|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 648/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động Bình Thuận
Số hiệu:
|
648/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 648/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
11 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an
toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1603/QĐ-BLĐTB&XH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1613/QĐ-BLĐTB&XH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1685/QĐ-BLĐTB&XH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1789/QĐ-BLĐTB&XH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 23/TTr-SLĐTBXH ngày 19/02/2019
và Tờ trình số 27/TTr- SLĐTBXH ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (02 TTHC)
|
1.Lĩnh vực Huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286413
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập).
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
1.200.000 đồng
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286414
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
- Trường hợp gia hạn, sửa
đổi, bổ sung phạm vi giấy chứng nhận: 25 ngày.
- Trường hợp bị hỏng, mất,
cấp đổi tên: 10 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
a) Trường hợp gia hạn Giấy
chứng nhận: 1.200.000 đồng.
b) Trường hợp sửa đổi, bổ
sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận: 500.000 đồng.
c) Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất: không.
d) Trường hợp cấp đổi tên tổ
chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận: không.
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao
động.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (13 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (04 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286262
|
Thủ tục thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286264
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286268
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
3
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
(Mã số TTHC cũ là BTN-
286297)
|
4
|
BLĐ- TBVXH - BTN- 286269
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
2.Lĩnh vực Lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (04 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286310
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
3
|
Có
|
600.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ Luật Lao động 2012.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Nghị quyết số 46/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH -BTN-286311
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH
|
3
|
Có
|
450.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ Luật Lao động 2012.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Nghị quyết số 46/2018/NQ-
HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
3
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286308
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01
tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
4
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286312
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 40/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
3. Lĩnh vực Việc làm (03
TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286084
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
07 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012.
- Luật việc làm năm 2013.
- Luật Doanh nghiệp năm 2005.
- Nghị định số 52/2014/NĐ- CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286085
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
05 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012.
- Luật việc làm năm 2013.
- Luật Doanh nghiệp năm 2005.
- Nghị định số 52/2014/NĐ- CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
3
|
BLĐ- TBVXH -BTN- 286086
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
05 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012.
- Luật việc làm năm 2013.
- Luật Doanh nghiệp năm 2005.
- Nghị định số 52/2014/NĐ- CP
ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
4. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(02 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH - BTN- 286372
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH - BTN- 286374
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
III. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (11 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi Chú
|
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286263
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
2. Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động (10 TTHC)
|
1
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286288
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
2
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286289
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
3
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286290
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
4
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286291
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
5
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286344
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
6
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286345
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
7
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286346
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
8
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286347
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
9
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286348
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao
động nghiêm trọng
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
10
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286349
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động của người sử dụng lao động
|
Thủ tục không quy định về
thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC
theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (05 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(05 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN-286110
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng.
|
28 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng Lao động TB&XH, UBND cấp huyện.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
TTHC liên thông
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286111
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
06 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại
bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB& XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
TTHC liên thông
|
3
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286112
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, Phòng Lao động - TB& XH, UBND cấp huyện.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-
CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
TTHC liên thông
|
4
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286383
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB& XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
5
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286385
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Phòng
Lao động - TB& XH.
|
2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
|
II. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (04 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi Chú
|
1.Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(04 TTHC)
|
1
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286113
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
2
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286114
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
3
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
4
|
BLĐ-TBVXH- BTN-286381
|
Tổ chức, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết
định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (02 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội, giảm nghèo (02 TTHC)
|
1
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286341
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã
|
2
|
Có
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
2
|
BLĐ- TBVXH- BTN- 286342
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã
|
2
|
Có
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|