- Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ, larsel (gỗ, tre,
thép, bê tông);
|
- Khoan, cắt bê tông;
- Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn, khoan tạo lỗ và
các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống sụt thành hố
khoan, hạ ống vách...;
- Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi măng đất gia cố,
gia cố nền đất yếu;
- Các công tác khác cùng tính chất công việc.
|
62
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7
|
|
1
|
138.543
|
128.630
|
122.419
|
166.251
|
63
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
141.314
|
131.202
|
124.867
|
169.576
|
64
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
144.084
|
133.775
|
127.316
|
172.901
|
65
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
145.470
|
135.061
|
128.540
|
174.564
|
66
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
148.241
|
137.634
|
130.988
|
177.889
|
67
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
151.012
|
140.206
|
133.437
|
181.214
|
68
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
153.782
|
142.779
|
135.885
|
184.539
|
69
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
156.553
|
145.351
|
138.334
|
187.864
|
70
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
157.939
|
146.638
|
139.558
|
189.526
|
71
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
160.710
|
149.210
|
142.006
|
192.852
|
72
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
163.480
|
151.783
|
144.455
|
196.177
|
73
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
166.251
|
154.356
|
146.903
|
199.502
|
74
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
169.022
|
156.928
|
149.351
|
202.827
|
75
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
171.793
|
159.501
|
151.800
|
206.152
|
76
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
174.564
|
162.073
|
154.248
|
209.477
|
77
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
178.720
|
165.932
|
157.921
|
214.464
|
78
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
181.491
|
168.505
|
160.369
|
217.789
|
79
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
184.262
|
171.077
|
162.817
|
221.114
|
80
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
187.033
|
173.650
|
165.266
|
224.439
|
81
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
189.804
|
176.223
|
167.714
|
227.764
|
82
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
192.574
|
178.795
|
170.163
|
231.089
|
83
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
196.731
|
182.654
|
173.835
|
236.077
|
84
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
199.502
|
185.227
|
176.283
|
239.402
|
85
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
203.658
|
189.086
|
179.956
|
244.389
|
86
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
206.429
|
191.658
|
182.404
|
247.714
|
87
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
210.585
|
195.517
|
186.077
|
252.702
|
88
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
214.741
|
199.376
|
189.750
|
257.690
|
89
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
217.512
|
201.948
|
192.198
|
261.015
|
90
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
221.668
|
205.807
|
195.871
|
266.002
|
91
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
224.439
|
208.380
|
198.319
|
269.327
|
92
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
228.596
|
212.239
|
201.991
|
274.315
|
93
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
232.752
|
216.098
|
205.664
|
279.302
|
94
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
236.908
|
219.957
|
209.337
|
284.290
|
95
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
241.064
|
223.816
|
213.009
|
289.277
|
96
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
245.221
|
227.674
|
216.682
|
294.265
|
97
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
249.377
|
231.533
|
220.354
|
299.252
|
98
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
252.148
|
234.106
|
222.803
|
302.577
|
99
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
256.304
|
237.965
|
226.475
|
307.565
|
100
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
260.460
|
241.824
|
230.148
|
312.552
|
101
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
264.617
|
245.683
|
233.820
|
317.540
|
102
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
268.773
|
249.541
|
237.493
|
322.528
|
103
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
274.315
|
254.687
|
242.390
|
329.178
|
104
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
278.471
|
258.546
|
246.062
|
334.165
|
105
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
284.013
|
263.691
|
250.959
|
340.815
|
106
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
288.169
|
267.550
|
254.632
|
345.803
|
107
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
293.711
|
272.695
|
259.528
|
352.453
|
108
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
299.252
|
277.840
|
264.425
|
359.103
|
109
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
303.409
|
281.699
|
268.098
|
364.090
|
110
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
308.950
|
286.844
|
272.995
|
370.740
|
111
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
313.107
|
290.703
|
276.667
|
375.728
|
112
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
318.648
|
295.848
|
281.564
|
382.378
|
113
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
324.190
|
300.993
|
286.461
|
389.028
|
114
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
329.732
|
306.138
|
291.357
|
395.678
|
115
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
335.274
|
311.284
|
296.254
|
402.328
|
116
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
340.815
|
316.429
|
301.151
|
408.978
|
117
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
347.742
|
322.860
|
307.272
|
417.291
|
118
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
353.284
|
328.006
|
312.169
|
423.941
|
119
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
358.826
|
333.151
|
317.065
|
430.591
|
120
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
364.367
|
338.296
|
321.962
|
437.241
|
121
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
369.909
|
343.441
|
326.859
|
443.891
|
122
|
Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
375.451
|
348.586
|
331.756
|
450.541
|
3. Nhóm 3:
- Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền,
lợp mái, trang trí tường, cách âm;
- Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ;
- Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can, vách
ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt,
hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng;
- Sản xuất và làm sàn gỗ;
- Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần inox, trần
thép, đồng...;
- Lắp dựng khuôn, cửa thép, gỗ, nhôm, kính, inox,
tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG; tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn sóng;
- Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo;
- Lắp đặt điện, nước, thông tin liên lạc, phòng
cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông thông tin;
- Các công tác khác cùng tính chất công việc.
