|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 689/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày
11/9/2023 của Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày
01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày
06/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 139/TTr-SNV ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục
vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để
làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung
sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm được phê duyệt tại Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số
02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Văn phòng Chính phủ, Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ và Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức
và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê
duyệt và phù hợp với số biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số
111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ
trình được phê duyệt.
3. Đến hết năm 2026, khi được được bổ sung biên chế,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phải thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy bên trong
của Văn phòng đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày
14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH
ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 111/2022/NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Vị trí lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
TỔNG CỘNG
|
|
43
|
14
|
56
|
25
|
9
|
14
|
8
|
|
|
|
|
|
A
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
4
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
2
|
Phó Chủ tịch thường
trực UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
3
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
|
B
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
39
|
14
|
53
|
22
|
9
|
14
|
8
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
(nếu cân đối được biên chế, tăng thêm 01)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính
trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của
cơ quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
II
|
Phòng Tổng hợp
|
|
3
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin lãnh đạo
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về thư
ký - biên tập
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng Kinh tế
|
|
6
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
IV
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
|
3
|
0
|
5
|
2
|
1
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về công
nghệ thông tin
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phòng Nội chính
|
|
4
|
0
|
5
|
2
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lèn
|
|
4
|
Chuyên viên về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Phòng Tài chính - Thương mại
|
|
3
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương dương trở lên
|
2
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp về chuyên ngành
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
VII
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
|
8
|
0
|
8
|
2
|
0
|
6
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng vả
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học, Công nghệ thông tin và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học,
các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt
nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn
thư - Lưu trữ, Lưu trữ
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Văn thư hành
chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin, các ngành
khác
|
|
|
Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp
|
7
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học,
các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt
nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành Lưu trữ
|
8
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Lưu trữ, các
ngành khác
|
|
|
Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp
|
VIII
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
|
4
|
10
|
10
|
2
|
0
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế toán trưởng
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Chứng chỉ bồi dưỡng Kế toán trưởng
|
5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
6
|
Nhân viên Thủ quỹ
hoặc Cán sự Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Trung cấp trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
|
|
Cán sự
|
Cao đẳng trở lên
|
7
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Trung cấp trở lên
|
Ngành: Kỹ thuật máy
lạnh và điều hoà không khí, Kỹ thuật nguồn điện thông tin, Điện tử công nghiệp
và dân dụng, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử dân dụng, Điện dân dụng và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
|
|
8
|
Nhân viên Lễ tân
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
9
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
IX
|
Ban Tiếp công dân tình
|
|
3
|
2
|
8
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng Ban
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng Ban
|
|
Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên
chế)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng (thuộc
Ban Tiếp công dân tỉnh)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
(thuộc Ban Tiếp công dân tỉnh)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
5
|
Chuyên viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành: Quản trị
- Quản lý, Luật và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công
tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ớ trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
6
|
Văn thư viên
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào
tạo có thẩm quyền cấp
|
7
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1
|
2
|
5
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giám đốc
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Phó giám đốc
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên
nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc
có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6
bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở
lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp);
"Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc
2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)”.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp
đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện
thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài
tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở
lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản
lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chi tiêu của
cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện
sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công
chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch
công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải
đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức
cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại
Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền
lương theo quy định.
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|