|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2023/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 161/TTr-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2023 và Báo
cáo số 524/BC- SLĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, gồm:
1. Lĩnh vực chăm sóc người có công: Dịch vụ chăm
sóc cây xanh.
(Phụ lục I).
2. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
a) Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng.
(Phụ lục II).
b) Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa
nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị
cưỡng bức lao động.
(Phụ lục III).
c) Dịch vụ tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai
nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy trong cơ sở
cai nghiện ma túy công lập.
(Phụ lục IV).
3. Lĩnh vực việc làm
a) Dịch vụ tư vấn cho người lao động.
b) Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động.
c) Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động.
d) Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin người tìm
việc,
đ) Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin việc làm
trống.
e) Dịch vụ phân tích, dự báo thông tin thị trường
lao động.
(Phụ lục V).
4. Lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ
em công tác xã hội
a) Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.
b) Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ
xã hội.
c) Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.
(Phụ lục VI).
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này,
chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng định mức chi
phí theo danh mục phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành đơn giá chi phí để các đơn vị có đủ điều kiện tham gia thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành;
- Chánh Văn phòng, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Cổng TTĐT, KTNS, KGVX (60b).
<Tannd T11.2023>
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC NGƯỜI CÓ
CÔNG - DỊCH VỤ TRỒNG VÀ QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH, HOA KIỂNG NGHĨA TRANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc người
có công (dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh nghĩa trang) được
thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao
phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết
thúc.
- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng)
hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ
là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc.
- Định mức dịch vụ chăm sóc người có công (dịch vụ
trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh nghĩa trang) trong hồ sơ này chỉ
tính hao phí cho các công việc trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh tại
nghĩa trang.
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
1. Chăm sóc thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Tưới nước định kỳ thảm cỏ, số lần tưới 180 lần/năm.
- Bón phân thảm cỏ, số lần bón 2 lần/năm.
- Làm cỏ tạp cho thảm cỏ, số lần làm 6 lần/năm,
bình quân 02 tháng thực hiện 01 lần.
- Xắn lề cỏ định kỳ, số lần xắn 10 lần/năm.
- Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy, số lần thực hiện
12 lần/năm, bình quân 01 lần/01 tháng.
- Trồng dặm cỏ, thực hiện 03 lần/năm, bình quân 4
tháng/01 lần.
- Phun thuốc trừ sâu, bình quân 5 lần/năm.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 100 m2/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
1.1
|
Nước máy
|
m3
|
27,119
|
1.2
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
7,59
|
1.3
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,075
|
1.4
|
Cỏ trồng dặm (cỏ nhung, cỏ lá gừng)
|
Kg
|
8,51
|
1.5
|
Đất màu
|
m3
|
10
|
2
|
Nhân công
|
|
|
2.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
21,058
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
3.1
|
Máy bơm nước động cơ điện
|
Ca
|
16,221
|
3.2
|
Máy cắt cỏ
|
Ca
|
0,72
|
2. Chăm sóc cây lá màu
Thành phần công việc:
- Tưới nước định kỳ cây lá màu, số lần tưới 180 lần/năm.
- Duy trì cây lá màu, số lần duy trì 01 lần/năm.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 100 m2/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
1.1
|
Nước máy
|
m3
|
27
|
1.2
|
Cây lá màu
|
Cây
|
480
|
1.3
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
12
|
1.4
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,06
|
2
|
Nhân công
|
|
|
2.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
38,51
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
3.1
|
Máy bơm nước động cơ điện
|
Ca
|
16,2
|
3. Chăm sóc cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Tưới nước định kỳ cây cảnh trồng chậu, số lần tưới
180 lần/năm.
- Thay đất, bón phân chậu cảnh, số lần thực hiện 1
lần/năm.
- Duy trì cây cảnh trồng chậu, thực hiện cả năm.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 100 chậu/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
1.1
|
Nước máy
|
m3
|
16,2
|
1.2
|
Đất trồng cây
|
m3
|
2
|
1.3
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
46
|
1.4
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
10
|
1.5
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,33
|
2
|
Nhân công
|
|
|
2.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
49,14
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
3.1
|
Máy bơm nước động cơ điện
|
Ca
|
10,53
|
4. Chăm sóc cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Tưới nước định kỳ cây cảnh tạo hình, số lần tưới
180 lần/năm.
- Duy trì cây cảnh trồng chậu, thực hiện cả năm.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 100
cây/năm
STT
|
Nội dung hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
1.1
|
Nước máy
|
m3
|
45
|
1.2
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
40
|
1.3
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,33
|
2
|
Nhân công
|
|
|
2.1
|
Nhân công 3,5/7
|
Công
|
54,72
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
3.1
|
Máy bơm nước động cơ điện
|
Ca
|
16,2
|
5. Chăm sóc cây xanh
Thành phần công việc:
- Duy trì cây xanh mới trồng, mới di dời. Thực hiện
cả năm.
- Phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh đầu mùa. Thực hiện
1 năm 1 lần.
- Phát thực bì cho cây xanh. Thực hiện 1 năm 2 lần.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01
cây/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Bảo dưỡng cây mới
trồng, cây mới di dời
|
Cây lâu năm
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
|
1.1
|
Nước máy
|
m3
|
1,2
|
-
|
1.2
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
6
|
-
|
1.3
|
Cây chống
|
Cây
|
3
|
-
|
1.4
|
Dây kẽm buộc
|
Kg
|
0,02
|
-
|
1.5
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
0,055
|
0,055
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
2.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
1,2215
|
0,1775
|
3
|
Máy thi công
|
|
|
|
3.1
|
Máy bơm nước động cơ điện
|
Ca
|
0,432
|
-
|
6. Phát cỏ dại chống cháy, nổ
Thành phần công việc:
- Cắt, phát cỏ dại khu vực khuôn viên nghĩa trang,
đảm bảo thông thoáng . Thực hiện 1 năm 6 lần.
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 100 m2/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
0,648
|
2
|
Máy thi công
|
|
|
2.1
|
Máy cắt cỏ công suất 3CV
|
Ca
|
0,27
|
7. Quét rác khuôn viên nghĩa trang
Thành phần công việc:
- Quét rác khuôn viên nghĩa trang, thu gom, tập kết
rác đúng vị trí, thực hiện quanh hăm (02 ngày/1 lần/1 vị trí).
Bảng định mức:
Đơn vị tính: 1.000 m2/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
33,124
|
8. Cắt cỏ, quét dọn trong các khu mộ liệt sĩ và
mộ mẹ Việt Nam Anh hùng và cắt cỏ đường đi nội bộ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động, làm sạch cỏ trên các
khu mộ và lối đi nội bộ;
- Quét dọn, vệ sinh khuôn viên mộ và lối đi sau khi
làm cỏ;
- Số lần thực hiện 4 lần/năm.
Đơn vị tính: 100 m2/năm
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
1
|
Nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
Công
|
2,408
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC DỊCH VỤ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI - DỊCH VỤ HỖ
TRỢ CHO NGƯỜI BÁN DÂM TẠI CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ
nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng) được thể hiện gồm
quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết
để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết thúc.
- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng)
hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ
là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ
nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng) chưa tính đến định
mức hao phí, khấu hao tài sản cố định tại cơ sở dịch vụ hỗ trợ nạn nhân (mua sắm,
sửa chữa các loại máy, thiết bị, dụng cụ...; sửa chữa các công trình xây dựng,
hệ thống điện, nước, camera, báo cháy...).
- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế tại cơ sở
dịch vụ hỗ trợ nạn nhân để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại,
chất lượng, số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực
hiện công việc hỗ trợ nạn nhân cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ
trực tiếp để hỗ trợ nạn nhân và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước.
Chi phí mua sắm, đầu tư, sửa chữa tài sản cố định không thuộc chi phí trong định
mức kinh tế - kỹ thuật này.
II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI BÁN DÂM TẠI CỘNG ĐỒNG) GỒM:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại
cơ sở bảo trợ xã hội
1.1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp.
1.2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi.
1.3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ hỗ trợ tại
cộng đồng (tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện):
2.1. Tổ chức tập huấn các hoạt động truyền thông
nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm.
2.2. Mô hình hỗ trợ đảm bảo quyền của người lao động
trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm.
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ hỗ trợ tại cơ sở bảo trợ xã hội
1.1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:
a) Quy trình thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân:
- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân.
- Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi môi giới mại dâm.
- Lập hồ sơ nạn nhân.
Bước 2: Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe,
tư vấn tâm lý.
- Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh
hoạt cần thiết.
- Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân.
- Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính
sách cho nạn nhân.
Bước 3: Chuyển tuyến nạn nhân
- Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm
thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở.
- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội.
b) Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:
Đơn vị tính: tính cho
01 ca hỗ trợ khẩn cấp (tối đa 05 ngày)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Hao phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận, lập hồ sơ nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi môi giới mại dâm
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Lập hồ sơ nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2
|
Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư
vấn tâm lý
|
|
|
2.1
|
Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh
hoạt cần thiết
|
|
|
|
Cung cấp thức ăn cho nạn nhân
|
3 bữa/ngày/nạn nhân
|
Tối đa 05 ngày
|
Kcalo/nạn nhân/ngày
|
2.500
|
|
Quần áo dài
|
Bộ/nạn nhân
|
1
|
|
Quần áo lót
|
Bộ/nạn nhân
|
2
|
|
Khăn mặt
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
|
Bàn chải
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
|
Kem đánh răng
|
Tuýp/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Dép
|
Đôi/nạn nhân
|
1
|
|
Xà phòng tắm
|
Cục/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Dầu gội đầu
|
Chai 200 ml/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Bột giặt
|
Gói 1 kg/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Bông băng vệ sinh phụ nữ
|
Gói/đối tượng
|
1
|
|
Nước uống
|
Lít/nạn nhân/ngày
|
2
|
|
Nước vệ sinh, sinh hoạt
|
m3/nạn nhân/ngày
|
0,167
|
|
Điện
|
kW/nạn nhân/ngày
|
1
|
|
Xử lý rác thải
|
Kg/nạn nhân/ngày
|
0,5
|
|
Chi phí khác
|
|
5%
|
Chi phí khác dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp (chổi rễ, chổi
cỏ, cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa,...; Dung dịch
vệ sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang
muỗi...; thau, muỗng, đũa... và các vật rẻ mau hỏng khác phục vụ nạn nhân).
Được tính 5% trên chi phí mục 2.1.
|
2.2
|
Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.3
|
Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính
sách cho nạn nhân
|
Lần/nạn nhân/ngày
|
1
|
3
|
Chuyển tuyến nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm
thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3.2
|
Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
II
|
Hao phí lao động
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên tư vấn
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Nhân viên chăm sóc sức khỏe
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Nhân viên tiếp dưỡng
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.4
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
|
Nhân viên/Tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp,
quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20%
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật
dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
1
|
Thiết bị, tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
2.1
|
Giấy A4
|
Gram/nạn nhân/5 ngày
|
0,0028
|
2.2
|
Bút bi
|
Cây/nạn nhân/5 ngày
|
0,0167
|
2.3
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0167
|
2.5
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.7
|
Hồ dán
|
Lọ/nạn nhân/5 ngày
|
0,056
|
2.8
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/nạn nhân
|
0,1
|
3
|
Vật dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Giường nằm
|
Cái/nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.2
|
Đệm
|
Cái/nạn nhân/3 năm
|
1
|
3.3
|
Chăn, gối (loại thường)
|
Bộ/nạn nhân/năm
|
1
|
3.4
|
Mùng
|
Cái/nạn nhân/năm
|
1
|
3.4
|
Tủ đựng quần áo
|
Cái/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.5
|
Bàn, ghế ngồi
|
Bộ/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
4
|
Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện
hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nạn nhân/ngày
|
Tối đa 05 ngày
|
1.2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi:
a) Quy trình thực hiện:
Bước 1: Tư vấn, hỗ trợ nạn nhân:
- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân, lập kế hoạch
tư vấn.
- Tư vấn ổn định tâm lý.
- Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị
sang chấn tâm lý.
- Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật về
tác hại và những hậu quả xấu để lại cho người hoạt động bán dâm và xã hội.
- Cung cấp kiến thức, kỹ năng sống.
- Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi
học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu.
- Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được
trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh
cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng.
- Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về
gia đình, nơi cư trú.
Bước 2: Chăm sóc sức khỏe nạn nhân.
- Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ
theo dõi sức khỏe.
- Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi,
giới tính, bệnh tật của nạn nhân.
- Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị
liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu.
- Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều
trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở.
- Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức
mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết.
Bước 3: Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng
- Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân.
- Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia
đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên.
- Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục
đưa nạn nhân về gia đình.
- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội.
b) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:
Đơn vị tính: tính cho
01 ca hỗ trợ phục hồi/(tối đa 03 tháng)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
I
|
Hao phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
1.1
|
Cung cấp thức ăn cho nạn nhân
|
3 bữa/ngày/nạn nhân
|
|
Kcalo/nạn nhân/ngày
|
2.500
|
1.2
|
Quần áo lót
|
Bộ/nạn nhân
|
3
|
1.3
|
Quần áo dài
|
Bộ/nạn nhân
|
3
|
1.4
|
Khăn mặt
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Dép
|
Đôi/nạn nhân
|
1
|
1.6
|
Kem đánh răng
|
Tuýp/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.7
|
Xà phòng tắm
|
Cục/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.8
|
Dầu gội đầu
|
Chai 200 ml/nạn nhân/ tháng
|
1
|
1.9
|
Xà phòng giặt
|
Gói 1 kg/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.10
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Gói/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.11
|
Nước uống
|
Lít/nạn nhân/tháng
|
60
|
1.12
|
Nước vệ sinh, sinh hoạt
|
m3/nạn nhân/tháng
|
5
|
1.13
|
Điện
|
kW/nạn nhân/tháng
|
30
|
1.14
|
Xử lý rác
|
Kg/nạn nhân/tháng
|
15
|
1.15
|
Giặt, hấp, khử khuẩn quần áo
|
Lần/10 nạn nhân/ngày
|
1
|
2
|
Tư vấn
|
|
|
2.1
|
Tiếp cận nạn nhân, đánh giá nhu cầu và lập kế hoạch
tư vấn
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.2
|
Tư vấn ổn định tâm lý
|
Lần/nạn nhân/tuần
|
1
|
2.3
|
Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị
sang chấn tâm lý
|
Lần/nạn nhân/ngày
|
1
|
2.4
|
Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật,
cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Lần/nạn nhân/tháng
|
1
|
2.5
|
Cung cấp, kiến thức kỹ năng sống
|
Lần/nạn nhân/tháng
|
1
|
2.6
|
Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi
học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu
cầu
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.7
|
Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được
trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh
cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.8
|
Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về
gia đình, nơi cư trú
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3
|
Chăm sóc sức khỏe nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ
theo dõi sức khỏe
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3.2
|
Điều trị các bệnh thông thường phù hợp bệnh tật của
nạn nhân
|
Lượt điều trị
|
Hàng ngày
|
3.3
|
Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị liệu,
phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu
|
Lượt/nạn nhân/ngày
|
1
|
3.4
|
Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều
trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở
|
Theo thực tế bệnh
của nạn nhân và liệu trình điều trị của cơ sở y tế
|
3.5
|
Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức
mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết
|
Thực hiện theo quy
định về tổ chức mai táng
|
4
|
Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.2
|
Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia
đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.3
|
Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục
đưa nạn nhân về gia đình
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.4
|
Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lượt/nạn nhân
|
1
|
II
|
Hao phí lao động
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên tư vấn
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Nhân viên chăm sóc y tế
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các nạn nhân
|
|
|
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
|
Nạn nhân bình thường
|
Nhân viên/15 nạn nhân
|
1
|
|
Nạn nhân bị sang chấn tâm lý
|
Nhân viên/10 nạn nhân
|
1
|
1.4
|
Nhân viên tiếp dưỡng (tiếp phẩm, nấu ăn)
|
Nhân viên/20 nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
Nhân viên/10 nạn nhân
|
1
|
1.6
|
Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp,
quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20%
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật
dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
1
|
Thiết bị, tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
2.1
|
Giấy in A4
|
Gram/nạn nhân/tháng
|
0,0167
|
2.2
|
Bút bi
|
Cây/nạn nhân/tháng
|
0,1
|
2.3
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,1
|
2.5
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.7
|
Hồ dán
|
Lọ/nạn nhân/tháng
|
0,033
|
2.8
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/nạn nhân
|
0,1
|
3
|
Vật dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Giường nằm
|
Cái/nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.2
|
Đệm
|
Cái/nạn nhân/3 năm
|
1
|
3.3
|
Chăn, gối (loại thường)
|
Bộ/nạn nhân/năm
|
1
|
3.4
|
Mùng
|
Cái/nạn nhân/năm
|
1
|
3.5
|
Tủ đựng quần áo
|
Cái/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.6
|
Bàn, ghế ngồi
|
Bộ/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
4
|
Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện
hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tháng/nạn nhân
|
Tối đa 03 tháng
|
1.3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng:
a) Dịch vụ tư vấn:
- Quy trình thực hiện:
+ Bước 1: Hỗ trợ nạn nhân ổn định cuộc sống:
Liên hệ, phối hợp với chính quyền, các tổ chức ở địa
phương nhằm giúp nạn nhân ổn định cuộc sống (các cấp chính quyền địa phương có
trách nhiệm quan tâm, động viên, thăm hỏi thường xuyên đến nạn nhân; Hỗ trợ vật
chất cho những nạn nhân có hoàn cảnh khó khăn).
+ Bước 2: Tư vấn, dạy nghề cho nạn nhân, giới thiệu
việc làm cho nạn nhân.
Liên hệ, kết nối các trung tâm đào tạo nghề: Tư vấn,
định hướng nghề phù hợp và tạo điều kiện cho nạn nhân học nghề (đối với những nạn
nhân chưa có tay nghề).
Kết nối với các cơ sở việc làm, giới thiệu tạo điều
kiện để nạn nhân có việc làm ổn định.
- Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:
+ Định mức lao động
Lao động thực hiện gồm: Lao động công nghệ, lao động
phục vụ và lao động quản lý. Thời gian thực hiện cho 1 ca (hỗ trợ 1 nạn nhân)
hòa nhập cộng đồng được tính bình quân theo bảng sau:
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ.
|
3,5
|
45
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,5
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv +Tql
|
|
60
|
+ Hệ số định mức theo đối tượng hỗ trợ:
TT
|
Đối tượng
|
Hệ số định mức
|
1
|
Nạn nhân bình thường
|
1
|
2
|
Nạn nhân bị sang chấn tâm lý
|
2
|
3
|
Nạn nhân là trẻ em chưa đủ 16 tuổi
|
1,2
|
4
|
Nạn nhân là người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
+ Định mức vật tư văn phòng:
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram/nạn nhân
|
0,05
|
2
|
Bút bi
|
Cái/nạn nhân
|
0,2
|
3
|
Máy dập ghim
|
Cái/nạn nhân
|
0,02
|
4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân
|
0,05
|
5
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân
|
0,05
|
6
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân
|
0,01
|
7
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân
|
0,1
|
8
|
Hồ dán
|
Lọ/ nạn nhân
|
0,1
|
9
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái /nạn nhân
|
0,1
|
+ Định mức cơ sở vật chất:
TT
|
Loại cơ sở vật
chất
|
Diện tích (m2)
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Định mức sử dụng
tính cho 1 nạn nhân (m2/giờ)
|
1
|
Phòng tiếp nhận
|
5
|
0,3
|
1,5
|
2
|
Phòng tư vấn
|
3
|
1
|
3
|
b) Dịch vụ dạy nghề
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ học nghề được
áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo
trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ban
hành.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ hỗ trợ tại cộng đồng (tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện)
2.1. Tổ chức tập huấn các hoạt động truyền thông
nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm:
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
|
Tổ chức truyền thông phổ biến, giáo dục pháp luật
và nâng cao nhận thức về phòng, chống mại dâm cho chủ, quản lý và các tiếp
viên đang làm việc tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ có điều kiện dễ phát sinh
tệ nạn mại dâm
|
I
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Báo cáo viên (01 người)
|
Giờ/lớp tập huấn
|
8
|
II
|
Định mức vật tư
|
|
|
1
|
Băng rôn, khẩu hiệu
|
Bộ/lớp tập huấn
|
1
|
2
|
Tài liệu phổ biến
|
Tập/người
|
1
|
3
|
Giấy A4 sử dụng trong quá trình chuẩn bị đề
cương, nội dung phổ biến
|
Gram/lớp tập huấn
|
0,2
|
4
|
Sổ
|
Cuốn/ lớp tập huấn
|
0,2
|
5
|
Viết mực
|
Cái/lớp tập huấn
|
1
|
6
|
Viết lông (viết bảng)
|
Cái/lớp tập huấn
|
1
|
7
|
Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)
|
Hộp/lớp tập huấn
|
0,05
|
8
|
Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)
|
Suất/người
|
1
|
III
|
Định mức dụng cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Bút laser trình chiếu
|
Cái/lớp tập huấn
|
0,1
|
2
|
Máy, màn chiếu
|
Bộ/lớp tập huấn
|
0,05
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái/lớp tập huấn
|
0,05
|
4
|
Máy ảnh
|
Cái/lớp tập huấn
|
0,05
|
IV
|
Định mức hội trường tổ chức tập huấn
|
Hội trường thuê tổ chức được trang bị các cơ sở vật
chất cần thiết để phục vụ tập huấn (bàn, ghế, quạt (điều hòa), đèn chiếu
sáng, bảng viết).
|
1
|
Hội trường tổ chức tập huấn (diện tích thuê theo
nhu cầu thực tế)
|
Giờ thuê/lớp tập
huấn
|
8
|
2.2. Mô hình hỗ trợ đảm bảo quyền của người lao
động trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm:
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
A
|
Duy trì hoạt động câu lạc bộ
|
I
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Ban chủ nhiệm câu lạc bộ (03 người)
|
Người/câu lạc bộ/tháng
|
3
|
2
|
Tiếp cận viên (05 người)
|
Người/câu lạc bộ/tháng
|
5
|
II
|
Định mức vật tư
|
|
|
1
|
Sổ
|
Cuốn/người/6 tháng
|
1
|
2
|
Bút mực
|
Cái/người/2 tháng
|
1
|
III
|
Định mức địa điểm sinh hoạt
|
|
|
1
|
Địa điểm sinh hoạt Câu lạc bộ
|
Địa điểm sinh hoạt/câu
lạc bộ/năm
|
1
|
B
|
Tổ chức sinh hoạt định kỳ (tổ chức các buổi nói
chuyện chuyên đề) về công tác hỗ trợ cung cấp dịch vụ, đảm bảo quyền lợi hợp
pháp và công tác can thiệp giảm hại cho người lao động đang làm việc tại cơ sở
kinh doanh dịch vụ
|
I
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Báo cáo viên (01 người)
|
Giờ/buổi sinh hoạt
|
4
|
II
|
Định mức vật tư
|
|
|
1
|
Băng rôn, khẩu hiệu
|
Bộ/đợt sinh hoạt
|
1
|
2
|
Tài liệu sinh hoạt
|
Tập/người
|
1
|
3
|
Giấy A4 sử dụng in, phô tô trong quá trình chuẩn
bị đề cương, nội dung sinh hoạt
|
Gram/đợt sinh hoạt
|
0,2
|
4
|
Sổ
|
Cuốn/đợt sinh hoạt
|
0,2
|
5
|
Viết mực
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
1
|
6
|
Viết lông (viết bảng)
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
1
|
7
|
Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)
|
Hộp/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
8
|
Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)
|
Suất/người
|
1
|
III
|
Định mức dụng cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Bút laser trình chiếu
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,1
|
2
|
Máy, màn chiếu
|
Bộ/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
4
|
Máy ảnh
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
5
|
Máy quay phim (khấu hao 5 năm)
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
6
|
Máy in (khấu hao 5 năm)
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
7
|
Máy phô tô tài liệu (khấu hao 5 năm)
|
Cái/đợt sinh hoạt
|
0,05
|
IV
|
Định mức hội trường tổ chức sinh hoạt
|
Hội trường thuê tổ chức được trang bị các cơ sở vật
chất cần thiết để phục vụ sinh hoạt (bàn, ghế, quạt (điều hòa), đèn chiếu
sáng, bảng viết).
|
1
|
Hội trường tổ chức sinh hoạt (diện tích thuê theo
nhu cầu thực tế)
|
Giờ thuê/đợt sinh
hoạt
|
4
|
C
|
Tập huấn nâng cao năng lực cho nhóm đồng đẳng
và thành viên nòng cốt
|
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
1
|
Băng rôn, khẩu hiệu
|
Bộ/lần tập huấn
|
1
|
2
|
Tài liệu tập huấn
|
Tập/người
|
1
|
3
|
Giấy A4 sử dụng in, phô tô trong quá trình chuẩn
bị đề cương, nội dung tập huấn
|
Gram/lần tập huấn
|
0,2
|
4
|
Sổ
|
Cuốn/lần tập huấn
|
0,2
|
5
|
Viết mực
|
Cái/lần tập huấn
|
1
|
6
|
Viết lông (viết bảng)
|
Cái/lần tập huấn
|
1
|
7
|
Mực in (sử dụng in 0,2 gram giấy A4)
|
Hộp/lần tập huấn
|
0,05
|
8
|
Giải khát giữa giờ (nước suối, cà phê, trà)
|
Suất/người
|
1
|
II
|
Định mức dụng cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Cái/lần tập huấn
|
0,05
|
2
|
Máy ảnh
|
Cái/lần tập huấn
|
0,05
|
3
|
Máy in
|
Cái/lần tập huấn
|
0,05
|
III
|
Định mức địa điểm tập huấn
|
|
|
1
|
Địa điểm tổ chức tập huấn (diện tích thuê theo
nhu cầu thực tế)
|
Giờ thuê/lần tập
huấn
|
8
|
D
|
Định mức quản lý mô hình
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí đi lại
|
Lần/người/tháng
|
1
|
2
|
Hỗ trợ liên lạc điện thoại
|
Lần/người/tháng
|
1
|
3
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
3.1
|
Giấy A4
|
Gram/tháng
|
1
|
3.2
|
Bìa nút
|
Cái/tháng
|
10
|
3.3
|
Kẹp bướm
|
Cái/tháng
|
10
|
3.4
|
Bút mực
|
Cái/tháng
|
2
|
3.5
|
Mực in
|
Hộp/tháng
|
0,25
|
3.6
|
Văn phòng phẩm khác
|
% (từ 3.1 +3.5)
|
10
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI - DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHẨN CẤP HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG CHO NẠN
NHÂN MUA BÁN, NẠN NHÂN BỊ XÂM HẠI TÌNH DỤC, NẠN NHÂN BỊ CƯỠNG BỨC LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ
nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho
nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động)
được thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết
thúc.
- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng)
hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ
là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phòng chống tệ
nạn xã hội (dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho
nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng bức lao động)
chưa tính đến định mức hao phí, khấu hao tài sản cố định tại cơ sở dịch vụ hỗ
trợ nạn nhân (mua sắm, sửa chữa các loại máy, thiết bị, dụng cụ...; sửa chữa
các công trình xây dựng, hệ thống điện, nước, camera, báo cháy...).
- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế tại cơ sở
dịch vụ hỗ trợ nạn nhân để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại,
chất lượng, số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực
hiện công việc hỗ trợ nạn nhân cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ
trực tiếp để hỗ trợ nạn nhân và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước.
Chi phí mua sắm, đầu tư, sửa chữa tài sản cố định không thuộc chi phí trong định
mức kinh tế - kỹ thuật này.
II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập
cộng đồng cho nạn nhân mua bán, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị cưỡng
bức lao động gồm:
1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp.
2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi.
3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
1. Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp
1.1. Quy trình thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân:
- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân.
- Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi mua bán người.
- Lập hồ sơ nạn nhân.
Bước 2: Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe,
tư vấn tâm lý.
- Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh
hoạt cần thiết.
- Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân.
- Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính
sách cho nạn nhân.
Bước 3: Chuyển tuyến nạn nhân
- Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm
thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở.
- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội.
1.2. Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:
Đơn vị tính: tính cho
01 ca hỗ trợ khẩn cấp (tối đa 05 ngày)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
I
|
Hao phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Tiếp nhận và lập hồ sơ nạn nhân
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận, lập hồ sơ nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Trao đổi, thu thập thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động, hành vi mua bán người
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Lập hồ sơ nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2
|
Cung cấp nhu cầu thiết yếu, khám sức khỏe, tư
vấn tâm lý
|
|
|
2.1
|
Cung cấp nhu cầu thiết yếu và các vật dụng sinh
hoạt cần thiết
|
|
|
|
Cung cấp thức ăn cho nạn nhân
|
3 bữa/ngày/nạn nhân
|
Tối đa 05 ngày
|
Kcalo/nạn nhân/ngày
|
2.500
|
|
Quần áo dài
|
Bộ/nạn nhân
|
1
|
|
Quần áo lót
|
Bộ/nạn nhân
|
2
|
|
Khăn mặt
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
|
Bàn chải
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
|
Kem đánh răng
|
Tuýp/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Dép
|
Đôi/nạn nhân
|
1
|
|
Xà phòng tắm
|
Cục/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Dầu gội đầu
|
Chai 200 ml/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Bột giặt
|
Gói 1 kg/nạn nhân/5 ngày
|
0,167
|
|
Bông băng vệ sinh phụ nữ
|
Gói/đối tượng
|
1
|
|
Nước uống
|
Lít/nạn nhân/ngày
|
2
|
|
Nước vệ sinh, sinh hoạt
|
m3/nạn nhân/ngày
|
0,167
|
|
Điện
|
kW/nạn nhân/ngày
|
1
|
|
Xử lý rác thải
|
Kg/nạn nhân/ngày
|
0,5
|
|
Chi phí khác
|
|
5%
|
Chi phí khác dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp (chổi rễ, chổi
cỏ,cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa,...; Dung dịch vệ
sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang
muỗi...; thau, muỗng, đũa... và các vật rẻ mau hỏng khác phục vụ nạn nhân).
Được tính 5% trên chi phí mục 2.1.
|
2.2
|
Khám sức khỏe ban đầu cho nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.3
|
Tư vấn tâm lý và thông báo về các chế độ chính
sách cho nạn nhân
|
Lần/nạn nhân/ngày
|
1
|
3
|
Chuyển tuyến nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Liên hệ với gia đình/cơ sở trợ giúp xã hội và làm
thủ tục đưa nạn nhân về gia đình hoặc cơ sở
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3.2
|
Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
II
|
Hao phí lao động
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên tư vấn
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Nhân viên chăm sóc sức khỏe
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Nhân viên tiếp dưỡng
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.4
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp
|
Nhân viên/Tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp,
quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20%
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật
dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
1
|
Thiết bị, tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
2.1
|
Giấy A4
|
Gram/nạn nhân/5 ngày
|
0,0028
|
2.2
|
Bút bi
|
Cây/nạn nhân/5 ngày
|
0,0167
|
2.3
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0167
|
2.5
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân/5 ngày
|
0,0014
|
2.7
|
Hồ dán
|
Lọ/nạn nhân/5 ngày
|
0,056
|
2.8
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/nạn nhân
|
0,1
|
3
|
Vật dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Giường nằm
|
Cái/nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.2
|
Đệm
|
Cái/nạn nhân/3 năm
|
1
|
3.3
|
Chăn, gối (loại thường)
|
Bộ/nạn nhân/năm
|
1
|
3.4
|
Mùng
|
Cái/nạn nhân/năm
|
1
|
3.5
|
Tủ đựng quần áo
|
Cái/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.6
|
Bàn, ghế ngồi
|
Bộ/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
4
|
Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện
hồ sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nạn nhân/ngày
|
Tối đa 05 ngày
|
2. Dịch vụ hỗ trợ phục hồi
2.1. Quy trình thực hiện:
Bước 1: Tư vấn, hỗ trợ nạn nhân:
- Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ nạn nhân, lập kế hoạch
tư vấn.
- Tư vấn ổn định tâm lý.
- Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị
sang chấn tâm lý.
- Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật,
cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột.
- Cung cấp kiến thức, kỹ năng sống.
- Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi
học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu cầu.
- Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được
trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh
cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng.
- Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về
gia đình, nơi cư trú.
Bước 2: Chăm sóc sức khỏe nạn nhân.
- Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ
theo dõi sức khỏe.
- Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi,
giới tính, bệnh tật của nạn nhân.
- Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị
liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu.
- Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều
trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở.
- Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức
mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết.
Bước 3: Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng
- Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân.
- Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia
đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên.
- Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục đưa
nạn nhân về gia đình.
- Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội.