|
123
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7
|
|
1
|
138.543
|
128.630
|
122.419
|
166.252
|
124
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
141.314
|
131.202
|
124.867
|
169.577
|
125
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
144.085
|
133.775
|
127.316
|
172.902
|
126
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
145.470
|
135.061
|
128.540
|
174.564
|
127
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
148.241
|
137.634
|
130.988
|
177.889
|
128
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
151.012
|
140.206
|
133.436
|
181.214
|
129
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
153.783
|
142.779
|
135.885
|
184.539
|
130
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
156.554
|
145.352
|
138.333
|
187.864
|
131
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
157.939
|
146.638
|
139.557
|
189.527
|
132
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
160.710
|
149.210
|
142.006
|
192.852
|
133
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
163.481
|
151.783
|
144.454
|
196.177
|
134
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
166.252
|
154.356
|
146.903
|
199.502
|
135
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
169.022
|
156.928
|
149.351
|
202.827
|
136
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
171.793
|
159.501
|
151.799
|
206.152
|
137
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
174.564
|
162.073
|
154.248
|
209.477
|
138
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
178.721
|
165.932
|
157.920
|
214.464
|
139
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
181.491
|
168.505
|
160.369
|
217.789
|
140
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
184.262
|
171.077
|
162.817
|
221.115
|
141
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
187.033
|
173.650
|
165.265
|
224.440
|
142
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
189.804
|
176.223
|
167.714
|
227.765
|
143
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
192.575
|
178.795
|
170.162
|
231.090
|
144
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
196.731
|
182.654
|
173.835
|
236.077
|
145
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
199.502
|
185.227
|
176.283
|
239.402
|
146
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
203.658
|
189.086
|
179.956
|
244.390
|
147
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
206.429
|
191.658
|
182.404
|
247.715
|
148
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
210.585
|
195.517
|
186.077
|
252.702
|
149
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
214.742
|
199.376
|
189.749
|
257.690
|
150
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
217.513
|
201.949
|
192.197
|
261.015
|
151
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
221.669
|
205.808
|
195.870
|
266.002
|
152
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
224.440
|
208.380
|
198.318
|
269.327
|
153
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
228.596
|
212.239
|
201.991
|
274.315
|
154
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
232.752
|
216.098
|
205.664
|
279.303
|
155
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
236.909
|
219.957
|
209.336
|
284.290
|
156
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
241.065
|
223.816
|
213.009
|
289.278
|
157
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
245.221
|
227.675
|
216.681
|
294.265
|
158
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
249.377
|
231.533
|
220.354
|
299.253
|
159
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
252.148
|
234.106
|
222.802
|
302.578
|
160
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
256.305
|
237.965
|
226.475
|
307.565
|
161
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
260.461
|
241.824
|
230.147
|
312.553
|
162
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
264.617
|
245.683
|
233.820
|
317.540
|
163
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
268.773
|
249.542
|
237.492
|
322.528
|
164
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
274.315
|
254.687
|
242.389
|
329.178
|
165
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
278.471
|
258.546
|
246.062
|
334.166
|
166
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
284.013
|
263.691
|
250.959
|
340.816
|
167
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
288.170
|
267.550
|
254.631
|
345.803
|
168
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
293.711
|
272.695
|
259.528
|
352.453
|
169
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
299.253
|
277.840
|
264.425
|
359.103
|
170
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
303.409
|
281.699
|
268.097
|
364.091
|
171
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
308.951
|
286.844
|
272.994
|
370.741
|
172
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
313.107
|
290.703
|
276.666
|
375.728
|
173
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
318.649
|
295.848
|
281.563
|
382.378
|
174
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
324.191
|
300.993
|
286.460
|
389.029
|
175
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
329.732
|
306.139
|
291.357
|
395.679
|
176
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
335.274
|
311.284
|
296.253
|
402.329
|
177
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
340.816
|
316.429
|
301.150
|
408.979
|
178
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
347.743
|
322.861
|
307.271
|
417.291
|
179
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
353.285
|
328.006
|
312.168
|
423.941
|
180
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
358.826
|
333.151
|
317.065
|
430.591
|
181
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
364.368
|
338.296
|
321.961
|
437.241
|
182
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
369.910
|
343.441
|
326.858
|
443.892
|
183
|
Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
375.452
|
348.586
|
331.755
|
450.542
|
4. Nhóm 4:
- Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị phục vụ
giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng;
- Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn phản quang,
lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, làm khe
co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ;
- Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông nhựa;
- Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ cầu.
