|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 572/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
24 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA
TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 /9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội
vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ
quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 14/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn
của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội
vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc
trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày
05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND
ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý,
phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ
quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số
1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách
Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, gồm
những nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện (Có Phụ lục danh mục
vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2.Việc xác định cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp thực hiện đối với vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý). Cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp được tính theo tỷ lệ % số viên chức giữ các hạng chức
danh nghề nghiệp trên tổng số viên chức của từng đơn vị, cụ thể:
a) Cơ cấu viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
b) Cơ cấu viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp cấp huyện:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, bản mô tả công việc, khung
năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị
trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng
và tinh giản biên chế theo quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy
định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của
đơn vị; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ
sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp
công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc đã ban hành trước đây.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH[1]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRUNG TÂM TIN HỌC - CÔNG
BÁO
|
16
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
08
|
2.1
|
An toàn thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
An toàn thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Lưu trữ viên hạng II
|
Hạng II
|
2.8
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
04
|
3.1
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.2
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.3
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.4
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
II
|
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
|
17
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trưởng phòng
|
|
1.2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Chuyên viên chính về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên chính
|
2.2
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Chuyên viên
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.5
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên lễ tân
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC
SỞ NỘI VỤ[2]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
1
|
Lưu trữ viên chính
|
Hạng II
|
2
|
Lưu trữ viên
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ (nếu có trụ
sở riêng)
|
|
|
Tổng số:
|
20
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH[3]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
14
|
2.1
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Họa sĩ hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Họa sĩ hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Diễn viên hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Diễn viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Diễn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Phương pháp viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Phương pháp viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.11
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.12
|
Tuyên truyền viên văn hóa
chính
|
Hạng II
|
2.13
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.14
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ
THI ĐẤU THỂ THAO TỈNH
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Huấn luyện viên cao cấp hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.13
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên y tế cơ quan
|
|
4.3
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
THƯ VIỆN TỈNH
|
22
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
BẢO TÀNG TỈNH
|
22
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Di sản viên hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Di sản viên hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Di sản viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TỈNH
|
28
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Họa sĩ hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Diễn viên hạng I
|
Hạng I
|
2.5
|
Diễn viên hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Diễn viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Diễn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.13
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO[4]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
29
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
17
|
3.1
|
Thư viện viên hạng I
|
Hạng I
|
3.2
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.3
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.4
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.6
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.8
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.12
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.13
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.15
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.16
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.17
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN TỈNH
|
29
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
17
|
3.1
|
Thư viện viên hạng I
|
Hạng I
|
3.2
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.3
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.4
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.6
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.8
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.12
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.13
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.14
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.15
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.16
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.17
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ[5]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
|
42
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
07
|
1.1
|
Giám đốc Bệnh viện
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Bệnh viện
|
|
1.3
|
Trưởng khoa thuộc Bệnh viện
|
|
1.4
|
Phó Trưởng khoa thuộc Bệnh viện
|
|
1.5
|
Trưởng phòng thuộc Bệnh viện
|
|
1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Bệnh
viện
|
|
1.7
|
Điều dưỡng trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
19
|
2.1
|
Bác sĩ chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.3
|
Dược sĩ chính
|
Hạng II
|
2.4
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.5
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Dinh dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.14
|
Y tế công cộng chính
|
Hạng II
|
2.15
|
Y tế công cộng
|
Hạng III
|
2.16
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
2.18
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
2.19
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
06
|
4.1
|
Hộ lý
|
|
4.2
|
Y công
|
|
4.3
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.4
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.5
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.6
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
|
55
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
|
|
1.4
|
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