2.2. Bảng định mức kinh tế kỹ thuật:
Đơn vị tính: tính cho
01 ca hỗ trợ phục hồi/(Tối đa 03 tháng)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
I
|
Hao phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
1.1
|
Cung cấp thức ăn cho nạn nhân
|
3 bữa/ngày/nạn nhân
|
|
Kcalo/nạn nhân nữ/ngày
|
2.500
|
Kcalo/nạn nhân nam/ngày
|
3.000
|
1.2
|
Quần áo lót
|
Bộ/nạn nhân
|
3
|
1.3
|
Quần áo dài
|
Bộ/nạn nhân
|
3
|
1.4
|
Khăn mặt
|
Cái/nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Dép
|
Đôi/nạn nhân
|
1
|
1.6
|
Kem đánh răng
|
Tuýp/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.7
|
Xà phòng tắm
|
Cục/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.8
|
Dầu gội đầu
|
Chai 200 ml/nạn nhân /tháng
|
1
|
1.9
|
Xà phòng giặt
|
Gói 1 kg/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.10
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Gói/nạn nhân/tháng
|
1
|
1.11
|
Nước uống
|
Lít/nạn nhân/tháng
|
60
|
1.12
|
Nước vệ sinh, sinh hoạt
|
m3/nạn nhân/tháng
|
5
|
1.13
|
Điện
|
kW/nạn nhân/tháng
|
30
|
1.14
|
Xử lý rác
|
Kg/nạn nhân/tháng
|
15
|
1.15
|
Giặt, hấp, khử khuẩn quần áo
|
Lần/10 nạn nhân/ngày
|
1
|
2
|
Tư vấn
|
|
|
2.1
|
Tiếp cận nạn nhân, đánh giá nhu cầu và lập kế hoạch
tư vấn
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.2
|
Tư vấn ổn định tâm lý
|
Lần/nạn nhân/tuần
|
1
|
2.3
|
Thực hiện trị liệu tâm lý đối với các nạn nhân bị
sang chấn tâm lý
|
Lần/nạn nhân/ngày
|
1
|
2.4
|
Phổ biến, tuyên truyền chính sách, pháp luật,
cách phòng ngừa, tự bảo vệ khi bị mua bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Lần/nạn nhân/tháng
|
1
|
2.5
|
Cung cấp, kiến thức kỹ năng sống
|
Lần/nạn nhân/tháng
|
1
|
2.6
|
Tư vấn học văn hóa (cho nạn nhân trong độ tuổi đi
học), tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề, việc làm cho nạn nhân có nhu
cầu
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.7
|
Tư vấn, giới thiệu, chuyển tuyến nạn nhân để được
trợ giúp làm thủ tục đăng ký hộ khẩu, hộ tịch, giấy chứng minh thư, khai sinh
cho con, nhận chế độ, đòi bồi thường thiệt hại, tham gia tố tụng
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
2.8
|
Đánh giá về mức độ an toàn khi nạn nhân trở về
gia đình, nơi cư trú
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3
|
Chăm sóc sức khỏe nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Tiếp cận, kiểm tra sức khỏe ban đầu và lập sổ
theo dõi sức khỏe
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
3.2
|
Điều trị các bệnh thông thường phù hợp với độ tuổi,
giới tính, bệnh tật của nạn nhân
|
Lượt điều trị
|
Hàng ngày
|
3.3
|
Tổ chức thực hiện vật lý trị liệu, lao động trị
liệu, phục hồi chức năng cho nạn nhân có nhu cầu
|
Lượt/nạn nhân/ngày
|
1
|
3.4
|
Liên hệ chuyển bệnh nhân đến các cơ sở y tế điều
trị nếu vượt quá khả năng khám chữa bệnh của cơ sở
|
Theo thực tế bệnh của nạn nhân và liệu trình điều
trị của cơ sở y tế
|
|
3.5
|
Liên hệ thực hiện việc giám định pháp y, tổ chức
mai táng theo quy định, trong trường hợp nạn nhân chết
|
Thực hiện theo quy định về tổ chức mai táng
|
|
4
|
Chuẩn bị cho nạn nhân trở về cộng đồng
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra lại sức khỏe, tâm lý nạn nhân
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.2
|
Đánh giá mức độ an toàn khi nạn nhân trở về gia
đình hoặc nơi cư trú, đặc biệt là đối với nạn nhân chưa thành niên
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.3
|
Liên hệ với gia đình/nơi cư trú và làm thủ tục
đưa nạn nhân về gia đình
|
Lần/nạn nhân
|
1
|
4.4
|
Đưa nạn nhân về nơi cư trú hoặc cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lượt/nạn nhân
|
1
|
II
|
Hao phí lao động
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên tư vấn
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.2
|
Nhân viên chăm sóc y tế
|
Nhân viên/tối đa 25 nạn nhân
|
1
|
1.3
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các nạn nhân
|
|
|
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/1 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
|
Nạn nhân bình thường
|
Nhân viên/15 nạn nhân
|
1
|
|
Nạn nhân là người cao tuổi, bị sang chấn tâm lý
|
Nhân viên/10 nạn nhân
|
1
|
1.4
|
Nhân viên tiếp dưỡng (tiếp phẩm, nấu ăn)
|
Nhân viên/20 nạn nhân
|
1
|
1.5
|
Nhân viên phục hồi chức năng
|
Nhân viên/10 nạn nhân
|
1
|
1.6
|
Lao động gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp,
quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20%
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Thiết bị, tài sản cố định, văn phòng phẩm, vật
dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
1
|
Thiết bị, tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
2.1
|
Giấy in A4
|
Gram/nạn nhân/tháng
|
0,0167
|
2.2
|
Bút bi
|
Cây/nạn nhân/tháng
|
0,1
|
2.3
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,1
|
2.5
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân/tháng
|
0,008
|
2.7
|
Hồ dán
|
Lọ/nạn nhân/tháng
|
0,033
|
2.8
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/nạn nhân
|
0,1
|
3
|
Vật dụng phục vụ nạn nhân
|
|
|
3.1
|
Giường nằm
|
Cái/nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.2
|
Đệm
|
Cái/nạn nhân/3 năm
|
1
|
3.3
|
Chăn, gối (loại thường)
|
Bộ/nạn nhân/năm
|
1
|
3.4
|
Mùng
|
Cái/nạn nhân/năm
|
1
|
3.5
|
Tủ đựng quần áo
|
Cái/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
3.6
|
Bàn, ghế ngồi
|
Bộ/5 nạn nhân/5 năm
|
1
|
4
|
Chỗ ở tạm thời trong thời gian chờ hoàn thiện hồ
sơ, chuyển tuyến: thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tháng/nạn nhân
|
Tối đa 03 tháng
|
3. Dịch vụ hỗ trợ hòa nhập cộng
đồng
3.1. Dịch vụ tư vấn:
a) Quy trình thực hiện:
Bước 1: Hỗ trợ nạn nhân ổn định cuộc sống:
- Liên hệ, phối hợp với chính quyền, các tổ chức ở
địa phương nhằm giúp nạn nhân ổn định cuộc sống (các cấp chính quyền địa phương
có trách nhiệm quan tâm, động viên, thăm hỏi thường xuyên đến nạn nhân; Hỗ trợ
vật chất cho những nạn nhân có hoàn cảnh khó khăn hoặc mất khả năng lao động).
Bước 2: Tư vấn, dạy nghề cho nạn nhân, giới thiệu
việc làm cho nạn nhân.
- Liên hệ, kết nối các trung tâm đào tạo nghề: Tư vấn,
hướng nghề phù hợp và tạo điều kiện cho nạn nhân học nghề (đối với những nạn
nhân chưa có tay nghề).
- Kết nối với các cơ sở việc làm, giới thiệu tạo điều
kiện để nạn nhân có việc làm ổn định.
b) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Định mức lao động
Lao động thực hiện gồm: Lao động công nghệ, lao động
phục vụ và lao động quản lý. Thời gian thực hiện cho 1 ca (hỗ trợ 1 nạn nhân)
hòa nhập cộng đồng được tính bình quân theo bảng sau:
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,5
|
45
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,5
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv +Tql
|
|
60
|
- Hệ số định mức theo đối tượng hỗ trợ
STT
|
Đối tượng
|
Hệ số định mức
|
1
|
Nạn nhân bình thường
|
1
|
2
|
Nạn nhân bị sang chấn tâm lý
|
2
|
3
|
Nạn nhân là trẻ em
|
1,2
|
4
|
Nạn nhân là người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
5
|
Nạn nhân là người nước ngoài
|
1,5
|
- Định mức vật tư văn phòng:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram/nạn nhân
|
0,05
|
2
|
Bút bi
|
Cái/nạn nhân
|
0,2
|
3
|
Máy dập ghim
|
Cái/nạn nhân
|
0,02
|
4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/nạn nhân
|
0,05
|
5
|
Ghim vòng
|
Hộp/nạn nhân
|
0,05
|
6
|
Mực in
|
Hộp/nạn nhân
|
0,01
|
7
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/nạn nhân
|
0,1
|
8
|
Hồ dán
|
Lọ/nạn nhân
|
0,1
|
9
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/nạn nhân
|
0,1
|
- Định mức cơ sở vật chất:
TT
|
Loại cơ sở vật
chất
|
Diện tích (m2)
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Định mức sử dụng
tính cho 1 nạn nhân (m2/giờ)
|
1
|
Phòng tiếp nhận
|
5
|
0,3
|
1,5
|
2
|
Phòng tư vấn
|
3
|
1
|
3
|
4. Dịch vụ dạy nghề
Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ học nghề được áp
dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ
sơ cấp và dưới 3 tháng do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ban hành.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI - DỊCH VỤ TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ, CAI NGHIỆN MA TÚY, CAI NGHIỆN PHỤC HỒI; ĐÀO TẠO
NGHỀ, TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY TRONG CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn điều
trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người
nghiện ma túy trong cơ sở cai nghiện ma túy công lập được thể hiện gồm quy
trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao phí cần thiết để
thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành - kết thúc.
- Thành phần hao phí lao động được xác định bao gồm
lao động chuyên môn (CM), lao động quản lý công việc (QL) và lao động phục vụ
(PV).
- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí thiết bị, dụng cụ, công cụ là số
lượng hao phí cần thiết để thực hiện các công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc công việc.
- Định mức hao phí điện năng là mức tiêu hao điện cần
thiết để đảm bảo các thiết bị hoạt động ổn định trong thời gian thực hiện công
việc kể từ khi chuẩn bị đến lúc kết thúc công việc.
- Định mức hao phí vật tư, văn phòng phẩm là số lượng
hao phí cần thiết để thực hiện các công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc
công việc.
- Đối với những thiết bị, dụng cụ được sử dụng để
thực hiện các dịch vụ hỗ trợ học viên nhưng chưa có trong danh mục định mức này
thì hao phí định mức được xác định bổ sung theo thời gian khấu hao được quy định
và thời gian sử dụng thực tế để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc công việc.
II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC
1. Dịch vụ cai nghiện và hỗ trợ phục hồi cho người
nghiện ma túy:
a) Dịch vụ tiếp nhận, phân loại, xây dựng kế hoạch
cai nghiện cho người nghiện ma túy.
b) Dịch vụ điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối
loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác.
c) Dịch vụ giáo dục tư vấn phục hồi, hành vi nhân
cách.
d) Dịch vụ lao động trị liệu, học nghề.
đ) Dịch vụ chuẩn bị tái hoà nhập cộng đồng.
2. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu:
a) Dịch vụ phục vụ nhu cầu ăn, ở, sinh hoạt cho mỗi
cá nhân người cai nghiện.
b) Dịch vụ quản lý học viên tại trung tâm.
III. ĐỊNH MỨC
I. Dịch vụ cai nghiện và hỗ
trợ phục hồi cho người nghiện ma túy
1.1. Dịch vụ tiếp nhận, phân loại xây dựng kế hoạch
cai nghiện:
a) Định mức lao động:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
A
|
Tiếp nhận
|
|
|
|
1
|
Đối chiếu thông tin người cai nghiện
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
2
|
Tư vấn ban đầu
|
0,5
|
-
|
0,5
|
3
|
Kiểm tra đồ dùng cá nhân
|
-
|
0,33
|
0,25
|
4
|
Khám sức khỏe ban đầu (thể chất và tâm thần)
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Ký hợp đồng cai nghiện (đối với người cai nghiện
tự nguyện)
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Lập biên bản tiếp nhận
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
7
|
Hướng dẫn quy chế
|
1
|
-
|
1
|
8
|
Cấp quần áo, đồ dùng thiết yếu
|
-
|
-
|
0,5
|
B
|
Đánh giá, phân loại
|
|
|
|
1
|
Đánh giá tình trạng của người nghiện
|
4
|
2
|
2
|
2
|
Điều trị ổn định để đánh giá (đối với người cần
phải điều trị)
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Phân loại học viên
|
1
|
1
|
-
|
C
|
Xây dựng kế hoạch cai nghiện
|
|
|
|
1
|
Tham vấn lập kế hoạch
|
1
|
-
|
1
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
|
4
|
-
|
-
|
3
|
Trình, duyệt kế hoạch
|
1
|
1
|
-
|
|
Tổng (chưa bao gồm dịch vụ khám sức khỏe
ban đầu và điều trị ổn định)
|
|
|
|
|
Học viên cai nghiện bắt buộc
|
13,5
|
3,25
|
6,25
|
|
Học viên cai nghiện tự nguyện
|
14,5
|
4,25
|
7,25
|
b) Định mức công cụ, thiết bị:
STT
|
Dụng cụ, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Tổng thời gian
định mức (giờ)
|
HV cai nghiện bắt
buộc
|
HV cai nghiện tự
nguyện
|
HV cai nghiện bắt
buộc
|
HV cai nghiện tự
nguyện
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (1)*(2)
|
(5) = (1)*(3)
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
2
|
Điện thoại bàn
|
Cái
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
4
|
Máy in
|
Bộ
|
1
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
6
|
Ghế băng
|
Cái
|
02
|
13,5
|
14,5
|
27
|
29
|
7
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
8
|
Giá để hồ sơ
|
Cái
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
9
|
Ghế đơn
|
Cái
|
02
|
13,5
|
14,5
|
27
|
29
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
11
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
12
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
13
|
Bảng ghi thông tin, hoạt động
|
Cái
|
1
|
13,5
|
14,5
|
13,5
|
14,5
|
c) Định mức vật tư:
- Định mức vật tư y tế:
Chủng loại vật tư y tế và định mức sử dụng vật tư y
tế thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban
hành.
- Định mức vật tư văn phòng:
Chủng loại vật tư:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
VT 1
|
Giấy A4
|
Gram
|
VT 2
|
Mực in
|
Hộp
|
VT 3
|
Bút bi
|
cái
|
VT 4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
VT 5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Chiếc
|
VT 6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
- Định mức hao phí vật tư:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
A
|
Tiếp nhận
|
1
|
Đối chiếu thông tin
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0
|
2
|
Tư vấn ban đầu
|
0,01
|
0
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0
|
3
|
Kiểm tra đồ dùng cá nhân
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0
|
4
|
Khám sức khỏe ban đầu
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Ký hợp đồng cai nghiện (đối với người cai nghiện
tự nguyện)
|
0,01
|
0,01
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
0
|
6
|
Lập biên bản tiếp nhận
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0
|
7
|
Hướng dẫn quy chế
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
8
|
Cấp quần áo và đồ dùng thiết yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,1
|
B
|
Đánh giá, phân loại
|
1
|
Đánh giá tình trạng người nghiện
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0,01
|
0,01
|
0
|
2
|
Điều trị ổn định để đánh giá (đối với học viên phải
điều trị)
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Phân loại học viên
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0,01
|
0,01
|
0
|
C
|
Xây dựng kế hoạch cai nghiện
|
1
|
Tham vấn lập kế hoạch
|
0
|
0
|
0,01
|
0
|
0
|
0,01
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
|
0,01
|
0,01
|
0
|
0,01
|
0,01
|
0
|
3
|
Trình, duyệt kế hoạch
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0
|
|
Cộng (chưa bao gồm dịch vụ khám sức khỏe
ban đầu và điều trị ổn định)
|
0,11
|
0,09
|
0,275
|
0,1
|
0,1
|
0,12
|
|
Học viên cai nghiện bắt buộc
|
0,1
|
0,08
|
0,27
|
0,09
|
0,09
|
0,12
|
|
Học viên cai nghiện tự nguyện
|
0,11
|
0,09
|
0,275
|
0,1
|
0,1
|
0,12
|
- Định mức vật tư phụ:
Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư
chính đã được tính định mức.
- Định mức sử dụng điện năng:
Định mức tiêu hao điện năng được xác định từ hồ sơ
thuyết minh tính toán:
+ Học viên cai nghiện bắt buộc: 28,041 kW/học viên.
+ Học viên cai nghiện tự nguyện: 30,088 kW/học
viên.
d) Bảng tổng hợp định mức:
- Học viên cai nghiện bắt buộc:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
1
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
13,50
|
2
|
Quản lý
|
Giờ
|
3,25
|
3
|
Phục vụ
|
Giờ
|
6,25
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Giờ
|
13,5
|
2
|
Điện thoại bàn
|
Giờ
|
0,5
|
3
|
Máy vi tính
|
Giờ
|
13,5
|
4
|
Máy in
|
Giờ
|
0,25
|
5
|
Tivi
|
Giờ
|
0,5
|
6
|
Ghế băng
|
Giờ
|
27
|
7
|
Máy bộ đàm
|
Giờ
|
0,5
|
8
|
Giá để hồ sơ
|
Giờ
|
13,5
|
9
|
Ghế đơn
|
Giờ
|
27
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Giờ
|
13,5
|
11
|
Máy lọc nước
|
Giờ
|
13,5
|
12
|
Tủ đựng tài liệu
|
Giờ
|
13,5
|
13
|
Bảng ghi thông tin, hoạt động
|
Giờ
|
13,5
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư y tế
|
|
|
-
|
Thực hiện theo định
mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
2.1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,1
|
2.2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,08
|
2.3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,27
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,09
|
2.5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
0,09
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyến
|
0,12
|
2.7
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
3
|
Điện
|
kWh
|
28,041
|
- Học viên cai nghiện tự nguyện:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
1
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
14,50
|
2
|
Quản lý
|
Giờ
|
4,25
|
3
|
Phục vụ
|
Giờ
|
7,25
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Giờ
|
14,5
|
2
|
Điện thoại bàn
|
Giờ
|
0,5
|
3
|
Máy vi tính
|
Giờ
|
14,5
|
4
|
Máy in
|
Giờ
|
0,25
|
5
|
Tivi
|
Giờ
|
0,5
|
6
|
Ghế băng
|
Giờ
|
29
|
7
|
Máy bộ đàm
|
Giờ
|
0,5
|
8
|
Giá để hồ sơ
|
Giờ
|
14,5
|
9
|
Ghế đơn
|
Giờ
|
29
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Giờ
|
14,5
|
11
|
Máy lọc nước
|
Giờ
|
14,5
|
12
|
Tủ đựng tài liệu
|
Giờ
|
14,5
|
13
|
Bảng ghi thông tin, hoạt động
|
Giờ
|
14,5
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư y tế
|
|
|
-
|
Thực hiện theo định
mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
2.1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,11
|
2.2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
2.3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,275
|
2.4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,1
|
2.5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
0,1
|
2.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,12
|
2.7
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
3
|
Điện
|
kWh
|
30,088
|
Ghi chú: Bảng tổng hợp định mức (bảng a và bảng b)
chưa bao gồm hao phí các nội dung công việc được Bộ Y tế ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật (theo bảng định mức 2.1; 2.2; 2.3).
2. Dịch vụ điều trị cắt cơn,
giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác
2.1. Định mức lao động:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
A
|
Điều trị
|
|
|
|
A1
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
|
|
|
1
|
Khám và làm các xét nghiệm cần thiết
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại
ma tuý sử dụng và liều lượng sử dụng
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt
cơn, giải độc
|
1
|
-
|
-
|
4
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Đánh giá điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
A2
|
Điều trị rối loạn tâm thần
|
|
|
|
1
|
Khám chuyên sâu tâm thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Đánh giá mức độ loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn điều trị loạn thần
|
1
|
-
|
-
|
4
|
Điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Đánh giá điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
B
|
Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông
thường
|
1
|
Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh
khác
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Tư vấn điều trị lao, HIV/AIDS và các bệnh khác
|
2
|
-
|
-
|
3
|
Thực hiện điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
4
|
Đánh giá kết quả điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
C
|
Chuyển viện điều trị
|
|
|
|
1
|
Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện
|
1
|
0,25
|
-
|
2
|
Hội chẩn chuyển viện
|
2
|
1
|
-
|
3
|
Vận chuyển người chuyển viện (đi và về) (1 CM-KT;
1 QL; 1 PV)
|
Theo giờ vận chuyển
thực tế
|
4
|
Lập biên bản bàn giao người cai nghiện
|
0,5
|
0,5
|
-
|
5
|
Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện (01
cán bộ quản lý học viên)
|
Giờ ở viện thực tế
|
-
|
-
|
D
|
Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện
|
|
|
|
1
|
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện
|
4
|
1
|
-
|
2
|
Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)
|
4
|
1
|
-
|
|
Tổng
|
15,5
|
3,75
|
-
|
Ghi chú:
Định mức lao động được xác định ở bảng trên chưa
bao gồm các định mức công việc do Bộ Y tế ban hành, giờ vận chuyển học viên thực
tế (đi và về), quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện. Do đó khi xác định
hao phí lao động cho từng học viên cụ thể cần bổ sung định mức lao động các
công việc do Bộ Y tế ban hành, giờ vận chuyển học viên thực tế (đi và về), quản
lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện theo thời gian thực tế của từng trường
hợp học viên.