- Quét nhựa đường, làm mối nối ống cống;
- Khảo sát xây dựng;
- Thí nghiệm vật liệu;
- Các công tác khác cùng tính chất công việc.
|
184
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1/7
|
|
1
|
154.667
|
143.600
|
136.667
|
171.053
|
185
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
157.760
|
146.472
|
139.400
|
174.474
|
186
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
160.853
|
149.344
|
142.133
|
177.895
|
187
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
162.400
|
150.780
|
143.500
|
179.605
|
188
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
165.493
|
153.652
|
146.233
|
183.026
|
189
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
168.587
|
156.524
|
148.967
|
186.447
|
190
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
171.680
|
159.396
|
151.700
|
189.868
|
191
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
174.773
|
162.268
|
154.433
|
193.289
|
192
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
176.320
|
163.704
|
155.800
|
195.000
|
193
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
179.413
|
166.576
|
158.533
|
198.421
|
194
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
182.507
|
169.448
|
161.267
|
201.842
|
195
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
185.600
|
172.320
|
164.000
|
205.263
|
196
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
188.693
|
175.192
|
166.733
|
208.684
|
197
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
191.787
|
178.064
|
169.467
|
212.105
|
198
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
194.880
|
180.936
|
172.200
|
215.526
|
199
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
199.520
|
185.244
|
176.300
|
220.658
|
200
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
202.613
|
188.116
|
179.033
|
224.079
|
201
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
205.707
|
190.988
|
181.767
|
227.500
|
202
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
208.800
|
193.860
|
184.500
|
230.921
|
203
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
211.893
|
196.732
|
187.233
|
234.342
|
204
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
214.987
|
199.604
|
189.967
|
237.763
|
205
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
219.627
|
203.912
|
194.067
|
242.895
|
206
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
222.720
|
206.784
|
196.800
|
246.316
|
207
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
227.360
|
211.092
|
200.900
|
251.447
|
208
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
230.453
|
213.964
|
203.633
|
254.868
|
209
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
235.093
|
218.272
|
207.733
|
260.000
|
210
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
239.733
|
222.580
|
211.833
|
265.132
|
211
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
242.827
|
225.452
|
214.567
|
268.553
|
212
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
247.467
|
229.760
|
218.667
|
273.684
|
213
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
250.560
|
232.632
|
221.400
|
277.105
|
214
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
255.200
|
236.940
|
225.500
|
282.237
|
215
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
259.840
|
241.248
|
229.600
|
287.368
|
216
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
264.480
|
245.556
|
233.700
|
292.500
|
217
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
269.120
|
249.864
|
237.800
|
297.632
|
218
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
273.760
|
254.172
|
241.900
|
302.763
|
219
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
278.400
|
258.480
|
246.000
|
307.895
|
220
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
281.493
|
261.352
|
248.733
|
311.316
|
221
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
286.133
|
265.660
|
252.833
|
316.447
|
222
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
290.773
|
269.968
|
256.933
|
321.579
|
223
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
295.413
|
274.276
|
261.033
|
326.711
|
224
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
300.053
|
278.584
|
265.133
|
331.842
|
225
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
306.240
|
284.328
|
270.600
|
338.684
|
226
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
310.880
|
288.636
|
274.700
|
343.816
|
227
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
317.067
|
294.380
|
280.167
|
350.658
|
228
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
321.707
|
298.688
|
284.267
|
355.789
|
229
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
327.893
|
304.432
|
289.733
|
362.632
|
230
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
334.080
|
310.176
|
295.200
|
369.474
|
231
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
338.720
|
314.484
|
299.300
|
374.605
|
232
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
344.907
|
320.228
|
304.767
|
381.447
|
233
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
349.547
|
324.536
|
308.867
|
386.579
|
234
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
355.733
|
330.280
|
314.333
|
393.421
|
235
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
361.920
|
336.024
|
319.800
|
400.263
|
236
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
368.107
|
341.768
|
325.267
|
407.105
|
237
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
374.293
|
347.512
|
330.733
|
413.947
|
238
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
380.480
|
353.256
|
336.200
|
420.789
|
239
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
388.213
|
360.436
|
343.033
|
429.342
|
240
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
394.400
|
366.180
|
348.500
|
436.184
|
241
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
400.587
|
371.924
|
353.967
|
443.026
|
242
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
406.773
|
377.668
|
359.433
|
449.868
|
243
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
412.960
|
383.412
|
364.900
|
456.711
|
244
|
Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
419.147
|
389.156
|
370.367
|
463.553
|
5. Nhóm 5:
- Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê tông dầm cầu
đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp;
- Cốt thép hầm, vòm hầm;
- Cốt thép công trình thủy công, trụ pin, trụ
biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp;
- Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng chỉ quốc tế;
- Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp đặt trạm
biến áp;
- Các công tác khác cùng tính chất công việc.
