|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 484/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 4 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP, ngày 14/12/2009 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD, ngày 25/7/2007 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 186/SXD-KT
ngày 31 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá nhân công, giá ca máy và
thiết bị thi công kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Đăk Nông.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phương
|
GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố
tại Quyết định này để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với
các dự án sử dụng 30% vốn Nhà nước trở lên và để tham khảo đối với các công
trình sử dụng vốn ít hơn 30% vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh; để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng sử dụng vào việc
xác định tổng mức đầu tư và dự toán xây dựng công trình, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công:
Tiền lương tối thiểu được tính 730.000 đồng/tháng theo Nghị
định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác; Bậc lương xác định theo
thang lương 7 bậc Ngành Xây dựng được quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ; Phụ cấp lưu động 40% lương tối thiểu; Lương phụ
(nghỉ lễ, nghỉ tết) 12% theo mức lương cơ bản; Một số chi phí lương khoán trực
tiếp cho công nhân lao động 4% theo mức lương cơ bản; Các khoản phụ cấp khác
theo quy định hiện hành của Nhà nước chưa được tính trong đơn giá này, khi lập
dự toán các đơn vị tính toán trong bảng tổng hợp theo quy định.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần
xây dựng, lắp đặt, sửa chữa và phần khảo sát:
Chi phí nhân công trong giá ca máy đã công bố bao gồm: Hệ số
lương cơ bản trên cơ sở tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng, 12% lương
cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4%
lương cơ bản, phụ cấp lưu động được tính bằng 40% lương tối, chưa tính phụ cấp
khu vực và các phụ cấp khác (nếu có).
Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:
+ Giá xăng Mogas 92 KC 16.292,73 đồng/lít.
+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S) 14.260,91 đồng/lít.
+ Điện sản xuất 1.094,61 đồng/kw.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm lệ phí đường bộ là 1.000đồng/lít
đối với xăng, 500 đồng/lít đối với dầu và chưa bao gồm thuế VAT.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:
Xăng hệ số Kp = 1,03;
Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;
Điện hệ số Kp = 1,07.
Bảng 1
BẢNG
LƯƠNG BÌNH QUÂN NGÀY CÔNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP NGÀNH XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Bậc thợ
|
Lương cơ bản theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 của Chính phủ
Áp dụng bảng lương A1, thang
lương 7 bậc
(chi phí nhân công được tính với
mức tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng)
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
2
2,2
2,3
2,4
2,5
2,7
2,8
3
3,1
3,2
3,3
3,4
3,5
3,7
4
4,3
4,5
5
|
70.832
72.982
74.057
75.132
76.206
78.356
79.431
81.580
82.851
84.121
85.391
86.661
87.931
90.472
94.282
98.777
101.773
109.264
|
75.066
77.346
78.486
79.626
80.766
83.046
84.186
86.466
87.768
89.071
90.374
91.677
92.980
95.585
99.493
104.183
107.310
115.127
|
82.232
84.707
85.945
87.182
88.420
90.895
92.133
94.608
96.074
97.539
99.005
100.470
101.936
104.867
109.264
114.443
117.895
126.526
|
Ghi chú:
* Nhóm I: Bao gồm các công việc: Mộc, sắt, nề; Lắp ghép cấu
kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu, bảo dưỡng
đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Công việc thủ công khác.
* Nhóm II: Bao gồm các công việc: Vận hành các loại máy xây
dựng; Khảo sát đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc thiết bị đường ống; Bảo dưõng
máy thi công; Xây dựng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất nhỏ hơn
25Mw; Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt; Quản lý,
sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa; Tuần đường, tuần
cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ; Kéo phà, lắp cầu phao thủ công...
* Nhóm III: Bao gồm các công việc: Xây dựng đường dây điện
cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thuỷ;
Xây dựng đường băng sân bay; Công nhân địa vật lý; Lắp đặt turbine công suất
băng hay lớn hơn 25Mw; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển;
Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi; Đại tu, làm mới đường
sắt.