2.2. Định mức công cụ, thiết bị:
a) Định mức công cụ, thiết bị y tế:
Đơn vị tính: 01 cơ sở
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Diễn giải
|
1
|
Giường bệnh
|
Cái
|
2
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
2
|
Giường cấp cứu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
3
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
2
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
4
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
5
|
Đèn bàn khám bệnh
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
6
|
Huyết áp kế
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
7
|
Ống nghe bệnh
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
8
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
9
|
Máy hút đờm dịch
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
10
|
Máy điều trị viêm mũi
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
11
|
Máy hủi bơm kim tiêm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
12
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
13
|
Máy xông mũi họng
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
14
|
Máy điện châm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
15
|
Bộ dụng cụ châm cứu
|
Bộ
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
16
|
Bộ dụng cụ khám nha khoa, tai mũi họng
|
Bộ
|
I
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
17
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
18
|
Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
19
|
Bình ô xy kèm mặt nạ thở
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
20
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
21
|
Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
22
|
Tủ bảo quản thuốc
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
23
|
Hệ thống lọc nước công nghiệp
|
Hệ thống
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
24
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
25
|
Búa thử phản xạ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
26
|
Bóp bóng người lớn
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
27
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
28
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
29
|
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
30
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
31
|
Bộ dụng cụ thụt tháo
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
32
|
Cọc treo dịch chuyền inox
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
33
|
Túi cấp cứu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
34
|
Dây cố định bệnh nhân
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
35
|
Túi chườm nóng lạnh
|
Chiếc
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
36
|
Vòi rửa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
37
|
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
38
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
39
|
Cáng tay
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
40
|
Cáng đẩy
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
41
|
Xe đẩy cấp phát thuốc
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
42
|
Tủ đựng thuốc cấp cứu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
43
|
Khay quả đậu 8251 thép không gỉ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
44
|
Khay quả đậu 4751 thép không gỉ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
45
|
Khay đựng dụng cụ nông
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
46
|
Khay đựng dụng cụ sâu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
47
|
Hộp hấp bông gạc hình trống
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
48
|
Hộp hấp dụng cụ có nắp
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
49
|
Bát đựng dung dịch thép không gỉ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
50
|
Thùng nhôm đựng nước có vòi
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
51
|
Cốc đựng dung dịch có chia độ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
52
|
Kẹp phẫu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
53
|
Kẹp phẫu tích không mấu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
54
|
Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
55
|
Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
56
|
Kéo thẳng, nhọn
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
57
|
Kéo thẳng tù
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
58
|
Kéo cong nhọn/nhọn 145 mm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
59
|
Kéo thẳng nhọn/tù 145 mm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
60
|
Kéo cong tù 145mm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
61
|
Kéo cắt bông gạc
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
62
|
Kẹp kim Mayo 200 mm
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
63
|
Cán dao số 4
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
64
|
Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi
|
Hộp
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
65
|
Đèn Clar
|
Bộ
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
66
|
Đèn pin
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
67
|
Bô tròn
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
68
|
Vịt đái nữ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
69
|
Vịt đái nam
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
70
|
Thông tiểu nam, nữ các loại
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
71
|
Bốc tháo, thụt dây dẫn
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
72
|
Ghế đẩu quay
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
73
|
Các bộ nẹp chân, tay
|
Bộ
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
74
|
Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
75
|
Xoong luộc dụng cụ
|
Cái
|
1
|
Thời gian phân bổ,
khấu hao theo quy định
|
b) Định mức công cụ, thiết bị văn phòng:
- Chủng loại thiết bị, công cụ chính gồm:
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giờ sử
dụng (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Bộ
|
12.480
|
2
|
Bàn, ghế máy tính
|
Bộ
|
15.600
|
3
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
15.600
|
4
|
Quạt trần
|
Cái
|
15.600
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
3.120
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
12.480
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
15.600
|
8
|
Máy pho to
|
Bộ
|
12.480
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
15.600
|
10
|
Xe vận chuyển học viên
|
Cái
|
Theo quy định
chuyên ngành
|
- Định mức công cụ, thiết bị:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung công việc
|
Định mức (giờ sử dụng
thực tế)
|
Tb1
|
Tb2
|
Tb3
|
Tb4
|
Tb5
|
Tb6
|
Tb7
|
Tb8
|
Tb9
|
Tb10
|
A
|
Điều trị
|
A1
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
1
|
Khám và làm các xét nghiệm cần thiết
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại
ma túy sử dụng và liều lượng sử dụng
|
Theo ĐM KT-KT về khám,
chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt
cơn, giải độc
|
0,75
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,1
|
0,25
|
-
|
0,5
|
-
|
4
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Đánh giá kết quả điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
A2
|
Điều trị loạn thần
|
1
|
Khám chuyên sâu sức khỏe tâm thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Đánh giá mức độ loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn điều trị loạn thần
|
0,75
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,1
|
0,25
|
-
|
0,5
|
-
|
4
|
Điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Đánh giá kết quả điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
B
|
Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông
thường
|
1
|
Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh
khác
|
Theo ĐM KT-KT về khám,
chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Tư vấn điều trị lao, HIV/A1DS và các’ bệnh khác
|
1,75
|
0,25
|
1
|
1
|
1
|
0,1
|
0,25
|
-
|
1
|
-
|
3
|
Thực hiện điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
4
|
Đánh giá kết quả điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
C
|
Chuyển viện điều trị
|
1
|
Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện
|
-
|
1,25
|
0,625
|
0,625
|
0,625
|
0,25
|
1,25
|
0,15
|
0,625
|
-
|
2
|
Hội chẩn chuyển viện
|
1
|
2
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
0,25
|
2
|
0,15
|
1,5
|
-
|
3
|
Vận chuyển người chuyển viện (đi và về)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thực tế
|
4
|
Lập biên bản bàn giao người cai nghiện
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,5
|
0,15
|
0,5
|
-
|
5
|
Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
D
|
Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện
|
1
|
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện
|
1
|
4
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
0,5
|
4
|
0,25
|
2,5
|
-
|
2
|
Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)
|
1
|
4
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
0,5
|
4
|
0,25
|
2,5
|
-
|
|
Cộng (chưa bao gồm ĐM KTKT Bộ Y tế ban hành)
|
6,75
|
12,5
|
9,625
|
9,625
|
9,625
|
2,05
|
12,5
|
0,95
|
9,625
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Định mức công cụ, thiết bị phụ:
Định mức công cụ, thiết bị phụ được tính bằng 10% mức
sử dụng công cụ, thiết bị chính đã được tính định mức.
2.3. Định mức vật tư tiêu hao:
a) Định mức vật tư y tế:
Chủng loại vật tư y tế và định mức sử dụng vật tư y
tế thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban
hành.
b) Định mức vật tư văn phòng:
- Chủng loại vật tư văn phòng:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
VT 1
|
Giấy A4
|
Gram
|
VT 2
|
Mực in
|
Hộp
|
VT 3
|
Bút bi
|
cái
|
VT 4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
VT 5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Chiếc
|
VT 6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
- Định mức hao phí vật tư văn phòng
Đơn vị tính: 1 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
A
|
Điều trị
|
|
A1
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
1
|
Khám và làm các xét nghiệm cần thiết
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Xây dựng phác đồ điều trị sau khi xác định loại
ma túy sử dụng và liều lượng sử dụng
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn tâm lý cho học viên trước khi điều trị cắt
cơn, giải độc
|
0,001
|
0
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0,1
|
4
|
Điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa ban hành bệnh do Bộ Y tế
|
5
|
Đánh giá kết quả điều trị cắt cơn, giải độc
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
A2
|
Điều trị loạn thần
|
1
|
Khám chuyên sâu sức khỏe tâm thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Đánh giá mức độ loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
3
|
Tư vấn điều trị loạn thần
|
0,001
|
0
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0,1
|
4
|
Điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về khám,
chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
5
|
Đánh giá kết quả điều trị loạn thần
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
B
|
Điều trị bệnh truyền nhiễm và các bệnh thông
thường
|
1
|
Khám, xét nghiệm tầm soát lao, HIV/AIDS và các bệnh
khác
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Tư vấn điều trị lao, HIV/AIDS và các bệnh khác
|
0,001
|
0
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0,1
|
3
|
Thực hiện điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
4
|
Đánh giá kết quả điều trị
|
Theo ĐM KT-KT về
khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
C
|
Chuyển viện điều trị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập và phê duyệt đề nghị chuyển viện
|
0,01
|
0,004
|
0,05
|
0,01
|
1
|
0
|
2
|
Hội chẩn chuyển viện
|
0,01
|
0,004
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0,1
|
3
|
Vận chuyển người chuyển viện (đi và về)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Lập biên bản bàn giao người cai nghiện
|
0,01
|
0,004
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0
|
5
|
Quản lý học viên tại nơi điều trị chuyển viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
D
|
Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch cai nghiện
|
1
|
Đánh giá việc thực hiện kế hoạch cai nghiện
|
0,01
|
0
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0
|
2
|
Điều chỉnh kế hoạch cai nghiện (nếu có)
|
0,01
|
0,004
|
0,05
|
0,01
|
0
|
0
|
|
Cộng (chưa bao gồm ĐM KTKT Bộ Y
tế ban hành)
|
0,053
|
0,012
|
0,4
|
0,08
|
1
|
0,4
|
- Định mức vật tư phụ: Định mức vật tư phụ tính bằng
10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.
c) Định mức sử dụng điện năng:
Định mức tiêu hao điện năng: 29,890 kW/học viên (được
xác định từ hồ sơ thuyết minh tính toán)
2.4. Bảng tổng hợp định mức:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
-
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
15,5
|
-
|
Quản lý
|
Giờ
|
3,75
|
-
|
Phục vụ
|
Giờ
|
-
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Công cụ, thiết bị y tế
|
|
|
-
|
Thực hiện theo định
mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Công cụ, thiết bị văn phòng
|
|
|
-
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Giờ
|
6,75
|
-
|
Bàn, ghế máy tính
|
Giờ
|
12,5
|
-
|
Quạt thông gió
|
Giờ
|
9,625
|
-
|
Quạt trần
|
Giờ
|
9,625
|
-
|
Đèn chiếu sáng
|
Giờ
|
9,625
|
-
|
Máy in A4
|
Giờ
|
2,05
|
-
|
Máy vi tính
|
Giờ
|
12,5
|
-
|
Máy phô tô
|
Giờ
|
0,95
|
-
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Giờ
|
9,625
|
-
|
Xe vận chuyển học viên
|
Giờ
|
Thực tế
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư y tế
|
|
|
-
|
Thực hiện theo định
mức kinh tế - kỹ thuật về khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
|
2
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
-
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,053
|
-
|
Mực in
|
Hộp
|
0,012
|
-
|
Bút bi
|
Cái
|
0,4
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,08
|
-
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
1
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,4
|
-
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
3
|
Điện
|
kwh
|
29,890
|
Ghi chú: Bảng tổng hợp định mức này chưa bao gồm
hao phí các nội dung công việc được Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
(theo bảng định mức 2.1; 2.2; 2.3).
3. Dịch vụ giáo dục, tư vấn
phục hồi hành vi, nhân cách
3.1. Định mức lao động:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
A
|
Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp
học không quá 30 học viên)
|
1
|
Lập kế hoạch
|
0,5
|
0,25
|
-
|
2
|
Nghiên cứu lập nhóm, tổ chức dạy, học
|
0,5
|
-
|
-
|
3
|
Thực hiện dạy, học (định mức đang tính cho một buổi,
số buổi theo thực tế chương trình, kế hoạch)
|
0,2*n1
|
-
|
0,1*n1
|
4
|
Đánh giá kết quả
|
0,5
|
0,1
|
0,25
|
B
|
Trị liệu tâm lý (nhóm không quá 10 người)
|
1
|
Lập kế hoạch trị liệu nhóm
|
0,5
|
0,25
|
-
|
2
|
Nghiên cứu lập nhóm trị liệu
|
1
|
0,1
|
-
|
3
|
Chọn chủ đề, xây dựng nội dung trị liệu nhóm
|
1
|
0,1
|
-
|
4
|
Thực hiện trị liệu (định mức đang tính cho một lần
trị liệu, số lần trị liệu theo chương trình trị liệu của từng nhóm)
|
0,1*n2
|
-
|
0,1*n2
|
5
|
Đánh giá sau trị liệu
|
0,5
|
0,1
|
0,25
|
C
|
Trị liệu tâm lý cá nhân
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu về đối tượng trị liệu
|
2
|
-
|
2
|
2
|
Xây dựng nội dung trị liệu
|
1
|
0,25
|
-
|
3
|
Thực hiện trị liệu
|
0,5*n3
|
-
|
0,5*n3
|
4
|
Đánh giá sau trị liệu
|
0,5
|
0,25
|
0,5
|
D
|
Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không quá
20 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
0,15
|
0,05
|
-
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
0,1
|
-
|
0,2
|
3
|
Tổng kết, đánh giá hiệu quả
|
0,1
|
0,05
|
0,2
|
Đ
|
Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt
sự kiện không quá 20 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
0,15
|
0,05
|
-
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
0,1
|
-
|
0,2
|
3
|
Tổng kết, đánh giá hiệu quả
|
0,1
|
0,05
|
0,2
|
E
|
Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không
quá 15 người)
|
1
|
Tổ chức hoạt động định kỳ
|
0,1
|
-
|
0,2
|
|
Cộng
|
8,8 + 0,2*n1+
0,1*n2+0,5*n3
|
1,6
|
4 + 0,1*n1 + 0,1
*n2+0,5*n3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
+ n1: là số buổi tổ chức dạy, học thực tế theo
chương trình.
+ n2: là số lần trị liệu nhóm theo chương trình
trị liệu từng nhóm.
+ n3: là số lần trị liệu cá nhân theo chương trình
trị liệu cá nhân.
+ Định mức nhân công của công việc “Các hoạt động
thể thao” và “Các hoạt động phong trào” ở bảng trên đang tính cho 1 hoạt động.
Trường hợp tổ chức nhiều hoạt động thì định mức nhân công ở bảng trên được xác
định tương ứng với số hoạt động của học viên.
3.2. Định mức công cụ, thiết bị giáo dục, tư vấn
phục hồi hành vi, nhân cách:
a) Thiết bị giáo dục, tư vấn:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Tổng thời gian
định mức
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)*(2)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
0,2*n1 + 0,5 + 0,1
|
0,2*n1 +0,5+ 0,1
|
2
|
Màn chiếu
|
Cái
|
1
|
0,2*n1 + 0,5 + 0,1
|
0,2*n1 + 0,5 + 0,1
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
8,8 + 0,2*n1+
0,1*n2+0,5*n3
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2 + 0,5*n3
|
4
|
Đèn bàn
|
Cái
|
1
|
0,5
|
0,5
|
5
|
Máy trợ giảng
|
Cái
|
1
|
0,2*n1
|
0,2*n1
|
6
|
Tăng âm
|
Bộ
|
1
|
0,2*n1 +0,1
|
0,2*n1 + 0,1
|
7
|
Tủ sách
|
Cái
|
1
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2 + 0,5*n3
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2+0,5*n3
|
8
|
Bàn, ghế
|
Bộ
|
2
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2 + 0,5*n3
|
17,6 + 0,4*n1 +
0,2*n2 + 0,5*n3
|
Ghi chú: n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức
lao động.