|
245
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1/7
|
|
1
|
154.359
|
143.314
|
136.395
|
171.053
|
246
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
157.446
|
146.181
|
139.123
|
174.474
|
247
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
160.534
|
149.047
|
141.851
|
177.895
|
248
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
162.077
|
150.480
|
143.215
|
179.605
|
249
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
165.164
|
153.346
|
145.942
|
183.026
|
250
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
168.252
|
156.213
|
148.670
|
186.447
|
251
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
171.339
|
159.079
|
151.398
|
189.868
|
252
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
174.426
|
161.945
|
154.126
|
193.289
|
253
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
175.969
|
163.378
|
155.490
|
195.000
|
254
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
179.057
|
166.245
|
158.218
|
198.421
|
255
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
182.144
|
169.111
|
160.946
|
201.842
|
256
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
185.231
|
171.977
|
163.674
|
205.263
|
257
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
188.318
|
174.844
|
166.402
|
208.684
|
258
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
191.405
|
177.710
|
169.130
|
212.105
|
259
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
194.493
|
180.576
|
171.857
|
215.526
|
260
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
199.123
|
184.876
|
175.949
|
220.658
|
261
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
202.211
|
187.742
|
178.677
|
224.079
|
262
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
205.298
|
190.608
|
181.405
|
227.500
|
263
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
208.385
|
193.474
|
184.133
|
230.921
|
264
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
211.472
|
196.341
|
186.861
|
234.342
|
265
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
214.559
|
199.207
|
189.589
|
237.763
|
266
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
219.190
|
203.506
|
193.681
|
242.895
|
267
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
222.277
|
206.373
|
196.409
|
246.316
|
268
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
226.908
|
210.672
|
200.500
|
251.447
|
269
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
229.995
|
213.538
|
203.228
|
254.868
|
270
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
234.626
|
217.838
|
207.320
|
260.000
|
271
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
239.257
|
222.137
|
211.412
|
265.132
|
272
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
242.344
|
225.004
|
214.140
|
268.553
|
273
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
246.975
|
229.303
|
218.232
|
273.684
|
274
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
250.062
|
232.169
|
220.960
|
277.105
|
275
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
254.693
|
236.469
|
225.051
|
282.237
|
276
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
259.323
|
240.768
|
229.143
|
287.368
|
277
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
263.954
|
245.068
|
233.235
|
292.500
|
278
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
268.585
|
249.367
|
237.327
|
297.632
|
279
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
273.216
|
253.666
|
241.419
|
302.763
|
280
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
277.847
|
257.966
|
245.511
|
307.895
|
281
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
280.934
|
260.832
|
248.239
|
311.316
|
282
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
285.565
|
265.132
|
252.330
|
316.447
|
283
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
290.195
|
269.431
|
256.422
|
321.579
|
284
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
294.826
|
273.730
|
260.514
|
326.711
|
285
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
299.457
|
278.030
|
264.606
|
331.842
|
286
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
305.631
|
283.762
|
270.062
|
338.684
|
287
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
310.262
|
288.062
|
274.154
|
343.816
|
288
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
316.436
|
293.794
|
279.609
|
350.658
|
289
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
321.067
|
298.094
|
283.701
|
355.789
|
290
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
327.241
|
303.826
|
289.157
|
362.632
|
291
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
333.416
|
309.559
|
294.613
|
369.474
|
292
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
338.047
|
313.858
|
298.705
|
374.605
|
293
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
344.221
|
319.591
|
304.160
|
381.447
|
294
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
348.852
|
323.890
|
308.252
|
386.579
|
295
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
355.026
|
329.623
|
313.708
|
393.421
|
296
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
361.201
|
335.356
|
319.164
|
400.263
|
297
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
367.375
|
341.088
|
324.620
|
407.105
|
298
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
373.549
|
346.821
|
330.075
|
413.947
|
299
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
379.724
|
352.553
|
335.531
|
420.789
|
300
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
387.442
|
359.719
|
342.351
|
429.342
|
301
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
393.616
|
365.452
|
347.807
|
436.184
|
302
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
399.790
|
371.184
|
353.263
|
443.026
|
303
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
405.965
|
376.917
|
358.718
|
449.868
|
304
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
412.139
|
382.649
|
364.174
|
456.711
|
305
|
Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
418.313
|
388.382
|
369.630
|
463.553
|
6. Nhóm 6:
- Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu treo;
- Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền công nghệ;
- Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển;
- Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp đặt thiết bị
phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ;
- Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn;
- Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu;
- Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt;
- Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén khí;
- Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống bảo
ôn;
- Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao;
- Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể;
- Lắp đặt turbin, máy phát điện, thiết bị van;
- Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển;
- Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức tạp khác;
- Các công tác khác cùng tính chất công việc.