Bảng 2
1. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình phần xây dựng; lắp đặt và công tác sửa chữa trong xây dựng
STT
|
Tên máy thi công
|
Đơn vị
|
Giá ca máy
|
Trong đó thợ lái máy
(Đồng)
|
Tổng cộng
(Đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
|
Ôtô <=12 tấn
Ôtô <=27 tấn
Ôtô 10 tấn
Ôtô 12 tấn
Ôtô 2,5T
Ôtô 22 tấn
Ôtô 27 tấn
Ôtô 5 tấn
Ôtô 7 tấn
Ôtô chở nước 5m3
Ôtô chở phế thải 7 tấn
Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn
Ôtô chuyển trộn 6m3
Ôtô chuyển trộn 10,7m3
Ôtô chuyển trộn 14,5m3
Ôtô tưới nhựa 7 T
Ôtô tưới nước 5m3
Ôtô tưới nước 9m3
Ôtô tự đổ
Ôtô tự đổ 5 T
Ôtô tự đổ 7 T
Ôtô tự đổ 10 T
Ôtô tự đổ 12 T
Ôtô tự đổ 15 T
Ôtô tự đổ 22 T
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
123.269
129.783
123.269
123.269
94.934
129.783
129.783
101.122
117.081
117.081
117.081
94.934
216.248
227.648
253.703
185.959
117.081
123.269
117.081
101.122
117.081
106.984
123.269
123.269
129.783
|
1.105.064
1.644.640
1.038.534
1.105.064
461.810
1.644.640
1.644.640
682.795
861.781
697.791
1.106.232
461.810
1.390.646
2.509.265
3.148.280
1.687.614
697.791
896.441
1.106.232
917.991
1.106.232
1.322.472
1.516.876
1.668.175
1.917.123
|
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
|
Đầm bàn 1Kw
Đầm cóc
Đầm dùi 1,5KW
Đầm dùi 3,5 KW
Đầm rung tự hành 25T
Đầu kéo 30T
Bộ kích 10T
Bộ kích 50 tấn
Bộ kích 60 tấn
Bộ thiết bị trượt ( 60 kích loại 6T)
Búa căn khí nén
Búa rung
Búa rung BP170
Canô
Canô 150CV
Canô 23CV
Canô 25CV
Canô 30CV
Canô 54CV
Canô 75CV
Cần cẩu 10T
Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Cần cẩu 30T
Cần cẩu 40T
Cần cẩu 50T
Cần cẩu 6T
Cần cẩu cổng 30T
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
86.466
86.466
86.466
86.466
99.493
214.620
214.620
214.620
214.620
214.620
99.493
185.959
185.959
249.143
249.143
153.558
153.558
153.558
249.143
249.143
216.248
216.248
201.592
232.533
232.533
232.533
232.533
204.849
219.505
|
101.690
125.305
104.154
133.785
2.199.412
1.782.549
418.615
418.615
418.615
418.615
107.304
798.559
798.559
617.205
673.798
283.156
283.156
307.131
472.152
546.836
1.572.342
1.572.342
1.645.412
2.134.577
2.214.414
2.772.150
2.869.044
1.291.616
1.086.347
|
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
|
Cần cẩu nổi 30T
Cần cẩu xích 16T
Cần cẩu xích 25T
Cần cẩu xích 50T
Cần cẩu xích 63T
Cần trục 25T
Cần trục 50T
Cần trục bánh hơi 16T
Cần trục bánh xích 16T
Cần trục bánh xích 25T
Cần trục bánh xích 50T
Cầu nổi 30T
Cẩu 16T
Cẩu 25T
Cẩu 50 tấn
Cẩu bánh xích 50T
Cẩu lao dầm (Cẩu long môn)
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Cẩu tháp 50T
Cẩu tháp 80T
Gầu đào 125CV
Giá long môn
Hệ thống STS
Kích 200T
Kích 250T
Kích 30T
Kích 500T
Kích 50T
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
809.143
201.592
232.533
232.533
254.029
227.648
269.662
201.592
201.592
232.533
232.533
809.143
201.592
232.533
232.533
232.533
617.479
219.505
219.505
332.026
332.026
232.533
617.479
232.533
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
|
4.208.364
1.645.412
2.134.577
2.869.044
3.486.738
2.505.946
4.644.028
1.510.502
1.645.412
2.134.577
2.869.044
4.208.364
1.645.412
2.134.577
2.869.044
2.869.044
2.678.778