b) Thiết bị phục hồi sức khỏe:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Tổng thời gian
định mức
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)*(2)
|
1
|
Máy tập đa năng điện
|
Cái
|
1
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
2
|
Xe đạp tập
|
Cái
|
1
|
0,1
|
0,1
|
3
|
Giàn tạ đa năng
|
Cái
|
1
|
0,1
|
0,1
|
4
|
Máy chạy bộ
|
Cái
|
1
|
0,1
|
0,1
|
5
|
Máy vật lý trị liệu đa năng
|
Chiếc
|
1
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
6
|
Máy châm cứu dò huyệt
|
Cái
|
1
|
0,1*n2 + 0,5*n3
|
0,1*n2 + 0,5*n3
|
7
|
Bàn bóng bàn kèm lưới vợt
|
Bộ
|
1
|
0,1
|
0,1
|
8
|
Thảm và bộ cầu lông
|
Bộ
|
1
|
0,1
|
0,1
|
9
|
Dụng cụ thể theo khác
|
Bộ
|
1
|
0,1
|
0,1
|
Ghi chú: n1, n2, n3 được xác định theo bảng mức
lao động
c) Thiết bị văn phòng:
- Chủng loại công cụ, thiết bị chính:
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giờ sử
dụng (giờ)
|
1
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Bộ
|
12.480
|
2
|
Bàn, ghế máy tính
|
Bộ
|
15.600
|
3
|
Quạt trần
|
Cái
|
15.600
|
4
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
15.600
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
3.120
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
12.480
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
15.600
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
12.480
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
15.600
|
Ghi chú: Tổng thời gian sử dụng được tính từ hồ
sơ thuyết minh tính định mức
- Định mức sử dụng công cụ, thiết bị chính:
Đơn vị tính: 1 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ sử
dụng thực tế)
|
Tb1
|
Tb2
|
Tb3
|
Tb4
|
Tb5
|
Tb6
|
Tb7
|
Tb8
|
Tb9
|
A
|
Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp
học không quá 30 học viên)
|
1
|
Lập kế hoạch
|
0,25
|
0,5
|
0,325
|
0,325
|
0,325
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
0,325
|
2
|
Nghiên cứu lập nhóm, tổ chức dạy, học
|
-
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,5
|
-
|
0,25
|
3
|
Thực hiện dạy, học.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đánh giá kết quả
|
0,6
|
0,25
|
0,425
|
0,425
|
0,425
|
0,1
|
0,25
|
0,1
|
0,425
|
B
|
Trị liệu tâm lý nhóm (nhóm không quá 10
người)
|
1
|
Lập kế hoạch trị liệu nhóm
|
0,25
|
0,5
|
0,325
|
0,325
|
0,325
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
0,325
|
2
|
Nghiên cứu lập nhóm trị liệu
|
0,7
|
0,4
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,25
|
0,4
|
-
|
0,55
|
3
|
Chọn chủ đề, xây dựng nội dung trị liệu nhóm
|
0,7
|
0,4
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,25
|
0,4
|
-
|
0,55
|
4
|
Thực hiện trị liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đánh giá sau trị liệu
|
0,6
|
0,25
|
0,425
|
0,425
|
0,425
|
0,1
|
0,25
|
0,1
|
0,425
|
C
|
Trị liệu tâm lý cá nhân
|
1
|
Nghiên cứu về đối tượng trị liệu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0,25
|
2
|
0,25
|
2
|
2
|
Xây dựng nội dung trị liệu
|
0,75
|
0,5
|
0,625
|
0,625
|
0,625
|
0,25
|
0,5
|
-
|
0,625
|
3
|
Thực hiện trị liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đánh giá sau trị liệu
|
0,75
|
0,5
|
0,625
|
0,625
|
0,625
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
0,625
|
D
|
Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không
quá 20 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
-
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,2
|
-
|
0,1
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tổng kết, đánh giá hiệu quả
|
0,2
|
0,15
|
0,175
|
0,175
|
0,175
|
0,1
|
0,15
|
0,1
|
0,175
|
Đ
|
Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt
sự kiện không quá 20 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
-
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,2
|
-
|
0,1
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tổng kết, đánh giá hiệu quả
|
0,2
|
0,15
|
0,175
|
0,175
|
0,175
|
0,1
|
0,15
|
0,1
|
0,175
|
E
|
Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không
quá 15 người)
|
1
|
Tổ chức hoạt động định kỳ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cộng
|
7,0
|
6,5
|
6,65
|
6,65
|
6,65
|
2,5
|
6,5
|
1,4
|
6,65
|
3.3. Định mức vật tư tiêu hao:
a) Định mức vật tư văn phòng:
- Chủng loại vật tư văn phòng:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
VT 1
|
Giấy A4
|
Gram
|
VT2
|
Mực in
|
Hộp
|
VT 3
|
Bút bi
|
Cái
|
VT 4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
VT 5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Chiếc
|
VT 6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
- Định mức hao phí vật tư văn phòng
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 6
|
A
|
Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề (lớp
học không quá 30 học viên)
|
|
|
0,025
|
0,0125
|
0,033
|
0,2
|
0,1
|
0,007
|
B
|
Trị liệu tâm lý (nhóm không quá 10 người)
|
|
|
0,005
|
0,0025
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,01
|
C
|
Trị liệu tâm lý cá nhân
|
|
|
0,02
|
0,01
|
-
|
1
|
1
|
-
|
D
|
Hoạt động thể thao (quản lý nhóm không
quá 20 người)
|
|
|
0,0025
|
0,0012
|
0,05
|
0,1
|
0,05
|
0,005
|
Đ
|
Các hoạt động văn hóa phong trào (lượt
sự kiện không quá 20 người)
|
|
|
0,0025
|
0,0012
|
0,05
|
0,1
|
0,05
|
0,005
|
E
|
Các hoạt động văn hóa khác (nhóm không
quá 15 người)
|
|
|
0,0033
|
0,0017
|
0,067
|
0,133
|
0,067
|
0,0067
|
|
Cộng
|
0,058
|
0,029
|
0,3
|
1,733
|
1,367
|
0,034
|
Định mức vật tư phụ: Định mức vật tư phụ tính bằng
10% định mức vật tư chính đã được tính định mức.
e) Định mức hao phí điện năng:
- Định mức sử dụng điện năng: Được xác định lừ hồ
sơ thuyết minh tính toán:
Định mức tiêu hao điện năng: 21,135 kW/học viên
Ghi chú:
+ Hao phí điện năng chưa tính đến các thiết bị,
dụng cụ chuyên dụng có sử dụng điện nhằm phục vụ các công việc như: Tổ chức dạy
văn hóa, học tập các chuyên đề; trị liệu tâm lý nhóm; trị liệu tâm lý cá nhân;
hoạt động thể thao; hoạt động văn hóa, phong trào; các hoạt động văn hóa khác.
+ Hao phí điện năng của các thiết bị, dụng cụ
chuyên dụng này được xác định theo công suất tiêu thụ điện của mỗi thiết bị, dụng
cụ và thời gian hoạt động của từng thiết bị, dụng cụ tương ứng để tổ chức các
công việc như: Tổ chức dạy văn hóa, học tập các chuyên đề; trị liệu tâm lý
nhóm; trị liệu tâm lý cá nhân; hoạt động thể thao; hoạt động văn hóa, phong
trào; các hoạt động văn hóa khác theo quy định. Hao phí điện năng này được xác
định và tính bổ sung vào định mức tiêu hao năng lượng ở trên.
3.4. Bảng tổng hợp định mức:
Đơn vị tính: 01 họ c
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
1
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2 + 0,5*n3
|
2
|
Quản lý
|
Giờ
|
1,6
|
3
|
Phục vụ
|
Giờ
|
4 + 0,1*n1 + 0,1
*n2 + 0,5*n3
|
n1
|
là số buổi tổ chức dạy, học thực tế theo
chương trình
|
n2
|
là số lần trị liệu nhóm theo chương trình trị
liệu từng nhóm
|
n3
|
là số lần trị liệu cá nhân theo chương trình trị
liệu cá nhân
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
a
|
Thiết bị giáo dục, tư vấn
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái
|
0,2*n1 +0,5 + 0,1
|
2
|
Màn chiếu
|
Cái
|
0,2*n1 + 0,5 + 0,1
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
8,8 + 0,2*n1+ 0,1
*n2+0,5*n3
|
4
|
Đèn bàn
|
Cái
|
0,5
|
5
|
Máy trợ giảng
|
Cái
|
0,2*n1
|
6
|
Tăng âm
|
Bộ
|
0,2*n1 + 0,1
|
7
|
Tủ sách
|
Cái
|
8,8 + 0,2*n1 +
0,1*n2 + 0,5*n3
|
8
|
Bàn, ghế
|
Bộ
|
17,6 + 0,4*n1 +
0,2*n2 + 0,5*n3
|
Ghi chú: n1,
n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động.
|
b
|
Thiết bị phục hồi sức khỏe
|
|
|
1
|
Máy tập đa năng điện
|
Cái
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
2
|
Xe đạp tập
|
Cái
|
0,1
|
3
|
Giàn tạ đa năng
|
Cái
|
0,1
|
4
|
Máy chạy bộ
|
Cái
|
0,1
|
5
|
Máy vật lý trị liệu đa năng
|
Chiếc
|
0,1*n2 + 0,5*n3 +
0,1
|
6
|
Máy châm cứu dò huyệt
|
Cái
|
0,1*n2 + 0,5*n3
|
7
|
Bàn bóng bàn kèm lưới vợt
|
Bộ
|
0,1
|
8
|
Thảm và bộ cầu lông
|
Bộ
|
0,1
|
9
|
Dụng cụ thể thao khác
|
Bộ
|
0,1
|
Ghi chú; n1,
n2, n3 được xác định theo bảng mức lao động
|
c
|
Công cụ, thiết bị văn phòng
|
|
|
1
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Giờ
|
7,0
|
2
|
Bàn, ghế máy tính
|
Giờ
|
6,5
|
3
|
Quạt thông gió
|
Giờ
|
6,65
|
4
|
Quạt trần
|
Giờ
|
6,65
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
Giờ
|
6,65
|
6
|
Máy in A4
|
Giờ
|
2,5
|
7
|
Máy vi tính
|
Giờ
|
6,5
|
8
|
Máy phô tô
|
Giờ
|
1,4
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Giờ
|
6,65
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
1.1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,058
|
1.2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,029
|
1.3
|
Bút bi
|
Cái
|
0,3
|
1.4
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,733
|
1.5
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
1,367
|
1.6
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,034
|
1.7
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
2
|
Điện
|
kWh
|
21,135
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ lao động trị liệu,
học nghề
4.1. Định mức lao động:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
A
|
Lao động trị liệu (Nhóm học viên không
quá 10 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
0,2
|
0,1
|
-
|
2
|
Tổ chức thực hiện (01 lượt trị liệu)
|
0,2*n4
|
-
|
0,2*n4
|
3
|
Đánh giá kết quả
|
0,2
|
0,2
|
-
|
B
|
Dạy nghề (lớp học không quá 20 người)
|
1
|
Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên
|
0,3
|
0,05
|
0,3
|
2
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề
|
0,1
|
0,05
|
-
|
3
|
Tổ chức dạy nghề (tính cho 1 khoá học)
|
1 người
|
1 người
|
1 người
|
|
Cộng
|
0,8 + 0,2*n4
|
0,4
|
0,3 + 0,2 *n4
|
Ghi chú:
+ n4 là số lần thực hiện lao động trị liệu của
nhóm học viên theo kế hoạch.
+ Định mức lao động trên chưa tính hao phí lao động
tổ chức dạy nghề. Định mức lao động tổ chức dạy nghề được tính gồm hao phí 01
CM-KT (người dạy), 01 QL (thực hiện quản lý), 01 PV (hỗ trợ CM-KT trong việc dạy).
Hao phí lao động dạy nghề được tính thêm vào bảng định mức trên sau khi xác định
thời gian tổ chức dạy nghề (số giờ học/1 buổi; sổ buổi học/1 khóa học) theo quy
định.
4.2. Định mức công cụ, thiết bị:
a) Công cụ, thiết bị văn phòng:
- Chủng loại công cụ, thiết bị văn phòng:
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Tổng số giờ sử
dụng (giờ)
|
1
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Bộ
|
12.480
|
2
|
Bàn, ghế máy tính
|
Bộ
|
15.600
|
3
|
Quạt trần
|
Cái
|
15.600
|
4
|
Quạt thông gió
|
Cái
|
15.600
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
Bộ
|
3.120
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
12.480
|
7
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
15.600
|
8
|
Máy phô tô
|
Bộ
|
12.480
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
15.600
|
- Định mức sử dụng công cụ, thiết bị chính:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ sử
dụng thực tế)
|
Tb1
|
Tb2
|
Tb3
|
Tb4
|
Tb5
|
Tb6
|
Tb7
|
Tb8
|
Tb9
|
A
|
Lao động trị liệu (nhóm học viên không
quá 10 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
0,1
|
0,2
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,15
|
2
|
Tổ chức lao động trị liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đánh giá kết quả
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,2
|
B
|
Dạy nghề (lớp học không quá 35 người)
|
|
1
|
Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên
|
0,45
|
0,2
|
0,325
|
0,325
|
0,325
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,325
|
2
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề
|
-
|
0,15
|
0,075
|
0,075
|
0,075
|
0,1
|
0,15
|
-
|
0,075
|
3
|
Tổ chức dạy nghề (tính cho 1 khóa học)
|
Theo khoá học
|
Cộng
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,4
|
0,75
|
0,3
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
+ Các hao phí về "dụng cụ dạy - học; thiết
bị dạy - học; thiết bị phòng học ” liên quan đến việc tổ chức dạy được xác định
theo quy định về khấu hao và thời gian tổ chức dạy nghề (số giờ học/01 buổi; số
buổi học/01 khóa học) theo quy định. Các hao phí định mức này được tính thêm
vào bảng định mức "công cụ, thiết bị văn phòng chính” ở trên.
- Định mức công cụ, thiết bị phụ:
Định mức công cụ, thiết bị phụ được tính bằng 10% mức
sử dụng công cụ, thiết bị chính đã được tính định mức.
b) Định mức sử dụng điện năng: Được xác định từ hồ
sơ thuyết minh tính toán:
Định mức tiêu hao điện năng: 12 kW/học viên.
Ghi chú:
+ Các hao phí điện năng sử dụng "dụng cụ dạy
- học; thiết bị dạy - học; thiết bị phòng học” liên quan đến việc tổ chức dạy -
học được xác định theo công suất tiêu thụ điện của mỗi thiết bị, dụng cụ và thời
gian hoạt động của từng thiết bị, dụng cụ tương ứng để tổ chức dạy nghề (số giờ
học/1 buổi; số buổi học/01 khóa học) theo quy định. Hao phí điện năng này được
xác định và tính bổ sung vào định mức tiêu hao năng lượng ở trên.
4.3. Định mức vật tư:
a) Định mức vật tư văn phòng:
- Chủng loại vật tư văn phòng chính:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
VT 1
|
Giấy A4
|
Gram
|
VT 2
|
Mực in
|
Hộp
|
VT 3
|
Bút bi
|
Cái
|
VT 4
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
VT 5
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
- Định mức vật tư văn phòng chính:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (lượng
sử dụng)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
A
|
Lao động trị liệu (nhóm học viên không
quá 10 người)
|
1
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch
|
0,008
|
0,004
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
2
|
Tổ chức thực hiện (1 lượt lao động trị liệu)
|
0,052
|
0,026
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
3
|
Đánh giá kết quả
|
0,008
|
0,004
|
0,1
|
0,4
|
0,1
|
B
|
Dạy nghề (lớp học không quá 20 người)
|
1
|
Tìm hiểu nhu cầu, nguyện vọng của học viên
|
0,01
|
0,005
|
0,05
|
1
|
0,05
|
2
|
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch dạy nghề
|
0,04
|
0,002
|
0,05
|
1
|
0,05
|
3
|
Tổ chức dạy nghề (tính cho 01 khóa học)
|
0,1
|
0,05
|
1
|
1
|
0,05
|
|
Cộng
|
0,218
|
0,091
|
1,4
|
4,2
|
0,45
|
- Định mức vật tư văn phòng phụ, hao hụt: Định mức
vật tư văn phòng phụ, hao hụt tính bằng 10% mức vật tư chính đã được tính định
mức.
4.4. Bảng tổng hợp định mức:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
1
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
0,8 + 0,2*n4
|
2
|
Quản lý
|
Giờ
|
0,4
|
3
|
Phục vụ
|
Giờ
|
0,3 + 0,2*n4
|
n4
|
là số lần thực hiện lao động trị liệu của nhóm
học viên theo kế hoạch
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
|
Công cụ, thiết bị văn phòng
|
|
|
1
|
Bàn, ghế văn phòng
|
Giờ
|
0,75
|
2
|
Bàn, ghế máy tính
|
Giờ
|
0,75
|
3
|
Quạt thông gió
|
Giờ
|
0,75
|
4
|
Quạt trần
|
Giờ
|
0,75
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
Giờ
|
0,75
|
6
|
Máy in A4
|
Giờ
|
0,4
|
7
|
Máy vi tính
|
Giờ
|
0,75
|
8
|
Máy phô tô
|
Giờ
|
0,3
|
9
|
Điều hoà nhiệt độ
|
Giờ
|
0,75
|
10
|
Xe vận chuyển học viên
|
Giờ
|
Thực tế
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
1.1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,218
|
1.2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,091
|
1.3
|
Bút bi
|
Cái
|
1,4
|
1.4
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
4,2
|
1.5
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,45
|
1.6
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
2
|
Điện
|
kWh
|
2,651
|
5. Dịch vụ chuẩn bị tái hòa nhập
cộng đồng
5.1. Định mức lao động:
Đơn vị tính: 01 học
viên
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
|
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch cai nghiện
theo các mục tiêu
|
1
|
Đánh giá tình trạng sức khỏe thể chất
|
2
|
0,5
|
1
|
2
|
Đánh giá tình trạng tâm thần
|
2
|
0,5
|
1
|
|
Xác định nơi cư trú của người cai nghiện sau
cai nghiện để chuẩn bị thực hiện biện pháp quản lý sau cai nghiện; tư vấn các
biện pháp phòng, chống tái nghiện cho người nghiện cai ma túy; kỹ năng từ chối
sử dụng ma túy khi tái hòa nhập cộng đồng
|
1
|
Xác định nơi cư trú
|
4
|
-
|
4
|
2
|
Tư vấn các biện pháp phòng, chống tái nghiện cho
học viên cai nghiện ma tuý
|
2
|
1
|
2
|
3
|
Tư vấn kỹ năng từ chối sử dụng ma tuý khi tái hoà
nhập cộng đồng
|
1
|
1
|
1
|
|
Cung cấp thông tin về biện pháp quản lý sau
cai nghiện tại cộng đồng và các chính sách hỗ trợ hòa nhập cộng đồng của nhà
nước đối với người sau cai nghiện ma túy; giới thiệu, cung cấp thông
tin, địa chỉ dịch vụ công tác xã hội, nhóm sinh hoạt đồng đẳng tại địa phương
cho người cai nghiện ma túy
|
1
|
Cung cấp thông tin về biện pháp quản lý sau cai
nghiện tại cộng đồng và các chính sách hỗ trợ hòa nhập cộng đồng của nhà nước
đối với người sau cai nghiện ma túy
|
1
|
-
|
1
|
2
|
Liên hệ, kết nối thông tin về dịch vụ công tác xã
hội, nhóm sinh hoạt đồng đăng từ địa phương
|
4
|
-
|
-
|
3
|
Giới thiệu, cung cấp thông tin, địa chỉ cho học
viên
|
1
|
-
|
1
|
|
Phổ biến chính sách, pháp luật, thông tin về
tình hình kinh tế xã hội, thị trường lao động; tư vấn, giáo dục kỹ năng sống
cho học viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng; trợ giúp về tâm lý cho học
viên trước khi tái hòa nhập cộng đồng; hỗ trợ các thủ tục pháp lý nhằm trang
bị kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tự giải quyết những khó khăn, vướng
mắc
|
1
|
Phổ biến chính sách, pháp luật, thông tin về tình
hình kinh tế xã hội, thị trường lao động (nhóm học viên không quá 10 người)
|
0,2
|
-
|
0,2
|
2
|
Tư vấn, giáo dục kỹ năng sống cho học viên trước
khi tái hòa nhập cộng đồng (nhóm học viên không quá 10 người)
|
0,2
|
-
|
0,2
|
3
|
Trợ giúp về tâm lý cho học viên trước khi tái hòa
nhập cộng đồng
|
4
|
-
|
4
|
4
|
Hỗ trợ các thủ tục pháp lý nhằm trang bị kiến thức
cần thiết, nâng cao khả năng tự giải quyết những khó khăn, vướng mắc
|
2
|
2
|
2
|
|
Hướng dẫn người cai nghiện ma túy xây dựng kế
hoạch tái hòa nhập cộng đồng
|
|
|
4
|
-
|
2
|
|
Bàn giao học viên nơi hòa nhập cộng đồng
|
|
|
6
|
-
|
6
|
|
Cộng
|
34,4
|
5
|
25,4
|
5.2. Định mức công cụ, thiết bị:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian sử dụng
(giờ)
|
Tổng thời gian
định mức
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)*(2)
|
1
|
Điện thoại
|
Cái
|
1
|
5
|
5
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
1
|
39,4
|
39,4
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
0,5
|
0,5
|
4
|
Bàn làm việc (tư vấn)
|
Cái
|
1
|
11,4
|
11,4
|
5
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
5
|
11,4
|
57
|
6
|
Ghế đơn
|
Cái
|
1
|
11,4
|
11,4
|
7
|
Ti vi
|
Cái
|
1
|
3,4
|
3,4
|
8
|
Giá sắt để hồ sơ
|
Cái
|
1
|
34,4
|
34,4
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
34,4
|
34,4
|
10
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
1
|
34,4
|
34,4
|
11
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
1
|
34,4
|
34,4
|
12
|
Bảng đen
|
Cái
|
1
|
34,4
|
34,4
|
Ghi chú: Tổng thời gian sử dụng được tính từ hồ
sơ thuyết minh tính định mức
5.3. Định mức vật tư:
a) Định mức vật tư văn phòng:
- Chủng loại vật tư:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
VT 1
|
Giấy A4
|
Gram
|
VT 2
|
Mực in
|
Hộp
|
VT 3
|
Bút bi
|
Cái
|
VT 4
|
Kẹp file hồ sơ
|
Chiếc
|
VT 5
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
- Định mức hao phí vật tư chính:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
|
Chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng
|
0,142
|
0,071
|
1
|
2
|
0,2
|
- Định mức vật tư phụ:
Định mức vật tư phụ tính bằng 10% định mức vật tư
chính đã được tính định mức.