|
306
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1/7
|
|
1
|
154.667
|
143.600
|
136.667
|
171.053
|
307
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
157.760
|
146.472
|
139.400
|
174.474
|
308
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
160.853
|
149.344
|
142.133
|
177.895
|
309
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
162.400
|
150.780
|
143.500
|
179.605
|
310
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
165.493
|
153.652
|
146.233
|
183.026
|
311
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
168.587
|
156.524
|
148.967
|
186.447
|
312
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
171.680
|
159.396
|
151.700
|
189.868
|
313
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
174.773
|
162.268
|
154.433
|
193.289
|
314
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
176.320
|
163.704
|
155.800
|
195.000
|
315
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
179.413
|
166.576
|
158.533
|
198.421
|
316
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
182.507
|
169.448
|
161.267
|
201.842
|
317
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
185.600
|
172.320
|
164.000
|
205.263
|
318
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
188.693
|
175.192
|
166.733
|
208.684
|
319
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
191.787
|
178.064
|
169.467
|
212.105
|
320
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
194.880
|
180.936
|
172.200
|
215.526
|
321
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
199.520
|
185.244
|
176.300
|
220.658
|
322
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
202.613
|
188.116
|
179.033
|
224.079
|
323
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
205.707
|
190.988
|
181.767
|
227.500
|
324
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
208.800
|
193.860
|
184.500
|
230.921
|
325
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
211.893
|
196.732
|
187.233
|
234.342
|
326
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
214.987
|
199.604
|
189.967
|
237.763
|
327
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
219.627
|
203.912
|
194.067
|
242.895
|
328
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
222.720
|
206.784
|
196.800
|
246.316
|
329
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
227.360
|
211.092
|
200.900
|
251.447
|
330
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
230.453
|
213.964
|
203.633
|
254.868
|
331
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
235.093
|
218.272
|
207.733
|
260.000
|
332
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
239.733
|
222.580
|
211.833
|
265.132
|
333
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
242.827
|
225.452
|
214.567
|
268.553
|
334
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
247.467
|
229.760
|
218.667
|
273.684
|
335
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
250.560
|
232.632
|
221.400
|
277.105
|
336
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
255.200
|
236.940
|
225.500
|
282.237
|
337
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
259.840
|
241.248
|
229.600
|
287.368
|
338
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
264.480
|
245.556
|
233.700
|
292.500
|
339
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
269.120
|
249.864
|
237.800
|
297.632
|
340
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
273.760
|
254.172
|
241.900
|
302.763
|
341
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
278.400
|
258.480
|
246.000
|
307.895
|
342
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
281.493
|
261.352
|
248.733
|
311.316
|
343
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
286.133
|
265.660
|
252.833
|
316.447
|
344
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
290.773
|
269.968
|
256.933
|
321.579
|
345
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
295.413
|
274.276
|
261.033
|
326.711
|
346
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
300.053
|
278.584
|
265.133
|
331.842
|
347
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
306.240
|
284.328
|
270.600
|
338.684
|
348
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
310.880
|
288.636
|
274.700
|
343.816
|
349
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
317.067
|
294.380
|
280.167
|
350.658
|
350
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
321.707
|
298.688
|
284.267
|
355.789
|
351
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
327.893
|
304.432
|
289.733
|
362.632
|
352
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
334.080
|
310.176
|
295.200
|
369.474
|
353
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
338.720
|
314.484
|
299.300
|
374.605
|
354
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
344.907
|
320.228
|
304.767
|
381.447
|
355
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
349.547
|
324.536
|
308.867
|
386.579
|
356
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
355.733
|
330.280
|
314.333
|
393.421
|
357
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
361.920
|
336.024
|
319.800
|
400.263
|
358
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
368.107
|
341.768
|
325.267
|
407.105
|
359
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
374.293
|
347.512
|
330.733
|
413.947
|
360
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
380.480
|
353.256
|
336.200
|
420.789
|
361
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
388.213
|
360.436
|
343.033
|
429.342
|
362
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
394.400
|
366.180
|
348.500
|
436.184
|
363
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
400.587
|
371.924
|
353.967
|
443.026
|
364
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
406.773
|
377.668
|
359.433
|
449.868
|
365
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
412.960
|
383.412
|
364.900
|
456.711
|
366
|
Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
419.147
|
389.156
|
370.367
|
463.553
|
7. Nhóm 7: Công tác sửa chữa, máy móc, thiết
bị phục vụ thi công, máy móc, thiết bị lắp đặt công trình, máy móc, thiết bị
công nghệ ...
|
367
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1/7
|
|
1
|
154.667
|
143.600
|
136.667
|
171.053
|
368
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
157.760
|
146.472
|
139.400
|
174.474
|
369
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
160.853
|
149.344
|
142.133
|
177.895
|
370
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
162.400
|
150.780
|
143.500
|
179.605
|
371
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
165.493
|
153.652
|
146.233
|
183.026
|
372
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
168.587
|
156.524
|
148.967
|
186.447
|
373
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
171.680
|
159.396
|
151.700
|
189.868
|
374
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
174.773
|
162.268
|
154.433
|
193.289
|
375
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
176.320
|
163.704
|
155.800
|
195.000
|
376
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
179.413
|
166.576
|
158.533
|
198.421
|
377
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
182.507
|
169.448
|
161.267
|
201.842
|
378
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
185.600
|
172.320
|
164.000
|
205.263
|
379
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
188.693
|
175.192
|
166.733
|
208.684
|
380
