|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 671/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh xã hội Bình Dương
Số hiệu:
|
671/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 671/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 15 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 567/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 159 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 111 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện và 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, VX, Website;
- Lưu: VT, Hiếu.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI/ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (111 TTHC).
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao động nước ngoài (02 TTHC)
|
1
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
2
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
II. Lĩnh vực An toàn lao động
(08 TTHC)
|
3
|
1
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa.
|
4
|
2
|
Thủ tục Báo cáo công tác An toàn,
vệ sinh lao động.
|
5
|
3
|
Thủ tục Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
6
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn
vị do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Hạng B, hạng C
|
7
|
5
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
8
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
9
|
7
|
Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị
do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C.
|
10
|
8
|
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động.
|
III. Lĩnh vực Việc làm (19 TTHC)
|
11
|
1
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
12
|
2
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
13
|
3
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
14
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
15
|
5
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi).
|
16
|
6
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến).
|
17
|
7
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề.
|
18
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm.
|
19
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng.
|
20
|
10
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động.
|
21
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
22
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
23
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
24
|
14
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
25
|
15
|
Thủ tục đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài.
|
26
|
16
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
27
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
28
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
29
|
19
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động.
|
IV. Lĩnh vực Thanh tra (02 TTHC)
|
30
|
1
|
Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai
nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh
tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nếu có).
|
31
|
2
|
Thủ tục Gửi báo cáo tổng hợp tình
hình tai nạn lao động.
|
V. Lĩnh vực Lao động tiền lương,
quan hệ lao động (08 TTHC)
|
32
|
1
|
Thủ tục Thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
33
|
2
|
Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
34
|
3
|
Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động.
|
35
|
4
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp.
|
36
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh
làm chủ sở hữu.
|
37
|
6
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
38
|
7
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp.
|
39
|
8
|
Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm
thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ.
|
VI. Lĩnh vực Người có công (29
TTHC)
|
40
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
41
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
|
42
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
|
43
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
44
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ.
|
45
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.
|
46
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến.
|
47
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
48
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót.
|
49
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
50
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
51
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
52
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
53
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế.
|
54
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
55
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công.
|
56
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
57
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ.
|
58
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
59
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
60
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
61
|
22
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ.
|
62
|
23
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
63
|
24
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ.
|
64
|
25
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
65
|
26
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
66
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ.
|
67
|
28
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
68
|
29
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
VII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn
xã hội (08 TTHC)
|
69
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
70
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
71
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
72
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
73
|
5
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
74
|
6
|
Thủ tục Đưa người nghiện ma túy,
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở cai
nghiện ma túy.
|
75
|
7
|
Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy.
|
76
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Cơ sở cai nghiện ma túy.
|
VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (24 TTHC)
|
77
|
1
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
78
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
79
|
3
|
Thủ tục công nhận trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
80
|
4
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
81
|
5
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
82
|
6
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
83
|
7
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
84
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
85
|
9
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
86
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp.
|
87
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
88
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp.
|
89
|
13
|
Thủ tục cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
90
|
14
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
91
|
15
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp).
|
92
|
16
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
93
|
17
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
94
|
18
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
95
|
19
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở, UBND cấp huyện.
|
96
|
20
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục.
|
97
|
21
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc Sở, UBND cấp huyện.
|
98
|
22
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục.
|
99
|
23
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập Sở, UBND cấp huyện.
|
100
|
24
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (11
TTHC)
|
101
|
1
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật.
|
102
|
2
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật.
|
103
|
3
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
104
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
105
|
5
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
106
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
107
|
7
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
108
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
109
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
110
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
111
|
11
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (25 TTHC).
I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (03 TTHC)
|
1
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
|
2
|
2
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.
|
3
|
3
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện.
|
II. Lĩnh
vực Người có công (03 TTHC)
|
4
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
5
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
6
|
3
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân.
|
III. Lĩnh vực Lao động tiền
lương, quan hệ lao động (16 TTHC)
|
7
|
1
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
8
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền.
|
9
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
|
10
|
2
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã,
thành phố tỉnh Bình Dương.
|
11
|
3
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố tỉnh Bình Dương.
|
12
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
13
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng).
|
14
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
|
15
|
7
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích Hồ
sơ giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội hàng tháng đến hưởng tại tỉnh khác chăm sóc.
|
16
|
8
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc
biệt nặng.
|
17
|
9
|
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
18
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
11
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
20
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
21
|
13
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có cấp phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
22
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
23
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
24
|
16
|
Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(01 TTHC)
|
25
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập trực thuộc UBND cấp
huyện.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã (23 TTHC).
I. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (05 TTHC)
|
1
|
1
|
Thủ tục quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
|
2
|
2
|
Thủ tục quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng.
|
3
|
3
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
|
4
|
4
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
|
5
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
|
II. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
6
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
7
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi.
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08
TTHC)
|
8
|
1
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
|
9
|
2
|
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật.
|
10
|
3
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
11
|
4
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng.
|
12
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
13
|
6
|
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em.
|
14
|
7
|
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn năm 2016-2020 thuộc diện đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế.
|
15
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
IV. Lĩnh vực Giảm nghèo (02 TTHC)
|
16
|
1
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ
thoát nghèo phát sinh trong năm.
|
17
|
2
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo trong năm.
|
V. Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC)
|
18
|
1
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em.
|
19
|
2
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em.
|
20
|
3
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
21
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em.
|
22
|
5
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ
em.
|
23
|
6
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân,
gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 671/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|