b) Định mức sử dụng điện năng: Được xác định từ hồ
sơ thuyết minh tính toán: Định mức tiêu hao điện năng: 81,4 kW/học viên
5.4. Bảng tổng hợp định mức:
Đơn vị tính: 01 học
viên
STT
|
Nội dung hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
I
|
Lao động
|
|
|
1
|
Chuyên môn - kỹ thuật
|
Giờ
|
34,4
|
2
|
Quản lý
|
Giờ
|
5
|
3
|
Phục vụ
|
Giờ
|
25,4
|
II
|
Công cụ, thiết bị
|
|
|
1
|
Điện thoại
|
Cái
|
5
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
39,4
|
3
|
Máy in
|
Cái
|
0,5
|
4
|
Bàn làm việc (tư vấn)
|
Cái
|
11,4
|
5
|
Ghế băng
|
Chiếc
|
57
|
6
|
Ghế đơn
|
Cái
|
11,4
|
7
|
Ti vi
|
Cái
|
3,4
|
8
|
Giá sắt để hồ sơ
|
Cái
|
34,4
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
34,4
|
10
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
34,4
|
11
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
34,4
|
12
|
Bảng đen
|
Cái
|
34,4
|
III
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
1.1
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,142
|
1.2
|
Mực in
|
Hộp
|
0,071
|
1.3
|
Bút bi
|
Cái
|
I
|
1.4
|
Kẹp file hồ sơ
|
Cái
|
2
|
1.5
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,2
|
1.6
|
Vật tư phụ
|
%
|
10
|
1 2
|
Điện
|
kwh
|
81.4
|
6. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm
thiết yếu:
6.1. Dịch vụ cung cấp các vật phẩm thiết yếu:
a) Định mức lao động (định mức 100 học viên/ngày)
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
|
Dịch vụ (100 học viên/ngày)
|
|
1
|
Dịch vụ ăn, uống
|
8
|
8
|
40
|
2
|
Dịch vụ cung cấp nơi ở
|
-
|
-
|
8
|
3
|
Dịch vụ cung cấp quần, áo, dày, dép
|
-
|
-
|
8
|
4
|
Dịch vụ cấp vật phẩm sinh hoạt cá nhân
|
-
|
-
|
8
|
5
|
Dịch vụ điện, nước
|
24
|
-
|
.
|
|
Cộng
|
32
|
8
|
64
|
|
|
|
|
|
|
b) Định mức công cụ, thiết bị:
- Định mức công cụ, thiết bị phục vụ phòng ở của học
viên
Đơn vị tính: 01 phòng
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hao phí định mức
|
1
|
Quạt điện
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
Tủ nhiều ngăn
|
Cái
|
2
|
2
|
3
|
Giường tầng sắt
|
Cái
|
Tùy phòng
|
Thực tế
|
4
|
Giường đơn sắt
|
Cái
|
Tùy phòng
|
Thực tế
|
5
|
Bình đun nước nóng
|
Cái
|
1
|
1
|
6
|
Ti vi (phòng ở)
|
Cái
|
1
|
1
|
7
|
Tủ cá nhân
|
Chiếc
|
1
|
1
|
8
|
Camera an ninh giám sát
|
Bộ
|
1
|
1
|
9
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
1
|
1
|
10
|
Hệ thống phát thanh nội bộ
|
Bộ
|
1
|
1
|
11
|
Bảng theo dõi quân số học viên
|
Cái
|
1
|
1
|
c) Định mức công cụ, thiết bị phục vụ phòng ăn tập thể
và phòng bếp
Đơn vị tính: phục vụ
50 học viên
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hao phí định mức(giờ)
|
1
|
Hệ thống chụp hút mùi inox
|
Cái
|
1
|
6
|
2
|
Bếp hầm đôi inox
|
Cái
|
1
|
6
|
3
|
Bếp gas
|
Cái
|
1
|
6
|
4
|
Bàn ra đồ ăn inox
|
Cái
|
1
|
6
|
5
|
Bàn sơ chế cắt, chặt, băm
|
Cái
|
1
|
6
|
6
|
Thùng rác inox
|
Cái
|
5
|
24
|
7
|
Giá inox để gia vị, chai lọ
|
Cái
|
1
|
24
|
8
|
Nồi quân dụng
|
Cái
|
1
|
6
|
9
|
Chảo nhôm công nghiệp
|
Cái
|
1
|
6
|
10
|
Bồn nước inox
|
Cái
|
1
|
24
|
11
|
Đèn diệt côn trùng
|
Chiếc
|
1
|
24
|
12
|
Bếp chiên nhúng
|
Chiếc
|
1
|
6
|
13
|
Chậu rửa inox công nghiệp
|
Cái
|
1
|
12
|
14
|
Tủ nấu cơm gas và điện
|
Cái
|
1
|
6
|
15
|
Nồi nấu canh công nghiệp điện
|
Cái
|
1
|
6
|
16
|
Máy mài dao tự động
|
Cái
|
1
|
0,5
|
17
|
Máy thái thịt tự động
|
Cái
|
1
|
1
|
18
|
Máy xay thịt tự động
|
Cái
|
1
|
1
|
19
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
4
|
20
|
Tủ đông bảo quản thức ăn
|
Cái
|
1
|
24
|
21
|
Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa
|
Cái
|
1
|
24
|
22
|
Tủ lưu mẫu thực phẩm
|
Chiếc
|
1
|
24
|
23
|
Xe đẩy đồ ăn inox
|
Cái
|
1
|
6
|
24
|
Xe thu dọn đồ ăn
|
Cái
|
1
|
6
|
25
|
Quạt hơi nước công nghiệp
|
Cái
|
1
|
3
|
26
|
Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời
|
Cái
|
1
|
24
|
27
|
Máy lọc nước
|
Chiếc
|
1
|
24
|
28
|
Cây lọc nước nóng lạnh
|
Cái
|
1
|
24
|
29
|
Giá để bát đĩa inox
|
Cái
|
1
|
24
|
30
|
Bàn, ghế phòng ăn (1 bàn + 10 ghế)
|
Bộ
|
5
|
3
|
31
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
1
|
24
|
32
|
Khay đựng cơm
|
Cái
|
1
|
50
|
6.2. Định mức các vật phẩm thiết yếu (tính cho
01 học viên)
a) Định mức vật phẩm chính:
TT
|
Nội dung dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
1
|
Dịch vụ ăn, uống
|
|
|
1.1
|
Dinh dưỡng hàng ngày
|
|
|
-
|
Học viên nữ
|
Người/ngày
|
0,8*lương cơ sở/ 30 ngày
|
-
|
Học viên nam
|
Người/ngày
|
0,8*lương cơ sở/ 30 ngày
|
1.2
|
Dinh dưỡng cho người bệnh
|
Người/ngày
|
Thấp nhất bằng 3 lần ngày thường
|
1.3
|
Dinh dưỡng ngày lễ, Tết
|
Người/ngày
|
|
-
|
Ngày lễ, tết Dương lịch
|
|
Bằng 3 lần ngày thường
|
-
|
Ngày tết Âm lịch
|
|
Bằng 5 lần ngày thường
|
1.4
|
Nước uống
|
Lít/học viên/ngày
|
3
|
2
|
Dịch vụ cung cấp nơi ở
|
|
|
2.1
|
Chăn, gối
|
Bộ/học viên/1 năm
|
1
|
2.2
|
Màn
|
Chiếc/học viên/1
năm
|
1
|
2.3
|
Đệm hoặc chiếu
|
Chiếc/học viên/1
năm
|
1
|
2.4
|
Giường nằm
|
Chiếc/học viên/5
năm
|
1
|
3
|
Dịch vụ cung cấp quần, áo, giày, dép
|
|
|
3.1
|
Quần áo lót
|
Bộ/học viên/1 năm
|
3
|
3.2
|
Quần áo dài
|
Bộ/học viên/1 năm
|
2
|
3.3
|
Giày
|
Đôi/học viên/1 năm
|
1
|
3.4
|
Dép
|
Đôi/học viên/1 năm
|
1
|
4
|
Dịch vụ cung cấp vật tư vệ sinh cá nhân
|
|
|
4.1
|
Xà phòng tắm
|
Gam/học viên/quý
|
300
|
4.2
|
Xà phòng giặt
|
Kg/học viên/quý
|
1
|
4.3
|
Khăn mặt, khăn tắm
|
Bộ/học viên/quý
|
1
|
4.4
|
Dầu gội
|
ml/học viên/tháng
|
300
|
4.5
|
Kem đánh răng, bàn chải đánh răng
|
Bộ/học viên/quý
|
1
|
4.6
|
Băng vệ sinh phụ nữ
|
Gói/học viên/tháng
|
1
|
4.7
|
Xử lý rác sinh hoạt
|
Kg/học viên/tháng
|
30
|
5
|
Dịch vụ điện, nước
|
|
|
5.1
|
Nước sạch
|
Lít/học viên/ngày
|
150
|
5.2
|
Điện sinh hoạt (bao gồm chiếu sáng công cộng; bơm
nước, camera...)
|
kW/học viên/tháng
|
50
|
b) Định mức vật tư (vật dụng) phụ: Định mức vật tư
(vật dụng) phụ tính bằng 10% vật tư (vật dụng) chính được tính định mức.
7. Định mức dịch vụ quản lý học
viên tại trung tâm (định mức 100 học viên/ngày và đêm)
7.1. Định mức lao động:
Hoạt động
|
Nội dung công
việc
|
Định mức (giờ
làm việc)
|
CM-KT
|
QL
|
PV
|
|
Quản lý (100 học viên/ngày và đêm)
|
1
|
Quản lý học viên tại cơ sở
|
96
|
16
|
48
|
7.2. Định mức công cụ, thiết bị (định mức
100 học viên/ngày)
a) Định mức công cụ, thiết bị phục vụ cho việc bảo
vệ, quản lý người cai nghiện
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hao phí định mức
(giờ)
|
Đơn vị tính: 1 cơ
sở
|
1
|
Camera giám sát ngày và đêm (theo dõi toàn cơ sở
cai nghiện)
|
Hệ thống
|
1
|
24
|
2
|
Tháp đèn di động
|
Cái
|
4
|
12
|
3
|
Máy dò kim loại cầm tay
|
Cái
|
1
|
24
|
Đơn vị tính: 1 người
quản học viên
|
4
|
Bộ đàm cầm tay
|
Bộ
|
1
|
24
|
5
|
ống nhòm ngày và đêm
|
Cái
|
1
|
24
|
6
|
Áo khoác gile quân cảnh
|
Bộ
|
1
|
8
|
7
|
Gậy cao su
|
Cái
|
1
|
24
|
8
|
Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm)
|
Bộ
|
1
|
24
|
9
|
Thiết bị công cụ hỗ trợ (theo quy định của ngành
công an)
|
Bộ
|
1
|
24
|
b) Trang thiết bị dùng chung của cơ sở:
Đơn vị tính: 01 ngày
STT
|
Dụng cụ, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Hao phí (giờ)
|
1
|
Máy bơm nước điện
|
Hệ thống
|
4
|
20
|
2
|
Máy phát điện dưới 50 kVA
|
Cái
|
1
|
1,6
|
3
|
Đèn sạc xách tay
|
Cái
|
1
|
24
|
4
|
Loa phóng thanh cầm tay
|
Cái
|
1
|
24
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
8
|
6
|
Máy in
|
Bộ
|
1
|
8
|
7
|
Ti vi (phục vụ cho công tác giám sát học viên)
|
Cái
|
20
|
24
|
8
|
Điện thoại
|
Cái
|
20
|
24
|
9
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
1
|
24
|
10
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
1
|
8
|
11
|
Giá sắt để hồ sơ
|
Cái
|
1
|
24
|
12
|
Ghế
|
Cái
|
1
|
8
|
13
|
Ghế băng
|
Cái
|
1
|
8
|
14
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
8
|
15
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
1
|
24
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
1
|
24
|
17
|
Bảng đen
|
Cái
|
1
|
24
|
18
|
Bếp điện
|
Cái
|
1
|
6
|
19
|
Xe cứu thương
|
Chiếc
|
1
|
2
|
20
|
Máy sấy công nghiệp
|
Chiếc
|
1
|
4
|
21
|
Máy giặt công nghiệp
|
Chiếc
|
1
|
4
|
22
|
Xe đẩy đồ vải inox
|
Cái
|
1
|
4
|
23
|
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể
|
Bộ
|
10
|
4
|
7.3. Định mức lao động quản lý, phục vụ chung:
Đơn vị tính: cơ sở cai
nghiện
STT
|
Chức danh, vị
trí
|
Số lượng (người)
|
1
|
Giám đốc
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc
|
2
|
3
|
Trưởng các phòng nghiệp vụ
|
5
|
4
|
Phó các phòng nghiệp vụ
|
8
|
5
|
Hành chính, tổng hợp
|
1
|
6
|
Kế toán
|
3
|
7
|
Văn thư - thủ quỹ
|
1
|
8
|
Quản trị đời sống
|
3
|
9
|
Dinh dưỡng
|
2
|
10
|
Bảo trì
|
3
|
11
|
Lái xe
|
2
|
12
|
Bảo vệ
|
7
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ việc làm được
thể hiện gồm quy trình các bước thực hiện công việc, thành phần và trị số hao
phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc bắt đầu đến khi hoàn thành kết
thúc.
- Định mức hao phí vật tư là số lượng (khối lượng)
hao phí cần thiết để hoàn thành công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí nhân công, lao động là thời gian
hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết thúc.
- Định mức hao phí máy, thiết bị, công cụ, dụng cụ
là số lượng hao phí cần thiết để thực hiện công việc từ lúc chuẩn bị đến lúc kết
thúc.
II. DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT
1. Dịch vụ tư vấn cho người lao động.
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động.
3. Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động.
4. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin người tìm
việc.
5. Dịch vụ thu thập và cung ứng thông tin việc làm
trống.
6. Dịch vụ phân tích, dự báo thông tin thị trường
lao động.
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
1. Dịch vụ tư vấn cho người
lao động
1.1. Các loại hình dịch vụ tư vấn:
a) Tư vấn khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia cho
người lao động lựa chọn ngành nghề;
b) Tư vấn phương án đào tạo, bồi dưỡng, rèn luyện
phù hợp với khả năng và nguyện vọng của khách hàng;
c) Tư vấn việc làm cho người lao động để lựa chọn vị
trí việc làm phù hợp với khả năng và nguyện vọng;
d) Tư vấn kỹ năng tham gia dự tuyển cho người lao động;
đ) Tư vấn về tự tạo việc làm, tìm việc làm trong nước
và ngoài nước;
e) Tư vấn về chính sách lao động, việc làm cho người
lao động.
1.2. Quy trình thực hiện tư vấn:
- Chuẩn bị tư vấn: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài
liệu, chuẩn bị các thông tin cần thiết cho từng nội dung tư vấn để thực hiện hoạt
động tư vấn phù hợp.