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
191.787
|
178.064
|
169.467
|
212.105
|
381
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
194.880
|
180.936
|
172.200
|
215.526
|
382
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
199.520
|
185.244
|
176.300
|
220.658
|
383
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
202.613
|
188.116
|
179.033
|
224.079
|
384
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
205.707
|
190.988
|
181.767
|
227.500
|
385
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
208.800
|
193.860
|
184.500
|
230.921
|
386
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
211.893
|
196.732
|
187.233
|
234.342
|
387
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
214.987
|
199.604
|
189.967
|
237.763
|
388
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
219.627
|
203.912
|
194.067
|
242.895
|
389
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
222.720
|
206.784
|
196.800
|
246.316
|
390
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
227.360
|
211.092
|
200.900
|
251.447
|
391
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
230.453
|
213.964
|
203.633
|
254.868
|
392
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
235.093
|
218.272
|
207.733
|
260.000
|
393
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
239.733
|
222.580
|
211.833
|
265.132
|
394
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
242.827
|
225.452
|
214.567
|
268.553
|
395
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
247.467
|
229.760
|
218.667
|
273.684
|
396
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
250.560
|
232.632
|
221.400
|
277.105
|
397
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
255.200
|
236.940
|
225.500
|
282.237
|
398
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
259.840
|
241.248
|
229.600
|
287.368
|
399
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
264.480
|
245.556
|
233.700
|
292.500
|
400
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
269.120
|
249.864
|
237.800
|
297.632
|
401
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
273.760
|
254.172
|
241.900
|
302.763
|
402
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
278.400
|
258.480
|
246.000
|
307.895
|
403
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
281.493
|
261.352
|
248.733
|
311.316
|
404
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
286.133
|
265.660
|
252.833
|
316.447
|
405
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
290.773
|
269.968
|
256.933
|
321.579
|
406
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
295.413
|
274.276
|
261.033
|
326.711
|
407
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
300.053
|
278.584
|
265.133
|
331.842
|
408
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
306.240
|
284.328
|
270.600
|
338.684
|
409
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
310.880
|
288.636
|
274.700
|
343.816
|
410
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
317.067
|
294.380
|
280.167
|
350.658
|
411
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
321.707
|
298.688
|
284.267
|
355.789
|
412
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
327.893
|
304.432
|
289.733
|
362.632
|
413
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
334.080
|
310.176
|
295.200
|
369.474
|
414
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
338.720
|
314.484
|
299.300
|
374.605
|
415
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
344.907
|
320.228
|
304.767
|
381.447
|
416
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
349.547
|
324.536
|
308.867
|
386.579
|
417
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
355.733
|
330.280
|
314.333
|
393.421
|
418
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
361.920
|
336.024
|
319.800
|
400.263
|
419
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
368.107
|
341.768
|
325.267
|
407.105
|
420
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
374.293
|
347.512
|
330.733
|
413.947
|
421
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
380.480
|
353.256
|
336.200
|
420.789
|
422
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
388.213
|
360.436
|
343.033
|
429.342
|
423
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
394.400
|
366.180
|
348.500
|
436.184
|
424
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
400.587
|
371.924
|
353.967
|
443.026
|
425
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
406.773
|
377.668
|
359.433
|
449.868
|
426
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
412.960
|
383.412
|
364.900
|
456.711
|
427
|
Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
419.147
|
389.156
|
370.367
|
463.553
|
8. Nhóm 8 : Vận hành máy, thiết bị thi
công xây dựng.
|
428
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 1/7
|
|
1
|
137.902
|
128.035
|
121.853
|
165.482
|
429
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
162.724
|
151.081
|
143.787
|
195.269
|
430
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
191.684
|
177.969
|
169.376
|
230.021
|
431
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3,5/7
|
|
1,52
|
209.611
|
194.613
|
185.217
|
251.533
|
432
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
273.046
|
433
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
267.530
|
248.388
|
236.395
|
321.036
|
434
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
317.174
|
294.481
|
280.263
|
380.610
|
435
|
Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
373.714
|
346.975
|
330.223
|
448.457
|
9. Nhóm 9:
- Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước,
tải trọng dưới 25T;
- Cần trục ô tô sức nâng dưới 25T;
- Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải;
- Xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát;
- Xe hút chân không dưới 10 tấn;
- Máy nén thử đường ống công suất 170CV.
- Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới
14,5m3;
- Xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường;
- Xe bồn 13m3 - 14m3;
- Xe nâng, xe thang, đầu kéo < 200 tấn.
|
436
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 1/4
|
|
1
|
208.331
|
193.425
|
184.086
|
220.339
|
437
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 2/4
|
|
1,18
|
245.831
|
228.242
|
217.222
|
260.000
|
438
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 3/4
|
|
1,4
|
291.663
|
270.795
|
257.720
|
308.475
|
439
|
Lái xe, nhóm 9 - bậc 4/4
|
|
1,65
|
343.746
|
319.151
|
303.742
|
363.559
|
10. Nhóm 10:
- Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên;
- Ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên;
- Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ
14,5m3 trở lên;
- Cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên;
- Xe bồn 30 tấn;
- Ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên;
|
440
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 1/4
|
|
1
|
220.339
|
208.475
|
200.847
|
220.339
|
441
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 2/4
|
|
1,18
|
260.000
|
246.000
|
237.000
|
260.000
|
442
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 3/4
|
|
1,4
|
308.475
|
291.864
|
281.186
|
308.475
|
443
|
Lái xe, nhóm 10 - bậc 4/4
|
|
1,65
|
363.559
|
343.983
|
331.398
|
363.559
|
11. Nhóm 11:
- Các công tác cá biệt: thi công đèo, dốc cao; trụ
tháp, thi công ngoài biển, đảo; trong hầm lò, than;
- Các công tác các biệt khác cùng tính chất công
việc và điều kiện thi công.