|
|
1.5
|
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
|
|
1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
1.7
|
Trưởng phòng khám đa khoa
|
|
1.8
|
Phó Trưởng phòng khám đa khoa
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
29
|
2.1
|
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp
|
Hạng I
|
2.2
|
Bác sĩ y học dự phòng chính
|
Hạng II
|
2.3
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
Hạng III
|
2.4
|
Bác sĩ chính
|
Hạng II
|
2.5
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.6
|
Dược sĩ chính
|
Hạng II
|
2.7
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.8
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.9
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
2.10
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.11
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.12
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
2.13
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
2.14
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
2.15
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
2.18
|
Dinh dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
2.19
|
Dinh dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.20
|
Dinh dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.21
|
Y tế công cộng chính
|
Hạng II
|
2.22
|
Y tế công cộng
|
Hạng III
|
2.23
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.24
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.25
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.26
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.27
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.28
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
2.29
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về truyền
thông
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.13
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
05
|
4.1
|
Hộ lý
|
|
4.2
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.3
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.4
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.5
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC,
MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Dược sĩ chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.3
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.4
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
2.5
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
2.6
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM PHÁP Y
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
06
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
|
|
1.4
|
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
|
|
1.5
|
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
|
|
1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Bác sĩ chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.3
|
Dược sĩ chính
|
Hạng II
|
2.4
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.5
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.6
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
2.9
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
2.10
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Y công
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
08
|
2.1
|
Bác sĩ chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.3
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
2.5
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
2.6
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
2.7
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành chính
- văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRUNG TÂM Y TẾ CẤP HUYỆN (KHỐI
DỰ PHÒNG)
|
43
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
05
|
1.1
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
|
|
1.3
|
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
|
|
1.4
|
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
|
|
1.5
|
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
24
|
2.1
|
Bác sĩ y học dự phòng chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
Hạng III
|
2.3
|
Bác sĩ chính
|
Hạng II
|
2.4
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.5
|
Dược sĩ chính
|
Hạng II
|
2.6
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.7
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Điều dưỡng hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Hộ sinh hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Hộ sinh hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
2.14
|
Kỹ thuật y hạng II
|
Hạng II
|
2.15
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Hạng III
|
2.16
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Hạng IV
|
2.17
|
Y tế công cộng chính
|
Hạng II
|
2.18
|
Y tế công cộng
|
Hạng III
|
2.19
|
Dân số viên hạng II
|
Hạng II
|
2.20
|
Dân số viên hạng III
|
Hạng III
|
2.21
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.22
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
2.23
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
2.24
|
Kỹ thuật viên
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
14
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Chuyên viên chính về truyền
thông
|
Chuyên viên chính
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.10
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.12
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
3.13
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.14
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
VII
|
TRẠM Y TẾ CẤP XÃ
|
10
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trưởng Trạm Y tế
|
|
1.2
|
Phó Trưởng Trạm Y tế
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
08
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.2
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
Hạng III
|
2.3
|
Y tế công cộng
|
Hạng III
|
2.4
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.6
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hộ sinh hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Dân số viên hạng IV
|
Hạng IV
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN
TOÀN GIAO THÔNG VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG
THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI[6]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
VĂN PHÒNG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG
|
02
|
1
|
Chuyên viên chính về an ninh,
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
|
Chuyên viên
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM
TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG
|
10
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Kiểm tra tải trọng xe hạng
III
|
Hạng III
|
2.2
|
Kiểm tra tải trọng xe hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
05
|
3.1
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.2
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.3
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.4
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN[7]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
|
27
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
II
|
Hạng II
|
2.6
|
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
III
|
Hạng III
|
2.7
|
Kiểm nghiệm thủy sản hạng II
|
Hạng II
|
2.8
|
Kiểm nghiệm thủy sản hạng III
|
Hạng III
|
2.9
|
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng II
|
Hạng II
|
2.10
|
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH, GIÁM
SÁT CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
18
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Kiểm định, giám sát công
trình hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Kiểm định, giám sát công trình
hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM CHỨNG
NHẬN CHẤT LƯỢNG ĐẤT VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
|
28
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
12
|
2.1
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân
bón hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân
bón hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Điều tra nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng II
|
Hạng II
|
2.8
|
Điều tra nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng III
|
Hạng III
|
