TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 111/2022/NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Vị trí lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
TỔNG CỘNG
|
|
43
|
14
|
56
|
25
|
9
|
14
|
8
|
|
|
|
|
|
A
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
4
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
2
|
Phó Chủ tịch thường
trực UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
3
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
B
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
39
|
14
|
53
|
22
|
9
|
14
|
8
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
(nếu cân đối được biên chế, tăng thêm 01)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
II
|
Phòng Tổng hợp
|
|
3
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin lãnh đạo
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về thư
ký - biên tập
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng Kinh tế
|
|
6
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
IV
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
|
3
|
0
|
5
|
2
|
1
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về công
nghệ thông tin
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phòng Nội chính
|
|
4
|
0
|
5
|
2
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lèn
|
|
4
|
Chuyên viên về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Phòng Tài chính - Thương mại
|
|
3
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương dương trở lên
|
2
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
VII
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
|
8
|
0
|
8
|
2
|
0
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng vả
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học, Công nghệ thông tin và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học,
các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt
nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn
thư - Lưu trữ, Lưu trữ
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Văn thư hành
chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin, các ngành
khác
|
|
|
Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp
|
7
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học,
các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt
nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành Lưu trữ
|
8
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Lưu trữ, các
ngành khác
|
|
|
Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp
|
VIII
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
|
4
|
10
|
10
|
2
|
0
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế toán trưởng
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Chứng chỉ bồi dưỡng Kế toán trưởng
|
5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
6
|
Nhân viên Thủ quỹ
hoặc Cán sự Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
|
|
Cán sự
|
Cao đẳng trở lên
|
7
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Kỹ thuật máy
lạnh và điều hoà không khí, Kỹ thuật nguồn điện thông tin, Điện tử công nghiệp
và dân dụng, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử dân dụng, Điện dân dụng và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
|
|
8
|
Nhân viên Lễ tân
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
IX
|
Ban Tiếp công dân tình
|
|
3
|
2
|
8
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng Ban
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng Ban
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng (thuộc
Ban Tiếp công dân tỉnh)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
(thuộc Ban Tiếp công dân tỉnh)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
5
|
Chuyên viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành: Quản trị
- Quản lý, Luật và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công
tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ớ trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
6
|
Văn thư viên
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào
tạo có thẩm quyền cấp
|
7
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1
|
2
|
5
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giám đốc
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Phó giám đốc
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|