|
444
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1/7
|
|
1
|
171.053
|
158.879
|
151.208
|
171.053
|
445
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,1/7
|
1
|
1,02
|
174.474
|
162.057
|
154.232
|
174.474
|
446
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,2/7
|
2
|
1,04
|
177.895
|
165.234
|
157.256
|
177.895
|
447
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,3/7
|
3
|
1,05
|
179.605
|
166.823
|
158.768
|
179.605
|
448
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,4/7
|
4
|
1,07
|
183.026
|
170.001
|
161.793
|
183.026
|
449
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,5/7
|
5
|
1,09
|
186.447
|
173.178
|
164.817
|
186.447
|
450
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,6/7
|
6
|
1,11
|
189.868
|
176.356
|
167.841
|
189.868
|
451
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,7/7
|
7
|
1,13
|
193.289
|
179.533
|
170.865
|
193.289
|
452
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,8/7
|
8
|
1,14
|
195.000
|
181.122
|
172.377
|
195.000
|
453
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,9/7
|
9
|
1,16
|
198.421
|
184.300
|
175.401
|
198.421
|
454
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2/7
|
|
1,18
|
201.842
|
187.477
|
178.425
|
201.842
|
455
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,1/7
|
1
|
1,2
|
205.263
|
190.655
|
181.450
|
205.263
|
456
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,2/7
|
2
|
1,22
|
208.684
|
193.832
|
184.474
|
208.684
|
457
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,3/7
|
3
|
1,24
|
212.105
|
197.010
|
187.498
|
212.105
|
458
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,4/7
|
4
|
1,26
|
215.526
|
200.188
|
190.522
|
215.526
|
459
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,5/7
|
5
|
1,29
|
220.658
|
204.954
|
195.058
|
220.658
|
460
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,6/7
|
6
|
1,31
|
224.079
|
208.132
|
198.083
|
224.079
|
461
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,7/7
|
7
|
1,33
|
227.500
|
211.309
|
201.107
|
227.500
|
462
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,8/7
|
8
|
1,35
|
230.921
|
214.487
|
204.131
|
230.921
|
463
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,9/7
|
9
|
1,37
|
234.342
|
217.664
|
207.155
|
234.342
|
464
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3/7
|
|
1,39
|
237.763
|
220.842
|
210.179
|
237.763
|
465
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,1/7
|
1
|
1,42
|
242.895
|
225.608
|
214.715
|
242.895
|
466
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,2/7
|
2
|
1,44
|
246.316
|
228.786
|
217.740
|
246.316
|
467
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,3/7
|
3
|
1,47
|
251.447
|
233.552
|
222.276
|
251.447
|
468
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,4/7
|
4
|
1,49
|
254.868
|
236.730
|
225.300
|
254.868
|
469
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,5/7
|
5
|
1,52
|
260.000
|
241.496
|
229.836
|
260.000
|
470
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,6/7
|
6
|
1,55
|
265.132
|
246.263
|
234.372
|
265.132
|
471
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,7/7
|
7
|
1,57
|
268.553
|
249.440
|
237.397
|
268.553
|
472
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,8/7
|
8
|
1,6
|
273.684
|
254.207
|
241.933
|
273.684
|
473
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,9/7
|
9
|
1,62
|
277.105
|
257.384
|
244.957
|
277.105
|
474
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4/7
|
|
1,65
|
282.237
|
262.150
|
249.493
|
282.237
|
475
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,1/7
|
1
|
1,68
|
287.368
|
266.917
|
254.030
|
287.368
|
476
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,2/7
|
2
|
1,71
|
292.500
|
271.683
|
258.566
|
292.500
|
477
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,3/7
|
3
|
1,74
|
297.632
|
276.450
|
263.102
|
297.632
|
478
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,4/7
|
4
|
1,77
|
302.763
|
281.216
|
267.638
|
302.763
|
479
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,5/7
|
5
|
1,8
|
307.895
|
285.982
|
272.174
|
307.895
|
480
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,6/7
|
6
|
1,82
|
311.316
|
289.160
|
275.199
|
311.316
|
481
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,7/7
|
7
|
1,85
|
316.447
|
293.926
|
279.735
|
316.447
|
482
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,8/7
|
8
|
1,88
|
321.579
|
298.693
|
284.271
|
321.579
|
483
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,9/7
|
9
|
1,91
|
326.710
|
303.459
|
288.807
|
326.710
|
484
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5/7
|
|
1,94
|
331.842
|
308.225
|
293.344
|
331.842
|
485
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,1/7
|
1
|
1,98
|
338.684
|
314.581
|
299.392
|
338.684
|
486
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,2/7
|
2
|
2,01
|
343.816
|
319.347
|
303.928
|
343.816
|
487
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,3/7
|
3
|
2,05
|
350.658
|
325.702
|
309.976
|
350.658
|
488
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,4/7
|
4
|
2,08
|
355.789
|
330.468
|
314.513
|
355.789
|
489
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,5/7
|
5
|
2,12
|
362.632
|
336.824
|
320.561
|
362.632
|
490
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,6/7
|
6
|
2,16
|
369.474
|
343.179
|
326.609
|
369.474
|
491
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,7/7
|
7