- Thực hiện tư vấn: Thực hiện tư vấn theo trình tự
các bước:
+ Bước 1: Tư vấn viên chào hỏi, lắng nghe, trao đổi
với khách hàng để ghi nhận thông tin, nhu cầu cần tư vấn (Mục 1.1) và điền
thông tin vào mẫu “Phiếu Đăng ký”.
+ Bước 2: Khách hàng cung cấp thông tin cá nhân, nội
dung cần tư vấn, ký xác nhận “Phiếu Đăng ký” và gửi lại cho tư vấn viên.
+ Bước 3: Tư vấn viên ghi nhận về nhu cầu khách
hàng muốn tư vấn trên phiếu đăng ký, nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ
liệu dùng chung, đồng thời tiến hành tư vấn cho khách hàng.
+ Bước 4: Tư vấn viên lấy thông tin trên cơ sở dữ
liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần thiết)
để phân tích, định hướng nội dung cần tư vấn.
+ Bước 5: Tư vấn viên cung cấp thông tin phù hợp
nhu cầu khách hàng cần tư vấn, giúp khách hàng đánh giá các lợi ích, bất lợi,
các hướng xử lý để khách hàng tự xác định các lựa chọn và đưa ra quyết định hướng
giải quyết nhu cầu tốt nhất.
+ Bước 6: Tư vấn viên giúp khách hàng thiết lập kế
hoạch, thực hành kỹ năng cần thiết thực hiện hiệu quả nhu cầu.
+ Bước 7: Tư vấn viên cùng khách hàng đánh giá kết
quả sau khi thực hiện hướng giải quyết đã chọn.
- Kết thúc tư vấn: Nhập và lưu các thông tin về kết
quả tư vấn để lập báo cáo tư vấn, đặt kế hoạch theo dõi, hỗ trợ khách hàng cho
những lần tư vấn tiếp theo.
1.3. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động dịch vụ tư vấn (01 loại
hình dịch vụ tư vấn):
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
30
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
Bảng 2: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung
tư vấn
STT
|
Đối tượng được
tư vấn
|
Loại hình dịch
vụ tư vấn
|
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Người lao động
|
0,8
|
0,8
|
1
|
0,8
|
1
|
0,9
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,2
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,35
|
3
|
Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
1,04
|
1,04
|
1,3
|
1,04
|
1,3
|
1,17
|
4
|
Người sau cai nghiện
|
1,2
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,35
|
5
|
Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc
xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng
|
1,2
|
1,2
|
1,5
|
1,2
|
1,5
|
1,35
|
6
|
Bộ đội xuất ngũ
|
0,8
|
0,8
|
1
|
0,8
|
1
|
0,9
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính:
1.000 ca
STT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
2
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy Scan
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
5
|
Máy tra cứu thông tin
|
Chiếc
|
60
|
0,024
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
10
|
Amly; Loa
|
Bộ
|
60
|
0,006
|
11
|
Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
12
|
Bảng điện tử
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
14
|
Quạt trần
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
15
|
Đèn Neon
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
16
|
Quạt treo tường
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
17
|
Cây nước nóng lạnh
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
18
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
19
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
20
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
21
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,4
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
3,44
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
0,9
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
29,42
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
100
|
2. Dịch vụ giới thiệu việc
làm cho người lao động
2.1. Quy trình thực hiện giới thiệu việc làm:
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn
bị các thông tin cần thiết để cho hoạt động giới thiệu việc làm.
- Thực hiện giới thiệu việc làm: thực hiện giới thiệu
việc làm theo các bước:
Bước 1: Tư vấn viên chào hỏi, lắng nghe, trao đổi với
người lao động để khai thác nhu cầu tìm việc làm và điền thông tin vào mẫu “Phiếu
Đăng ký tìm việc làm”.
Bước 2: Người lao động cung cấp thông tin cá nhân,
nhu cầu việc làm, ký xác nhận “Phiếu Đăng ký tìm việc làm” và gửi lại cho tư vấn
viên.
Bước 3: Tư vấn viên ghi nhận về nhu cầu việc làm mà
người lao động muốn được giới thiệu trên phiếu đăng ký tìm việc làm, nhập các
thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu dùng chung.
Bước 4: Tư vấn viên kiểm tra và xác định mức độ sẵn
sàng làm việc của người lao động, giúp người lao động thấu hiểu hoàn cảnh của
mình, tự quyết định về việc chọn lựa việc làm cho bản thân.
Bước 5: Tư vấn viên lấy thông tin việc làm trên cơ
sở dữ liệu dùng chung và tham khảo ý kiến các chuyên viên có liên quan (khi cần
thiết) để phân tích, xác định các hướng kết nối việc làm phù hợp.
Bước 6: Tư vấn viên cung cấp thông tin việc làm, kiểm
tra hồ sơ dự tuyển của người lao động phù hợp yêu cầu của nhà tuyển dụng.
Bước 7: Tư vấn viên thực hiện kết nối việc làm với
nhà tuyển dụng mà người lao động đã chọn, cấp giấy giới thiệu dự tuyển cho người
lao động (nếu có nhu cầu).
Bước 8: Tư vấn viên giúp người lao động xây dựng bản
kế hoạch dự tuyển, tham gia dự tuyển theo đúng yêu cầu nhà tuyển dụng.
Bước 9: Tư vấn viên theo dõi quá trình dự tuyển,
báo cáo tình hình kết nối việc làm của người lao động sau khi đã giới thiệu việc
làm, thông báo kết quả dự tuyển cho người lao động.
- Trường hợp người lao động trúng tuyển: hỗ trợ người
lao động trong việc ký kết hợp đồng lao động với nhà tuyển dụng (nếu người tuyển
dụng có yêu cầu), sau đó chuyển sang theo dõi tình trạng việc làm.
- Trường hợp người lao động không trúng tuyển: phân
tích nguyên nhân, đưa ra giải pháp, tiếp tục hỗ trợ giới thiệu việc làm phù hợp
cho người lao động những lần tiếp theo.
- Kết thúc: Nhập và lưu các thông tin về kết quả giới
thiệu việc làm để lập báo cáo giới thiệu việc làm.
2.2. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động giới thiệu việc làm
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
Bảng 2: Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung
giới thiệu việc làm
STT
|
Nội dung giới thiệu
việc làm
Đối tượng
|
Giới thiệu việc
làm trong nước
|
Giới thiệu lao
động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
1,6
|
2,9
|
4
|
Người sau cai nghiện
|
1,5
|
-
|
5
|
Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc
xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng
|
1,5
|
-
|
6
|
Bộ đội xuất ngũ
|
1
|
1,8
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: 1.000 ca
STT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,19
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy Scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,004
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,023
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
12
|
Đèn Neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
14
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,18
|
15
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,353
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,18
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,18
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,15
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,6
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
1
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,4
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,2
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
49
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
245
|
3. Dịch vụ định hướng nghề
nghiệp cho người lao động
3.1. Quy trình thực hiện định hướng nghề nghiệp:
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu, chuẩn
bị các thông tin cần thiết để cho hoạt động định hướng nghề nghiệp.
- Thực hiện định hướng nghề nghiệp: thực hiện định
hướng nghề nghiệp theo các bước:
Bước 1: Tư vấn viên hỏi, lắng nghe và trao đổi để
ghi thông tin cá nhân của người cần tư vấn định hướng nghề nghiệp vào bản “định
hướng nghề” thích hợp, đồng thời nhập các thông tin cần thiết vào cơ sở dữ liệu
định hướng nghề nghiệp.
Bước 2: Tư vấn viên kiểm tra sở thích, đam mê, mong
muốn của người có nhu cầu, đồng thời căn cứ nhu cầu trình độ lao động qua đào tạo
nghề thực tế của địa phương, đánh giá năng lực của người cần định hướng thông
qua giới tính, trình độ học vấn, độ tuổi, thể trạng, hoàn cảnh gia đình, điều
kiện kinh tế để định hướng nghề phù hợp.
Bước 3: Tư vấn viên kiểm tra, đánh giá năng lực, phỏng
vấn chuyên sâu.
Bước 4: Tư vấn nghề phù hợp.
Bước 5: Tư vấn các khóa học, chương trình bổ trợ
phù hợp với ngành nghề lựa chọn.
Bước 6: Tư vấn viên tư vấn các hướng kết nối với
các trường đào tạo, các trung tâm, cơ sở đào tạo để người định hướng lựa chọn.
Bước 7: Tư vấn viên cùng người cần định hướng xây dựng
lộ trình học tập và phát triển nghề nghiệp cho từng độ tuổi, giai đoạn cũng như
toàn bộ quá trình phát triển nghề nghiệp để có sự nghiệp thành công.
Bước 8: Phòng tư vấn theo dõi, tổng hợp danh sách
những người định hướng nghề gửi về các trường, các trung tâm, các cơ sở để tiếp
nhận đào tạo.
- Kết thúc: Nhập và ghi chép các thông tin về kết
quả giới thiệu định hướng nghề để lập báo cáo.
3.2. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động định hướng nghề:
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
Bảng 2: Hệ số định mức đối tượng định hướng nghề:
STT
|
Nội dung giới thiệu
việc làm
Đối tượng
|
Định hướng nghề
trong nước
|
Định hướng nghề
ở nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
1,6
|
2,9
|
4
|
Người sau cai nghiện
|
1,5
|
-
|
5
|
Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc xá,
tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng
|
1,5
|
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: 1.000 ca
STT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,19
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
3
|
Máy Scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,004
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
6
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,03
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,023
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,02
|
12
|
Đèn Neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,04
|
14
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,18
|
15
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,353
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,18
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,18
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,15
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,6
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
1
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,4
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,2
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
49
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
245
|
4. Dịch vụ thu thập và cung ứng
thông tin người tìm việc
4.1. Quy trình thực hiện thu thập và cung ứng
thông tin người tìm việc:
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu,
chuẩn bị các thông tin cần thiết để thu thập thông tin người tìm việc.
- Thực hiện thu thập và cung cấp thông tin người
tìm việc theo các bước:
Bước 1: Nhân viên đón tiếp người tìm việc tại bộ phận
dành riêng cho người tìm việc.
Bước 2: Nhân viên trao đổi với người tìm việc về
nhu cầu tìm việc theo mẫu đăng ký nhu cầu tìm việc.
Bước 3: Ghi, chép cụ thể thông tin người tìm việc.
Bước 4: Cung cấp thông tin người tìm việc lên trang
thông tin.
- Kết thúc: Cập nhật thông tin người tìm việc vào
cơ sở dữ liệu dùng chung; kết xuất số liệu, phân tích và xử lý số liệu theo các
mục tiêu đề ra; Tổng hợp báo cáo.
4.2. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động thu thập và cung cấp
thông tin người tìm việc:
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/người tìm việc)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
15
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
7
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
3
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
Bảng 2: Hệ số định mức theo nội dung thu thập và cung
cấp thông tin người tìm việc
TT
|
Đối tượng
|
Hệ số
|
A
|
B
|
C
|
1
|
Trực tiếp tại trung tâm
|
1
|
2
|
Qua webside, trang mạng xã hội của trung tâm
|
1,2
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài
trung tâm)
|
1,1
|
4
|
Tại hộ gia đình
|
1,8
|
5
|
Học viên, sinh viên năm cuối các trường nghề, trường
cao đẳng, đại học
|
1,5
|
6
|
Người sau cai nghiện
|
1,7
|
7
|
Người chấp hành xong án phạt tù, người được đặc
xá, tha tù trước thời hạn, tái hòa nhập cộng đồng
|
1,7
|
8
|
Bộ đội xuất ngũ
|
1,5
|
9
|
Người khuyết tật
|
1,8
|
10
|
Người dân tộc thiểu số; người dân thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
1,9
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: 1.000 ca
TT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
3
|
Máy Scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazcr A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
12
|
Đèn Neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
75
|
5. Dịch vụ thu thập và cung ứng
thông tin việc làm trống
5.1. Quy trình thực hiện thu thập và cung ứng
thông tin việc làm trống:
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp tài liệu,
chuẩn bị các thông tin cần thiết để thu thập thông tin việc làm trống.
- Thực hiện thu thập và cung cấp thông tin việc làm
trống theo các bước:
Bước 1: Tìm kiếm, liên hệ và đặt lịch hẹn với cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân (gọi chung là doanh nghiệp).
Bước 2: Nhân viên trao đổi với doanh nghiệp về nhu
cầu tuyển dụng của doanh nghiệp theo mẫu phiếu đăng ký nhu cầu tuyển dụng.
Bước 3: Ghi, chép cụ thể thông tin tuyển dụng của
doanh nghiệp.
Bước 4: Cung cấp thông tin việc làm trống lên bảng
tin để thuận lợi cho người tìm việc tìm kiếm.
- Kết thúc: Cập nhật thông tin tuyển dụng vào cơ sở
dữ liệu việc làm trống; Kết xuất số liệu, phân tích và xử lý số liệu theo các mục
tiêu đề ra; Tổng hợp báo cáo.
5.2. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động thu thập thông tin việc
làm trống:
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/việc làm trống)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
Bảng 2: Hệ số định mức theo nội dung thu thập thông
tin việc làm trống
STT
|
Đối tượng
|
Hệ số
|
A
|
B
|
C
|
1
|
Trực tiếp tại trung tâm
|
1
|
2
|
Qua webside, trang mạng xã hội của trung tâm
|
1,3
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài
trung tâm)
|
1,2
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
2,5
|
5
|
Tại cơ quan quản lý lao động (Ban Quản lý khu công
nghiệp, khu chế xuất; Phòng Lao động - TBXH huyện, thành phố thuộc tỉnh)
|
2,0
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: 1.000 ca
STT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,004
|
3
|
Máy Scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,01
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
12
|
Đèn Neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,12
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,023
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,058
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,029
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,05
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,1
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,05
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,05
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
75
|
6. Dịch vụ phân tích, dự báo
thông tin thị trường lao động
6.1. Quy trình thực hiện phân tích, dự báo thông
tin thị trường lao động:
- Chuẩn bị: Xây dựng kế hoạch, sắp xếp, tổng hợp
các tài liệu hồ sơ, chuẩn bị các thông tin, dữ liệu cần thiết để phân tích, dự báo
thông tin thị trường lao động. Hồ sơ được tổng hợp theo chu kì thời gian để làm
dự báo. Chu kì thời gian thực hiện dự báo theo quý và năm.
- Thực hiện phân tích, dự báo thông tin thị trường
lao động theo các bước:
Bước 1: Tổng hợp các hồ sơ tài liệu về thu thập
thông tin người tìm việc và thông tin về việc làm trống mà Trung tâm đã thực hiện
để làm cơ sở phân tích, dự bảo.
Bước 2: Phân loại hồ sơ tài liệu đã thu thập theo từng
loại hình thông tin nhằm phục vụ công tác phân tích, dự báo được chính xác và
nhanh chóng.
Bước 3: Tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá và
đưa ra nhận xét, kết luận về thị trường lao động hiện tại. Dựa vào kết quả về
thị trường lao động hiện tại nhân viên Trung tâm (có thể cần chuyên gia hỗ trợ
hoặc bằng công cụ chuyên môn) đưa ra dự báo về thị trường lao động trong thời
gian tới (chu kỳ dự báo theo kế hoạch) làm cơ sở triển khai các kế hoạch tiếp
theo.
- Kết thúc: Cập nhật thông tin về phân tích, dự báo
thị trường lao động vào cơ sở dữ liệu Trung tâm.
6.2. Định mức:
a) Định mức lao động:
Bảng 1: Định mức lao động phân tích, dự báo thị trường
lao động:
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ
cấp chức vụ bình quân
|
Định Mức (giờ/lần)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
40
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
32
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản lý
|
4,1
|
8
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
80
|
b) Định mức thiết bị, vật tư:
Đơn vị tính: 1 lần
phân tích, dự báo thị trường lao động
TT
|
Thiết bị và vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,008
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0006
|
3
|
Máy Scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0008
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0027
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0019
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0019
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,0016
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,0016
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0016
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0019
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,001
|
12
|
Đèn Neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,0192
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0037
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,001
|
15
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,001
|
16
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,008
|
17
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,008
|
18
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,008
|
19
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,0024
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,0256
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,037
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
0,672
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
0,176
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
2
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
12
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ
BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm
cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
- Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân
viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội.
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;
- Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc triển khai Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và
Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ trợ giúp xã hội
và bảo vệ, chăm sóc trẻ em là mức hao phí cần thiết về vật tư, vật dụng, nhu yếu
phẩm, lao động, máy thiết bị, công cụ dụng cụ để hoàn thành 01 dịch vụ từ lúc bắt
đầu cho đến lúc kết thúc;
- Định mức hao phí vật tư, vật dụng, nhu yếu phẩm
là số lượng (khối lượng) hao phí cần thiết để đối tượng được hỗ trợ sử dụng những
nhu cầu thiết yếu cho sinh hoạt hàng ngày;
- Định mức hao phí nhân công, lao động (bao gồm lao
động trực tiếp và lao động gián tiếp) là số lượng lao động và thời gian hao phí
cần thiết để thực hiện dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc;
- Định mức hao phí máy - thiết bị, công cụ - dụng cụ
là mức hao phí cần thiết để hoàn thành dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết
thúc.
- Định mức dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ, chăm
sóc trẻ em chưa tính đến định mức hao phí, khấu hao tài sản cố định sử dụng để
phục vụ, chăm sóc, quản lý đối tượng tại trung tâm (cơ sở) bảo trợ xã hội.
- Tùy vào tình hình và điều kiện thực tế của trung
tâm (cơ sở) để đầu tư mua sắm tài sản cố định phù hợp (về chủng loại, chất lượng,
số lượng) nhằm đáp ứng phục vụ nhu cầu của cán bộ, nhân viên thực hiện công việc
quản lý, chăm sóc đối tượng cũng như tài sản cố định cần thiết khác phục vụ trực
tiếp cho đối tượng và thực hiện khấu hao theo quy định của nhà nước. Chi phí
mua sắm, đầu tư tài sản cố định không thuộc chi phí trong định mức kinh tế - kỹ
thuật này.