1.708.801
2.312.178
2.927.562
3.598.202
2.501.573
2.678.778
2.138.718
135.685
135.685
107.474
112.688
107.474
|
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
|
Lò nấu sơn YHK 3A
Lò nung keo
Máy đào 1.25 m3
Máy đào 1.6 m3
Máy đào 2.3 m3
Máy đào 3.6 m3
Máy đào <=0,4m3
Máy đào <=0,8m3
Máy đào <=1,25m3
Máy đào <=1,6m3
Máy đào <=2,3m3
Máy đào <=3,6m3
Máy đào 0,5m3
Máy đào 0,8m3
Máy đào gầu dây 0,4m3
Máy đào gầu dây 0,65m3
Máy đào gầu dây 1,2m3
Máy đào gầu dây 1,6m3
Máy đào gầu dây 2,3m3
Máy đào gầu ngoạm 1,2m3
Máy đóng cọc
Máy đóng cọc 1,2T
Máy đóng cọc 1,8T
Máy đóng cọc 3,5T
Máy đầm 16T
Máy đầm 18T
Máy đầm 25T
Máy đầm 9T
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
99.493
99.493
232.533
232.533
254.029
254.029
99.493
207.780
232.533
232.533
254.029
254.029
99.493
207.780
99.493
201.592
232.533
232.533
254.029
232.533
307.600
289.686
307.600
382.666
115.127
115.127
115.127
99.493
115.127
|
512.886
111.264
2.595.172
3.194.826
4.172.126
6.226.453
990.987
1.883.869
2.595.172
3.194.826
4.172.126
6.226.453
1.345.466
1.883.869
990.987
1.732.310
2.510.053
3.194.826
4.172.126
2.510.053
1.928.887
1.800.158
1.928.887
2.729.676
1.037.918
1.108.790
1.306.735
789.235
1.037.918
|
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
|
Máy đầm bánh lốp 25T
Máy đầm bàn 1KW
Máy đầm cóc
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy đột dập
Máy đột lỗ 2,8KW
Máy bơm 200m3 /h
Máy bơm 50m3 /h
Máy bơm 9m3
Máy bơm bê tông 50m3 /h
Máy bơm BT 50 m3 /h
Máy bơm nước
Máy bơm nước áp lực
Máy bơm nước điêzen 20Cv
Máy bơm nước 1,1 KW
Máy bơm nước 20 KW
Máy bơm nước 200m3 /h
Máy bơm vữa 32/63-40Kw
Máy bơm vữa 40KW
Máy bơm vữa xi măng
Máy bơm xói 4MC
Máy bào
Máy búa rung
Máy cán tôn
Máy cào vơ
Máy cắt
Máy cắt đá 1,7KW
Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw
Máy cắt 1,7KW
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
115.127
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
115.127
99.493
99.493
227.648
227.648
99.493
115.127
99.493
86.466
99.493
115.127
185.959
185.959
185.959
99.493
86.466
185.959
86.466
214.620
86.466
86.466
86.466
86.466
|
1.306.735
101.690
125.305
104.154
117.141
117.141
1.305.851
969.276
466.196
1.278.856
1.278.856
466.196
1.305.851
316.255
91.429
179.903
1.305.851
535.783
535.783
432.889
316.255
98.248
437.673
109.423
3.714.909
113.728
102.786
117.141
102.786
|
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
|
Máy cắt 5,0KW
Máy cắt 7,5KW
Máy cắt cáp
Máy cắt cáp 10KW
Máy cắt gạch 1,7KW
Máy cắt khe MCD
Máy cắt tôn 15KW
Máy cắt thép
Máy cắt thép 5KW
Máy cắt thép Flaxma
Máy cắt uốn
Máy cắt uốn 5KW
Máy cắt uốn thép 5KW
Máy cạp 16m3
Máy cạp 9m3
Máy ca 2,7KW
Máy ca ống
Máy cấy bấc thấm
Máy cuốn ống
Máy ép cọc sau
Máy ép cọc <=150T
Máy ép khí 1200m3 /h
Máy ép khí 420m3 /h
Máy ép khí 600m3 /h
Máy ép thuỷ lực 130T
Máy hàn 23KW
Máy khoan đk lỗ khoan 800mm
Máy khoan đk lỗ khoan 1000mm
Máy khoan đk lỗ khoan 1200mm
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
99.493
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
241.001
219.505
86.466
86.466
201.592
86.466
185.959
185.959
99.493
99.493
99.493
185.959
99.493
405.464
405.464
405.464
|
