|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 498/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
21 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị
trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 05 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, cụ thể:
TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng vị
trí việc làm
|
Tổng
|
VTVL lãnh đạo,
quản lý
|
VTVL chuyên
ngành
|
VTVL chuyên môn
dùng chung
|
VTVL hỗ trợ phục
vụ
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
18
|
4
|
4
|
7
|
3
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
18
|
4
|
4
|
7
|
3
|
3
|
Trung tâm văn hóa
nghệ thuật Lâm Đồng
|
27
|
4
|
14
|
6
|
3
|
4
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
19
|
4
|
5
|
7
|
3
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện
thi đấu thể dục thể thao
|
20
|
4
|
4
|
8
|
4
|
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các
đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch:
TT
|
Đơn vị
|
Số lượng người
làm việc và người lao động tương ứng với hạng CDNN viên chức
(không tính
người làm việc vị trí lãnh đạo quản lý)
|
CDNN Hạng I
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng II
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng III
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng IV
|
Tỷ lệ %
|
Khác
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
5,9%
|
2
|
11,8%
|
8
|
47,1%
|
2
|
12%
|
4
|
23,5%
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
2,9%
|
3
|
8,8%
|
15
|
44,1%
|
1
|
2,9%
|
14
|
41,2%
|
3
|
Trung tâm văn hóa
nghệ thuật Lâm Đồng
|
1
|
2,3%
|
1
|
2,3%
|
20
|
45,5%
|
15
|
34%
|
7
|
15,9%
|
4
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
1
|
6,7%
|
2
|
13,3%
|
7
|
46,7%
|
0
|
0,0%
|
5
|
33,3%
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện
thi đấu thể dục thể thao
|
1
|
3,2%
|
3
|
9,7%
|
15
|
48,4%
|
6
|
19%
|
6
|
19,4%
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch trên cơ sở
Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt
bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có trách nhiệm
tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh
mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng
lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nội vụ; Văn hóa Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày
21/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Thư viện
tỉnh Lâm Đồng:
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý:
|
1
|
Giám đốc
|
TVT-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
2
|
Phó giám đốc
|
TVT-LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
3
|
Trưởng phòng
|
TVT-LĐQL-03
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
TVT-LĐQL-04
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Thư viện viên hạng I
|
TVT -NVCN-01
|
Hạng I
|
Phòng Nghiệp vụ
|
2
|
Thư viện viên hạng
II
|
TVT -NVCN-02
|
Hạng II
|
Phòng Nghiệp vụ
|
3
|
Thư viện viên hạng
III
|
TVT -NVCN-03
|
Hạng III
|
Phòng Nghiệp vụ
|
4
|
Thư viện viên hạng
IV
|
TVT -NVCN-04
|
Hạng IV
|
Phòng Nghiệp vụ
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung:
|
1
|
Chuyên viên về hành chính văn phòng
|
TVT-CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
TVT-CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
TVT-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
4
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
TVT-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
5
|
Kế toán viên
|
TVT-CMDC-05
|
Kế toán viên
|
Phòng hành chính
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
TVT-CMDC-06
|
Văn thư viên trung cấp
|
Phòng hành chính
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TVT-CMDC-07
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ:
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
TVT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
TVT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
TVT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
II. Bảo tàng
tỉnh Lâm Đồng:
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý:
|
1
|
Giám đốc
|
BTT-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
2
|
Phó giám đốc
|
BTT -LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
3
|
Trưởng phòng
|
BTT -LĐQL-03
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
BTT -LĐQL-04
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành:
|
1
|
Di sản viên hạng I
|
BTT -NVCN-01
|
Hạng I
|
Phòng chuyên
môn
|
2
|
Di sản viên hạng II
|
BTT -NVCN-02
|
Hạng II
|
Phòng chuyên
môn
|
3
|
Di sản viên hạng III
|
BTT -NVCN-03
|
Hạng III
|
Phòng chuyên
môn
|
4
|
Di sản viên hạng IV
|
BTT -NVCN-04
|
Hạng IV
|
Phòng chuyên
môn
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung:
|
1
|
Chuyên viên về hành chính văn phòng
|
BTT -CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
BTT -CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
BTT -CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
4
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
BTT -CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
5
|
Kế toán viên
|
BTT -CMDC-05
|
Kế toán viên
|
Phòng hành chính
|
6
|
Văn thư viên
|
BTT -CMDC-06
|
Văn thư viên
|
Phòng hành chính
|
7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
BTT -CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Phòng hành chính
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ:
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
BTT -HTPV-01
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
BTT -HTPV-02
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
BTT -HTPV-03
|
Nhân viên
|
Phòng hành chính
|
III. Trung
tâm Văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng:
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý:
|
1
|
Giám đốc
|
TTVHNT-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
2
|
Phó giám đốc
|
TTVHNT -LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTVHNT -LĐQL-03
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
TTVHNT -LĐQL-04
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành:
|
1
|
Đạo diễn nghệ thuật
hạng I
|
TTVHNT-NVCN-01
|
Hạng I
|
Các phòng chuyên môn
|
2
|
Đạo diễn nghệ thuật
hạng II
|
TTVHNT-NVCN-02
|