III. DANH MỤC CÔNG VIỆC ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.
2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ
xã hội.
3. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Dịch vụ chăm sóc đối tượng
cần sự bảo vệ khẩn cấp:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
1.1
|
Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp,
kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ (theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
1.2
|
Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo
quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày (sữa đối với trẻ sơ
sinh)
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa ăn/ngày/đối tượng
|
3
|
3
|
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
|
|
3.1
|
Quần áo
|
Bộ/đối tượng
|
3
|
3.2
|
Bàn chải đánh răng
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.3
|
Khăn tắm
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.4
|
Khăn mặt
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.5
|
Kem đánh răng
|
Ống/đối tượng/3 tháng
|
1
|
3.6
|
Xà bông tắm Lifebuoy
|
Cục/đối tượng/tháng
|
1
|
3.7
|
Dầu gội đầu
|
Chai/đối tượng/3 tháng
|
1
|
3.8
|
Bột giặt Omo
|
Kg/đối tượng/tháng
|
0,5
|
3.9
|
Chiếu
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.10
|
Gối
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.11
|
Mùng
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.12
|
Mền
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.13
|
Bình sữa (trẻ em dưới 3 tuổi)
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.14
|
Giường cho trẻ em sơ sinh
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.15
|
Giường inox (có be - dành cho trẻ em)
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.16
|
Giường inox (không có be - dành cho người bình
thường)
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.17
|
Máy lọc nước uống
|
Cái/30 đối tượng
|
1
|
3.18
|
Tủ để quần áo tập thể
|
Cái/10 đối tượng
|
1
|
3.19
|
Tất/ vớ tay và chân (trẻ dưới 2 tuổi)
|
Đôi/đối tượng
|
2
|
3.20
|
Chậu rửa mặt (trẻ dưới 2 tuổi)
|
Cái/3 đối tượng
|
1
|
3.21
|
Chậu tắm (trẻ dưới 2 tuổi)
|
Cái/3 đối tượng
|
1
|
3.22
|
Tả, bỉm (trẻ dưới 2 tuổi)
|
Bịch/đối tượng/tháng
|
4
|
3.23
|
Quần áo cho trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi
|
Bộ/đối tượng
|
4
|
3.24
|
Đệm, chăn bông
|
Cái/đối tượng
|
1
|
3.25
|
Mắc quần áo
|
Cái/đối tượng
|
5
|
3.26
|
Củi giữ trẻ (trẻ dưới 2 tuổi)
|
Cái/3 đối tượng
|
1
|
3.27
|
Sách, báo thiếu nhi
|
Tập/đối tượng
|
1
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những
đối tượng có yêu cầu
|
Lần/ đối tượng/ngày
|
1
|
II
|
Văn phòng phẩm, điện, nước sinh hoạt
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
1.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng/6 tháng
|
1
|
1.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
1.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
1.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
1.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
1.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
1.7
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5 năm
|
1
|
1.8
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối
|
1
|
1.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
1.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
1.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
|
1
|
1.12
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
2
|
Điện, nước, xử lý rác thải
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
2.1
|
Điện
|
Kwh/đối tượng/tháng
|
60
|
2.2
|
Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
15
|
2.3
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy.
|
Lần giặt/10 đối tượng/ngày
|
1
|
2.4
|
Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)
|
m3/đối tượng/tháng
|
9
|
2.5
|
Chi phí y tế
|
|
|
|
BHYT
|
Thẻ/Đối tượng/năm
|
25
|
|
Thuốc phòng và chữa bệnh thông thường hàng tháng
|
Đối tượng/tháng
|
25
|
|
Khám sức khỏe hàng năm cho đối tượng
|
Lần/đối tượng/năm
|
25
|
2.6
|
Chi phí khác (kinh phí)
|
10%/tổng kinh phí từ mục 1 đến mục 4 của mục I
|
|
Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng
(khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ,
cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu,
chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu...; Dung dịch vệ sinh y tế:
dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang muỗi...; Dụng
cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ, dụng cụ khác;
vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ đối tượng)
|
III
|
Định mức nhân công trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
1.2
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
1.3
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
a
|
Trẻ em
|
|
|
a.1
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
a.2
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
a.3
|
Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
b
|
Người khuyết tật
|
|
|
b.1
|
Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
b.2
|
Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
c
|
Người cao tuổi
|
|
|
c.1
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
C.2
|
Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d
|
Người tâm thần
|
|
|
d.1
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/2 đối tượng
|
1
|
d.2
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d.3
|
Người tâm thần đã phục hồi ổn định
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
đ
|
Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt
tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương
|
Nhân viên/12 đối tượng
|
1
|
e
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
g
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
h
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
i
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
IV
|
Định mức nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính
- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20% tổng số cán bộ,
nhân viên
|
V
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
VI
|
Chỗ ở tạm thời (không quá 3 tháng)
|
Ngày/đối tượng
|
Không quá 90 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ chăm sóc dài hạn
cho đối tượng bảo trợ xã hội:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ
sinh hoạt
|
|
|
a
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa ăn/ngày
|
3
|
b
|
Quần áo
|
|
|
b.1
|
Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ
tuổi đi học), giày/dép và tất
|
|
|
|
Quần áo, đồng phục
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
Giày sanda, giày thể dục đi học
|
Đôi/đối tượng/năm
|
2
|
|
Dép
|
Đôi/đối tượng/năm
|
2
|
|
Tất
|
Đôi/đối tượng/năm
|
2
|
|
Dây nịt
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Khăn quàng
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Nón
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Áo mưa
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
b.2
|
Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
b.3
|
Áo khoác
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
b.4
|
Quần áo mặc hằng ngày
|
|
|
|
Đối tượng có khả năng tự phục vụ
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
Đối tượng tâm thần, liệt, nhỏ dưới 3 tuổi
|
Bộ/đối tượng/năm
|
4
|
|
Đối tượng trẻ em từ 6 tuổi trở lên
|
Bộ/đối tượng/năm
|
3
|
c
|
Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
c.1
|
Máy lọc nước uống
|
Cái/30 đối tượng/5 năm
|
1
|
c.2
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm,
xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm)
|
|
|
|
Bàn chải đánh răng
|
Cái/đối tượng/3 tháng
|
1
|
|
Khăn tắm
|
Cái/đối tượng/1 năm
|
1
|
|
Khăn mặt
|
Cái/đối tượng/1 năm
|
1
|
|
Kem đánh răng (190 gr)
|
Ống/đối tượng/3 tháng
|
1
|
|
Xà bông tắm Lifebuoy (90 gr) (trẻ em từ 6 tuổi trở
lên, người khuyết tật, tâm thần)
|
Cục/đối tượng/1 tháng
|
1
|
|
Sữa tắm, gội dành cho trẻ em (trẻ dưới 6 tuổi) và
đối tượng liệt (200 ml)
|
Chai/đối tượng/1 tháng
|
1
|
|
Dầu gội đầu (200 ml) (trẻ em từ 6 tuổi trở lên,
người bình thường)
|
Chai/đối tượng/1 tháng
|
1
|
|
Bột giặt Omo sử dụng cho trẻ em và người bình thường
|
Kg/đối tượng/tháng
|
0,5
|
|
Bột giặt Omo sử dụng cho người tâm thần, người
khuyết tật
|
Kg/đối tượng/tháng
|
0,75
|
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn/đối tượng/tháng
|
2
|
|
Tã lót cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật không
có khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn
tiêu hóa tại trung tâm)
|
Cái/đối tượng/tháng
|
04
|
|
Tã lót cho người lớn không còn khả năng tự phục vụ
(sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại trung tâm)
|
Cái/đối tượng/tháng
|
10
|
|
Tã giấy cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật không
có khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh hoặc bị rối loạn
tiêu hóa tại trung tâm)
|
Miếng/đối tượng/ngày
|
07
|
|
Khăn ướt cho cho trẻ dưới 3 tuổi, trẻ khuyết tật,
người lớn không còn khả năng tự phục vụ (sử dụng khi đi bệnh viện, khám bệnh
hoặc bị rối loạn tiêu hóa tại Trung tâm)
|
Cái/đối tượng/ngày
|
50
|
c.3
|
Bông băng vệ sinh phụ nữ
|
Gói/đối tượng phụ nữ/tháng
|
2
|
c.4
|
Đồ dùng phục vụ việc ngủ
|
|
|
|
Chiếu dành cho trẻ em và người lớn còn khả năng tự
phục vụ
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Chiếu cho đối tượng tâm thần, đối tượng không còn
khả năng tự phục vụ
|
Cái/đối tượng/năm
|
3
|
|
Nệm mút bọc da sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuổi
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
|
Dra bọc nệm (sử dụng cho trẻ dưới 16 tuổi)
|
Cái/đối tượng/năm
|
2
|
|
Dra bọc nệm (sử dụng cho trẻ khuyết tật)
|
Cái/đối tượng/năm
|
3
|
|
Gối cho đối tượng còn khả năng tự phục vụ, trẻ bình
thường
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
Gối cho đối tượng không còn khả năng tự phục vụ,
trẻ khuyết tật
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
Mùng (1,2 m x 2 m)
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Mền (1,5 m x 2 m)
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Đệm, chăn bông
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
|
Giường inox (có be - trẻ em)
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
|
Giường inox (có be - dành cho trẻ khuyết tật)
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
|
Giường inox (không có be - người bình thường)
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
|
Giường inox (có be - người liệt)
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
|
Tủ cá nhân ixox
|
cái/đối tượng/5 năm
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (gồm
hao phí di chuyển, lưu trú “nếu có”)
|
Lần/lượt đối tượng (hao phí xe: 1 ca; lưu trú “nếu
có”)
|
1
|
3
|
Giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng
có yêu cầu
|
|
|
3.1
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật
Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
|
Kỳ học/đối tượng
|
2
|
3.2
|
Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng
chống lây nhiễm HIV, AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ
tuổi và giới tính
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
3.3
|
Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán,
lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
3.4
|
Cung cấp sách, vở, tài liệu, bàn ghế học tập và
nơi học tập cho đối tượng
|
|
|
|
Cặp đi học
|
Cái/đối tượng/năm
|
1
|
|
Sách
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
Vở
|
Quyển/đối tượng/năm
|
30
|
|
Dụng cụ học tập (bút bi, bút chì, thước kẻ,
gôm,...)
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
Bàn, ghế học tập
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
3.5
|
Dạy kỹ năng sống
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
3.6
|
Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có nhu cầu
|
Lần/đối tượng
|
1
|
3.7
|
Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị
trường
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
3.8
|
Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp
với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
4
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức
năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Văn hóa, thể thao, giải trí
|
|
|
5.1
|
Văn hóa
|
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về
tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
2
|
|
Học phụ đạo tại trung tâm
|
Niên học/đối tượng
|
1
|
5.2
|
Thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
|
Tổ chức cho đối tượng xã hội tham gia dã ngoại
hàng năm
|
Lượt/đối tượng/năm
|
1
|
|
Tổ chức cho trẻ bình thường, các đối tượng còn khả
năng vận động tham gia các hoạt động thể thao (phù hợp sức khỏe)
|
Lượt/đối tượng/tuần
|
1
|
6
|
Chăm sóc y tế
|
|
|
6.1
|
Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc đảm
bảo chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
6.2
|
Mở sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ/đối tượng/năm
|
1
|
6.3
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
Lượt/đối tượng/năm
|
2
|
6.4
|
Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi
chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
6.5
|
Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính,
bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt điều trị
|
Hàng ngày
|
7
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng
|
Lần/đối tượng
|
1
|
8
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
8.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng/6 tháng
|
1
|
8.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.7
|
Máy in
|
Cái/ 20 đối tượng/5 năm
|
1
|
8.8
|
Mực in
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
|
1
|
8.12
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.13
|
Bút xóa
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.14
|
Kéo
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.15
|
Túi đựng hồ sơ đối tượng (nhựa)
|
Cái/1 đối tượng/đợt
|
1
|
8.16
|
Dụng cụ bấm lỗ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
9
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
9.1
|
Điện
|
kWh/5 đối tượng/tháng
|
300
|
9.2
|
Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)
|
m3/đối tượng/tháng
|
9
|
9.3
|
Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
15
|
9.4
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Lần giặt/10 đối tượng/ngày
|
1
|
9.5
|
Chi phí y tế
|
|
|
|
BHYT
|
Thẻ/Đối tượng/năm
|
325
|
|
Thuốc phòng và chữa bệnh thông thường hàng tháng
|
Đối tượng /tháng
|
325
|
|
Khám sức khỏe hằng năm cho đối tượng
|
Lần/đối tượng/năm
|
325
|
10
|
Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc các đối
tượng
|
10 %/tổng kinh phí từ mục 1 đến mục 9 của mục I
|
|
Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng
(khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ,
cây lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu,
chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu, giấy vuông...; Dung dịch vệ
sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang
muỗi...; Dụng cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ,
dụng cụ khác; vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ
đối tượng)
|
II
|
Định mức nhân công trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
1.2
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
1.3
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
a
|
Trẻ em
|
|
|
a.1
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
a.2
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
a.3
|
Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
b
|
Người khuyết tật
|
|
|
b.1
|
Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
b.2
|
Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
c
|
Người cao tuổi
|
|
|
c.1
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
C.2
|
Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d
|
Người tâm thần
|
|
|
d.1
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/2 đối tượng
|
1
|
d.2
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d.3
|
Người tâm thần đã phục hồi ổn định
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
đ
|
Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt
tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương
|
Nhân viên/12 đối tượng
|
1
|
e
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
g
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
h
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
i
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Định mức nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính
- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20% tổng số cán bộ,
nhân viên
|
IV
|
Khấu hao tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
V
|
Cung cấp chỗ ở
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn
chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Dịch vụ công tác xã hội
|
|
|
1.1
|
Tư vấn, tham vấn
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
1.2
|
Trị liệu
|
Lượt/ đối tượng/ngày
|
1
|
1.3
|
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng
có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
1.4
|
Trợ giúp pháp lý hòa giải
|
Lượt/ đối tượng/ngày
|
1
|
1.5
|
Vận động nguồn lực
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
1.6
|
Kết nối, chuyển tuyến
|
Lượt/đối tượng/dịch
vụ
|
1
|
1.7
|
Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; đánh giá nhu cầu
chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
1.8
|
Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực,
ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (nếu
có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
1.9
|
Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
1.10
|
Lập hồ sơ quản lý đối tượng
|
Hồ sơ/đối tượng
|
1
|
1.11
|
Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng/3
tháng
|
2
|
1.12
|
Phát triển cộng đồng
|
Ngày/đối tượng
|
2
|
1.13
|
Truyền thông
|
Lần/tuần
|
1
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi
|
|
|
2.1
|
Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển
mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
có thời hạn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
2.2
|
Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã
hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
2.3
|
Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
2.4
|
Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
2.5
|
Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân
nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
|
Lần/đối tượng/3
tháng
|
1
|
2.6
|
Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
2.7
|
Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
2.8
|
Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm
|
|
|
|
Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Chăm sóc sức khỏe (nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
Phục hồi thể chất
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
Dạy kỹ năng sinh hoạt hàng ngày
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Chuẩn bị các kỹ năng học đường
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Dạy kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Dạy nghề
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Tâm lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Vật lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
3.2
|
Dịch vụ được cung cấp tại gia đình
|
|
|
|
Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối
tượng theo yêu cầu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Tư vấn, tham vấn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
Chăm sóc
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
4.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng/6 tháng
|
1
|
4.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
4.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
4.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.7
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5 năm
|
1
|
4.8
|
Mực in
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
4.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
|
1
|
4.12
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
5
|
Điện, nước, xử lý rác thải
|
|
|
5.1
|
Điện
|
kWh/5 đối tượng/tháng
|
300
|
5.2
|
Nước sạch (ăn, uống, tắm, giặt, vệ sinh...)
|
m3/đối tượng/tháng
|
9
|
5.3
|
Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
15
|
5.4
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy
|
Lần giặt/10 đối tượng/ngày
|
1
|
6
|
Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc bán trú
|
10%/tổng kinh phí từ mục 4 đến mục 5 của mục 1
|
|
Chi phí khác phục vụ cho việc chăm sóc đối tượng
(khám chữa bệnh hàng tuần; xăng dầu vận chuyển đối tượng; chổi rễ, chổi cỏ, cây
lau nhà, thùng rác, ca múc nước, ca uống nước, ổ khóa, bình sữa, thau chậu,
chén bát, muỗng đũa, tông-đơ hớt tóc, dao cạo râu, giấy vuông...; Dung dịch vệ
sinh y tế: dầu xả, ja ven, nước rửa tay, nước rửa chén, nước rửa cầu, nhang
muỗi...; Dụng cụ làm bếp: nồi, chảo, thớt, thau, muỗng, đũa...; các công cụ,
dụng cụ khác; vật tư, Chi phí sửa chữa máy móc hư hỏng, hút hầm cầu... phục vụ
đối tượng)
|
II
|
Định mức nhân công trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
1.1
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
1.2
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
1.3
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
a
|
Trẻ em
|
|
|
a.1
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
a.2
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
a.3
|
Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
b
|
Người khuyết tật
|
|
|
b.1
|
Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
b.2
|
Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
c
|
Người cao tuổi
|
|
|
c.1
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
c.2
|
Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d
|
Người tâm thần
|
|
|
d.1
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/2 đối tượng
|
1
|
d.2
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
d.3
|
Người tâm thần đã phục hồi ổn định
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
đ
|
Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt
tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương
|
Nhân viên/12 đối tượng
|
1
|
e
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
g
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
h
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
i
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Theo quy định tại thời điểm xác định đơn giá
|
|
III
|
Định mức nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính
- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ, dinh dưỡng, tạp vụ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân
viên cơ sở
|
20% tổng số cán bộ,
nhân viên
|
IV
|
Khấu hao tài sản cố định
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao
tài sản cố định
|
|
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|