113.728
113.728
107.309
107.309
102.786
177.845
204.096
113.728
113.728
204.096
107.309
107.309
107.309
3.975.755
2.958.963
101.495
107.309
1.417.817
109.423
309.556
515.591
1.781.925
849.474
849.474
515.591
171.949
2.717.049
2.717.049
3.909.259
|
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
|
Máy khoan đk lỗ khoan 1300 mm
Máy khoan đk lỗ khoan 1400 mm
Máy khoan đk lỗ khoan 1500 mm
Máy khoan đk lỗ khoan 2000 mm
Máy khoan đá cầm tay f42mm
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Máy khoan 1,7KW
Máy khoan 2,5kw
Máy khoan 4,5KW
Máy khoan bê tông <=1,5KW
Máy khoan bêtông <=30mm
Máy khoan cầm tay f32-42
Máy khoan ngầm có định hướng
Máy khoan ROBBIN
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Máy khoan tự hành 2 cần
Máy khoan xoay đập
Máy khoan xoay đập tự hành f105
Máy khoan xoay đập tự hành f76mm
Máy khoan YG60
Máy lốc tôn 5kw
Máy lu 10T
Máy lu 8,5T
Máy lu bánh lốp 16T
Máy lu rung 25T
Máy luồn cáp 15KW
Máy mài
Máy màI 2,7kw
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
405.464
405.464
405.464
405.464
86.466
185.959
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
86.466
508.058
508.058
254.029
508.058
185.959
185.959
185.959
508.058
86.466
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
86.466
86.466
|
3.909.259
5.885.721
5.885.721
8.162.560
103.061
800.947
106.616
106.616
134.783
106.616
106.616
108.277
11.294.852
11.294.852
5.006.945
7.756.674
704.501
704.501
600.889
7.047.504
204.096
1.074.155
1.074.155
1.074.155
2.199.412
169.425
91.007
98.248
|
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
|
Máy nâng thủy lực
Máy nâng thuỷ lực 135CV
Máy nén khí 540m3 /h
Máy nén khí
Máy nén khí điêzen 1200 m3 /h
Máy nén khí điêzen 600 m3 /h
Máy nén khí điêzen 660 m3 /h
Máy nén khí 10 m3 /ph
Máy nén khí 1200m3 /h
Máy nén khí 240m3 /h
Máy nén khí 360m3 /h
Máy nén khí 500m3 /h
Máy nén khí 600m3 /h
Máy nén khí 660m3 /h
Máy nén khí 6m3 /ph
Máy ủi 108 CV
Máy ủi 320 CV
Máy ủi <= 75CV
Máy ủi <=110CV
Máy ủi <=140CV
Máy ủi <=180CV
Máy ủi <=240CV
Máy ủi <=320CV
Máy ủi <=75CV
Máy ủi 110CV
Máy ủi 140CV
Máy ủi 180CV
Máy phát điện 30kw
Máy phát điện 50KW
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
99.493
201.592
219.505
99.493
201.592
201.592
201.592
201.592
219.505
99.493
201.592
201.592
201.592
86.466
86.466
|
1.110.298
1.110.298
860.178
860.178
1.781.925
928.822
1.781.925
928.822
1.781.925
609.535
609.535
609.535
928.822
928.822
609.535
1.404.062
2.756.875
1.008.425
1.404.062
1.912.451
2.251.433
2.251.433
2.756.875
1.008.425
1.404.062
1.912.451
2.251.433
536.012
536.012
|
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
|
Máy phát điện 75KW
Máy phay bào 7KW
Máy phun sơn
Máy phun vữa 5,5KW
Máy phun vữa 6m3 /h
Máy phun vẩy 16m3 /h
Máy phun vẩy 9m3 /h
Máy rải 130-140CV
Máy rải 50-60m3 /h
Máy rải PS500
Máy sàng rung
Máy san 108CV
Máy san 110CV
Máy tưới nhựa 7T
Máy tiện 10KW
Máy trắc đạc
Máy trộn 500l
Máy trộn 80l
Máy trộn BT 250lít
Máy trộn dung dịch
Máy vận thăng 0,8T
Máy vận thăng 3T
Máy xáng cạp 1,25m3
Máy xúc 0,6m3
Máy xúc 1,25m3
Máy xúc 1,6m3
Máy xúc 2,3m /gầu
Máy xúc gầu dây 1,0m3
Máy xúc lật 0,9m3
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