2.9
|
Phân tích thí nghiệm viên hạng
II
|
Hạng II
|
2.10
|
Phân tích thí nghiệm viên hạng
III
|
Hạng III
|
2.11
|
Đánh giá sự phù hợp hạng II
|
Kỹ sư chính hạng II
hoặc tương đương
|
2.12
|
Đánh giá sự phù hợp hạng III
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
|
19
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN LÂM
NÔNG NGHIỆP
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
05
|
2.1
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
|
Hạng IV
|
2.4
|
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng II
|
Hạng II
|
2.5
|
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VII
|
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG
TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
17
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Chánh Văn phòng
|
|
1.2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Chuyên viên chính về xây dựng
nông thôn mới
|
Chuyên viên chính
|
2.2
|
Chuyên viên về xây dựng nông
thôn mới
|
Chuyên viên
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
VIII
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
04
|
1
|
Chẩn đoán bệnh động vật hạng
II
|
Hạng II
|
2
|
Chẩn đoán bệnh động vật hạng
III
|
Hạng III
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
II
|
Hạng II
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
III
|
Hạng III
|
IX
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
06
|
1
|
Bảo vệ thực vật hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Bảo vệ thực vật hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Giám định kiểm dịch thực vật
hạng II
|
Hạng II
|
4
|
Giám định kiểm dịch thực vật
hạng III
|
Hạng III
|
5
|
Kiểm dịch thực vật sau nhập
khẩu hạng II
|
Hạng II
|
6
|
Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu
hạng III
|
Hạng III
|
X
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC THỦY LỢI
|
03
|
1
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
2
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Kiểm soát viên đê điều
|
3
|
Kiểm soát viên trung cấp đê
điều
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG[8]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
1
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
4
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
11
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
21
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CÔNG
THƯƠNG THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG[9]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
20
|
1
|
Khuyến công hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Phát triển thị trường điện hạng
II
|
Hạng II
|
3
|
Quản lý dự án năng lượng hạng
II
|
Hạng II
|
4
|
Phát triển thương mại điện tử
và kinh tế số hạng II
|
Hạng II
|
5
|
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
II
|
Hạng II
|
6
|
Xúc tiến thương mại và đầu tư
hạng II
|
Hạng II
|
7
|
Phát triển công nghiệp môi
trường hạng II
|
Hạng II
|
8
|
Hỗ trợ điện lực và năng lượng
tái tạo hạng II
|
Hạng II
|
9
|
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng hạng II
|
Hạng II
|
10
|
Chuyển đổi số trong xúc tiến
thương mại hạng II
|
Hạng II
|
11
|
Khuyến công hạng III
|
Hạng III
|
12
|
Phát triển thị trường điện hạng
III
|
Hạng III
|
13
|
Quản lý dự án năng lượng hạng
III
|
Hạng III
|
14
|
Phát triển thương mại điện tử
và kinh tế số hạng III
|
Hạng III
|
15
|
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
III
|
Hạng III
|
16
|
Xúc tiến thương mại và đầu tư
hạng III
|
Hạng III
|
17
|
Phát triển công nghiệp môi
trường hạng III
|
Hạng III
|
18
|
Hỗ trợ điện lực và năng lượng
tái tạo hạng III
|
Hạng III
|
19
|
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng hạng III
|
Hạng III
|
20
|
Chuyển đổi số trong xúc tiến
thương mại hạng III
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
36
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ ĐỔI MỚI
SÁNG TẠO THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ[10]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
1
|
Nghiên cứu viên chính
|
Nghiên cứu viên chính hạng II
|
2
|
Nghiên cứu viên
|
Nghiên cứu viên hạng III
|
3
|
Kỹ sư chính
|
Kỹ sư chính hạng II
|
4
|
Kỹ sư
|
Kỹ sư hạng III
|
5
|
Sở hữu trí tuệ hạng II
|
Chuyên viên chính hoặc tương đương
|
6
|
Sở hữu trí tuệ hạng III
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung
|
10
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
22
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI[11]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
|
29
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Cơ sở
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Cơ sở
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
12
|
2.1
|
Quản học viên chính (Quản học
viên hạng II)
|
Hạng II
|
2.2
|
Quản học viên (Quản học viên
hạng III)
|
Hạng III
|
2.3
|
Quản học viên trung cấp (Quản
học viên hạng IV)
|
Hạng IV
|
2.4
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
2.5
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
2.6
|
Nhân viên công tác xã hội
|
Hạng IV
|
2.7
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.8
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
2.9
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.10
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.12
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
|
19
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI
CÓ CÔNG TAM ĐẢO
|
23
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Hạng III
|
2.2
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
2.3
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
2.4
|
Dược hạng IV
|
Hạng IV
|
2.5
|
Điều dưỡng hạng III
|
Hạng III
|
2.6
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
|
19
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc Quỹ
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc Quỹ
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Công tác xã hội viên chính
|
Hạng II
|
2.2
|
Công tác xã hội viên
|
Hạng III
|
2.3
|
Nhân viên công tác xã hội
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG[12]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRUNG TÂM HẠ TẦNG SỐ VÀ AN
TOÀN THÔNG TIN
|
20
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
An toàn thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
An toàn thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên lái xe
|
|
II
|
TRUNG TÂM HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI
SỐ
|
18
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
III
|
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
22
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
1.3
|
Trưởng phòng
|
|
1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.4
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
NHÀ NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP[13]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
2
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
05
|
1
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng I
|
Hạng I
|
2
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng II
|
Hạng II
|
3
|
Trợ giúp viên pháp lý hạng
III
|
Hạng III
|
4
|
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II
|
Tương đương hạng II
|
5
|
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III
|
Tương đương hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung
|
11
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
11
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
22
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
TỈNH[14]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
22
|
1
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
4
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
5
|
Biên dịch viên hạng II
|
Hạng II
|
6
|
Biên dịch viên hạng III
|
Hạng III
|
7
|
Đạo diễn truyền hình hạng II
|
Hạng II
|
8
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
Hạng III
|
9
|
Âm thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
10
|
Âm thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
11
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
Hạng II
|
12
|
Kỹ thuật dựng phim hạng III
|
Hạng III
|
13
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
14
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