Hạng II
|
Các phòng chuyên môn
|
3
|
Đạo diễn nghệ thuật
hạng III
|
TTVHNT-NVCN-03
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Tuyên truyền viên
văn hóa chính
|
TTVHNT-NVCN-04
|
Hạng II
|
Các phòng chuyên môn
|
5
|
Tuyên truyền viên
văn hóa
|
TTVHNT-NVCN-05
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
6
|
Tuyên truyền viên
văn hóa trung cấp
|
TTVHNT-NVCN-06
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
7
|
Phương pháp viên hạng
III
|
TTVHNT-NVCN-07
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
8
|
Hướng dẫn viên hạng
III
|
TTVHNT-NVCN-08
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
9
|
Họa sỹ hạng III
|
TTVHNT-NVCN-09
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
10
|
Họa sỹ hạng IV
|
TTVHNT-NVCN-10
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
11
|
Diễn viên hạng III
|
TTVHNT-NVCN-11
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
12
|
Diễn viên hạng IV
|
TTVHNT-NVCN-12
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
13
|
Âm thanh viên hạng
III
|
TTVHNT-NVCN-13
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
14
|
Âm thanh viên hạng
IV
|
TTVHNT-NVCN-14
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung:
|
1
|
Chuyên viên về hành chính văn phòng
|
TTVHNT-CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
TTVHNT-CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
3
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTVHNT-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
4
|
Kế toán viên
|
TTVHNT-CMDC-04
|
Kế toán viên
|
Phòng HCTC
|
5
|
Văn thư trung cấp
|
TTVHNT-CMDC-05
|
Văn thư viên trung cấp
|
Phòng HCTC
|
6
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TTVHNT-CMDC-06
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ:
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
TTVHNT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
TTVHNT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
TTVHNT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
IV. Trung
tâm Phát hành phim và Chiếu bóng:
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý:
|
1
|
Giám đốc
|
TTPHPCB-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
2
|
Phó giám đốc
|
TTPHPCB-LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
3
|
Trưởng phòng/ Đội
trưởng
|
TTPHPCB-LĐQL-03
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Phó trưởng phòng/
Phó Đội trưởng
|
TTPHPCB-LĐQL-04
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Kỹ sư cao cấp
|
TTPHPCB
-NVCN-01
|
Hạng I
|
Các phòng chuyên môn
|
2
|
Kỹ sư chính
|
TTPHPCB
-NVCN-02
|
Hạng II
|
Các phòng chuyên môn
|
3
|
Kỹ sư
|
TTPHPCB
-NVCN-03
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Tuyên truyền viên
văn hóa chính
|
TTPHPCB
-NVCN-04
|
Hạng II
|
Các phòng chuyên môn
|
5
|
Tuyên truyền viên
văn hóa
|
TTPHPCB
-NVCN-05
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung:
|
1
|
Chuyên viên về hành chính văn phòng
|
TTPHPCB
-CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
TTPHPCB
-CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
3
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTPHPCB
-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
TTPHPCB
-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
5
|
Kế toán viên
|
TTTPHPCB
-CMDC-05
|
Kế toán viên
|
Phòng HCTC
|
6
|
Văn thư viên
|
TTPHPCB
-CMDC-06
|
Văn thư viên
|
Phòng HCTC
|
7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
TTPHPCB
-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Phòng HCTC
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ:
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
TTPHPCB
-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
TTPHPCB
-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
TTPHPCB
-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Phòng HCTC
|
V. Trung tâm
Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao:
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý:
|
1
|
Giám đốc
|
TTHLTĐTDTT-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
2
|
Phó giám đốc
|
TTHLTĐTDTT
-LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám đốc
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTHLTĐTDTT
-LĐQL-03
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
TTHLTĐTDTT
-LĐQL-04
|
Hạng III trở lên
|
Các phòng chuyên môn
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Huấn luyện viên cao cấp
hạng I
|
TTHLTĐTDTT
-NVCN-01
|
Hạng I
|
Các phòng chuyên môn
|
2
|
Huấn luyện viên
chính hạng II
|
TTHLTĐTDTT
-NVCN-02
|
Hạng II
|
Các phòng chuyên môn
|
3
|
Huấn luyện viên hạng
III
|
TTHLTĐTDTT
-NVCN-03
|
Hạng III
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Hướng dẫn viên hạng
IV
|
TTHLTĐTDTT -NVCN-04
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm
chuyên môn dùng chung:
|
1
|
Chuyên viên về hành chính văn phòng
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Các phòng chuyên môn
|
2
|
Cán sự về hành chính văn phòng
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-02
|
Cán sự
|
Các phòng chuyên môn
|
3
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Các phòng chuyên môn
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-05
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
6
|
Kế toán viên
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-06
|
Kế toán viên
|
Các phòng chuyên môn
|
7
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-07
|
Văn thư viên trung cấp
|
Các phòng chuyên môn
|
8
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTHLTĐTDTT
-CMDC-08
|
Cán sự
|
Các phòng chuyên môn
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ:
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
TTHLTĐTDTT
-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Các phòng chuyên môn
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
TTHLTĐTDTT
-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Các phòng chuyên môn
|
3
|
Nhân viên Y tế cơ quan
|
TTHLTĐTDTT
-HTPV-03
|
Hạng IV
|
Các phòng chuyên môn
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
TTHLTĐTDTT
-HTPV-04
|
Nhân viên
|
Các phòng chuyên môn
|
Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 498/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|