86.466
86.466
86.466
405.464
185.959
520.591
405.464
201.592
201.592
421.098
99.493
201.592
201.592
185.959
86.466
99.493
86.466
86.466
99.493
86.466
86.466
405.464
99.493
99.493
201.592
201.592
99.493
99.493
|
622.876
121.235
97.830
1.786.620
374.753
6.012.314
1.786.620
1.809.611
1.809.611
6.625.259
316.075
1.325.452
1.325.452
1.687.614
121.235
104.213
221.205
111.358
145.188
216.309
155.945
179.735
2.286.983
1.123.393
1.123.393
1.861.455
2.034.021
1.123.393
1.123.393
|
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
|
Máy xúc lật 1,65m3
Pa lăng xích 3T
Palăng xích
Palăng xích 5T
Phao 250Tấn
Phao thép 200T
Phao thép 60T
Quả đầm 16T
Quang lật 360T/h
Sà lan 200CV
Sà lan 200T
Sà lan 400T
Tàu đào 3170CV
Tàu đào gầu ngoạm 3170CV
Tàu đóng cọc
Tàu đóng cọc (C96) búa thủy lực 7,5T
Tàu cấp dầu 360CV
Tàu cấp dầu 600CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu cuốc sông TC 82 495 CV (hoặc tương tự)
Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự)
Tàu hút 585CV (hoặc tương tự)
Tàu hút 600CV
Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự)
Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự)
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV
(hoặc tương tự)
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
201.592
86.466
86.466
86.466
115.127
214.620
191.170
191.170
191.170
2.432.989
2.432.989
891.543
891.543
891.543
1.944.956
1.735.873
1.735.873
1.735.873
1.735.873
1.735.873
1.735.873
|
1.861.455
128.228
121.248
121.248
150.649
150.649
86.434
1.037.918
346.153
568.315
568.315
809.775
59.609.149
59.609.149
9.001.917
9.001.917
4.228.120
6.037.892
4.228.120
14.778.511
16.221.293
13.409.562
13.409.562
16.221.293
16.221.293
16.221.293
|
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
|
Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự)
Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự)
Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV
Tàu hút phun 3958CV
Tàu kéo 1200CV
Tàu kéo 150CV
Tàu kéo 360CV
Tàu kéo 75CV
Tàu làm neo, tàu kéo 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Tổ hợp dàn khoan leo
Tàu kéo 150CV
Tàu kéo 360CV
Tời điện 1,5T
Tời điện 3,5T
Tời điện 3T
Tời điện 5T
Tời ma nơ 13Kw
Thùng trộn 750 lít
Thiết bị đun rót
Thiết bị lặn
Thiết bị nấu nhựa
Thiết bị phun cát
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A
Trạm lặn
Trạm trộn < = 16 m3 /h
Trạm trộn 20 - 25 m3 /h
Trạm trộn <= 30 m3 /h
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
1.735.873
1.735.873
1.735.873
1.735.873
891.543
891.543
891.543
653.305
891.543
891.543
99.493
891.543
891.543
86.466
86.466
86.466
86.466
214.620
99.493
99.493
281.387
99.493
86.466
99.493
281.387
201.592
201.592
201.592
|
16.221.293
16.221.293
16.221.293
16.221.293
6.037.892
2.557.896
4.228.120
1.762.932
4.228.120
4.228.120
1.803.020
2.557.896
4.228.120
92.125
92.125
92.125
92.125
273.522
279.944
111.264
434.826
111.264
107.352
152.463
434.826
1.052.747
1.147.221
1.215.518
|
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
|
Trạm trộn <= 50 m3 /h
Trạm trộn <= 160 m3 /h
Trạm trộn <= 25 tấn/h
Trạm trộn 60 tấn/h
Trạm trộn 80 tấn/h
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng
Vận thăng lồng 3T
Xà lan (đặt máy) 200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Xà lan 200T
Xà lan 250T
Xà lan 300T
Xà lan 400T
Xà lan 600T
Xà lan 800T-1000T
Xà lan công tác 200T
Xà lan công tác 250T
Xà lan công tác 800T
Xà lan chở cẩu 400 tấn
Xà lan chở dầu 250T
Xà lan chở nước 250T
Xà lan chở vật liệu
Xà lan chở vật liệu 200T
Xà lan mở đáy 400T
Xe goòng 3T
Xe goòng 5,8m3
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
288.058
405.464
1.222.256
1.523.342
1.523.342
86.466
86.466
86.466
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
191.170
214.620
214.620
|
1.597.186
5.400.226
22.229.248
35.412.913
41.393.241
155.945
155.945
179.735
568.315
568.315
568.315
662.583
662.583
757.725
757.725
757.725
662.583
757.725
757.725
757.725
662.583
757.725
568.315
662.583
757.725
227.353
734.494
|
2. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình phần khảo sát
STT
|
Tên loại máy, thiết bị
|
Đơn vị
|
Giá chưa có VAT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
1
|
12,0 T
|
Ca
|
1.105.064
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
2
|
10,0 T
|
Ca
|
1.572.342
|
3
|
16,0 T
|
Ca
|
1.938.901
|
4
|
25,0 T
|
Ca
|
2.505.946
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
Ca
|
|
5
|
100,0 T
|
Ca
|
4.743.012
|
|
Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện - công suất:
|
|
|
6
|
7,00 kw
|
Ca
|
117.302
|
7
|
40,00 kw
|
Ca
|
260.380
|
8
|
50,00 kw
|
Ca
|
296.394
|
9
|
55,00 kw
|
Ca
|
313.072
|
10
|
75,00 kw
|
Ca
|
384.100
|
11
|
113,00 kw
|
Ca
|
510.820
|
|
Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
12
|
600,0 m3/h
|
Ca
|
928.822
|
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
13
|
50T(kích thuỷ lực)
|
Ca
|
107.708
|
14
|
100T
|
Ca
|
113.683
|
15
|
250T
|
Ca
|
136.259
|
16
|
500T
|
Ca
|
170.979
|
|
Máy phát điện:
|
|
|
17
|
Máy phát điện 2,5-3kw
|
Ca
|
127.440
|
|
Biến thế hàn - công suất:
|
|
|
18
|
7,5kw
|
Ca
|
122.788
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
19
|
42,5 kw (CBM-5)
|
Ca
|
126.795
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát
|
|
|
20
|
Bộ khoan tay
|
Ca
|
33.879
|
21
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
Ca
|
687.689
|
22
|
Bộ nén ngang GA
|
Ca
|
365.774
|
23
|
Búa căn MO-10(chưa tính khí nén)
|
Ca
|
6.088
|
24
|
Búa khoan tay P30 (2,02KW)
|
Ca
|
15.808
|
25
|
Thùng trục 0,5 m3
|
Ca
|
5.057
|
26
|
Máy khoan F60L
|
Ca
|
1.056.348
|
27
|
Máy xuyên động RA-50
|
Ca
|
36.871
|
28
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
Ca
|
725.569
|
29
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
Ca
|
580.410
|
30
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
Ca
|
207.350
|
31
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
Ca
|
6.986
|
32
|
Biến thế thắp sáng
|
Ca
|
4.318
|
|
Máy bơm nước
|
|
|
33
|
Máy bơm B48(0,46kw)
|
Ca
|
89.717
|
34
|
Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)
|
Ca
|
326.756
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan
|
|
|
35
|
Máy nén khí DK9
|
Ca
|
1.032.291
|
|
Máy thăm dò vật lý
|
|
|
36
|
Máy UJ-18
|
Ca
|
23.845
|
37
|
Máy MF-2-100
|
Ca
|
29.522
|
|
Máy thiết bị trắc đạc