15
|
Quay phim viên hạng II
|
Hạng II
|
16
|
Quay phim viên hạng III
|
Hạng III
|
17
|
An toàn thông tin hạng II
|
Hạng II
|
18
|
An toàn thông tin hạng III
|
Hạng III
|
19
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
20
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
21
|
Kỹ sư chính
|
Hạng II
|
22
|
Kỹ sư
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
9
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
10
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
2
|
Nhân viên lái xe
|
|
|
Tổng số:
|
39
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC[15]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
|
2
|
Thành viên Hội đồng trường
|
|
3
|
Hiệu trưởng
|
|
4
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
7
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
8
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
11
|
1
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
|
Hạng I
|
2
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
|
Hạng II
|
3
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
|
Hạng III
|
4
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
|
Hạng III
|
5
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
6
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
7
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
8
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
9
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
10
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
11
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
6
|
Nghiên cứu viên chính
|
Nghiên cứu viên chính hạng II
|
7
|
Nghiên cứu viên
|
Nghiên cứu viên hạng III
|
8
|
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
18
|
Quản lý hoạt động đào tạo
|
Hạng III
|
19
|
Quản lý chất lượng giáo dục
|
Hạng III
|
20
|
Quản lý học sinh, sinh viên,
công tác chính trị tư tưởng
|
Hạng III
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
23
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
24
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
25
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
26
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
49
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VĨNH PHÚC[16]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
|
2
|
Thành viên Hội đồng trường
|
|
3
|
Hiệu trưởng
|
|
4
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
7
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
8
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
14
|
1
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
|
Hạng I
|
2
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
|
Hạng II
|
3
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
|
Hạng III
|
4
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
|
Hạng III
|
5
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
6
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
7
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
8
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
9
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
10
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
11
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
12
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
13
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
14
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
6
|
Nghiên cứu viên chính
|
Nghiên cứu viên chính hạng II
|
7
|
Nghiên cứu viên
|
Nghiên cứu viên hạng III
|
8
|
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
18
|
Quản lý hoạt động đào tạo
|
Hạng III
|
19
|
Quản lý chất lượng giáo dục
|
Hạng III
|
20
|
Quản lý học sinh, sinh viên,
công tác chính trị tư tưởng
|
Hạng III
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
23
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
24
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
25
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
26
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
52
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH
PHÚC[17]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
08
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng trường
|
|
2
|
Thành viên Hội đồng trường
|
|
3
|
Hiệu trưởng
|
|
4
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
5
|
Trưởng phòng và tương đương
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương
|
|
7
|
Giám đốc Trung tâm
|
|
8
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
14
|
1
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
|
Hạng I
|
2
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
|
Hạng II
|
3
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
|
Hạng III
|
4
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
|
Hạng III
|
5
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
6
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
7
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
8
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
9
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
10
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
11
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
12
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
13
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
14
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
26
|
1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
6
|
Nghiên cứu viên chính
|
Nghiên cứu viên chính hạng II
|
7
|
Nghiên cứu viên
|
Nghiên cứu viên hạng III
|
8
|
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
13
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
14
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
15
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
16
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
18
|
Quản lý hoạt động đào tạo
|
Hạng III
|
19
|
Quản lý chất lượng giáo dục
|
Hạng III
|
20
|
Quản lý học sinh, sinh viên, công
tác chính trị tư tưởng
|
Hạng III
|
21
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
22
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
23
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
24
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
25
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
26
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
|
Tổng số:
|
52
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN[18]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Hướng dẫn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÚC YÊN[19]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
33
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Hướng dẫn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
BAN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH ĐẠI
LAI
|
18
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trưởng ban
|
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH TƯỜNG[20]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Hướng dẫn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
17
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
2.3
|
Khuyến nông hạng IV
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
VII
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỤM
CÔNG NGHIỆP
|
16
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
01
|
|
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC[21]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
VII
|
BAN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trưởng ban
|
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Địa chính viên hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Địa chính viên hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH XUYÊN[22]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM DƯƠNG[23]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM ĐẢO[24]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
35
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
11
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
VII
|
BAN QUẢN LÝ KHU DANH THẮNG
TÂY THIÊN
|
17
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trưởng ban
|
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
03
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẬP THẠCH[25]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