|
2,19
|
374.605
|
347.945
|
331.146
|
374.605
|
492
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,8/7
|
8
|
2,23
|
381.447
|
354.300
|
337.194
|
381.447
|
493
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,9/7
|
9
|
2,26
|
386.579
|
359.067
|
341.730
|
386.579
|
494
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6/7
|
|
2,3
|
393.421
|
365.422
|
347.778
|
393.421
|
495
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,1/7
|
1
|
2,34
|
400.263
|
371.777
|
353.827
|
400.263
|
496
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,2/7
|
2
|
2,38
|
407.105
|
378.132
|
359.875
|
407.105
|
497
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,3/7
|
3
|
2,42
|
413.947
|
384.487
|
365.923
|
413.947
|
498
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,4/7
|
4
|
2,46
|
420.789
|
390.843
|
371.972
|
420.789
|
499
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,5/7
|
5
|
2,51
|
429.342
|
398.786
|
379.532
|
429.342
|
500
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,6/7
|
6
|
2,55
|
436.184
|
405.142
|
385.580
|
436.184
|
501
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,7/7
|
7
|
2,59
|
443.026
|
411.497
|
391.629
|
443.026
|
502
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,8/7
|
8
|
2,63
|
449.868
|
417.852
|
397.677
|
449.868
|
503
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,9/7
|
9
|
2,67
|
456.710
|
424.207
|
403.725
|
456.710
|
504
|
Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 7/7
|
|
2,71
|
463.553
|
430.562
|
409.774
|
463.553
|
|
II. KỸ SƯ: Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
505
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8
|
|
1
|
162.527
|
150.899
|
143.613
|
185.714
|
506
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8
|
|
1,13
|
183.656
|
170.515
|
162.283
|
209.857
|
507
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8
|
|
1,26
|
204.784
|
190.132
|
180.952
|
234.000
|
508
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8
|
|
1,4
|
227.538
|
211.258
|
201.058
|
260.000
|
509
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8
|
5
|
1,47
|
238.915
|
221.821
|
211.111
|
273.000
|
510
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8
|
|
1,53
|
248.667
|
230.875
|
219.728
|
284.143
|
511
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8
|
|
1,66
|
269.795
|
250.492
|
238.397
|
308.286
|
512
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8
|
|
1,79
|
290.924
|
270.108
|
257.067
|
332.429
|
513
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8
|
|
1,93
|
313.677
|
291.234
|
277.173
|
358.429
|
|
III. NGHỆ NHÂN: Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng,
biểu tượng.
|
514
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
|
1
|
536.242
|
497.873
|
473.835
|
546.154
|
515
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
5
|
1,04
|
557.692
|
517.788
|
492.788
|
568.000
|
516
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
|
1,08
|
579.142
|
537.703
|
511.741
|
589.846
|
|
IV. VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
517
|
Thuyền trưởng, bậc 1/2
|
|
1
|
351.264
|
326.131
|
310.384
|
421.517
|
518
|
Thuyền trưởng, bậc 1,5/2
|
5
|
1,025
|
360.046
|
334.284
|
318.144
|
432.055
|
519
|
Thuyền trưởng, bậc 2/2
|
|
1,05
|
368.828
|
342.437
|
325.904
|
442.593
|
|
2. Thuyền phó
|
|
|
|
|
|
|
520
|
Thuyền phó, bậc 1/2
|
|
1
|
299.903
|
278.444
|
265.000
|
359.883
|
521
|
Thuyền phó, bậc 1,5/2
|
5
|
1,025
|
307.400
|
285.405
|
271.625
|
368.880
|
522
|
Thuyền phó, bậc 2/2
|
|
1,05
|
314.898
|
292.366
|
278.250
|
377.877
|
|
3. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên:
|
|
|
|
|
523
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc
1/4
|
|
1
|
178.856
|
166.059
|
158.041
|
214.628
|
524
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc
2/4
|
|
1,13
|
202.108
|
187.647
|
178.587
|
242.530
|
525
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc
3/4
|
|
1,3
|
232.513
|
215.877
|
205.454
|
279.016
|
526
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc
4/4
|
|
1,47
|
262.919
|
244.107
|
232.320
|
315.503
|
|
4. Thợ điều khiển tàu sông:
|
|
|
|
|
|
|
527
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1/2
|
|
1
|
249.066
|
231.245
|
220.080
|
298.880
|
528
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1,5/2
|
5
|
1,03
|
256.538
|
238.183
|
226.683
|
307.846
|
529
|
Thợ điều khiển tàu sông, bậc 2/2
|
|
1,06
|
264.010
|
245.120
|
233.285
|
316.812
|
|
5. Thợ điều khiển tàu biển:
|
|
|
|
|
|
|
530
|
Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1/2
|
|
1
|
340.739
|
316.359
|
301.084
|
408.887
|
531
|
Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1,5/2
|
5
|
1,02
|
347.554
|
322.686
|
307.106
|
417.065
|
532
|
Thợ điều khiển tàu biển, bậc 2/2
|
|
1,04
|
354.369
|
329.013
|
313.127
|
425.242
|
|
V. THỢ LẶN
|
|
|
|
|
|
|
533
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
|
1
|
266.070
|
247.032
|
235.105
|
319.284
|
534
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
|
1,1
|
292.677
|
271.735
|
258.615
|
351.212
|
535
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
|
1,24
|
329.927
|
306.319
|
291.530
|
395.912
|
536
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
|
1,39
|
369.837
|
343.374
|
326.795
|
443.804
|
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 710/QĐ-UBND ngày 17/03/2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
8.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|