|
|
|
38
|
Theo 020
|
Ca
|
11.523
|
39
|
Theo 010
|
Ca
|
26.364
|
40
|
Đitomat
|
Ca
|
43.010
|
41
|
Ni 030
|
Ca
|
5.985
|
42
|
Ni 004
|
Ca
|
8.870
|
43
|
Dalta
|
Ca
|
16.032
|
44
|
Bộ đo mia Bala
|
Ca
|
1.517
|
45
|
Máy thuỷ bình NA-720
|
Ca
|
9.794
|
46
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Ca
|
104.213
|
|
Máy thiết bị quang học
|
|
|
47
|
Ống nhòm
|
Ca
|
704
|
48
|
Kính hiển vi
|
Ca
|
4.690
|
49
|
Máy ảnh
|
Ca
|
4.433
|
|
Máy , thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ
|
|
|
50
|
Cần Belkenman
|
Ca
|
12.936
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
|
|
|
51
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
Ca
|
219.084
|
52
|
Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)
|
Ca
|
817.485
|
53
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
Ca
|
355.404
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn
|
|
|
54
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
Ca
|
70.113
|
55
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
Ca
|
206.871
|
56
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
Ca
|
243.180
|
57
|
Cân điện tử
|
Ca
|
4.299
|
58
|
Cân phân tích
|
Ca
|
6.644
|
59
|
Cân bàn
|
Ca
|
2.501
|
60
|
Cân thủy tĩnh
|
Ca
|
2.970
|
61
|
Lò nung
|
Ca
|
21.824
|
62
|
Tủ sấy
|
Ca
|
16.492
|
63
|
Tủ hút độc
|
Ca
|
9.938
|
64
|
Máy hút chân không
|
Ca
|
3.167
|
65
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
Ca
|
6.152
|
66
|
Bếp điện
|
Ca
|
4.708
|
67
|
Bếp cát
|
Ca
|
5.322
|
68
|
Máy chưng cất nước
|
Ca
|
7.594
|
69
|
Máy trộn đất
|
Ca
|
8.128
|
70
|
Máy đàm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
Ca
|
8.338
|
71
|
Máy cắt đất
|
Ca
|
1.515
|
72
|
Máy cắt mẫu lớn (30*30)cm
|
Ca
|
13.838
|
73
|
Máy cắt ứng biến
|
Ca
|
88.176
|
74
|
Máy nén 3 trục
|
Ca
|
408.627
|
75
|
Máy ép litvinốp
|
Ca
|
12.179
|
76
|
Kích tháo mẫu
|
Ca
|
4.168
|
77
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
Ca
|
97.660
|
78
|
Máy cắt mẫu VL bê tông, gạch đá
|
Ca
|
49.318
|
79
|
Máy khoan mẫu đá
|
Ca
|
44.251
|
80
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
Ca
|
14.102
|
81
|
Máy nén 1 trục
|
Ca
|
10.975
|
82
|
Máy CBR
|
Ca
|
47.768
|
83
|
Máy caragrang(làm thí nghiệm chảy)
|
Ca
|
3.640
|
84
|
Máy xác định hệ số thấm
|
Ca
|
47.363
|
85
|
Máy đo PH
|
Ca
|
5.373
|
86
|
Máy so màu ngọn lửa
|
Ca
|
23.565
|
87
|
Máy so màu quang điện
|
Ca
|
58.795
|
|
Máy tính chuyên dùng
|
|
|
88
|
Máy Scanner (khổ A0)
|
Ca
|
139.852
|
89
|
Máy vẽ plotter
|
Ca
|
80.618
|
90
|
Máy vi tính
|
Ca
|
10.770
|
91
|
Máy cắt ba trục
|
Ca
|
13.838
|
92
|
Máy cắt nhỏ
|
Ca
|
1.515
|
93
|
Máy thấm
|
Ca
|
47.363
|
94
95
96
97
98
99
100
101
102
|
Cân kỹ thuật
Máy đầm
Máy nén
Máy cắt
Máy xác định mô đun
Máy nén khí B10
Cẩu tự hành
Máy đo mia ba la
Máy thuỷ chuẩn Ni 030
|
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
|
6.644
8.338
10.975
1.515
12.936
1.032.291
1.773.872
1.517
5.985
|
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2010 công bố giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2010 công bố giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
8.989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|