30
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
10
|
2.1
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
|
Hạng III
|
2.5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
Hạng I
|
2.6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
Hạng II
|
2.7
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
Hạng III
|
2.8
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng III
|
2.9
|
Giáo vụ
|
Hạng III
|
2.10
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
16
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
3.5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.6
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.7
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.8
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.9
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.11
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.13
|
Văn thư viên chính
|
Văn thư viên chính
|
3.14
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.15
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.16
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
02
|
4.1
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.2
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Huấn luyện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
VI
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ[26]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
|
I
|
TRƯỜNG MẦM NON
|
21
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
04
|
2.1
|
Giáo viên mầm non hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên mầm non hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên mầm non hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
12
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.5
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.6
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.8
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.10
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.11
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.12
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
II
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC
|
24
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
06
|
2.1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
Hạng III
|
2.4
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.5
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.6
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
III
|
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
25
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Hiệu trưởng
|
|
1.2
|
Phó Hiệu trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
07
|
2.1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
Hạng I
|
2.2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
Hạng II
|
2.3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
Hạng III
|
2.4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
2.5
|
Giáo vụ
|
Hạng IV
|
2.6
|
Tư vấn học sinh
|
Hạng IV
|
2.7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
Hạng IV
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
13
|
3.1
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
3.2
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
3.3
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
3.4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3.5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.6
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.7
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
3.8
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
3.9
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
3.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
3.11
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.12
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
3.13
|
Y tế học đường
|
Nhân viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
03
|
4.1
|
Nhân viên nấu ăn
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
|
34
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Giám đốc
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
18
|
2.1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
Hạng II
|
2.2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
Hạng III
|
2.3
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
Hạng III
|
2.4
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
Hạng IV
|
2.5
|
Huấn luyện viên chính hạng II
|
Hạng II
|
2.6
|
Huấn luyện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.7
|
Hướng dẫn viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.8
|
Thư viện viên hạng II
|
Hạng II
|
2.9
|
Thư viện viên hạng III
|
Hạng III
|
2.10
|
Thư viện viên hạng IV
|
Hạng IV
|
2.11
|
Biên tập viên hạng II
|
Hạng II
|
2.12
|
Biên tập viên hạng III
|
Hạng III
|
2.13
|
Phóng viên hạng II
|
Hạng II
|
2.14
|
Phóng viên hạng III
|
Hạng III
|
2.15
|
Phát thanh viên hạng II
|
Hạng II
|
2.16
|
Phát thanh viên hạng III
|
Hạng III
|
2.17
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Hạng II
|
2.18
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
04
|
4.1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.2
|
Nhân viên phục vụ
|
|
4.3
|
Nhân viên lái xe
|
|
4.4
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
V
|
TRẠM KHUYẾN NÔNG
|
15
|
1
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
02
|
1.1
|
Trạm trưởng
|
|
1.2
|
Phó Trạm trưởng
|
|
2
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
02
|
2.1
|
Khuyến nông hạng II
|
Hạng II
|
2.2
|
Khuyến nông hạng III
|
Hạng III
|
3
|
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
|
10
|
3.1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
3.2
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
3.3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
3.4
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
3.5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
3.6
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3.7
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
3.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
3.9
|
Lưu trữ viên hạng III
|
Hạng III
|
3.10
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
4
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
01
|
|
Nhân viên phục vụ
|
|
Trang
cuối./.
[1] Tờ trình số
182/TTr-SNV ngày 26/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[2] Tờ trình số
34/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[3] Tờ trình số
85/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[4] Tờ trình số
139/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[5] Tờ trình số
177/TTr-SNV ngày 25/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[6] Tờ trình số
155/TTr-SNV ngày 12/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[7] Tờ trình số
169/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[8] Tờ trình số
142/TTr-SNV ngày 04/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[9] Tờ trình số
36/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[10] Tờ trình số
90/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[11] Tờ trình số
176/TTr-SNV ngày 22/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[12] Tờ trình số
82/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[13] Tờ trình số
162/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[14] Tờ trình số
94/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[15] Tờ trình số
118/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[16] Tờ trình số
117/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[17] Tờ trình số
130/TTr-SNV ngày 29/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[18] Tờ trình số
167/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[19] Tờ trình số
163/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[20] Tờ trình số
153/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[21] Tờ trình số
78/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số
53/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số
98/TTr-SNV ngày 06/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số
92/TTr-SNV ngày 05/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số
55/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số
124/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|